|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Thanh
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 03
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN
TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 01/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận
tải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng
file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).
1. Giao Sở Giao thông vận tải tỉnh cập nhật các thủ
tục hành chính đã được bãi bỏ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Cổng dịch vụ công Tây Ninh. Điều chỉnh, hoàn thiện quy trình nội bộ
giải quyết các thủ tục hành chính làm cơ sở đề xây dựng quy trình điện tử trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời, niêm yết công khai và giải quyết
các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm soát
chất lượng và cập nhật các nội dung địa phương hóa thủ tục hành chính lên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục hành chính mới cập
nhật cho Sở Giao thông vận tải theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Danh mục thủ tục hành chính tương ứng, bãi bỏ nội dung số thứ
tự 61 tại phụ lục kèm theo được công bố tại Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 28
tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và
quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Tây Ninh; bãi bỏ nội dung số thứ tự 83 tại phụ lục II kèm
theo được công bố tại Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và đường
thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận
tải thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- P.KSTT, TTPVHC;
- Lưu: VT, VPUBND tỉnh.
(Hg)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Thanh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành
mới: 06 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu cỏ)
|
Mức dịch vụ
công trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
1.013089
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện giải quyết TTHC:
Đơn vị đăng kiểm
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Đơn vị đăng kiểm
|
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, đối với ô tô dưới
10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận
kiểm định
|
Toàn trình
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn
máy), xe máy chuyên dùng
|
1.013092
|
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay
trong ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp bị mất: 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh
báo.
|
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện giải quyết TTHC:
Đơn vị đăng kiểm
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Đơn vị đăng kiểm
|
23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận
|
Toàn trình
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 11/2024/TT-BGTVT
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
1.013097
|
- Trường hợp bị mất, hỏng, sai thông tin:
+ 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
+ 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận có thời hạn: ngay trong
ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện giải quyết TTHC:
Đơn vị đăng kiểm
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Đơn vị đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định: Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016; Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận.
- Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 12 năm 2016; Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Bộ Tài chính
|
4
|
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
1.013101
|
- Nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Nộp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày
khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện giải quyết TTHC:
Đơn vị đăng kiểm
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Đơn vị đăng kiểm
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
- Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
1.013105
|
23 ngày làm việc, trong đó:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc;
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông
vận tải.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Một phần
|
- Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
1.013110
|
- Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng, thay đổi
thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay
đổi vị trí; tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 23 ngày làm
việc, trong đó:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc;
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông
vận tải.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Một phần
|
- Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung: 03 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Mức dịch vụ
công trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
1.005103
|
- Thời hạn: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Kiểm định tại cơ sở và ngoài cơ sở đăng kiểm: ngay
khi nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Thời hạn trả kết quả:
. Kiểm định tại cơ sở: ngay sau khi kết thúc việc
kiểm tra;
. Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm
việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện giải quyết TTHC:
Đơn vị đăng kiểm
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Đơn vị đăng kiểm
|
- Lệ phí giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường: Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016; Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24
tháng 8 năm 2022 của Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
1.001322
|
23 ngày làm việc, trong đó:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc;
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông
vận tải.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Một phần
|
- Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
1.001296
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay
đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng
dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền
kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc.
- Cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi
vị trí; tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền
kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm
định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
23 ngày làm việc, trong đó:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc;
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông
vận tải.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Toàn trình
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 02
TTHC
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC thay
thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Mức dịch vụ
công trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
1.013205
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày
nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi
nhận được hồ sơ.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị: tiến hành
kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay
sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện giải quyết TTHC:
Đơn vị đăng kiểm
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Đơn vị đăng kiểm
|
- Lệ phí giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường: Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận.
- Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 12 năm 2016; Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Bộ Tài chính
|
2
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
4
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
1.013206
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo
(trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc;
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày kể từ
ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh giá
thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
|
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện giải quyết TTHC:
Đơn vị đăng kiểm
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Đơn vị đăng kiểm
|
- Lệ phí giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường: Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Giao thông vận.
- Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 12 năm 2016; Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Bộ Tài chính
|
5
|
1.012323
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
|
|
4. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ: 02
TTHC
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên Văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ, lý do bãi bỏ
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.001001.000.00.00.H53
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định,
miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo,
xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2
|
1.001261.000.00.00.H53
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
33
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|