|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2024/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 18
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI, PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG VÀ
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng
9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 4006/TTr-STC ngày 04 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quyết định về số lượng, chủng loại,
phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô
tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) của các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre.
2. Các nội dung khác liên quan đến tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định
tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; sở, ban, ngành
và tương đương; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre, các tổ chức
chính trị - xã hội tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Tỉnh ủy, Ủy ban
nhân dân tỉnh (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi
đầu tư); các huyện, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn
vị).
2. Cơ quan, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh ủy (trừ Văn
phòng Tỉnh ủy); các đơn vị được trang bị xe ô tô theo quy định tại khoản 5 Điều
8 của Nghị định số 72/2023/NĐ-CP không thuộc đối tượng áp dụng về số lượng, chủng
loại được quy định tại Điều 3 của Quyết định này.
Điều 3. Số lượng, chủng loại xe
ô tô phục vụ công tác chung
Số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Phương thức quản lý xe
ô tô phục vụ công tác chung
1. Đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh việc
quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung được giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn
vị có tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng để phục vụ
công tác chung (gọi là phương thức quản lý trực tiếp).
2. Đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao
trực tiếp quản lý xe ô tô quy định tại khoản 1 Điều này mà có đơn vị thuộc, trực
thuộc thì Thủ trưởng đơn vị quyết định phương thức quản lý tập trung hoặc
phương thức quản lý trực tiếp hoặc kết hợp cả hai phương thức cho phù hợp.
Điều 5. Tiêu chuẩn, định mức xe
ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ
quan, tổ chức, đơn vị được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định này.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
tổ chức, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; thực
hiện rà soát, sắp xếp lại số xe ô tô hiện có và thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư
theo quy định.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm cập
nhật đầy đủ, chính xác số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định.
3. Kho bạc Nhà nước Bến Tre căn cứ quy định số lượng,
chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định
mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và
thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 7. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29 tháng 11 năm
2024 và thay thế Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa
bàn tỉnh Bến Tre; Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ TP (để kiểm tra);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- Đài PT và TH tỉnh, Báo Đồng Khởi;
- Ban Tiếp công dân tỉnh (để niêm yết);
- Phòng: TCĐT, TH, KT, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, XH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Số lượng tối đa
(chiếc)
|
Chủng loại xe ô
tô
|
xe ô tô 05 chỗ
ngồi
|
xe ô tô 07 chỗ
ngồi
|
xe ô tô 08 chỗ
ngồi
|
xe ô tô 16 chỗ
ngồi
|
xe bán tải 05
chỗ ngồi
|
|
TỔNG CỘNG
|
156
|
45
|
13
|
54
|
30
|
13
|
A
|
CẤP TỈNH
|
96
|
29
|
12
|
27
|
15
|
13
|
I
|
Văn phòng cấp tỉnh
|
15
|
7
|
5
|
|
3
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
4
|
2
|
1
|
|
1
|
|
2
|
Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
2
|
4 (2 xe 2 cầu)
|
|
1
|
|
II
|
Sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh
|
66
|
20
|
3
|
23
|
9
|
11
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
|
|
2
|
|
4
|
2
|
Sở Tài chính
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
|
|
3
|
1
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1
|
|
1
|
|
4
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
Sở Công thương
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Sở Y tế
|
12
|
1
|
|
6
|
3
|
2
|
8
|
Sở Nội vụ
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa và Thể thao và Du lịch
|
4
|
1
|
|
2
|
1
|
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
10
|
|
|
1
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
17
|
BQL Các khu công nghiệp
|
3
|
|
|
2
|
|
1
|
III
|
Các tổ chức chính trị - xã hội
|
5
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Hội Cựu chiến binh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
1
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
|
|
|
1
|
|
IV
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh (trừ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và
đào tạo, dạy nghề) và Ban quản lý dự án sử dụng ngân sách
|
8
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
3
|
|
1
|
|
2
|
|
2
|
BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
BQL Dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
4
|
BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
V
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, dạy nghề
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
60
|
16
|
1
|
27
|
15
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
6
|
2
|
|
2
|
1
|
|
2
|
Huyện Ba Tri
|
7
|
|
|
5
|
2
|
|
3
|
Huyện Bình Đại
|
7
|
2
|
|
3
|
2
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
7
|
2
|
|
4
|
1
|
|
5
|
Huyện Chợ Lách
|
6
|
2
|
|
2
|
2
|
|
6
|
Huyện Giồng Trôm
|
7
|
1
|
|
4
|
2
|
|
7
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
6
|
2
|
|
2
|
2
|
|
8
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
7
|
4
|
|
2
|
1
|
|
9
|
Huyện Thạnh Phú
|
7
|
1
|
1
|
3
|
2
|
|
PHỤ LỤC II
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ
CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Cơ quan, tổ chức,
đơn vị
|
Chủng loại xe ô
tô chuyên dùng
|
Số lượng xe ô
tô chuyên dùng (chiếc)
|
Mức giá tối đa
trang bị cho 01 xe (ngàn đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
UBND huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1.550.000
|
Rửa đường, tưới
cây xanh
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1.500.000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
1.2
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
2
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
|
|
|
|
2.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1.550.000
|
Rửa đường, tưới
cây xanh
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1.500.000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
2.2
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
3
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
|
3.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1.550.000
|
Rửa đường, tưới
cây xanh
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1.500.000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
3.2
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
4
|
UBND Thành phố Bến Tre
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh T. phố Bến Tre
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác thông
tin lưu động
|
4.2
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
|
|
|
|
|
xe ô tô tải (1,15
tấn) có mui
|
1
|
600.000
|
Phục vụ công tác
giữ gìn trật tự đô thị
|
5
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
|
|
|
|
5.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1.550.000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1.500.000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
|
Xe ủi rác
|
1
|
400.000
|
Bãi rác Châu Bình
|
5.2
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
6
|
UBND huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
6.1
|
Ban QLCTGT đô thị và vệ sinh môi trường
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1.550.000
|
Rửa đường, tưới
cây xanh
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
3
|
1.500.000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
6.2
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động.
|
7
|
UBND huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
7.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1.550.000
|
Rửa đường, tưới
cây xanh
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1.500.000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
7.2
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
8
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
8.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1.550.000
|
Rửa đường, tưới
cây xanh
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1.500.000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
8.2
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
9
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
9.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1.500.000
|
Rửa đường, tưới
cây xanh
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1.500.000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
9.2
|
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1.000.000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
10
|
Sở Văn hóa thể thao & DL
|
|
|
|
|
10.1
|
Trường năng khiếu thể dục thể thao tỉnh
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô 18 chỗ ngồi
|
1
|
1.200.000
|
Chở học sinh (đội
tuyển các môn thể thao) đi luyện tập và thi đấu
|
|
|
Xe khách 29 chỗ
|
1
|
1.600.000
|
Chở học sinh (đội
tuyển các môn thể thao) đi luyện tập và thi đấu
|
10.2
|
Đoàn nghệ thuật cải lương
|
|
|
|
|
|
|
Xe khách 34 chỗ
|
1
|
1.700.000
|
Chở diễn viên đi
biểu diễn
|
|
|
Xe ô tô tải (5 tấn)
|
1
|
900.000
|
Chở sân khấu, âm
thanh, ánh sáng
|
10.3
|
Trung tâm văn hóa - điện ảnh tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
|
|
Xe khách 29 chỗ
|
1
|
1.600.000
|
Chỏ' diễn viên, nhạc
công, kỹ thuật viên, đội viên Đội thông tin lưu động đi biểu diễn
|
|
|
Xe ô tô tải (3,5 tấn)
|
1
|
700.000
|
Chở âm thanh, nhạc
cụ, pano, cờ ...
|
10.4
|
Thư viện Nguyễn Đình chiểu
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn,
gắn các thiết phục vụ thư viện lưu động đa phương tiện
|
1
|
1.400.000
|
Các thiết bị:
sách, máy phát điện, ổn áp, máy tính, máy chủ, máy chiếu, ti vi, ghế nhựa...
|
11
|
Sở NN và PT nông thôn
|
|
|
|
|
11.1
|
Chi Cục chăn nuôi và thú y
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (1 tấn)
|
1
|
500.000
|
Chở vật tư phòng
chống dịch bệnh
|
11.2
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (1 tấn)
|
1
|
500.000
|
Chuyên chở vật tư,
trang thiết bị ngành nước
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
12.1
|
Thanh tra Sở
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải, có
gắn biển hiệu nhận biết phục vụ công tác thanh tra giao thông
|
3
|
950.000
|
|
|
|
Xe trạm cân
|
1
|
1.500.000
|
Bộ cấp (xe trạm
cân)
|
12.2
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải, có
gắn biển hiệu nhận biết phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra điều kiện an
toàn tại cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu; công tác phòng, chống thiên
tai; tìm kiếm, cứu nạn
|
1
|
950.000
|
|
13
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
13.1
|
Trường Trung cấp Công nghệ Bến Tre
|
|
|
Thiết bị dạy nghề
Công nghệ ô tô theo chương trình khung của Bộ Lao động - TB và Xã hội
|
|
|
Xe ô tô 5 chỗ
|
1
|
720.000
|
|
|
Xe ô tô 8 chỗ
|
1
|
720.000
|
|
|
Xe ô tô tải (2,5 tấn)
|
2
|
550.000
|
14
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
Xe gắn thiết bị
chuyên dùng phục vụ truyền hình trực tiếp
|
1
|
20.000.000
|
|
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
có mui
|
1
|
900.000
|
Chở thiết bị cần
thiết cho truyền hình trực tiếp
|
15
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
|
|
|
15.1
|
Ban QLDA PT hạ tầng các khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng (4m3)
|
1
|
900.000
|
Sử dụng tưới cây
xanh, thảm cỏ trong khu công nghiệp
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng (8m3)
|
4
|
2.500.000
|
Sử dụng tưới cây
xanh, thảm cỏ trong khu công nghiệp
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt (xe cần cẩu)
|
2
|
1.200.000
|
Sửa chữa điện, cắt
tỉa cây xanh trong khu CN
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết
bị vệ sinh mặt đường
|
1
|
1.500.000
|
Thiết bị vệ sinh mặt
đường: thùng đựng nước 1,2 m3; thùng chứa rác 4m3; chổi quét và hệ thống rửa
đường
|
|
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
có mui
|
1
|
900.000
|
Vận chuyển vật tư
phục vụ Trạm xử lý nước thải
|
16
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô con 5 chỗ tập
lái
|
15
|
600.000
|
Tập lái
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 50/2024/QĐ-UBND về số lượng, chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 về số lượng, chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|