Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2041/QĐ-UBND 2019 phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
2041/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:
12/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2041/QĐ-UBND
Phú
Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 c ủa Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đ ảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT
ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Công văn số
5877/BTNMT-TCBHĐVN ngày 08/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tập trung
chỉ đạo đẩy mạnh tiến độ hoàn thành nhiệm vụ thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú
Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số: 873/TTr-STNMT ngày 27/11/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú
Yên gồm 42 khu vực, cụ thể như sau:
STT
Tên
khu vực
Địa
ph ương
Ký
hiệu khu vực
I
Thị xã Sông Cầu
1
Bãi biển KDC Xuân Hải
Thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân
Hải, TX. Sông Cầu
KV 1
2
Bãi biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải
Thôn 4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX.
Sông Cầu
KV2
3
B ãi biển KDC
Hòa An
Thôn Hòa An ,
xã Xuân Hòa , TX. Sông Cầu
KV3
4
B ờ đá 3 ( Núi Hòa An)
Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông
Cầu
KV4
5
Bãi biển KDC Vịnh Hòa
Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh. Tx.
Sông Cầu
KV5
6
Bờ đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm)
Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx.
Sông Cầu
KV6
7
Bãi biển khu dân cư Từ Nham sau
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX.
Sông Cầu
KV7
8
Bờ đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông
Tranh)
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX.
Sông Cầu
KV8
9
Bãi biển KDC Từ Nham trước
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX.
Sông Cầu
KV9
10
Bờ đá 8
Thôn Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX.
Sông Cầu
KV10
11
Bãi biển Dân Phú 1
Thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX.
Sông Cầu
KV11
12
Bãi biển Dân Phú 2
Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX.
Sông Cầu
KV12
13
Bãi biển Dân Phú 3
Thôn Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX.
Sông Cầu
KV13
14
Bãi B ình Sa
Phường Xuân Đài, TX. Sông Cầu
KV14
II
Huyện Tuy An
15
Bờ đá 10 (Gành đèn)
Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
KV15
16
Bờ đá 11 (mũi Nước Giao)
X ã An Ninh
Đông, huyện Tuy An
KV16
17
KDC Lễ Thịnh
Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông,
huyện Tuy An
KV17
18
Bài biển cửa Lễ Thịnh
Kéo dài từ thôn Phú Hội đến thôn
Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
KV18
19
Bãi biển cửa đầm Ô Loan
Xã An Hải, huyện Tuy An
KV19
20
Bãi biển Phước Đồng
Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện
Tuy An
KV20
21
Bờ đá 12
Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện
Tuy An
KV21
22
Bãi biển Xóm Cát
Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy
An
KV22
23
Bờ đá 13 (Gành Hàu)
Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy
An
KV23
24
Bãi Biển Phú Thường - Nhơn Hội
X ã An Hòa,
huyện Tuy An
KV24
25
Bờ đá 14
Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy
An
KV25
26
Bãi biển Gành Y ến
Xã An Hòa, huyện Tuy An
KV26
27
Bờ đá 15
Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy
An
KV27
28
Bãi Súng
Xã An Chấn, huyện Tuy An
KV28
29
Bờ đá 16 (Gành Ông)
Xã An Chấn, huyện Tuy An
KV29
30
Bờ đá 17 (Gành Bà)
Xã An Chấn, huyện Tuy An
KV30
31
Bãi biển Mỹ Quang
Xã An Chấn, huyện Tuy An
KV31
III
Thành phố Tuy Hòa
32
Bãi Long thủy
Xã An Phú, TP.Tu y Hòa
KV32
33
B ãi Tuy Hòa
Xẫ An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP. Tuy Hòa
KV33
34
Bãi biển Phú Đông
Phường Phú Đông và Phường Phú
Thạnh, TP.Tuy Hòa
KV34
IV
Huyện Đông Hòa
35
Bãi biển Hòa Hiệp B ắc
Xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
KV35
36
Bãi biển Hòa Hiệp Trung
Thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông
Hòa
KV36
37
Bãi biển Hòa Hiệp Nam
Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
KV37
38
Bãi Gốc
Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
KV38
39
Bờ đá 18 (Mũi Nậy)
X ã Hòa Tâm,
huyện Đông Hòa
KV39
40
Bờ đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La)
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
KV40
41
Bờ đá 20 (Mũi La
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
KV41
42
Bờ đá 21 (M ũi
Đá Đen)
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
KV42
Điều 2. Phê
duyệt Danh mục 44 khu vực xác định điểm mực nước triều cao trung bình nhiều
năm, tương ứng 88 điểm mốc triều cao trung bình nhiều năm với tọa độ như sau:
STT
TÊN
KHU V ỰC
ĐỊA
PHƯƠNG
TỌA
ĐỘ ĐIỂM ĐẦU
TỌA
ĐỘ ĐIỂM CUỐI
X
Y
X
Y
I
Thị
xã Sông Cầu
1
Bãi biển KDC Xuân Hải
Xã Xuân Hải
1508950.672
578293.591
1508136.579
578546.180
2
Bãi biển thôn 4
Xã Xuân Hải
1507938.510
578628.493
1505661.849
579816.719
3
Bãi biển KCN Sông Cầu
Xã Xuân Hải
1505390.419
579990.379
1503559.831
581307.338
4
Bãi biển Xuân Hòa 1
Xã Xuân Hòa
1503320.916
581522.674
1502359.168
582528.582
5
B ãi biển Xuân
Hòa 2
Xã Xuân Hòa
1502005.272
582928.745
1501163.931
584280.854
6
Bãi biển KDC Hòa An
X ã Xuân Hòa
1501104.510
584486.435
1501183.998
585106.393
7
Bãi biển KDC Vịnh Hòa trước
X ã Xuân Thịnh
1494722.789
585934.312
1494211.352
585128.552
8
Bãi biển KDC Vịnh Hòa sau
Xã Xuân Thịnh
1494480.238
586140.127
1493537.693
585117.032
9
Bãi biển Từ Nham sau
Xã Xuân Thịnh
1489151.206
587896.133
1489488.979
588558.609
10
Bãi biển Từ Nham trước
Xã Xuân Thịnh
1489300.676
589105.789
1487860.265
588093.902
11
Bãi bi ển Dân
Phú 1
Xã Xuân Phương
1483456.823
585860.597
1483632.154
585825.544
12
Bãi biển Dân Phú 2
Xã Xuân Phương
1484000.847
585233.580
1483907.003
585185.899
13
Bãi biển Dân Phú 3
Xã Xuân Phương
1483799.253
583467.472
1483689.429
583289.113
14
Bãi Vũng L ắm 1
Phường Xuân Đài
1480885.697
578409.095
1481289.972
579465 .470
15
Bãi Vũng Lắm 2
Phường Xuân Đài
1481236.695
579554.734
1480915.352
579826.8319
16
Bãi Vũng Lắm 3
Phường Xuân Đài
1480795.909
580199.232
1480719.766
580298.938
17
Bãi Bình Sa 1
Phường Xuân Đài
1480478.669
580401.949
1479004.89
580742.072
18
Bãi Bình Sa 2
Phường Xuân Đài
1478900.047
580771.267
1477899.468
581399.757
II
Huyện Tuy An
19
KDC An Ninh Đông
Xã An Ninh Đông
1477316.879
582730 .955
1477667.636
583240.148
20
KDC cửa Lễ Thịnh
Xã An Ninh Đông
1474963.120
585602.473
1475035.081
585314.482
21
Bãi biển cửa Lễ Thịnh 1
Xã An Ninh Đông
1475027.361
585166.773
1472550.000
584799.574
22
Bãi biển cửa Lễ Thịnh 2
Xã An H ải
1472448.173
584832.488
1470804.853
585582.416
23
Bãi biển cửa đầm Ô Loan
Xã An Hải
1470410.928
585748.466
1469262.837
586525.828
24
Bãi biển Phước Đồng
Xã An H ải
1468187.276
587497.719
1467826.485
587692.419
25
Bãi biển Xóm Cát
X ã An Hải
1467731.731
587737.513
1466318.181
588131.764
26
B ãi Phú Thường
1
Xã An Hòa
1465528.831
586911.059
1464590.758
586726.256
27
Bãi Phú Thường 2
Xã An Hòa
1464483.467
586743.455
1463329.14
587033.641
28
Bãi Nhơn Hội 3
Xã An Hòa
1462925.871
586810.825
1462256.77
586176.169
29
Bãi Súng 1
Xã An Mỹ
1461928.943
585814.889
1460863.448
585882.965
30
Bãi Súng 2
X ã An Mỹ
1460758.178
585909.146
1459841.399
586221.509
31
B ãi Súng 3
X ã An Chấn
1459736.374
586248.144
1459437.508
586374.294
32
Bãi biển Mỹ Quang
Xã An Ch ấn
1458439.183
586606.722
1456793.427
585948.117
I II
Thành phố Tuy Hòa
33
Bãi biển Long Th ủy
X ã An Phú
1456690.559
585915.846
1455308.216
585700.074
34
Bãi biển xã An Phú
Xã An Phú
1455200.275
585706.667
1452803.053
586225.631
35
Bãi biển Phường 9
Phường 9
1451442.581
586886.803
1449841.002
587999.386
36
Bãi biển Phường 7
Phường 7
1449754.705
588065.188
1448473.994
589065.607
37
B ãi biển Phường
6
Phường 6
1448394.873
589139.547
1447879.690
589501.829
38
Bãi biển Phú Đông
Phường Phú Đông
1446021.936
590549.530
1445179.917
591009.169
39
Bãi biển Phú Thạnh
Phường Phú Thạnh
1445075.349
591039.258
1443654.731
591837.289
IV
Huyện Đông Hòa
40
Bãi biển Hòa Hiệp Bắc
Xã Hòa Hiệp Bắc
1443559.311
591890.542
1439843.502
594113.148
41
Bãi biển Hòa Hiệp Trung
TT Hòa Hiệp Trung
1439755.322
594174.554
1436315.018
596756.842
42
Bãi biển Hòa Hiệp Nam
Xã Hòa Hiệp Nam
1436229.928
596822.880
1432560.843
600045.915
43
Bãi G ốc 1
Xã H òa Tâm
1431359.259
600661.034
1431062.228
600601.683
44
Bãi Gốc 2
Xã Hòa Tâm
1430962.698
600640.888
1428879.122
602128.510
(Ghi chú: Tọa độ điểm mực nước
triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên được lấy theo hệ tọa
độ VN2000 múi 3° cho khu vực Phú Yên)
Điều 3. Phê
duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên, bao gồm 42 khu vực cụ
thể như sau:
S Ố
TT
KHU
V ỰC HLBVBB
ĐỊA
GIỚI
RANH
GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BVBB
CHIỀU
RỘNG HLBVBB
CH IỀU
DÀI BỜ BIỂN
Điểm
đầu
X
(m)
Y
(m)
m
m
Điểm
cuối
1
Bãi
biển KDC Xuân Hải (KV1)
Đoạn
1
Thôn
2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Hải, TX.Sông Cầu
Điểm
đầu
1509240.19
578427.16
20 m
298
m
Điểm
cuối
1509000.59
578269.31
Đoạn
2
Điểm
đầu
1509000.59
578269.31
3 0m
176
m
Điểm
cuối
1508741.39
578279.50
Đoạn
3
Điểm
đầu
1508741.39
578279.50
80m
4440
m
Điểm
cuối
1504778.68
580270.95
2
Bãi
biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải (KV2)
Thôn
4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1504778.68
580270.95
80 m
5039
m
Điểm
cuối
1501242.89
583882.86
3
Bãi
biển KDC Hòa An (KV3)
Đoạn
1
Thôn
Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1501242.89
583882.86
60 m
710
m
Điểm
cuối
1501071.63
584566.80
Đoạn
2
Điểm
đầu
1501071.63
584566.80
30 m
637
m
Điểm
cuối
1501214.25
585185.72
4
Bờ
đá 3 (Núi Hòa An (KV4)
Thôn
Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1501194.65
585252.67
20 m
2657
m
Điểm
cuối
1500576.38
586074.50
5
Bãi
biển KDC Vịnh Hòa ( KV5)
Đoạn
1
Thôn
Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu
Điểm
đầu
1494390.10
586298.97
30 m
(ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong của đường giao thông)
403
m
Điểm
cuối
1494492.60
585929.36
Đoạn
2
Điểm
đầu
1494492.60
585929 .36
30 m
1006
m
Điểm
cuối
1493844.03
585220.89
6
Bờ
đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm) (KV6)
Thôn
Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu
Điểm
đầu
1496124.17
585444.56
20 m
4002
m
Điểm
cuối
1493851.45
586491.25
7
Bãi
biển khu dân cư Từ Nham sau (KV7)
Đoạn
1
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1489086.36
587677.17
80 m
561
m
Điểm
cuối
1489238.87
588208.08
Đoạn
2
Điểm
đầu
1489238.87
588208.08
20 m
638
m
Điểm
cuối
1489644.85
588686.77
8
Bờ
đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông Tranh) (KV8)
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1490347.22
588762.26
20 m
3323
m
Điểm
cuối
1488950.07
589445.15
9
Bãi
biển KDC Từ Nham trước (KV9)
Đoạn
1
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1489325.53
589165.68
20 m
950
m
Điểm
cuối
1488969.02
588349.12
Đoạn
2
Điểm
đầu
1488969.02
588349.12
60 m
1190
m
Điểm
cuối
1487861.16
588014.20
10
Bờ
đá 8 (KV10)
Thôn
Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1486322.18
587246.02
20 m
5718
m
Điểm
cuối
1483910.05
587049.65
11
Bãi
biển Dân Phú 1 (KV11)
Thôn
Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1483374.78
585786.35
20 m
364
m
Điểm
cuối
1483699.79
585817.67
12
Bãi
biển Dân Phú 2 (KV12)
Thôn
Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1484022.27
585261.81
20m
274
m
Điểm
cuối
1483805.79
585232.03
13
Bãi
biển Dân Phú 3 (KV13)
Thôn
Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1483764.00
583616.15
20 m
525
m
Điểm
cuối
1483579.99
583188.02
14
Bãi
B ình Sa (KV14)
Đoạn
1
Phường
Xuân Đài, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1479522.05
580485.98
20 m
1456
m
Điểm
cuối
1478144.51
581007.23
Đoạn
2
Điểm
đầu
1478144.51
581007.23
100
m
1695
m
Điểm
cuối
1477349.67
582296.09
15
Bờ
đá 10 (Gành đèn) (KV15)
Xã
An Ninh Đông, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1477664.61
583353.87
20 m
6809
m
Điểm
cuối
1476996.81
585537.34
16
Bờ
đá 11 (mũi Nước Giao) (KV16)
Xã
An Ninh Đông, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1475811.65
585776.69
20 m
3306
m
Điểm
cuối
1474985.08
585683.33
17
KDC
Lễ Thịnh (KV17)
Thôn
Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1474977.79
585688.37
20 m
653
m
Điểm
cuối
1475182.18
585079.35
18
Bãi
biển cửa Lễ Thịnh (KV18)
Kéo
dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1475056.58
585091.11
50 m
4580
m
Điểm
cuối
1470810.89
585371.04
19
Bãi
biển cửa đầm Ô Loan (KV 19)
Xã
An H ải, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1470073.68
585838.25
50 m
2448
m
Điểm
cuối
1468343.08
587422.86
20
Bãi
biển Phước Đồng (KV20)
Thôn
Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1468298.30
587422.50
50 m
409 m
Điểm
cuối
1467738.77
587627.85
21
Bờ
đá 12 (KV21)
Thôn
Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1468445.89
587410.79
20 m
530
m
Điểm
cuối
1468252.26
587487.54
22
Bãi
biển Xóm Cát (KV22)
Thôn
Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1467738.77
587627.85
50 m
1593
m
Điểm
cuối
1467641.32
587647.77
23
Bờ
đá 13 (Gành Hàu) (KV23)
Thôn
Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1466207.29
588058 .70
20 m
2222m
Điểm
cuối
1465636.53
586903.51
24
Bãi
Biển Phú Thường - Nhơn Hội (KV24)
Đoạn
1
Xã
An Hòa, huy ện Tuy An
Điểm
đầu
1465656.19
586896.87
30 m
383
m
Điểm
cuối
1465316.20
586731.21
Đoạn
2
Điểm
đầu
1465316.20
586731.21
30 m
888 m
Điểm
cuối
1464434.39
586653.20
Đoạn
3
Điểm
đầu
1464434.39
586653.20
30 m
1427
m
Điểm
cuối
146218.35
587139.66
25
Bờ
đá 14 (KV25)
Thôn
Nhơn Hội, xã An Hòa , huyện Tuy An
Điểm
đầu
1463298.18
587121.41
20 m
1413
m
Điểm
cuối
1462970.96
586872.94
26
Bãi
biển Gành Yến (KV26)
Xã
An Hòa, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1462988.09
586875.51
20 m
1175
m
Điểm
cuối
1462165.02
586141.21
27
Bờ
đá 15 (KV27)
Thôn
Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1462179.86
586155 .24
20 m
463
m
Điểm
cuối
1461995.74
585853.54
28
Bãi
Súng (KV28)
Đoạn
1
X ã
An Chấn, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1462039.75
585849.24
40 m
533
m
Điểm
cuối
1461535.22
585713.78
Đoạn
2
Điểm
đầu
1461535.22
585713.78
50 m
2297
m
Điểm
cuối
1459317.24
586298 .30
29
Bờ
đá 16 (Gành Ông) (KV29)
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1459372.36
586358.86
20 m
352
m
Điểm
cuối
1459141.36
586584.25
30
Bờ
đá 17 (Gành Bà) (KV30)
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1458732.39
586899.71
20 m
938
m
Điểm
cuối
1458604.24
586744.62
31
Bãi
biển Mỹ Quang (KV31)
Xã
An Ch ấn, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1458604.60
586735.07
30 m
1968
m
Điểm
cuối
1456845.64
585902.80
32
Bãi
Long thủy (KV32)
Xã
An Phú, TP.Tuy Hòa
Điểm
đầu
1456845.64
585902.80
30 m
1620
m
Điểm
cuối
1455270.83
585641.06
33
Bãi
Tuy Hòa (KV33)
Đoạn
1
Thuộc
xã An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP. Tuy Hòa
Điểm
đầu
1455270.83
585641.06
60 m
2723
m
Điểm
cuối
1452630.05
586207.05
Đoạn
2
Điểm
đầu
1452630.05
586207.05
40 m
5368
m
Điểm
cuối
1448146.92
589152.51
Đoạn
3
Điểm
đầu
1448185.37
589239.26
Ranh
giới trong của hành lang tới ranh giới trong c ủa kè bi ển
437
m
Điểm
cuối
1447827.61
589474.48
34
Bãi
biển Phú Đông (KV34)
Thuộc
Phường Phú Đông và Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa
Điểm
đầu
1446607.83
590207.98
Ranh
giới trong của hành lang tới ranh giới trong c ủa kè biển
3237
m
Điểm
cuối
1443713.79
591599.79
35
Bãi
biển Hòa Hiệp Bắc (KV35)
Xã
Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1443713.79
591599.79
80 m
5006
m
Điểm
cuối
1439453.98
594207.44
36
Bãi
biển Hòa Hiệp Trung (KV36)
Đoạn
1
Thị
trấn Hòa Hiệp trung, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1439469.27
594198.08
40 m
1045
m
Điểm
cuối
1438657.56
594846.75
Đoạn
2
Điểm
đầu
1438657.56
594846.75
40 m
2630
m
Điểm
cuối
1436552.94
596428.58
37
Bãi
biển Hòa Hiệp Nam (KV37)
Xã
Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1436552.94
596428.58
50 m
4950
m
Điểm
cuối
1432440.01
599924.88
38
Bãi
G ốc (KV38)
Xã
Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1431475.18
600727.14
50 m
3369
m
Điểm
cuối
1428744.59
602128.29
39
Bờ
đá 18 (Mũi Nậy) (KV39)
Xã
Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1426458.80
603383.92
20 m
1832
m
Điểm
cuối
1425518.79
603237.27
40
Bờ
đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La) (KV40)
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1424453.41
603011.78
20 m
2440
m
Điểm
cuối
1422316.04
603012.74
41
Bờ
đá 20 (Mũi La) (KV41)
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1422131.27
601655.04
20 m
6514
m
Điểm
cuối
1423443.56
601669.56
42
Bờ
đá 21 (Mũi Đá Đen) (KV42)
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1422435.45
597769.41
20 m
3313
m
Điểm
cuối
1420530.28
596226.47
(Kèm
theo Phụ lục danh mục và ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển)
Điều 4. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan công bố hành lang b ảo vệ bờ biển trên các
phương tiện thông tin đại chúng kể từ ngày hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú
Yên được phê duyệt;
- Ch ủ trì, phối
hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ
bờ biển tại 42 khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển được xác định tại
Điều 1 Quyết định này;
- Xây dựng và tham mưu UBND tỉnh ban
hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên,
2. UBND các huyện, thị xã, thành
phố có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định
tại Khoản 2 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Ph ủ.
3. UBND các xã, phường, thị trấn
có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại
Khoản 3 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
Điều 5. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2401/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh.
Điều 6.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đ ốc Sở Tài nguyên và Môi
tr ường; Chủ tịch UBND: Thành phố Tuy Hòa; thị xã Sông Cầu;
huyện Tuy An và huyện Đông Hòa; Chủ tịch UBND của 27 xã, phường, thị trấn có
biển và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trư ờ ng (b/c);
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, To, Nh.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
PHỤ LỤC:
DANH MỤC
VÀ RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN
(Kèm theo Quyết định số: 2041/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh)
S Ố TT
KHU
V ỰC HLBVBB
ĐỊA
GIỚI
RANH
GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BVBB
CHIỀU RỘNG HLBVBB
CHI ỀU DÀI B Ờ BIỂN
MÔ
TẢ KHU VỰC
Đi ểm đầu
X
(m)
Y
(m)
Điểm
cu ối
1
Bãi
biển KDC Xuân Hải (KV 1)
Đoạn
1
Thôn
2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Hải, TX.Sông Cầu
Điểm
đầu
1509240.19
578427.16
20 m
298
m
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng.
Khu dân cư đông đúc, người dân có
sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, sống sát
Có hoạt động neo đậu tàu thuyền;
Điểm
cuối
1509000.59
578269.31
Có hệ thống kè biển.
Đoạn
2
Điểm
đầu
1509000.59
578269.31
30m
176
m
Khu v ực ảnh
hưởng triều cường, nước biển dâng.
Khu dân cư đông đúc (KDC thôn 2),
người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, sống sát biển.
Có hoạt động neo đậu tàu thuyền;
Điểm
cuối
1508741.39
578279.5
Khu vực dự kiến xây dựng kè biển
(giai đoạn 2)
Đoạn
3
Điểm
đầu
1508741.39
578279.5
80m
4440
m
Khu vực này dân cư thưa thớt, có
chợ Xuân Hải;
Điểm
cuối
1504778.68
580270.95
Hiện trạng khu vực cá khu NTTS của
công ty Đắc Lộc và Dự án của Công ty TNHH Mỹ thuật nhiếp ảnh Trung Đức.
2
Bãi
biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải (KV2)
Thôn
4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX.Sông Cầu
Điểm
đầu
1504778.68
580270.95
80 m
5039
m
Khu v ực không
có khu dân cư;
Có KCN Đông Bắc Sông Cầu;
Điểm
cuối
1501242.89
583882.86
Khu vực có dự án nhà máy điện gió
và mặt trời Xanh Sông Cầu của Công ty TNHH N ăng lượng
Xanh S ông Cầu
3
Bãi
bi ển KDC Hòa An
Đo ạn 1
Thôn
Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1501242.89
583882.86
60 m
710
m
Khu vực có dân cư thưa thớt;
Điểm
cuối
1501071.63
584566.8
Khu vực có dự án sinh thái nghỉ
dưỡng Biển - hải đảo và dự án Khu du lịch làng nghề Việt Nam.
Đoạn
2
Điểm
đầu
1501071.63
584566.8
30 m
637
m
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
Bãi biển hẹp;
Khu dân cư đông đúc (thôn Hòa An),
người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
Nhu cầu của người dân tiếp cận với
biển cao;
Có hoạt động neo đậu tàu thuyền;
Điểm
cuối
1501214.25
585185.72
Dự kiến xây dựng hệ thống kè
biển.
4
Bờ
đá 3 (Núi Hòa An )
Thôn
Hòa An, xã Xuân Hải, TX. S ông Cầu
Điểm
đầu
1501194.649
585252.669
20 m
2657
m
Khu vực này không có khu dân cư;
Có dạng bờ vách đá;
Điểm
cuối
1500576.381
586074.502
Khu vực c ó hệ
sinh thái san hô.
5
Bãi
biển KDC Vịnh Hòa
Đoạn 1
Thôn
Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu
Điểm
đầu
1494390.1
586298.97
30 m
(ranh giới trong của hành lang tới ranh gi ới trong giao
thông)
403
m
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
Khu dân cư đông đúc (thôn Vịnh
Hòa), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
Bãi biển hẹp;
Người dân có hoạt động nuôi trồng
thủy sản;
Điểm
cuối
14944924 .6
585929.3 6
Hiện nay có đường bê tông sát biển
dài 403 m
Đoạn 2
Điểm
đầu
1494492.6
585929.36
30 m
1006
m
Khu v ực ảnh
hưởng triều cường, nước biển dâng;
Khu dân cư đông đúc (thôn Vịnh
Hòa), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống
sát biển.
Bãi biển hẹp;
Người dân có hoạt động nuôi trồng
thủy
Điểm
cuối
1493844.03
585220.89
Có Khu tái định cư Từ Nham, xã Xuân
Thịnh.
6
Bờ
đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm)
Thôn
Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu
Điểm
đầu
1496124.174
585444.56
20 m
4002
m
Khu v ực này
không có khu dân cư;
Có dạng bờ vách đá;
Điểm
cuối
1493851.452
586491.254
Khu vực có hệ s inh thái san hô.
7
Bãi
biển khu dân cư Từ Nham sau
Đoạn
1
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1489086.36
587677.17
80 m
561
m
Khu vực thưa dân cư,
Bãi biển hẹp;
Phía trong là rừng phòng hộ;
Điểm
cuối
1489238.87
588208.08
Khu vực có dự án Khu ngh ỉ dưỡng cao c ấp bãi Từ Nham do công ty Crescent
Bay Development Pte.Ltd
Đoạn
2
Điểm
đầu
1489238.87
588208.08
20 m
638
m
Khu vực ảnh hưởng triều cường, nước
biển dâng;
Khu dân cư đông đúc (thôn Từ Nham),
người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
Điểm
cuối
1489644.85
588686.77
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát biển;
8
Bờ
đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông Tranh)
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX, Sông Cầu
Điểm
đầu
1490347 .22
588762.258
20 m
3323
m
Khu vực này không có khu dân cư;
Có dạng bờ vách đá;
Điểm
cuối
1488950.071
589445.154
Khu vực c ó hệ
sinh thái san hô.
9
Bãi
biển KDC Từ Nham trước
Đoạn
1
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông C ầu
Điểm
đầu
1489325.53
589165.68
20 m
950
m
Khu vực ảnh hưởng triều cường, nước
biển dâng;
Khu dân cư đông đúc (thôn Từ Nham),
người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát biển.
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát biển;
Điểm
cuối
1488969.02
588349.12
Khu vực dân cư thưa thớt;
Đoạn
2
Điểm
đầu
1488969 .02
588349.12
60 m
1190
m
Ph ía trong là
rừng phòng hộ;
Điểm
cuối
1487861.16
588014.2
Khu vực có dự án Khu nghỉ dưỡng cao
cấp bãi Từ Nham do công ty Crescent Bay Development Pte.Lt d
10
B ờ đá 8
Thôn
Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1486322.18
587246.02
20 m
5718
m
Khu vực này không có khu dân cư;
Có dạng bờ vách đá;
Điểm
cuối
1483910.05
587049.65
Khu vực có h ệ
sinh thái san hô.
11
Bãi
bi ển D ân Phú 1
Thôn
Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1483374.78
585786.35
20 m
364
m
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
Điểm
cuối
1483699.79
585817.67
Khu dân cư đông đúc (thôn Dân Phú
1), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát vịnh Xuân Đài;
12
Bãi
bi ển Dân Ph ú 2
Thôn
Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1484022.27
585261.81
20m
274 m
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
Khu dân cư đông đúc (thôn Dân Phú
2), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
Điểm
cuối
1483805.79
585232.03
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát vịnh Xuân Đài;
13
Bãi
bi ển Dân Ph ú 3
Thôn
Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1483764
583616.15
20 m
525 m
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
Khu dân cư đông đúc (thôn Dân Phú
2), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
Điểm
cuối
1483579.99
583188.02
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát vịnh Xuân Đài;
14
Bãi
Bình Sa
Đoạn 1
Phường
Xuân Đài, TX. Sông Cầu
Điểm
đầu
1479522.05
580485.98
20 m
1456 m
Khu vực có dân cư thưa thớt;
Bãi bi ển hẹp;
Thảm thực vật: rau muống bi ển mọc ở các đường cồn cát, ngoài ra còn có xen lẫn là các cây dừa
lẫn trong phi lao.
Là khu vực ảnh
hưởng của triều cường, nước biển dâng, đặc biệt là sóng dâng trong bão
Điểm
cuối
1478144.51
581007.23
Khu vực có dự án Khu du lịch nghỉ
dưỡng cao cấp An Bình Thạnh.
Đoạn
2
Điểm
đầu
1478144.51
581007.23
100 m
1695 m
Khu v ực không
có dân cư;
Điểm
cuối
1477349.67
582296.09
Khu vực có đồi cát tự nhiên chiều
rộng trung bình khoảng 100m.
15
Bờ
đá 10 (Gành đèn)
X ã An Ninh Đông, hu yện Tuy
An
Điểm
đầu
1477664.61
583353.87
20 m
6809
m
Bờ vách đá dốc đứng;
Có hệ sinh thái san hô; Khu vực
không có dân cư.
Điểm
cuối
1476996.81
585537.34
16
Bờ
đá 11 (mũi Nư ớc Giao)
X ã An Ninh Đông, hu yện Tuy
An
Điểm
đầu
1475811.65
585776.69
20 m
3306
m
Bờ vách đá dốc đứng; Có hệ sinh thái san hô;
Điểm
cuối
1474985.08
585683.33
Khu vực không có dân cư.
17
KDC
Lễ Thịnh
Thôn
Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1474977.79
585688.37
20 m
653
m
Khu vực dân cư đông đúc (thôn L ễ
Thịnh)
Bãi biển hẹp, nhu cầu của người dân
tiếp cận với biển cao;
Có hoạt động nuôi trồng thủy s ản và neo đậu tàu thuyền.
Khu vực có mức độ xói lở cao,
thường xuyên bị biển xâm thực;
Điểm
cuối
1475182.18
585079.35
Dự kiến có xây dựng kè;
18
Bãi
biển c ửa Lễ Thịnh
Kéo
dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1475056.58
585091.11
50 m
4580
m
Khu vực thư ờng
xuyên b ị xói l ở;
Dân cư thưa thớt, có hoạt động nuôi
trồng thủy s ản và neo đậu tàu thuyền;
Điểm
cuối
1470810.89
585371.04
Bãi biển hẹp, đồi cát tự nhiên có
chiều rộng khoảng 100 m
19
Bãi
biền cửa đầm Ô Loan
Xã
An Hải, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1470073.68
585838.25
50 m
2448
m
Có dân cư sinh sống tại phía Bắc và
phía Nam của bãi;
Điểm
cuối
1468343.08
587422.86
Có hoạt động nuôi tôm trên cát;
20
Bãi
biển Phư ớc Đồng
Thôn
Phước Đồng, xã An Hãi, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1468298.3
587422.5
50 m
409
m
Bãi biển xâm thực mạnh, ảnh hưởng
của nước biển dâng;
Dân cư sống đông đúc, cách biển
khoảng 50m, nhu cầu người dân tiếp cận biển cao;
Điểm
cuối
1467738.7 1
587627.8 5
Là khu vực có hoạt động NTTS và neo đậu tàu thuyền;
21
Bờ
đá 12
Thôn
Phước Đ ông, xã An Hải, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1468445.89
587410.79
20 m
530
m
Bờ đá vách đứng, có hệ sinh thái
san hô;
Điểm
cuối
1468252.26
587487.54
Không có dân cư;
22
Bãi
biển Xóm Cát
Thôn
Xóm Cát, xã An Hãi, huyện Tuy An
Đi ểm đầu
1467738.77
587627.85
50 m
1593
m
Bãi biển dài, dân cư thưa thớt;
Bị ảnh hưởng của nước biển dâng,
đặc biệt là sóng dâng trong bão và s óng leo;
Đi ểm cuối
1467641.32
587647.77
Phía trong là rừng phi lao phòng hộ;
23
Bờ
đá 13 (Gành Hàu)
Thôn
Xóm C át, xã An H ải, huy ện Tu y An
Đi ểm đầu
1466207.29
588058.7
20
tn
2222m
Bờ vách đá dốc đứng;
Có hệ sinh thái san hô;
Đi ểm cuối
1465636.53
586903.51
Khu vực không có dân cư.
24
Bãi
Biển Phú Thường - Nhơn Hội
Đoạn
1
X ã
An Hòa, huyện Tuy An
Đi ểm đầu
1465656.19
586896.87
30 m
383
m
Phía B ắc bãi
có hệ sinh th ái san hô;
Đi ểm cuối
1465316.2
586731.21
Khu vực có dân cư thưa thớt, phía
trong là rừng phòng hộ.
Đoạn
2
Đi ểm đầu
1465316.2
586731.21
30 m
888
m
Dân cư sống đông đúc, sống sát
biển, cách khoảng 40m, nhu cầu người dân tiếp cận biển cao;
Đi ểm cuối
1464434.39
586653.2
Đoạn
3
Đi ểm đầu
1464434.39
586653.2
30 m
1427
m
Khu vực có dân cư thưa thớt;
Phía trong có rừng phòng hộ;
Đi ểm cuối
146218.35
587139.66
Khu vực có Dự án sân Golf, khu
nghỉ dưỡng sinh th ái biển và du lịch làng nghề.
25
Bờ đ á 14
Thôn
Nh ơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1463298.18
587121.41
20 m
1413
m
Bờ vách đá dốc đứng;
Đi ểm cuối
1462970.96
586872.94
C ó hệ sinh th ái san hô;
Khu vực không có dân cư.
26
Bãi biển G ành Yến
Xã
An Hòa, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1462988.09
586875.51
20 m
1175
m
Bãi biển xâm thực mạnh, ảnh
hưởng của nước biển dâng;
Khu dân cư đông đúc, nhu cầu tiếp
cận biển của người dân cao; bãi biển hẹp, người dân sống sát biển (cách biển
khoảng 30m);
Người dân có hoạt động nuôi trồng
thủy sản và neo đậu tàu thuyền;
Đi ểm cuối
1462165.02
586141.21
27
Bờ
đá 15
Thôn
Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1462179.86
586155.24
20 m
463
m
Bờ vách đá dốc đứng;
Có hệ sinh thái san hô;
Đi ểm cuối
1461995.74
585853.54
Khu vực không có dân cư.
28
Bãi
Súng
Đoạn
1
Xã
An Ch ấn, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1462039.75
585849.24
40 m
533
m
Bãi biển xâm thực mạnh, ảnh hưởng c ủa nư ớc biển dâng;
Phía Bắc có Khu dân cư đông đúc, nhu cầu tiếp cận biển của người dân cao; bãi biển hẹp, người dân
s ống sát biển (cách biển khoảng 50m);
Đi ểm cuối
1461535.22
585713.78
Đoạn
2
Điểm
đầu
1461535.22
585713.78
50 m
2297
m
Dân cư th ưa
thớt, phía trong là cồn cát và rừng phi lao;
Đi ểm cu ối
1459317.24
586298.3
Khu vực có dự án Khu du lịch liên
hợp cao cấp New City Việt Nam vả Dự án Trường Đua ngựa.
29
Bờ
đá 16 (G ành Ông)
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1459372.36
586358.86
20 m
352
m
Bờ vách đá dốc đứng;
Có hệ sinh thái san hô;
Điểm
cuối
1459141.36
586584.25
Khu vực không có dân cư.
30
Bờ
đá 17 (Gành Bà)
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1458732.39
586899.71
20 m
938
m
Bờ vách đá
dốc đứng; Có hệ sinh thái san hô;
Điểm
cuối
1458604.24
586744.62
Khu vực không có dân cư
31
Bãi
bi ển Mỹ Quang
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
Điểm
đầu
1458604.60
586735.07
30 m
1968
m
Khu vực tập trung dân cư sống đông
đúc (thôn Mỹ Quang Bắc, Mỹ Quang Nam), sát biển cách biển khoảng 40m, ngư ời dân có nhu cầu tiếp cận biển cao;
Có hoạt động NTTS và neo đậu tàu
thuyền;
Hay bị ảnh hưởng bởi triều cường,
nước dâng do bão;
Đi ểm cuối
1456845.64
585902.8
Khu vực dự kiến xây dựng kè.
32
Bãi
Long thủy
Xã
An Phú, TP.Tuy Hòa
Đi ểm đ ầu
1456845.64
585902.8
30 m
1620
m
Khu vực tập trung dân cư sống đông
đúc, sát biển cách biển khoảng 40m (thôn Long Thủy), người dân có nhu cầu
tiếp cận biển cao;
Có hoạt động NTTS và neo đậu tàu
thuyền;
Hay bị ảnh hưởng bởi triều cường,
nước dâng do bão;
Điểm
cuối
1455270.83
585641.06
Khu vực đ ã xây
dựng kè, kè c ách mực nước triều cao trung bình khoảng
30m
33
Bãi
Tuy Hòa
Đoạn
1
Thuộc
xã An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP, Tuy Hòa
Đi ểm đ ầu
1455270.83
585641.06
60 m
2723
m
Không có dân cư sinh sống;
Có rừng phòng hộ ven bi ển;
Điểm
cuối
1452630.05
586207.05
Có các dự án Khu phức hợp du lịch
bi ển v à công viên nước Long Thủy;
Khu du lịch sinh th ái Sao Mai và Khu du I ịch li ên hợp cao c ấp New
City.
Đoạn
2
Đi ểm đầu
1452630.05
586207.05
40 m
5368
m
Khu vực này có đường giao thông ven
biển (Đường Độc Lập);
Nhu cầu của người dân tiếp cận biển
cao, khu v ực có nhiều công trình công cộng (như công
viên...);
Điểm
cuối
1448146.92
589152.51
Có các dự án hiện hữu: Khu resort
ThuậnThảo; Dự án Sport Light Resort; Khu nghỉ dưỡng cao cấp SaLa
Phú Yên; Khu nghỉ dưỡng cao cấp và du lịch sinh thái Việt Beach.
Đoạn
3
Đi ểm đầu
1448185.37
589239.26
Ranh
giới trong c ủa hành lang tới ranh giới trong c ủa kè biển
437
m
Khu v ực hay bị
ảnh hư ởng của triều cường, nước biển dâng do bão, sóng
leo;
Mật độ dân cư cao, sống sát biển
(KDC phường 6);
Điểm
cuối
1447827.61
589474.48
Khu vực đang xây dựng kè bi ển.
34
Bãi
biển Phú Đông
Thuộc
Phường Phú Đông và Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa
Điểm
đầu
1446607.83
590207.98
Ranh
giới trong của hành lang tới ranh giới trong của kè biển
3237
m
Khu vực hay bị ảnh hưởng của triều
cường, nước biển dâng do bão, sóng leo, khu vực hay b ị sạt
l ở vào mùa Đông Bắc;
Mật độ dân cư cao;
Điểm
cuối
1443713.79
591599.79
Khu vực n ày có
hệ thống kè biển.
35
Bãi
biển Hòa Hiệp Bắc
Xã
Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1443713.79
591599.79
80 m
5006
m
Là bãi ngang, không có khu d ân cư;
Phía trong có hoạ t động NTTS trên cát;
Có đường giao thông ven biển (đường
H ùng Vương).
Khu vực dự ki ến
có dự án Khu đô thị Rosa Alba 1.
Đi ểm cuối
1439453.98
594207.44
36
B ãi biển Hòa Hiệp Trung
Đoạn
1
Điểm
đầu
1439469.27
594198.08
40 m
1045
m
Khu vực bãi ngang, có dân cư thưa
thớt.
Phía trong có
hoạt động NTTS trên cát;
Đi ểm cuối
1438657.56
594846.75
Có hệ thống rừng phòng hộ ven
biển.
Đoạn
2
Thị
trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1438657.56
594846.75
40 m
2630
m
Là khu vực bãi ngang hay bị ảnh
hưởng của triều cường, nước biển dâng do bão;
Mật độ dân cư cao, sống sát biển
(KP Phú Thọ 1,2,3);
Đi ểm cuối
1436552.94
596428.58
Nhu cầu người dân tiếp cận biển cao;
37
Bãi
biển Hòa Hiệp Na m
Xã
Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1436552.94
596428.58
50 m
4950
m
Khu vực bãi ngang, không có dân cư.
Phía trong có hoạt động NTTS và neo
đậu tàu thuyền.
Đi ểm cuối
1,432,440.01
599 ,924.88
Khu vực có đồi cát rộng khoảng
100m;
38
Bãi
Gốc
Xã
Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1431475.18
600727.14
50 m
3369
m
Khu vực có dân cư thưa thớt;
Khu vực có tiềm năng phát triển du
l ịch và các hoạt động khác.
Điểm
cuối
1428744.59
602128.29
Phía trong có các cồn cát.
39
Bờ
đá 18 (Mũi Nậy)
Xã
Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
Điểm
đầu
1426458.80
603383.92
20 m
1832
m
Bờ vách đá dốc đứng;
Có hệ sinh thái san hô;
Đi ểm cuối
1425518.79
603237.27
Khu vực không có dân cư.
40
Bờ
đá 19 (từ Mũi Mao đ ến Mũi La)
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
Đi ểm đầu
1424453.41
603011.78
20 m
2440
m
Bờ vách đá dốc đứng;
Có hệ sinh thái san hô;
Đi ểm cuối
1422316.04
603012.74
Khu v ực không
có dân cư.
41
B ờ
đá 20 (Mũi La)
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
Đi ểm đầu
1422131.27
601655.04
20 m
6514
m
Bờ vách đá dốc đứng;
Có hệ sinh thái san hô;
Đi ểm cuối
1423443.56
601669.56
Khu vực không có dân cư.
42
Bờ
đá 21 (Mũi Đá Đen)
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
Đi ểm đầu
1422435.45
597769.41
20 m
3313
m
Bờ vách đá dốc đứng;
Có hệ sinh th ái san h ô;
Đi ểm cuối
1420530.28
596226.47
Khu v ực không
có dân cư.
Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2041/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên
2.136
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng