2. Trong năm thực hiện, UBND
huyện Ba Vì có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp phát sinh các công trình, dự án
đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Ba Vì tổng hợp, báo cáo Sở Tài
nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất
để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
1. UBND huyện Ba Vì:
a) Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất
đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn
để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê
duyệt.
e) Đối với dự án thuộc trường hợp
quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai 2024 mà phải thu hồi đất thì UBND
huyện Ba Vì phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến
người sử dụng đất.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều
kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hằng
năm theo quy định.
STT
|
Danh mục các công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng kí
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
(Ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
Diện tích đất thu hồi
(ha)
|
Diện tích đất trồng lúa
(ha)
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
A
|
Các công trình, dự án phải
báo cáo HĐND Thành phố thông qua
|
I
|
Các công trình, dự án
chuyển tiếp
|
1
|
Các công trình, dự án
được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá
02 năm liên tiếp theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai 2024)
|
a
|
Các dự án thu hồi đất để đấu giá
quyền sử dụng đất
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
c
|
Các công trình, dự án khác
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT
Quảng Oai
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,50
|
0,75
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
26/04/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.(Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
2
|
Trường trung học cơ sở Tản Đà
|
DGD; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,28
|
1,28
|
1,20
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng
|
Quyết định số 6387/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện
2022- 2025)
Quyết định số 1738/QĐ-UBND
ngày 03/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án. Phương án số 94/PA-UBND ngày
26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
3
|
Trường THCS Minh Châu
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,20
|
0,15
|
|
Ba Vì
|
Minh Châu
|
Nghị quyết số 01/NQ- HĐND ngày
24/01/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2022-2025)
|
4
|
Xây dựng mở rộng trường THCS
Đồng Thái
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
0,40
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
15/12//2023 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến QL32,
đoạn từ Sơn Tây đến cầu Trung Hà (Km 47+500 - Km 53+500), huyện Ba Vì
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
22,30
|
22,30
|
5,92
|
Ba Vì
|
Đường Lâm, Cam Thượng; Đông Quang; Chu Minh; TT Tây Đằng
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt văn kiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (kèm
theo phục lục 56). (Thời gian thực hiện 2024-2027)
Quyết định số 2499/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án. Phương án số 259/PA-UBND ngày
31/5/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
6
|
Đường trục xã Tản Lĩnh nối
TL414 đi tái định cư Cẩm Phương
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
3,50
|
3,50
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số 12641/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2022-2025)
|
7
|
Xây dựng đường tỉnh lộ 412B từ
đường dẫn cầu Văn Lang đến đường quốc lộ 32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối
Hai
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
34,00
|
34,00
|
|
Ba Vì
|
Phú Sơn, Vật Lại, Cẩm Lĩnh
|
Nghị quyết số 14-NQ HĐND ngày
04/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án. (Thời gian thực hiện 2024-2027)
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ TL
414 đi Vườn Quốc gia Ba Vì
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
12,00
|
12,00
|
0,50
|
Ba Vì
|
Vân Hòa,Tản Lĩnh
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2024)
Quyết định số 1827/QĐ-UBND
ngày 05/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án. Phương án số 145/PA-UBND ngày
26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối trung tâm Văn hóa, thể dục, thể thao huyện Ba Vì
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,80
|
1,80
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2024)
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông thị trấn Tây Đằng đi đường TL412
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,50
|
0,50
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Nghị quyết số 41/NQ- HĐND
ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời
gian thực hiện 2022-2024)
|
11
|
Dự án thành phần I: Cải tạo,
nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà (từ KM55+100 đến
KM62+500), huyện Ba Vì; thuộc Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn
Sơn Tây đến cầu Trung Hà
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
25,00
|
25,00
|
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng, Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn,Thái Hòa
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chut
trương đầu tư dự án.
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chut
trương đầu tư dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2025)
|
12
|
Đường giao thông nối TL411B
đi đường dẫn cầu Văn Lang
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
0,30
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Nghị Quyết 28/NQ-HĐND ngày
07/9/2021 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư.
Quyết định 8970/QĐ-UBND ngày
30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2024)
|
13
|
Dự án: Cải tạo, nâng cấp Tỉnh
lộ 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây
|
DGT
|
BQL dự án ĐTXD TX Sơn Tây
|
1,10
|
1,10
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số 2593/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt dự án Cải tạo, nâng
cấp TL 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây. (Thời
gian thực hiện 2021-2024)
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh
tiêu Cổ Đô - Vạn Thắng kết hợp làm đường giao thông dân sinh huyện Ba Vì
|
DGT; DTL
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
10,00
|
1,40
|
|
Ba Vì
|
Phú Đông, Vạn Thắng, Đồng Thái, Vật Lại, Tây Đằng, Phú Phương
|
Nghị quyết số 14-NQ HĐND ngày
04/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án. (Thời gian thực hiện 2024-2027)
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Sơn
Đà và kiên cố hóa hệ thống kênh kết hợp làm đường giao thông huyện Ba Vì
|
DGT; DTL
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
4,30
|
4,30
|
|
Ba Vì
|
Sơn Đà, Tòng Bạt, Cẩm Lĩnh
|
Nghị quyết số 07-NQ HĐND ngày
10/03/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án. (Thời gian thực hiện 2024-2027)
|
16
|
Cải tạo hồ Chu Mật, thôn Chu
Mật, xã Thái Hòa
|
DTL
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,43
|
0,43
|
|
Ba Vì
|
Thái Hòa
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
26/4/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân
sách Thành phố hỗ trợ.
Quyết định số 12457/QĐ-UBND
ngày
30/12/2022 của UBND huyện Ba
Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án.
Quyết định số 8383/QĐ-UBND
ngày 12/12/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2024)
|
17
|
Trạm bơm lấy nước thô từ sông
Đà (nhà máy điện rác Seraphin)
|
DTL
|
Công ty cổ phần công nghệ môi trường xanh Seraphin
|
0,08
|
0,08
|
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 2485/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội.
Văn bản số 155/CV-SRP ngày
25/09/2024 của Công ty cổ phần công nghệ môi trường xanh Seraphin về việc
đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ba Vì.
Quyết định số 4480/QĐ-UBND
ngày 07/9/2023 của UBND Thành phố điều chỉnh chủ trương đầu tư Nhà máy điện
rác Seraphin. (Thời gian thực hiện 2022-2024)
|
18
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Đông
Quang
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,88
|
1,88
|
|
Ba Vì
|
Đông Quang, Chu Minh
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
19
|
Xây dựng nhà văn hóa TDTT đa
năng và sân vận động trung tâm xã Cam Thượng
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
2,00
|
2,00
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì. (Thời gian thực
hiện 2023-2025)
|
20
|
Xây dựng nhà văn hóa TDTT đa
năng và sân vận động trung tâm xã Cổ Đổ
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,30
|
1,30
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
21
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Phú
Đông
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,90
|
1,90
|
|
Ba Vì
|
Phú Đông
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
22
|
Nhà văn hóa trung tâm xã
Phong Vân
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,25
|
0,25
|
|
Ba Vì
|
Phong Vân
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
23
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Vạn
Thắng
|
DVH; DTT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,90
|
1,90
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
15/12/2021 của Hội đông nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2022-2024)
|
24
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử
Đình Chu Quyến
|
TIN
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,20
|
1,20
|
|
Ba Vì
|
Chu Minh
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
24/01/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2022-2024)
|
25
|
Tu bổ, tôn tạo khu di tích Miếu
Mèn
|
TIN
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,00
|
1,00
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
26/04/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
26
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân
sự xã Khánh Thượng
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Quyết định số 5262/QĐ-UBND
ngày 07/9/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
(Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
27
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân
sự xã Thuần Mỹ
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ
|
Quyết định số 5263/QĐ-UBND
ngày 07/9/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
(Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
28
|
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ
huy quân sự xã Phú Châu
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Phú Châu
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày28/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
29
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự thị trấn Tây Đằng
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
0,30
|
0,25
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân
sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. (Thời gian thực hiện 2024-2026)
Quyết định số 3997/QĐ-UBND
ngày 02/8/2024 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án. Công văn số 44/HĐND ngày 08/8/2024 của
HĐND huyện Ba Vì về việc chấp thuận bổ sung nội dung đầu tư, điều chỉnh tên
02 dự án: Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Đồng Thái và Xây dựng nhà làm
việc Ban quân sự thị trấn Tây Đằng do Ban QLDA đầu tư xây dựng được giao tổ
chức thực hiện.
Phương án số 328/PA-UBND ngày
19/8/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt dự án.
|
30
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự xã Cổ Đô
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện
2024-2025)
|
31
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự xã Sơn Đà
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân
sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. (Thời gian thực hiện 2024-2026)
|
32
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự xã Phú Sơn
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì.
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân
sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. (Thời gian thực hiện 2024-2026)
|
33
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự xã Vật Lại
|
TSC; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,13
|
0,13
|
0,11
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân
sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. (Thời gian thực hiện 2024-2026)
Quyết định số 3861/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án.
Phương án số 326/PA-UBND ngày
19/8/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt dự án.
|
34
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự xã Minh Châu
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Minh Châu
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì.
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân
sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. (Thời gian thực hiện 2024-2026)
|
35
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự xã Cam Thượng
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2025)
|
36
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự xã Cẩm Lĩnh
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Cẩm Lĩnh
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì.
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân
sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. (Thời gian thực hiện 2024-2026)
|
37
|
Xây dựng nhà làm việc Ban
quân sự xã Tản Lĩnh
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì.
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân
sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. (Thời gian thực hiện 2024-2026)
|
38
|
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ
huy quân sự xã Đồng Thái
|
TSC; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Văn bản số 3609/BTL-TM ngày
11/11/2021 và số 41/BTL-TM ngày 08/01/2024 của Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội. Nghị
quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. (Thời gian
thực hiện 2024-2026)
Quyết định số 4028/QĐ-UBND
ngày 02/8/2024 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án.
Công văn số 44/HĐND ngày
08/8/2024 của HĐND huyện Ba Vì về việc chấp thuận bổ sung nội dung đầu tư, điều
chỉnh tên 02 dự án: Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Đồng Thái và Xây dựng
nhà làm việc Ban quân sự thị trấn Tây Đằng do Ban QLDA đầu tư xây dựng được
giao tổ chức thực hiện.
Phương án số 327/PA-UBND ngày
19/8/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt dự án.
|
39
|
Xây dựng mới trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND
xã Khánh Thượng
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
0,60
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư. (Thời
gian thực hiện 2024-2026)
|
40
|
Khu thể thao, vui chơi trẻ em
xã Đồng Thái
|
DKV; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
2,40
|
2,40
|
1,30
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày
25/7/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện
2023-2025)
Quyết định số 3503/QĐ-UBND
ngày 04/7/2024 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án. Phương án sử dụng tầng đất mặt số
111/PA- UBND ngày 29/02/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt
dự án.
|
41
|
Khu thể thao, vui chơi trẻ em
xã Vật Lại
|
DKV; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,70
|
1,70
|
1,40
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Quyết định số 3816/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2023-2025)
Quyết định số 3503/QĐ-UBND
ngày 04/7/2024 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án. Phương án sử dụng tầng đất mặt số 111/PA-
UBND ngày 29/02/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt dự án.
|
42
|
Xây dựng sân chơi cộng đồng
thôn Xuân Thọ, xã Minh Quang
|
DKV
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
26/4/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì. (Thời gian thực
hiện 2021- 2025)
|
43
|
Cấp nước sạch cho ba xã vùng
nông thôn miền núi khó khăn huyện Ba Vì
|
DCT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,20
|
1,20
|
0,50
|
Ba Vì
|
Minh Quang, Khánh Thượng
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
Quyết định số 2631/QĐ-UBND
ngày 21/5/2024 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt kết quả báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
Phương án số 95/PA-UBND ngày
26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án đã
có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định
lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo
quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
a
|
Các dự án thu hồi đất để đấu
giá quyền sử dụng đất
|
44
|
Đầu tư xây dựng HTKT khu tái
định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thị trấn Tây Đằng tại khu cây Dé
|
ODT; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
0,28
|
0,15
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng
|
Quyết định số 11022/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt BCKTKT. (Thời gian thực
hiện 2022-2024)
Quyết định số 3016/QĐ-UBND
ngày 10/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt ké quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án. Phương án số 93/PA-UBND ngày
26/02/2024 của UBND huyện Ba Vì về phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được
chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thị trấn Tây Đằng tại khu
cây Dé.
|
45
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 1, thị trấn Tây Đằng,
huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 14321/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời gian
thực hiện 2023-2025)
Quyết định số 4319/QĐ-UBND
ngày 19/08/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Phương án số 313/PA-UBND ngày
29/7/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
46
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 2, thị trấn Tây Đằng,
huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 1434/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
Quyết định số 4319/QĐ-UBND
ngày 19/08/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
Phương án số 313/PA-UBND ngày
29/7/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
47
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu phía Tây Bắc thị trấn Tây Đằng,
huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
13,80
|
13,80
|
13,80
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 1435/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời
gian thực hiện 2023-2026)
Quyết định số 4353/QĐ-UBND ngày
20/08/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường. Phương án số 314/PA-UBND ngày 29/7/2024 của
UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
48
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu tại khu Gò Sóc, thị trấn Tây
Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
3,20
|
3,20
|
0,32
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 1433/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
Quyết định số 4318/QĐ-UBND
ngày 19/08/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Phương án số 306/PA-UBND ngày
23/7/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
49
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Sui Lạc thôn Yên Kỳ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
1,30
|
1,30
|
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 31/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2023-2025)
|
50
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đầu Đê (khu Đồi Sơn), thôn 2
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,76
|
0,76
|
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ
|
Quyết định số1597/QĐ-UBND
ngày 18/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2022-2024)
|
51
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Ngã Ba Đồng Bảng, thôn Đồng Bảng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
1,20
|
1,20
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày
29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện
2023-2025)
|
52
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư thôn Cổ Đô
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
2,60
|
2,50
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
Quyết định số 1120/QĐ-UBND
ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện
2023-2025)
|
53
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Muỗi, xã Yên Bài,
huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
6,30
|
6,30
|
6,30
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
Quyết định số 4395/QĐ-UBND
ngày 22/08/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
Phương án số 312/PA-UBND ngày
29/7/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án
|
54
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu đầu làng Bảng Trung, xã Thuần
Mỹ, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
9,20
|
9,20
|
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ
|
Quyết định số 1437/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
|
55
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Màu, xã Phú Cường, huyện
Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
11,90
|
11,90
|
|
Ba Vì
|
Phú Cường
|
Quyết định số 1570/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện
2023-2026)
|
56
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất thôn Rùa, xã Vân Hòa, huyện Ba Vì,
TP Hà Nội
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
1,90
|
1,70
|
1,70
|
Ba Vì
|
Vân Hòa
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án
Quyết định số 8430/QĐ-UBND
ngày 21/12/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
VB số 47/TNMT ngày 05/03/2024
về việc dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp phép môi trường.
Phương án số 274/PA-UBND ngày
14/06/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
c
|
Các công trình, dự án khác
|
57
|
Trường THCS Vạn Thắng (xây dựng
mở rộng đạt chuẩn)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Quyết định số 5225/QĐ-UBND
ngày 30/5/2022 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án rường THCS cơ sở Vạn Thắng
(xây dựng đạt chuẩn). (Thời gian thực hiện 2022-2024)
Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày
12/8/2024 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án.
Phương án số 114/PA-UBND ngày
29/02/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt dự án.
|
58
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT
Minh Quang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,60
|
1,60
|
1,23
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
Quyết định số 9905/QĐ-UBND
ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2022-2025)
Quyết định 6740/QĐ-UBND ngày
31/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
Phương án số 92/PA-UBND ngày
26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
59
|
Xây dựng, mở rộng Trường THPT
Ba Vì
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
2,00
|
2,00
|
1,70
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Quyết định số 9904/QĐ-UBND
ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2022-2025)
Quyết định số 2111/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt kết quả báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
Phương án số 90/PA-UBND ngày
26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
60
|
Trường Tiểu học Chu Minh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,00
|
0,32
|
0,32
|
Ba Vì
|
Chu Minh
|
Quyết định số 9757/QĐ-UBND
ngày 10/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2023-2025)
Quyết định số 4133/QĐ-UBND
ngày12/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án.
Phương án số 109/PA-UBND ngày
29/02/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
61
|
Trường tiểu học Phú Cường
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
0,25
|
0,25
|
Ba Vì
|
Phú Cường
|
Quyết định phê duyệt dự án số
9759/QĐ- UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
Quyết định số 4624/QĐ-UBND
ngày 04/9/2024 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án.
Phương án số 113/PA-UBND ngày
29/02/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt dự án.
|
62
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường
TL412 từ TT Tây Đằng vào khu du lịch hồ Suối Hai.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
12,00
|
12,00
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng, Thụy An
|
Quyết định số 6067/QĐ-UBND,
ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi.
Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày
05/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án .
Quyết định số 2711/QĐ-UBND
ngày 23/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi. (Thời gian thực hiện Hết năm 2024)
|
63
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ TL411 đi liên xã Phú Đông-Phú Cường
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
0,60
|
|
Ba Vì
|
Phú Đông, Vạn Thắng, Phú Cường
|
Nghị quyết số 35/NQ HĐND ngày
15/11/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Quyết định số 1694/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2022-2024)
|
64
|
Đường từ TL 414 đi trường
THCS Tản Lĩnh và trạm y tế xã Tản Lĩnh
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,00
|
1,00
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
15/12/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 8495/QĐ-UBND
ngày 28/9/202 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2022-2024)
|
65
|
Cải tạo cảnh quan hạ tầng kỹ
thuật, xây dựng hệ thống thoát nước thải khu vực hồ điều hòa và đường vào khu
di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Đình Tây Đằng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
3,40
|
0,60
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 7764/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
15/11/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương dự án. (Thời
gian thực hiện 2022-2024)
|
66
|
Cải tạo, nâng cấp đường
TL414C đi xã Thuần Mỹ (nối khu du lịch Suối Hai với khu du lịch nước khoáng
nóng Thuần Mỹ)
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
15,00
|
15,00
|
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ, Ba Trại
|
Quyết định số 4062/QĐ-UBND
ngày 01/9/2021 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2021-2024)
|
67
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới
N12 kết hợp làm đường giao thông, huyện Ba Vì, TP Hà Nội
|
DGT; DTL
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
4,00
|
4,00
|
1,58
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng, Đông Quang, Cam Thượng, Chu Minh
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND thành
phố ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương dự
án. Quyết định 10385/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê
duyệt kinh phí chuẩn bị dự án. (Thời gian thực hiện 2022-2025)
Phương án số 91/PA-UBND ngày
26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án
Quyết định 645/QĐ-UBND ngày
31/1/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
|
68
|
Cải tạo sửa chữa hồ chứa nước
Mèo Gù
|
DTL
|
Ban QLDA ĐT XD hạ tầng kỹ thuật NN TP Hà Nội
|
3,46
|
3,46
|
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Quyết định số 4894/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
04/7/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
69
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Sơn
Đà
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
0,45
|
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
Quyết định số 9993/QĐ-UBND
ngày 17/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2022-2024)
|
70
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc
của Tòa án nhân dân huyện Ba Vì
|
TSC
|
Tòa án nhân dân huyện Ba Vì
|
0,50
|
0,50
|
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Quyết định số
145/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30/5/2023 của Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới trụ sở làm việc của Tòa án nhân dân huyện
Ba Vì, thành phố Hà Nội. (Thời gian thực hiện 2023-2026)
Quyết định 196/QĐ-TANDTC-KHTC
ngày 09/6/2023 của Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chủ đầu tư dự án xây
dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội.
|
II
|
Các công trình, dự án
đăng ký mới
|
a
|
Các dự án thu hồi đất để đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
71
|
GPMB thực hiện đấu giá QSD đất
lựa chọn nhà đầu tư dự án tại điểm đất ở nông thôn, thôn Bát Đầm, xã Tản Lĩnh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
6,20
|
6,20
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/6/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư (Thời gian thực hiện 2023-2026)
|
72
|
Đấu giá QSD đất khu đồi Nội Đền,
thôn Chóng, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,50
|
0,50
|
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số 7257/QĐ-UBND
ngày 22/10/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình: Đấu giá QSD đất khu đồi Nội Đền, thôn Chóng, xã Yên Bài, huyện Ba
Vì Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê
duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2024-2025)
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
c
|
Các công trình, dự án khác
|
|
73
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình
Thuy Phiêu, xã Thụy An
|
TIN
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,20
|
0,20
|
|
Ba Vì
|
xã Thụy An
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
26/4/2023 của HĐND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh
chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân
sách Thành phố hỗ trợ (Phụ lục 02: Chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Thụy Phiêu, xã Thụy An). (Thời gian thực hiện 2023-2025)
|
74
|
Nhà văn hoá thôn Vu Chu
|
DVH; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,18
|
0,18
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 – 2025 huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện
2023-2025)
|
75
|
Xây dựng trạm biến áp 110KV
Ba Vì 2 và nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban quản lý dự án phát triển điện lực Hà Nội
|
0,58
|
0,58
|
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Quyết định số 35/QĐ-UBND của
UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. (Thời
gian thực hiện dự án 2025)
|
76
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ cầu Đồng Quang đi khu di tích đền Hạ huyện Ba Vì và kết nối tỉnh Hoà Bình
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
8,60
|
8,60
|
|
Ba Vì
|
Minh Quang, Khánh Thượng
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
29/03/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu
tư. (Thời gian thực hiện 2024-2026)
Văn bản số 8716/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 10/11/2023 của Sở tài nguyên môi trường Hà Nội về việc tham gia ý kiến
thẩm định đề xuất chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5295/QĐ-UBND
ngày 19/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đơn vị lập hồ sơ đề xuất
chủ trương đầu tư dự án
|
B
|
Các công trình, dự án
không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua
|
I
|
Các công trình, dự án
chuyển tiếp
|
1
|
Các công trình, dự án được
cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02
năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai)
|
77
|
Dự án Xây dựng thao trường huấn
luyện chuyên ngành Công binh của Lữ đoàn 249/Binh chủng Công Binh
|
CQP
|
Lữ đoàn 249 - Bộ tư lệnh công binh
|
12,30
|
12,30
|
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
Quyết định số 3366/QĐ-BTL
ngày 24/8/2018 của Bộ tư lệnh công binh về việc phê duyệt báo cáo KTKT, thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán. (Thời gian thực hiện 2019- 2020)
Văn bản 8675/VP-ĐT ngày 05/11/2018
của UBDN thành phố Hà Nội về việc bàn giao 12,27 ha đất tại xã Thụy An cho Bộ
tư lệnh Công binh, bản đồ hiện trạng 1/500 đã được sở Tài nguyên và Môi trường
Hà Nội phê duyệt vào ngày 25/3/2019
Quyết định số 1949/QĐ-BQP
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng Công trình: Trường bắn, thao trường huấn luyện năm 2024 của các
đơn vị thuộc Binh chủng Công binh, trong đó có thao trường huấn luyện chuyên
ngành Công binh của Lữ đoàn 249/Binh chủng Công binh
Tờ trình số 1290/TTR-LĐ ngày
17/6/2024 của Lữ đoàn 249 về việc đề nghị điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đối với Dự án Xây dựng thao trường huấn luyện chuyên ngành Công bình của
Lữ đoàn 249/Binh chủng Công binh
|
78
|
Trường bắn, TTHL Học viên
Biên phòng - giai đoạn 2
|
CQP
|
Học viện Biên phòng - Bộ đội Biên phòng
|
4,10
|
4,10
|
|
Ba Vì
|
Vân Hòa
|
Quyết định số 1904/QĐ-TM ngày
11/8/2021 của Bộ Tổng tham mưu QĐND Việt Nam về việc phê duyệt dự án và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu dự án Trường bắn, TTHL Học viên Biên phòng - giai đoạn 2.
Văn bản số 17/STNMT-Đ ĐBĐVT ngày 14/3/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư thực hiện dự án Trường bắn, TTHL Học viện Biên phòng –
Giai đoạn 2, xã Vân Hòa, huyện Ba Vì. Bản định vị mốc ranh giới thực hiện dự
án
|
79
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Châu Sơn
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Châu Sơn
|
Quyết định số 4583/QĐ-BCA ngày
30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án trụ sở
làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời gian thực
hiện 2023-2025)
|
80
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Phong Vân
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,14
|
0,14
|
|
Ba Vì
|
Phong Vân
|
Quyết định số 4583/QĐ-BCA
ngày 30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án
trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
|
81
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Phú Phương
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Phú Phương
|
Quyết định số 4583/QĐ-BCA
ngày 30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án
trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
|
82
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Thái Hòa
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,16
|
0,16
|
|
Ba Vì
|
Thái Hòa
|
Quyết định số 4583/QĐ-BCA
ngày 30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án
trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2023-2025)
|
83
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Vật Lại
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,14
|
0,14
|
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Quyết định số 4583/QĐ-BCA ngày
30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án trụ sở
làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời gian thực
hiện 2023-2025)
|
84
|
Đấu giá khu Cống Vỡ, xã Sơn
Đà
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
Quyết định số 1058/QĐ-UBND
ngày 28/3/2022 của UBND thành phố Hà Nôi về việc giao đất thực hiện dự án
|
2
|
Các công trình, dự án
đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác
định lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện
theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
85
|
Mở rộng Nhà máy Z143
|
CQP
|
Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng
|
8,00
|
|
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
Công văn số 2348/VP-ĐT ngày
18/3/2020 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc đề nghị chuyển mục đích
sử dụng đất trên địa bàn xã Thụy An, huyện Ba Vì
Quyết định 1738/QĐTM ngày
1/9/2020 của Bộ tổng tham mưu quân đội Nhân dân Việt Nam phê duyệt quy hoạch
|
86
|
Doanh trại Ban CHQS huyện Ba
Vì
|
CQP
|
Ban CHQS huyện Ba Vì
|
1,50
|
1,50
|
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Quyết định số 939/QĐ-TM ngày
16/4/2021 của Bộ Tổng tham mưu, Bộ Quốc phòng phê duyệt quy hoạch vị trí đóng
quân Ban CHQS huyện Ba Vì, Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội
Quyết định số 1182/QĐ-BQP ngày
13/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc xây dựng chủ trương đầu tư các
dự án xây dựng, cải tạo nâng cấp công trình của các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh
thủ đô Hà Nội mở mới năm 2022. (Thời gian thực hiện 2022-2024)
|
87
|
Xây dựng cơ sở làm việc công
an xã Tòng Bạt
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Tòng Bạt
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01
ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án
xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
88
|
Xây dựng cơ sở làm việc công
an xã Thụy An
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01
ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án
xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
89
|
Xây dựng cơ sở làm việc công
an xã Phú Sơn
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01
ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án
xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
90
|
Xây dựng cơ sở làm việc công
an xã Phú Đông
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Phú Đông
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01
ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án
xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
91
|
Xây dựng cơ sở làm việc công
an xã Phú Cường
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Phú Cường
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01
ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án
xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
92
|
Xây dựng cơ sở làm việc công
an xã Minh Quang
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01
ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án
xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
93
|
Xây dựng cơ sở làm việc công
an xã Khánh Thượng
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,13
|
0,13
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01
ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án
xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
94
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại Điểm xen kẹt số 3 – Giáp đê Sông Hồng, thôn
Phương Châu, xã Phú Phương
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,18
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Phương
|
Quyết định số 1687/QĐ-UBND
ngày 29/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất thực hiện dự án.
|
95
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu
giá QSD đất ở khu Đồng Đành, thôn Thanh Lũng, xã Tiên Phong
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Tiên Phong
|
Quyết định số 3441/QĐ-UBND
ngày 22/09/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 4.337m2 đất tại xã Tiên
Phong, huyện Ba Vì UBND huyện Ba Vì để đầu tư xây dựng HTKT, đấu giá quyền sử
dụng đất.
|
96
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
5,20
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số 2667/QĐ-UBND
ngày 11/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 51.259,9m2 đất tại xã Đồng
Thái, huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng HTKT, đấu giá quyền sử dụng đất.
|
97
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm xen kẹt số 14 thôn Phương Châu, xã Phú
Phương, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,12
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Phương
|
Quyết định số 2395/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất 556,4m2 đất tại xá
Phú Phương, giao huyện Ba Vì do UBND xã Phú Phương đang quản lý, giao UBND
huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư XDHTKT, đấu giá quyền sử dụng đất.
|
98
|
Đấu giá quyền sử dụng đất lựa
chọn Chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng điểm dân cư mới, phát triển đô
thị tại khu tái định cư D1 dự án Trường bắn Đồng Doi
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
28,70
|
|
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số 1892/QĐ-UBND
ngày 12/12/2005 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 561.443,2 m2 đất của
Công ty Thanh Hà, E916 Không quân, Lữ đoàn 144, Trường Sỹ quan Lục quân I, tạm
giao Trường Sỹ quan Lục quân I thực hiện kiểm đếm đền bù, lập hồ sơ thu hồi đất
chính thức, xây dựng khu tái định cư để di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực
Trường bắn. Văn bản số 2226/UBND-DT ngày 14/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội
về việc đề nghị chuyển 29,5ha đất khu tái định cư dự trữ khu Đồng Doi, xã Yên
Bài để đấu giá quyền sử dụng đất.
Quyết định số 1944/QĐ-UBND
ngày 09/05/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng khu dân cư tỉ lệ 1/500.
|
99
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất ở tại khu ao xóm 7, Khu 6, thôn Chu Châu, xã Minh Châu.
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,20
|
|
|
Ba Vì
|
Minh Châu
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày
24/3/2022 của UBND thành phố về việc giao 1.829,5m2 đất tại xã Minh Châu, huyện
Ba Vì cho UBND huyện Ba Vì để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu giá QSD đất.
|
100
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm
đấu giá QSD đất khu giáp trường mầm non thôn La Thiện, xã Tản Hồng, huyện Ba
Vì, TP Hà Nội
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,45
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
Quyết định số 1027/QĐ-UBND
ngày 24/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 1.829,5 m2 đất tại xã Tản
Hồng, huyện Ba Vì cho UBND huyện Ba Vì để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu
giá quyền sử dụng đất.
|
101
|
Xây dựng HTKT khu Gò Tròn,
thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
1,50
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
Quyết định số 4872/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 14.301 m2 đất do
UBND xã Phú Sơn, huyện Ba Vì quản lý; giao UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất.
|
102
|
Đấu giá QSD đất khu đồi Bắc Nồi,
thôn Chóng, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số 2436/QĐ-UBND
ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 4.977,5 m2 đất tại
xã Yên Bài quản lý; giao cho UBND huyện Ba Vì thực hiện dự án.
|
103
|
Đấu giá QSD đất khu đồi Hậu
Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND
ngày 23/08/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 4.976m2 đất tại xã Yên
Bài, huyện Ba Vì cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng dự án
HTKT, đấu giá quyền sử dụng đất.
|
104
|
Đấu giá QSD đất khu đồi Lạn
Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số 3285/QĐ-UBND
ngày 09/09/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 4.963m2 đất tại xã Yên
Bài, huyện Ba Vì cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng HTKT, đấu
giá quyền sử dụng đất.
|
105
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu thực phẩm, thôn Vân trai, thị trấn Tây Đằng
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,04
|
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 354,9m2 đất tại thị
trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì do UBND thị trấn Tây Đằng quản lý; giao UBND huyện
Ba Vì để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất.
|
106
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu thu mua thuốc lá cũ thôn Thụy Phiêu, xã Thụy An
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
Quyết định số 4873/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 về việc thu hồi 2.861m2 đất do UBND xã Thụy An, huyện Ba Vì quản
lý giao cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật phục vụ
DDGQSD đất.
|
107
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu sân thể thao thôn Đông An, xã Thụy An
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,16
|
|
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
Quyết định số 4874/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu hồi 1.599 m2 đất do
UBND xã Thụy An, huyện Ba Vì quản lý giao cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu
tư XD hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất.
|
108
|
Đấu giá QSD đất khu Đồng Cống,
thị trấn Tây Đằng
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
3,30
|
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 6149/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 32.047,8 m2 đất.
|
109
|
Điểm đấu giá QSD đất khu ông
Ngạnh, xã Tản Hồng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
Quyết định số 4548/QĐ-UBND
ngày 22/10/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 4.998,3m2 đất tại xã Tản
Hồng, huyện Ba Vì (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) cho UBND huyện Ba Vì để
thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất.
|
110
|
Trường THCS Chu Minh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Chu Minh
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
07/9//2021 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư.
Quyết định số 8080/QĐ-UBND ngày
13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Quyết định số
5418/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện dự án 2021-2025)
|
111
|
Trường mầm non Châu Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Châu Sơn
|
Quyết định số 4396/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
Quyết định 6489/QĐ-UBND ngày
30/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án
Quyết định 7775/QĐ-UBND ngày
25/12/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án. (Thời gian thực hiện dự án 2019-2025)
|
112
|
Trường Mầm non Thái Hòa
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,80
|
|
|
Ba Vì
|
Thái Hòa
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
07/09/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư hỗ trợ ngân sách huyện
và ngân sách Thành phố.
Quyết định số 8074/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện dự án 2021-2024)
|
113
|
Trường THCS Tây Đằng (giai đoạn
2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,80
|
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 8079/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án. Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 phê duyệt thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở.
Quyết định số 5418/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện dự án 2021-2025)
|
114
|
Trường THCS Tản Hồng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
Quyết định số 1352/QĐ-UBND
ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2022-2025)
|
115
|
Mầm non Phú Sơn khu trung tâm
(Yên Kỳ - Phú Mỹ)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,40
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
Quyết định số 1328/QĐ-UBND
ngày 21/03/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2022-2024)
|
116
|
Trường tiểu học Tây Đằng B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 8075/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2022-2024)
|
117
|
Trường mầm non Khánh Thượng B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Quyết định số 8068/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Quyết định số
5418/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2025)
|
118
|
Trường THCS Đông Quang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
22/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. (Thời gian thực hiện 2022-2024)
Quyết định số 8077/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
|
119
|
Trường tiểu học Phú Đông
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,00
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Đông
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND huyện
ngày 24/01/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
Quyết định số 1299/QĐ-UBND
ngày 18/03/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2022-2024)
|
120
|
Trường mầm non Vật Lại
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,20
|
|
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Quyết định số 8057/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời
gian thực hiện 2021-2024)
|
121
|
Trường mầm non Phú Cường
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Cường
|
Quyết định số 8048/QĐ-UBND ngày
13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. QĐ số 9044/QĐ-UBND
ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì;
Quyết định 7775/QĐ-UBND ngày
25/12/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án. (Thời gian thực hiện dự án 2019-2025)
|
122
|
Trường mầm non Đông Quang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
Quyết định số 8049/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2022-2024)
|
123
|
Trường tiểu học Đông Quang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
Quyết định số 8061/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT. (Thời
gian thực hiện 2022-2024)
|
124
|
Trường mầm non Thuần Mỹ
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,70
|
|
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ
|
Quyết định số 8058/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian
thực hiện 2022-2024)
|
125
|
Trường mần non 1-6
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Quyết định số 8997/Đ-UBND
ngày 19/10/2022 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
126
|
Cải tạo, nâng cấp trường Mầm
non Phú Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
Quyết định số 8050/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2025)
|
127
|
Trường THCS Vạn Thắng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,95
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Quyết định số 3035/QĐ-UBND,
ngày 14/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
Quyết định số 9159/QĐ-UBND
ngày 24/10/2022 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án.
Quyết định 7775/QĐ-UBND ngày
25/12/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án. (Thời gian thực hiện dự án 2019-2025)
|
128
|
Trường mần non Đồng Thái
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
129
|
Xây dựng, mở rộng Trường THPT
Ngô Quyền
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,70
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Quyết định số 5920/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 5419/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
130
|
Trường Mầm non Tiên Phong
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,00
|
|
|
Ba Vì
|
Tiên Phong
|
Quyết định số 2847/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
131
|
Trường mầm non Tản Hồng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,20
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
Quyết định 698/Q-UBND Ngày
11/02/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
132
|
Trường Mầm non Vạn Thắng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,90
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Quyết định số 3082/QĐ-UBND
ngày 17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
133
|
Trường mầm non Cam Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,00
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Quyết định số 3051/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng;
Quyết định số 5418/Đ-UBND ngày
15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
134
|
Trường tiểu học Vạn Thắng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,30
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Quyết định số 3081/QĐ-UBND,
ngày 17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
135
|
Trường THCS Tản Lĩnh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,50
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số 3067/QĐ-UBND,
ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
136
|
Trường THCS Cam Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,70
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Quyết định số 3040/QĐ-UBND,
ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng;
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
137
|
Trường mầm non Khánh Thượng A
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày
17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
138
|
Trường mầm non Thụy An
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,65
|
|
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
Quyết định số 2076/QĐ-UBND
ngày 29/05/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
139
|
Trường mầm non Cổ Đô
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,18
|
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
Quyết định số 3100/QĐ-UBND
ngày 21/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư.
Quyết định số 5418/Đ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
140
|
Trường THCS Cam Thượng (giai
đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Quyết định số 5019/QĐ-UBND
ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
141
|
Trường tiểu học Khánh Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,20
|
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh dự án.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2025)
|
142
|
Trường tiểu học Vật Lại (giai
đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,68
|
|
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Quyết định số 5006/QĐ-UBND
ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2025)
|
143
|
Trường mầm non Đồng Thái
(giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số 5146/QĐ-UBND
ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo NCKT.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2020-2025)
|
144
|
Trường tiểu học Đồng Thái
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,70
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số 5002/QĐ-UBND
ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo NCKT.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2020-2025)
|
145
|
Trường mầm non Vạn Thắng
(giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Quyết định số 5141/QĐ-UBND,
ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2020-2025)
|
146
|
Trường mầm non thị trấn Tây Đằng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,41
|
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 3066/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2020-2025)
|
147
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 32 trên
địa bàn huyện Ba Vì – giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng) huyện Ba Vì,
TP Hà Nội.
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
6,30
|
3,50
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
Quyết định số 3989/QĐ-UBND
ngày 23/08/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp, mở
rộng Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì – giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây
Đằng).
Quyết định số 1175/QĐ-UBND
ngày 04/03/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2021- 2025)
|
148
|
Cầu chằm Mè
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,20
|
|
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Quyết định số 3099/QĐ-SGTVT
Ngày 15/06/2022 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án đầu tư;
Quyết định số 5773/QĐ-SGTVT
Ngày 22/11/2024 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện đến hết năm 2025)
|
149
|
Cầu Và
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số 3101/QĐ-SGTVT Ngày
15/06/2022 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án đầu tư;
Quyết định số 5772/QĐ-SGTVT
Ngày 22/11/2024 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện đến hết năm 2025)
|
150
|
Cầu Bài Văn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
Quyết định số 3098/QĐ-SGTVT
Ngày 15/06/2022 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án đầu tư.
Quyết định số 5774/QĐ-SGTVT
Ngày 22/11/2024 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện đến hết năm 2025)
|
151
|
Cầu Kìm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số 3100/QĐ-SGTVT Ngày
15/06/2022 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án đầu tư;
Quyết định số 5771/QĐ-SGTVT
Ngày 22/11/2024 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện đến hết năm 2025)
|
152
|
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường
của Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì (5,6ha), kết hợp trồng cây
xanh tạo hành lang cách ly (vùng bán kính 500m từ hàng rào Bãi chôn lấp rác
thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì), huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
DRA
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
15,00
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
05/01/2022 của UBND thành phố phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự
án.
Quyết định số 3852/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án đầu tư Di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m) của bãi chôn lấp
rác thải huyện Ba Vì (5,6ha) kết hợp trồng cây tạo hành lang cách ly (Thời
gian thực hiện đến hết năm 2025)
|
153
|
Nhà văn hóa thôn Vân Sa 1
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,15
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
Quyết định số 8217/QĐ-UBND
ngày 18/11/2021 của UBND huyện Ba Vì PD điều chỉnh báo cáo KTKT.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2025)
|
154
|
Nhà văn hóa thôn Cổ Đô
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
Quyết định số 2768/QĐ-UBND
ngày 20/05/2021 của UBND huyện Ba Vì PD báo cáo KTKT;
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2020-2025)
|
155
|
Trạm y tế xã Tản Lĩnh
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày
28/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các công việc thực
hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập báo cáo KTKT.
Quyết định số 2873/QĐ-UBND
ngày 24/5/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh
tế kỹ thuật.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2025)
|
156
|
Trạm y tế xã Phú Châu
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Châu
|
Nghị quyết số 41/ND-HĐND ngày
15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.
Quyết định số 1345/QĐ-UBND
ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
(Thời gian thực hiện 2022-2024)
|
157
|
Trạm y tế Đồng Thái
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số 5152/UĐ-UBND
ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo KTKT.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2020-2025)
|
158
|
Trạm y tế Cam Thượng
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,20
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Quyết định số 5016/QĐ-UBND
ngày 12/09/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo KTKT.
Quyết định số 10283-QĐ/UBND
ngày 30/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo
KTKT đầu từ xây dựng.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2020-2025)
|
159
|
Trạm y tế Khánh Thượng
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2022-2025)
|
160
|
Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng
tại xã Vật Lại
|
NTD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
40,00
|
|
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Quyết định số 6215/QĐ-UBND
ngày 10/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. (Thời gian thực
hiện đến hết năm 2025)
|
161
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Xếnh, Vườn Gàn, xã Đông
Quang, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
5,80
|
|
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
Quyết định 1580/QĐ-UBND ngày
17/04/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực
hiện 2023-2025).
Quyết định số 2307/QĐ-UBND
ngày 03/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án.
Phương án sử dụng tầng đất mặt
ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án.
|
162
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đình 1, thôn Chu Quyến 1, xã Chu Minh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,94
|
|
|
Ba Vì
|
Chu Minh
|
Quyết định số 10167/QĐ-UBND
ngày 24/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày
05/01/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án. (Thời gian thực hiện 2023-2024)
|
163
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Kỷ, thôn La Thiện, xã Tản Hồng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,27
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
Quyết định số 10273/QĐ-UBND
ngày 30/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình
Quyết định số 12484/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án.
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
05/01/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2024-2024)
|
164
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình
miếu, văn chỉ Cao Cương, xã Đông Quang
|
TIN
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,03
|
|
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND,
ngày 25/10/2019 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án.
Quyết định số 5418/Đ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2025)
|
165
|
Nhà làm việc UBND xã Tiên
Phong
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Tiên Phong
|
Quyết định số 3265/QĐ ngày
30/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật;
Quyết định số 10258/QĐ-UBND
ngày 29/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng (Thời gian thực hiện 2022-2024).
|
166
|
Khai thác khoáng sản mỏ Tây Đằng
- Minh Châu
|
SKS
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội
|
81,53
|
|
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng, Xã Minh Châu, xã Chu Minh
|
Quyết định số 6258/QĐ-UBND
ngày 04/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản đối với mỏ cát Tây Đằng - Minh Châu và mỏ cát Châu Sơn, huyện
Ba Vì, thành phố Hà Nội.
Cho thuê đất sử dụng vào mục
đích hoạt động khoáng sản đối với trường hợp đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 124 Luật đất đai 2024.
|
167
|
Khai thác khoáng sản mỏ Châu
Sơn, xã Châu Sơn
|
SKS
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội
|
16,93
|
|
|
Ba Vì
|
xã Châu Sơn
|
Quyết định số 6258/QĐ-UBND
ngày 04/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt không đấu giá quyền khai thác
khoáng sản đối với mỏ cát Tây Đằng - Minh Châu và mỏ cát Châu Sơn, huyện Ba
Vì, thành phố Hà Nội.
Cho thuê đất sử dụng vào mục
đích hoạt động khoáng sản đối với trường hợp đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 124 Luật đất đai 2024.
|
168
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản mỏ Cổ Đô 1, xã Cổ Đô, xã Phú Cường
|
SKS
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội
|
77,13
|
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô, Phú Cường
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục
đích hoạt động khoáng sản đối với trường hợp đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 124 Luật đất đai 2024.
|
169
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản mỏ Cổ Đô 2, xã Cổ Đô, xã Phú Cường
|
SKS
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội
|
78,83
|
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô, Phú Cường
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục
đích hoạt động khoáng sản đối với trường hợp đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 124 Luật đất đai 2024.
|
170
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản mỏ Thanh Chiểu, xã Phú Cường
|
SKS
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội
|
33,48
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Cường
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục
đích hoạt động khoáng sản đối với trường hợp đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 124 Luật đất đai 2024.
|
II
|
Các công trình, dự án
đăng ký mới
|
171
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Phú Châu
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Phú Châu
|
Văn bản số 5465/QHKT-KHTH
ngày 10/11/2020 của Sở quy hoạch kiến trúc Văn bản số 3463 /QHKT-KHTH ngày 21/7/2021
của Sở quy hoạch kiến trúc
Văn bản số 4117/0HKT-KHTH
ngày 25/8/2023 của Sở Quy hoạch- Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm xây dựng
trự sở Công an xã Cổ Đô và Cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
172
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Đông Quang
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
Văn bản số 5465/QHKT-KHTH
ngày 10/11/2020 của Sở quy hoạch kiến trúc Văn bản số 3463 /QHKT-KHTH ngày
21/7/2021 của Sở quy hoạch kiến trúc
Văn bản số 4117/0HKT-KHTH
ngày 25/8/2023 của Sở Quy hoạch-Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm xây dựng trự
sở Công an xã Cổ Đô và Cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
173
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Cam Thượng
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,15
|
0,15
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Văn bản số 5465/QHKT-KHTH
ngày 10/11/2020 của Sở quy hoạch kiến trúc Văn bản số 3463 /QHKT-KHTH ngày
21/7/2021 của Sở quy hoạch kiến trúc
Văn bản số 4117/0HKT-KHTH
ngày 25/8/2023 của Sở Quy hoạch- Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm xây dựng
trự sở Công an xã Cổ Đô và Cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
174
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Cổ Đô
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
Văn bản số 5465/QHKT-KHTH ngày
10/11/2020 của Sở quy hoạch kiến trúc
Văn bản số 3463 /QHKT-KHTH
ngày 21/7/2021 của Sở quy hoạch kiến trúc Văn bản số 4117/0HKT-KHTH ngày
25/8/2023 của Sở Quy hoạch- Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm xây dựng trự sở
Công an xã Cổ Đô và Cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
175
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Ba Trại
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã,thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
176
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Đồng Thái
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,15
|
0,15
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây
dựng trụ sở làm việc Công an xã,thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
177
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Sơn Đà
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,23
|
0,23
|
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã,thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
178
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Vân Hòa
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,11
|
0,11
|
|
Ba Vì
|
Vân Hòa
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã,thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
179
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Cẩm Lĩnh
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,10
|
0,10
|
|
Ba Vì
|
Cẩm Lĩnh
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã,thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
180
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Yên Bài
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,14
|
0,14
|
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây
dựng trụ sở làm việc Công an xã,thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Thời
gian thực hiện 2024-2025)
|
181
|
Đấu giá cho cá nhân tại địa
phương thuê đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích để sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản (Thời hạn sử dụng đất đối với mỗi lần thuê
không quá 10 năm)
|
LUC; NTS; BHK; CLN
|
UBND các xã, thị trấn
|
422,51
|
|
|
Ba Vì
|
Các xã, thị trấn
|
UBND huyện Ba Vì và UBND các
xã chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, qui mô, diện tích từng vị
trí thửa đất đề nghị đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp; quản lý
chặt chẽ việc sử dụng đất đúng mục đích sau đấu giá theo quy định.
|