|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1793/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1793/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC
NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010' về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 3542/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 06 thủ tục hành chính (TTHC) được ban hành mới; 02 TTHC được sửa đổi, bổ
sung; 02 TTHC được thay thế; 01 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính
công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo
quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành Quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị tham gia vào
quá trình giải quyết TTHC xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo
các nội dung công bố tại Quyết định này và các quy định khác có liên quan
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao
thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên CN&XDCB;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh )
I. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
Chủ xe nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp tại cơ
sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ:
https://mienkd.vr.org.vn
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm đăng kiểm
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Trung tâm đăng kiểm
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn
máy), xe máy chuyên dùng
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
Trực tiếp hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa
chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm đăng kiểm
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Trung tâm đăng kiểm
|
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay
trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm
định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem
kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo
mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm
định và tem kiểm định trong ngày.
|
Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000
đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô
tô, xe gắn máy
|
3
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ
thống trực tuyến
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm đăng kiểm
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Trung tâm đăng kiểm
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất,
hỏng, sai thông tin:
+ 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
+ 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và
kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải
tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô
tô, xe gắn máy
|
4
|
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Tổ chức, nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp hoặc qua hệ thống trực tuyến
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm đăng kiểm
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Trung tâm đăng kiểm
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận
đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong
ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
5
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Tổ chức, nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức
sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/
hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc
Ninh
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Không có.
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
6
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Tổ chức, nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức
sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ
https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay
đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải
thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Không có.
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1.001322
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/
hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh,
- Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh,
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh,
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể
từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Không có.
|
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp
mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
2
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ
https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh,
- Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh,
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh,
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng,
thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số
lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây
chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe
cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định;
thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi
loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Không có.
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
|
III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ
thống trực tuyến
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm đăng kiểm
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Trung tâm đăng kiểm
- Cơ quan phối hợp: Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong
ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm:
trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra,
đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay
sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
2
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
4
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ
thống trực tuyến
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm đăng kiểm
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Trung tâm đăng kiểm
- Cơ quan phối hợp: Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo
(trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày
kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh
giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
5
|
1.012323
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.001001
|
Thẩm định thiết kế
cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
23
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|