Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3577/QĐ-UBND 2017 giao chi tiết đầu tư công trung hạn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
3577/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành:
22/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3577/QĐ-UBND
Quảng Trị , ngày 22 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 n ăm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Văn bản số 1902/SKH-TH ngày 21/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
như các biểu đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. UBND các huyện, thành
phố, thị xã báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) chi tiết kế hoạch
phân bổ nguồn vốn được phân cấp quản lý trước ngày 15/01/2018.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước t ỉnh, Th ủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước KV2;
- TV Tỉnh ủ y (b/c);
- TT HĐND t ỉ nh;
- CT. các PCT UBND t ỉ nh;
- Các PVP UBND t ỉ nh, CV;
- Lưu: VT, CN(P-03b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM
2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Nội dung
K ế hoạch 2016- 2020 Trung ương giao
K ế hoạch 2016- 2020 địa phương giao
So sánh ĐP giao/ TW giao (%)
Trong đó
Ghi chú
Kế hoạch 2016 đ ã giao
K ế hoạch 2017 đã giao
K ế hoạch 2018-2020
TỔNG CỘNG
3.023.306
3.968.856
131
741.596
802.200
2.425.061
1
V ốn đ ầ u tư trong cân đ ố i theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định
số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 c ủ a Th ủ tướng Chính ph ủ
1.986.306
1.986.306
100
360.100
350.400
1.275.806
2
Đầu tư t ừ nguồn thu sử dụng đ ất
937.000
1.796.574
192
344.117
418.800
1.033.657
3
Đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
Trong đó:
100.000
185.977
186
37.379
33.000
115.598
A
DỰ PHÒNG
(10%)
302.331
396.886
131
0
0
396.886
1
Vốn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí , định mức quy định tại Quyết định số 40/20 1 5/QĐ-TTg ngày
14/9/2015 c ủ a Th ủ tướng Chính ph ủ
198.631
198.631
100
198.631
2
Đầu t ư từ nguồn thu sử
dụng đất
93.700
179.657
192
179.657
3
Đầu tư từ nguồn
th u xổ
s ố kiến
thiết
10.000
18.598
186
18.598
B
PHÂN B Ố CHI TI Ế T (90%)
2.720.975
3.571.971
131
741.596
802.200
2.028.175
I
V ố n đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định t ạ i Quyết
định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
1.787.675
1.787.675
100
360.100
350.400
1.077.175
1
Đầu tư lĩnh vực
Quốc hội quy định Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ)
446.400
84.000
92.400
270.000
GĐ 2018-2020 bằng
tỷ lệ bình quân c ủ a GĐ 20 1 6-2017 (25%) Chi tiết như biểu số 2
2
Đ ầu t ư các khoản thuộc trách nhiệm chung của t ỉ nh (ngoài lĩnh
vực GD-ĐT và KHCN)
Trong đó:
470.938
207.785
49.804
213.349
-
C hi tr ả vốn vay kiên cố
hóa KM và GT N T th ự c hi ệ n vay hàng năm
32.000
32.000
Từ KH 2017
không cân đối tr ả nợ từ nguồn vốn ĐTPT
-
Chi tr ả vốn va y theo Nghị quyết
02/NQ-CP c ủ a Chính phủ
30.000
30.000
Từ KH 2017
không cân đối trả nợ từ nguồn vốn ĐTPT
-
Hoàn trả tạm ứng
nhàn rỗi KBNN
100.720
100.720
- Dư nợ đến
31/12/2015: 100,72 tỷ đồng và x ử lý dứt điểm trong KH 2016
-
Thực hiện các
chương trình m ụ c tiêu từ TW chuyển về chi từ NS Đ P
20.721
19.221
1.500
- KH 2016 bố
trí hoàn thành các dự án thực hiện trong GĐ 11-15
- KH 17-20 lồng
ghép bố trí v à o nguồn vốn phân cấp
- KH 18-20 bố
trí 1,5 t ỷ đ ồng hỗ trợ đ ấ t ở , đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo
-
Đ ố i ứng các dự án
ODA thuộc trách nhiệm ngân sách địa phương
277.572
21.919
49.804
205.849
Chi ti ế t như biểu số
03
-
Ưu đãi đầu tư
8.000
2.000
6.000
Dự kiến 18-20:
2 t ỷ đồng/năm
-
Đối ứng các dự
án đ ầu
tư trên địa bàn t ỉ nh giai đoạn 201 1- 2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW, XSKT , Chương tr ì nh MT Q G
1.925
1.925
Năm 2016 chi bố
trí để thực hiện đ ối ứng theo Nghị định 210/2013/N Đ -CP
3
Cân đ ối theo tiêu
chí (sau kh i thực hiện đ ầ u tư các khoản thuộc trách nhiệm chung c ủ a t ỉ nh)
870.337
68.315
208.196
593.826
Phân cấp theo t ỷ l ệ quy đ ịnh tại Nghị
quyết số 16/2016/N Q -HĐND ngày 19/8/2016 c ủ a HĐND t ỉ nh
Trong đó:
-
T ỉ nh qu ả n lý (60%)
522.203
40.989
124.918
356.296
Chi tiết như biểu số 04
-
Phân cấp huyện,
thành phố, thị xã quản lý (40%)
348.134
27.326
83.278
237.530
Chi tiết như biểu s ố 05
II
Đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất (*)
843.300
1.616.917
192
344.117
418.800
854.000
HĐND t ỉ nh giao n ă m 2016: 300 t ỷ , năm 2017: 375
t ỷ
Chi tiết như biểu
số 06
1
Cấp t ỉ nh quản lý
780.157
134.357
151.800
494.000
HĐND t ỉ nh giao năm
2016: 205 t ỷ , năm 2017: 225 t ỷ
-
Thu tại Thành
phố Đông Hà
689.357
134.357
135.000
420.000
HĐND t ỉ nh giao năm
2016: 135 tỷ, năm 2017; 135 t ỷ
-
Thu tại Khu
kinh t ế thương mại đặc biệt Lao Bảo
54.000
0
0
54.000
HĐND t ỉ nh giao năm
2016: 40 tỷ, năm 2017: 30 t ỷ
-
Thu tại các khu
đất giao cho doanh nghiệp
36.800
0
16.800
20.000
H Đ ND t ỉ nh giao n ă m 2016: 30 tỷ,
năm 2017: 60 t ỷ
2
Cấp huyện qu ả n lý
836.760
209.760
267.000
360.000
HĐND t ỉ nh giao năm
2016: 95 t ỷ , năm 2017: 150 tỷ
III
Đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết (*)
90.000
167.379
186
37.379
33.000
97.000
HĐND tỉnh giao
năm 2016: 30 t ỷ , năm 2017: 33 tỷ
Chi tiết như biểu
sổ 07
(*) Ngu ồn thu sử dụng đất và nguồn thu x ổ số kiến
thiết kế hoạch vốn năm 2016 và năm 2017 là số thực tế t ỉnh thu được
Biểu số 2
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CÂN ĐỐI CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đ ồng
STT
Danh mục d ự án
Ch ủ đầu
tư
Địa điểm XD
Năng lực thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư được ph ê duyệt
K ế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
T ổ ng s ố (tất c ả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
T ổ ng số
Trong đó:
NS Đ P
Tổng số
Trong đó
Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG CỘNG
948.287
626.023
801.724
446.400
19.099
A
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
861.895
541.385
725.332
389.200
19.099
I
C Ấ P T Ỉ NH
482.152
258 232
415.652
193.992
13.450
1
C á c dự án chuy ể n tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai
đoạn 2018- 2020
96.913
36.557
31.627
22.652
10.230
-
Các
công trình dã được UBND t ỉ nh phê duyệt quyết toán
4.657
4.657
0
-
M ở rộng khuôn viên trường T H PT
chuyên Lê Q uý Đôn
Sở GD-ĐT
Đông Hà
2013-2014
3.282
3.282
252
252
252
-
Nhà
nội trú trường PTDTNT Đakrông
S ở GD-ĐT
Đakrông
3527,9m2
2013-2014
281 1 /QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
14.783
3.482
2.221
2.221
2.221
-
Nhà
nội trú trư ờ ng PTDTNT Hướng H óa
S ở G Đ -ĐT
HH
1700,1 m2
2014-2015
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
12.765
6.605
3.482
3.482
2.578
-
Nhà
học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh
Sở G Đ -DT
Vĩnh Linh
2190
2013- 2015
1914/QĐ-UBND 07/10/10
13.729
6.949
3.000
3.000
2.257
-
Giảng
đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm
Trường CĐSP Qu ả ng Trị
Đ ô ng hà
800 ch ỗ
2009-2014
2542/Q Đ -UBND
25/12/2008
1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013
22.079
432
432
432
432
-
Trường
THPT Lâm Sơn Thúy, Vĩnh Linh (San nền, t ường
rào, cầu b ả n)
S ở G D -ĐT
Vĩnh Linh
3703m2
2011-2012
2518/QĐ-UBND 12/12/13
3.942
3.942
1.607
1.607
1.607
-
Trường
THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa
Trường THPT Hướng Phùng
Hướng Hóa
hàng rào, kè
15-16
233/QĐ-SKH-VX 30/10/2014
650
650
150
150
0
-
Cải
tạo, s ử a chữa K ý túc
xá Trường Cao đẳng sư phạm Qu ả ng Trị
Trường CĐSP Qu ả ng Trị
Đóng Hà
C ả i tạo,
sửa chữa
16-17
2322/QĐ-UBND 28/10/14
3.304
3.304
1.000
1.000
0
-
Nhà
học thực hành Trường THPT Hư ớ ng Hóa thuộc Chương trình phát
tri ể n giáo dục trung học phổ thông
Sở GD-DT
Hướng Hóa
1.744 m2
2014-2015
1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
11.278
2.303
11.058
2.083
883
-
Nhà
học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát tri ể n giáo dục trung học phổ thông
S ở GD-ĐT
971 m2
2014-2015
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
5.384
1.278
838
838
0
Đ ố i ứng
ODA + XSKT
-
Phòng
khám đa khoa Trường Cao đẳng Y tế
Trường Cao đ ẳ ng Y tế
Đ ông H à
655 m2
14-16
2353/QĐ-UBND 29/10/2014
5.717
4.330
2.930
2.930
0
2
Các dự án kh ở i
công m ớ i giai đoạn 2016-2020
385.239
221.675
384.026
171.340
3.220
-
Trường
THPT C ử a Việt, huyện Gio Linh
S ở GD-ĐT
Gio Linh
15 phòng
16-18
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015
45.500
45.500
45.500
27.782
0
+ XSKT, SDD
-
Gi ả ng đường đa năng Trường Cao đ ẳ ng y t ế
Trường Cao đẳ ng
Y tế
Đ ô ng Hà
1.849,8 m2
16-18
642/QĐ-UBND 31/3/2016
16.000
16.000
16.000
16.000
0
+ XSKT
-
Cải
tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Du ẩ n
Trường Chính trị Lê Duẩn
Đông Hà
Cải tạo
16-17
193/QĐ-UBND ngày 28/1/2016
3.272
3.272
3.272
3.272
0
-
Trung
tâm bồi dư ỡ ng chính trị huyện H ả i Lăng
UBND huyện H ả i L ă ng
Hải Lăng
544m2
14-16
2318/QĐ-UBND 28/10/2014
9.486
6.000
9.486
6.000
0
-
Xâ y dựng hàng rào , sân b ê tông, k è ch ắ n
đất và hệ thống thoát nước
S ở GD-ĐT
Đakrông
16-18
270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014
1.788
1.788
1.788
1.270
260
+XSKT
-
Trường
PTDTNT Đakrông Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học t ỉ nh Quảng Trị
Sở GD-DT
Toàn t ỉ nh
40 trường
2011-2015
12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012
100.431
500
100.431
500
0
Đối ứng ODA
-
Nhà
học thực hành Trường THPT chuyên L ê Q uý
Đôn thuộc Chương trình phát tri ể n giáo
dục trung học ph ổ thông
Sở GD-DT
Đông Hà
3.753 m2
2013-2014
2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
24.445
4.000
24.445
4.000
2.960
Đ ố i ứng
ODA
-
Nhà
học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Th ủ y thuộc
Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
Sở GD-ĐT
Vĩnh Linh
1.633,3m2
14-15
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
11.379
2.670
11 . 379
2.470
0
+XSKT
-
Nhà
khám đa khoa Trường trung học Y tế Qu ả ng Trị
Trường Cao đ ẳng
Y tế
Đ ông Hà
630m2
13-14
551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
5.142
996
5.142
996
0
Đối ứng ODA
-
Trường
THPT Đ ô ng Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa
năng, Nhà học và thực hành
Trường THPT Đông Hà
Đ ông Hà
3.108m2
2017-2019
2757/QĐ-UBND 30/10/2016
19.971
19.971
19.971
16.971
0
+XSKT
-
Trường
THPT Trần Thị Tâm, Hải L ă ng. Hạng mục: Nhà đa n ă ng và các hạng mục phụ trợ
Sở GD-ĐT
H ả i Lăng
780m2
2017-2019
2758/QĐ-UBND ngày 3 0/10/2016
5.800
5.800
5.800
5.300
0
+XSKT
-
Trường
THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng m ụ c: Nhà
học thực hành và sân bê t ô ng
S ở GD-ĐT
Hướng Hóa
1 .080m2
2017-2019
2759/Q Đ -UBND
ngày 30/10/2016
8.580
8.580
8.580
7.580
0
+XSKT
-
Trường
THPT Nguyễn Huệ, TX Qu ả ng Trị, Hạng mục: C ả i tạo, nâng cấp nhà học lý thuyết
Trường THPT Nguyễn Huệ
Tx Q.Trị
C ả i tạo
2017
2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
2.300
2.300
2.300
1.800
0
+XSKT
-
Trường
THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ
S ở GD-ĐT
Cam Lộ
805m2
2017-2019
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
8.330
8.330
8.330
7.330
0
+XSKT
-
Cải
tạo Nhà học 4 tầng ( Nh à F),
Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
Trường CĐSP Qu ả ng Trị
Đ ông Hà
C ả i tạo,
s ử a ch ữ a.
2017
1667/QĐ-UBND 18/7/2016
2.800
2.800
2.800
2.400
0
+XSKT
-
Tường
rào, Kè ch ắ n đ ấ t
Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa
Trường THPT Hướng Phùng
Hướng Hóa
T ư ờng
rào 1 45m Kè 80m
2017
1 91a/QĐ-SKH-TĐ ngày 28/10/2016
900
900
900
500
0
+XSKT
-
Trường
THCS Hải Chánh
Sở GD-ĐT
H ả i L ă ng
575m2
16-17
494/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
3.395
730
3.395
730
0
Đố i ứng
ODA
-
Trường
THCS Hội Yên
S ở GD-ĐT
H ả i Lăng
578m2
16-17
540/Q Đ -UBND
ngày 21/3/2016
4.574
1.160
4.574
1.160
0
Đ ố i ứn g ODA
-
Trường
T H CS Triệu Trung
S ở GD-ĐT
Triệu Phong
6 phòng học, 395m2
16-17
495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
4.063
990
4.063
990
0
Đối ứng ODA
-
Trường
THCS Gio Mai
S ở GD-ĐT
Gio Linh
575m2
16-17
541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
3.735
875
3.735
875
0
Đối ứng ODA
-
Trường
THCS Vĩnh Tú
S ở GD-ĐT
Vĩnh Linh
16-17
613
613
600
600
0
Đối ứng ODA
-
Cộng
đồng phòng tránh thiên tai Trường Mầm non Vĩnh Thái
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
790m2
16-17
1433/QĐ-UBND 16/6/2016
5.245
1.000
5.245
1.000
0
Đối ứng ODA
-
Trường
Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Q uảng Trị
UBND TX Q u ả ng Trị
TXQT
16-17
1 213/ QĐ -UBND ngày 13/10/2016 c ủ a UBND TX Q T
6.904
900
6.904
900
0
Đ ố i ứng
ODA
-
Trường
mầm non Hoa Sen xã Cam Thúy, huyện Cam Lộ
UBND H. Cam Lộ
Cam Lộ
6 phòng học
17-18
3648a/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 c ủ a UBND huyện
4.500
914
4.500
914
0
Đối ứng ODA
-
Hoàn
thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Qu ả ng Trị
( Xây dựng c ổ ng, hàng rào; c ả i tạo nâng cấp sân bê t ô ng và
bồn hoa)
Trường THPT TX Q u ả ng Trị
TX Qu ả ng Trị
14-15
756/ Q Đ-UBND
24/10/2013
2.300
2.300
900
900
0
-
Trường
THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng
Sở GD-ĐT
Hải Lăng
18-20
33.386
33.386
33.386
16.000
0
+XSKT
-
Nhà
học lý thuyết Trường THPT Đ akrông
S ở GD-ĐT
Đakrông
18-20
9.000
9.000
9.000
7.500
0
+XSKT
-
Nâng
c ấ p và xây mới trường M ầ m non Sao Mai, Đông Hà
Sở GD-ĐT
Đông Hà
18-20
9.000
9.000
9.000
7.500
0
+XSK.T
-
Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
18-20
6.000
6.000
6.000
4.500
0
+ XSKT
-
Nhà
hiệu bộ Trư ờ ng Cao đẳng Y tế
Trường Cao đ ẳ ng Y tế
Đ ông Hà
18-20
8.000
8.000
8.000
6.000
0
+ XSKT
-
C ả i tạo, sửa ch ữ a Trụ
s ở S ở Giáo
dục và Đào tạo
Sở GD-ĐT
Đông Hà
18-20
4.000
4.000
4.000
4.000
0
-
Hội
trường Sở Giáo dục và Đào tạo
S ở GD-ĐT
Đông Hà
18-20
8.000
8.000
8.000
8.000
0
-
Sửa
ch ữ a Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Q uý Đôn, Đông Hà
Sở GD-ĐT
Đông Hà
18-20
1.000
1.000
1.000
1.000
-
C ả i tạo ký túc xá Trường PTDT nội trú tỉnh
Sở GD-ĐT
Đông Hà
18-20
1.200
1.200
1.000
1.000
-
Công
trình phụ trợ Trư ờn g THPT A Túc
S ở GD-ĐT
Hướng Hóa
18-20
1.200
1.200
1.200
1.200
-
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
18-20
3.000
2.000
3.000
2.000
Chuẩn bị đầu tư
18-20
-
Nhà
học Thực hành Trường THPT th ị xã Qu ả ng Trị
Sở GD-ĐT
Quảng Trị
18-20
80
80
-
Nhà
học Thực hành Trường THPT Tr iệ u Phong
S ở GD-ĐT
Triệu Phong
18-20
80
80
-
Nhà
đa năng Trường THPT Chu Văn An
S ở GD-ĐT
18-20
80
80
-
Nhà
học thực hành Trường THPT Cồn Ti ê n , Gio Linh
Sở GD-ĐT
Gio Linh
18-20
80
80
-
Nh à hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận
S ở GD-ĐT
Triệu Phong
18-20
80
80
II
C Ấ P HUY Ệ N
379.744
283.153
309.679
195.208
5.649
1
Huyện Hướng Hóa
31.961
23 . 200
30.211
19.350
0
a
C á c d ự án chuyển tiếp từ giai đoạn 20 11 - 20 1 5 sang giai đoạn 2018- 2020
-
Trường
Ti ể u học Tân Liên
UBND H. Hướng Hóa
Tân Thành
8 phòng học
14-15
3 6 74/QĐ-UBND
30/10/13
3.451
2.000
2.451
1.000
-
Trường
THCS Tân L ậ p
UBND H. Hướng Hóa
Tân Lập
298 m 2
15-16
5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
2.000
2.000
1.250
1.250
b
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
-
Trường
THCS Tân Lập
UBND H. Hướng Hóa
T â n Lập
C ả i tạo
17-19
3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
1.500
1.200
1.500
600
+ XSKT
-
Trường
Tiểu học số 1 Thị tr ấ n Lao Bảo
UBND H. Hướng Hóa
TT . Lao Bảo
10 phòng học
16-18
629/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
5.850
4.000
5.850
4.000
-
Trường
Mầm non thị tr ấ n Lao B ả o
UBND H. Hướng Hóa
TT. Lao Bảo
10 phòng học
16-18
6 43/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
6.600
4.000
6.600
4.000
-
Trư ờ ng PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2
tầng
UBND H. Hướng Hóa
Hướng Phùng
1 6 phòng bán trú, 780m2
17-19
2775/ Q Đ-UBND
ngày 30/10/2016
7.560
6.000
7.560
5.000
+ XSKT
-
Trường
PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục :
Nhà bán trú 2 tầng
UBND H. Hướng Hóa
Hướng Lập
10 phòng bán trú, 512m2
17-19
3590/ QĐ -UBND
ngày 27/10/2016 c ủ a UBND huyện Hướng Hóa
5.000
4.000
5.000
3.500
+ XSKT
2
Huyện Đakrông
37.564
29.225
30.431
19.708
a
Các dự án chuy ể n tiếp từ giai đoạn 20 11 - 2015 sang giai đoạn 20 1 8- 2020
-
Trường
PTDT bán trú THCS Ba Nang
UBND H. Đakrông
Thôn Tà Rẹc
06 phòng học
2014-2015
557 / QĐ-UBND
ngày 29/4/2014
4.306
4.306
3.506
2.836
+ XSKT
-
Trường
Mầm non Húc Nghi
UBND H. Đakrông
Húc Nghi
214
214
-
Trường
Tiểu học A Bung (thôn Cu T à i 2)
UBND H. Đakr ô ng
Thôn Cu Tài
08 phòng học
2013-2014
1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013
4.254
3.268
2.768
2.768
-
Trường
Ti ể u học Ba Nang (Thôn Ngược)
UBND H. Đakrông
Thôn Ngược
03 phòng học, 02 phòng
15-16
170 1 / QĐ -UBND ngày 21/8/2013
1555
1.555
320
320
-
Trường
Ti ể u học A Bung (thôn Cu Tài 2)
U BND H. Đakrông
Thôn Cu Tài
08 phòng học
2013-2014
1718/ Q Đ-UBND
ngày 22/8/2013
4.254
2.186
2.768
700
-
Trường
Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên
UBND H. Đakrông
Thôn Tà M ê n
8 phòng học
2013-2014
2172/Q Đ -UBND
29/10/2013
4.695
3.110
2.355
770
b
Các dự án khởi công m ớ i giai đoạn 20 1 6-2020
-
Trường
Mầm non Triệu Nguyên. Hạng m ụ c 04 phòng học
UBND H. Đakr ô ng
Triệu Nguyên
4 phòng học, 41 1 m2
17-19
2105/ Q Đ-UBND
ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện Đakrông
3.500
2.800
3.500
2.300
+ XSKT
-
Trường
Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học
UBND H. Đakrông
Hướng Hiệp
4 ph ò ng họ c , 445m2
17-19
210 6 / Q Đ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đ akrông
3.000
2.400
3.000
1.800
+ XSKT
-
Trường
Tiểu họ c thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08
phòng học
UBND H. Đakrông
TT Krông Klang
8 phòng h ọ c,
681 m2
17-19
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Đakrông
5.000
4.000
5.000
2.900
+ XSKT
-
Trường
PTDT bán trú Tà Long
UBND H. Đakrông
Tà Long
834m2
18-20
2749a/QĐ-UBND 28/10/2016
7.000
5.600
7.000
5.100
3
Huyện Cam Lộ
37.924
31.410
29.324
20.810
600
a
Các dự á n chuyển ti ế p từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 20 1 8-2020
-
Trường
Mầm non Măng Non, x ã Cam Thành
UBND H. Cam Lộ
Cam Thành
8 phòng học
2012- 2014
2345/ Q Đ-UBND
huyện, ngày 17/9/2011
4.753
4.000
1.353
600
600
-
Trường
Mầm non Hoa Phượng
UBND H. Cam Lộ
Cam Tuy ề n
04 phòng học
2013-2014
2781/ Q Đ-UBND
30/10/2012
4.987
4.500
1.087
600
-
Trường
Mầm non Vành Khuyên
UBND H. Cam Lộ
Cam An
03 phòng
2013-2015
1878/ Q Đ-UBND
06/9/2013
2.610
2.610
1.310
1.310
b
Các dự án khởi công mớ i giai đoạn 2016-2020
-
Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
UBND H. Cam Lộ
Cam An
6 phòng học
16-18
456/ Q Đ-UBND
ngày 30/3/2016 c ủa UBND huyện Cam Lộ
4.545
3.500
4.545
3.500
-
Trường
THCS Lê Hồng Phong
UBND H. Cam Lộ
Cam Tuyền
6 phòng học
16-18
471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 c ủa UBND huyện Cam L ộ
4.834
3.800
4.834
3.800
-
Trường
THCS Tôn Thất Thuyết
UBND H. Cam Lộ
Cam Nghĩa
Nhà hiệu bộ
16-18
470/ Q Đ-UBND
ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam L ộ
2.195
2.000
2.195
2.000
-
Trường
Ti ể u học Nguy ễ n
Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
UBND H. Cam Lộ
Cam Thúy
787m2
17-19
3983/ Q Đ-UBND
ngày 31/10/2016 c ủ a UBND h u y ệ n Cam Lộ
5.000
4.000
5.000
3.000
+ XSKT
-
Trường
Mầm non H oa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
UBND H. Cam Lộ
Cam Hiếu
804m2
17-19
3984/ Q Đ-UBND
ngày 31/10/2016 c ủ a UBND huyện Cam Lộ
5.000
4.000
5.000
3.000
+ XSKT
-
Trường
THCS L ê Thế Hiếu, Hạng mục: Nh à học 2 tầng
UBND H. Cam Lộ
Cam Ch í nh
744m2
17-19
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 c ủ a UBND huyện Cam Lộ
4.000
3.000
4.000
3.000
4
Huyện Hải Lăng
45 . 138
30.649
36.438
21.949
549
a
Các d ự án chuyển tiếp từ giai đoạn 20 11 - 20 1 5 sang giai đoạn 20 1 8- 2020
-
Nhà
học bộ môn trường THCS Hải Phú
UBND H. Hải L ă ng
H ả i Phú
715,2m2
15-17
2439/ Q Đ- U BND 31/10/2014
4.934
3.400
3.434
1.900
-
Trường
Mầm non H ải Phú
UBND H. H ả i
Lăng
H ả i Phú
8 phòng
2012-2014
3435/ Q Đ-UBND
ngày 10/12/2013
4.500
3.800
1.500
800
-
Nhà
học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba
UBND H. Hải Lăng
Hải Ba
6 phòng học
20 1 1-
2013
2033/ Q Đ-UBND
ngày 30/9/2011
4.749
4 . 749
549
549
549
b
Các d ự án khởi công mới giai đoạn 20 1 6-2020
-
Trường
mầm non Thị tr ấ n Hải Lăng
UBND H. H ả i
Lăng
TT.Hải Lăng
5 phòng
16-18
646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
4.753
3.000
4.753
3.000
-
Trường
T iể u học Hải Phú
UBND H. H ả i
Lăng
Hải Ph ú
7 phòng
16-18
645/ Q Đ-UBND
ngày 31/3/2016
4.628
3.000
4.628
3.000
-
Trường
tiểu học số 2 Hải Chánh
UBND H. H ả i
Lăng
Hải Chánh
8 phòng
16-18
647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
5.157
3.000
5.157
3.000
-
Trường
THCS H ả i Xu â n, Hạng
mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn
UBND H. Hải Lăng
H ả i Xuân
8 phòng học ,
974m2
17-19
2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
6.600
3.800
6.600
3.800
-
Trường
Mầm non H ả i Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng
UBND H. Hải Lăng
Hải Chánh
695m2
17-19
867/QĐ-UBND ng ày 28/10/2016 của UBND huyện H ả i
L ă ng
4.942
2.950
4.942
2.950
-
Trường
THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn
UBND H. Hải L ă ng
H ả i Qu ế
6 phòng học
17-19
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Hải Lăng
4.875
2.950
4.875
2.950
5
Huyện Triệu Phong
35.748
27.605
30.181
22.038
a
C á c dự á n chuy ể n tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai
đoạn 2018- 2020
-
Trường
THCS Triệu Thuận
UBND H. Triệu Phong
Triệu Thuận
6 phòng học
12-13
1442a/QĐ- U BND
22/10/12
4.990
4.990
2.000
2.000
-
Trường
THCS Triệu Phước
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phước
9 phòng học
11-13
909/QĐ-UBND 14/6/11
3.115
3.115
538
538
-
Nhà
đa năng Trường THCS Nguyễn B ỉ nh Khiêm
UBND H. Triệu Phong
TT.Ái Tử
676 , 5m2
16-18
201a/QĐ-UBND 31/3/2016
3.300
3.000
3.300
3.000
-
Trường
Tiểu học xã Triệu Giang
UBND H. Triệu Phong
Triệu Giang
8 phòng học, 680m2
16-18
197a/QĐ-UBND 30/3/2017
4.443
4.000
4.443
4.000
-
Trường
Tiểu học Tr ầ n Hữu Dực
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
900
900
900
900
b
Các dự án kh ở i c ô ng mới giai đoạn 2016-2020
-
Trường
THCS Triệu Sơn, Hạng mục: Nhà học thực hành
UBND H. Triệu Phong
Triệu Sơn
764m2
17-19
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện Triệu Phong
5.000
3.050
5.000
3.050
-
Trường
Mầm non trung tâm xã Triệu Hòa
UBND H. Triệu Phong
Tri ệ u Hòa
654m2
17-19
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 c ủ a UBND H . Triệu Phong
5.000
3.050
5.000
3.050
-
Trường
Mầm non x ã Triệu Trạch
UBND H. Triệu Phong
Triệu Trạch
759,4m2
17-19
1120/ Q Đ-UBND
ngày 28/10/2016 c ủ a UBND h. Triệu Phong
4.000
2.500
4.000
2.500
-
Trường
Ti ể u học Triệu Sơn
UBND H. Triệu Phong
Triệu Sơn
5.000
3 . 000
5.000
3.000
6
Huyện Gio Linh
47.557
39.573
29.852
22.066
0
a
Các dự á n chuyển tiếp từ giai đoạn 201 1 - 20 1 5 sang giai đoạn 2018- 2020
-
Trường
tiểu học TT Cửa Việt
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
8 phòng
14-15
1964/ Q Đ-UBND
28/10/2013
4.700
4.257
800
357
-
Trường
THCS Gio Mỹ
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
8 phòng học
14-15
5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
2.722
2.722
504
504
-
Trường
THCS Gio Việt
U BND H. Gio L i nh
Gio Linh
6 phòng học
14-15
5985/ Q Đ-UBND
ngày 13/12/2013
2.048
2 . 048
260
260
-
Trường
tiểu học Gio Quang
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
2 phòng học
14-15
5986/ Q Đ-UBND
ngày 13/12/2013
558
558
195
195
-
Trường
MN Gio Phong
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
3 phòng học
14-15
5987/QĐ- U BND
ngày 13/12/2013
1.351
1.351
181
182
-
Trường
THCS Trung Hải
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
12 phòng học
14-15
5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
5.455
5.455
879
879
-
Trường
mầm non Hoa Mai
UBND H . Gio
Linh
Gio Linh
1 phòng học, 2 nhà làm việc
13-15
2057/ Q Đ-UBND
ngày 02/7/2012
1 . 167
1.167
132
132
-
Trường
THCS Gio Thành
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
2.656
2.656
198
b
Các dự án khởi c ô ng mới giai đoạn 20 1 6-2020
-
Trường
THCS Tr u ng H ả i
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
1.10,7m2
16-18
1462/ Q Đ-UBND
28/6/2016
8.900
7.159
8.900
7.159
-
Trường
THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
12 phòng học, 1 . 070m2
17-19
2747/ Q Đ-UBND
ngày 28/10/2016
7.000
4.200
7.000
4.200
-
Trường
mầm non Hoa Mai, Hạng mục : Nhà 2 t ầ ng, 6 phòng học
UBND H, Gio Linh
Gio Linh
6 phòng học, 832 m 2
17-19
2748/ Q Đ-UBND
ngày 28/10/2016
6.000
4.400
6.000
4.400
-
Trường
Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh
UBND H. Gio Linh
Linh H ả i
731 m2
17-19
6817/ Q Đ-UBND
ngày 31/10/2016 c ủ a UBND h . Gio Linh
5.000
3.600
5.000
3.600
7
Huyện Vĩnh Linh
41.745
28.950
37.193
20.998
0
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đo ạ n 20 1 1 - 2015 sang giai đ oạn 2018 - 2020
-
Trường
Mầm non Vĩnh Long
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Long
4 phòng học
2013-2015
1785/ Q Đ-UBND
21/5/13
3.100
3.100
1.650
800
+ XSKT
-
Trường
Ti ể u học Vĩnh Giang
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Giang
4 phòng học
2013-2015
2140/ Q Đ-UBND
18/6/13
2.500
2.500
400
400
-
Trường
Mầm non Vĩnh Thành
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Thành
4 phòng học
2013- 2015
2419/ Q Đ-UBND
15/7/13
2.500
2.500
750
750
b
Các dự án kh ở i công mới giai đ o ạn 2016-2020
-
Trường
Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng
UBND H. Vĩnh Linh
426
426
-
Trường
Mầm non xã Vĩnh Tú
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Tú
6 phòng học
2016-2018
1310/ Q Đ-UBND
ngày 15/6/2016
6.351
3.500
6.351
3.500
-
Trường
Mầm non xã Vĩnh Chấp
UBND H . Vĩnh
Linh
Vĩnh Chấp
6 phòng học
2016-2018
1 312/Q Đ -UBND ngày 15/6/2016
5.573
3.500
5.573
3.500
-
Nhà
học bộ môn Trường THCS TT Cửa Tùng
UBND H. Vĩnh Linh
TT Cưa Tùng
322
322
-
Trường
Ti ể u học C ử a
Tùng
UBND H. Vĩnh Linh
T T. C ử a Tùng
10 phòng học
2016-2018
1311/Q Đ -UBND
ngày 15/6/2016
5.521
3.500
5.521
3.500
-
Trường
THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học
UBND H . Vĩnh
Linh
TT Hồ Xá
10 phòng học, 1. 008m2
17-19
2773/ Q Đ-UBND
ngày 30 /10/2016
7.500
6.000
7.500
3.450
+ XSKT
-
Trường
THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nh à học bộ
môn và phòng chức năng
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Tú
6 phòng học, 614m2
17-19
3271/ Q Đ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
3.700
2.050
3.700
2.050
-
Trường
MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
UBND H, Vĩnh Linh
Vĩnh Lâm
6 phòng học, 760m2
17-19
3270/ Q Đ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
5.000
2 . 300
5.000
2.300
8
Thành phố Đông H à
49.138
31.534
50.813
25.013
0
a
Các dự án chuy ể n tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
-
Nhà
đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
1851/ Q Đ-UBND
17/9/2014
3.846
3.846
3.846
1.900
+ XSKT
-
Trường
M ầm Non Phường 4
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
2411/ Q Đ-UBND
30/10/2014
12.154
3.500
12.154
3.500
-
Nhà
học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
782/QĐ-UBND 27/7/201 1
2.582
2.582
619
600
-
Nhà
học Trường Tiểu học Đ ô ng Lễ
UBND TP. Đ ô ng
Hà
Đông Hà
923/QĐ-UBND 16/8/2011
2.662
2 . 662
800
800
b
Các dự á n kh ở i công mới giai đ o ạn 2016-2020
-
Nhà
học Trường Tiểu học Đ ông Lễ
UBND TP .
Đông Hà
Đông Hà
2011-2013
923/QĐ-UBND 16/8/2011
2.662
2.662
2.662
1.100
+ XSKT
-
Nhà
học Trường Ti ể u học Hoàng Hoa Thám
UBND TP. Đ ông
Hà
Đông Hà
201 1 -
2013
782/QĐ-UBND 27/7/2011
2.582
2.582
2.582
1.213
+ XSKT
-
Trường
THCS Trần Hưng Đạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đ ội và s â n chức năng
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
15 phòng học, 1 . 950m2
17-19
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
14.500
8.000
14.500
4.700
+ XSKT
-
Trường
Ti ể u học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2
t ầ ng
UBND TP. Đ ô ng
Hà
Đ ô ng Hà
10 phòng học, 1.045m2
17-19
2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
5.500
3.300
5.500
3.300
+ XSKT
-
Trường
Ti ể u học Hàm Ngh i
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
2017
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
1.150
900
1.150
900
-
Trường
THCS Nguyễn Trãi
UBND TP, Đông Hà
Đông Hà
5.500
5.500
-
Trường
THCS Phan Đình Phùng
UBND TP. Đ ô ng
Hà
Đ ô ng Hà
1.500
1.500
1.500
1.500
9
Thị xã Qu ả ng Tr ị
29.869
17.907
25.737
13.775
0
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đ oạn 2018- 2020
-
Nhà
hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng
UBND TX Quảng Trị
TX Qu ả ng
234m2
2014-2015
719/QĐ-UBND ngày 30/10/14
2.100
2.100
1.300
1.300
-
Trường
Tiểu học Lê Quý Đôn
UBND TX Qu ả ng
Trị
TX Quảng
467m2
2012-
2013
1059/QĐ-UBND 28/12/12
3.232
3.232
500
500
-
Trường
THCS Mạc Đỉnh Chi
UBND TX Qu ả ng
Trị
TX Quảng
sân, vườn
2014-2016
753/QĐ-UBND 21/10/13
1.308
808
708
208
b
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
-
Nhà
hiệu bộ Trư ờ ng THCS L ý Tự Trọng
UBND TX Quảng Trị
TX Qu ả ng
971 m2 , 6
phòng
16-18
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
6.660
4.517
6 . 660
4.517
-
Trường
Mầm non Thành C ổ, Hạng mục: Nh à học tập kết hợp khu hiệu bộ
U BND TX Qu ả ng Trị
TXQT
542,3m2
17-19
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 c ủ a UBND TXQT
3.433
1.700
3.433
1.700
-
Trường
Mầm non Hoa Phượng, Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ
UBND TX Qu ả ng
Trị
An Đòn
360m2
17-19
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
TXQT
2.433
1.000
2.433
1.000
-
Trường
THCS Lương Thế Vinh Hạng mục: Nâng cấp, m ở rộng
nh à hiệu bộ; Nhà học chức năng
UBND TX Quảng Trị
TXQT
300,8m2
17-19
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
TXQT
2.195
1.150
2.195
1.150
-
Trường
Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nh à 8
phòng học
UBND TX Qu ả ng
Trị
H ả i Lệ
8 phòng học, 73 1 ,6m2
17-19
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
TXQT
4.508
2.700
4.508
2.700
-
Trường
Mầm non Hoa Mai
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
4.000
700
4.000
700
2.10
Chương tr ì nh mầm non đạt chuẩn
NQ13/2010/NQ- HĐND 23/7/2010
23.100
23.100
9.500
9.500
4.500
-
Huyện
Hướng Hóa
UBND huyện Hướng H ó a
H.Hóa
1.000
1.000
500
-
Huyện
Đakrông
UBND huyện Đakrông
Đakrông
1.000
1.000
500
-
Huyện
Cam Lộ
UBND huyện Cam Lộ
Cam Lộ
1.000
1.000
500
-
Huyện
H ả i L ă ng
UBND huyện H ả i L ă ng; Phòng GĐ&ĐT huyện H ả i L ă ng
Hải Lăng
1.100
1.100
500
-
Huyện
Triệu Phong
UBND huyện Triệu Phong
T.Phong
1.100
1.100
500
-
H uyện Gio Linh
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
1 . 000
1.000
500
-
Huyện
Vĩnh Linh
UBND huyện V ĩ nh Linh
Vĩnh Linh
1.100
1.100
500
-
Thành
phố Đông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
1.300
1.300
600
-
Thị
xã Qu ả ng Trị
UBND thị xã Quảng Trị
Quảng Trị
900
900
400
B
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
86.392
84.638
76.392
57.200
0
1
Các dự án chuy ể n
tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
-
Trung
tâm phát triển c ô ng nghệ sinh học
S ở
KH&CN
1869m2
14-16
2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ- UBND
22/7/2013
20.000
20.000
10.000
10.000
2
Các dự án kh ở i
công mới giai đoạn 2016-2020
-
Thiết
bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học
S ở
KH&CN
Toàn t ỉ nh
Thi ế t bị
17-19
1102/QĐ-UBND 23/5/2016
16 . 899
16.899
16.899
15.589
+ Điều chuyển NSĐP
-
Trạm
ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc H ư ớng
Hóa
Sở KH&CN
Hướng Hóa
150 ha
17-19
2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
19.129
19.129
19.129
11.700
-
Thiết
bị đo lường thử nghiệm phụ c vụ ki ể m tra ch ấ t lượng hàng hóa tại khu kinh t ế thương mại đặc biệt Lao B ả o
và tr ê n địa bàn tỉnh Quảng Trị
Sở KH&CN
Toàn t ỉ nh
Thiết bị
16-19
2755/Q Đ -UBND
ngày 28/10/20 1 6
27.000
25.246
27.000
16.547
-
S ử a chữa, nâng cấp Trụ s ở Trung
tâm Đo Lường Chất lượng s ả n phẩm
Sở KH&CN
Đông Hà
Cải tạo
17-18
2675/Q Đ -UBND
28/12/2016
1.187
1.187
1.187
1.187
-
Sửa
chữa Trạm ứng d ụ ng nghiên cứu thực nghiệm và phát
triển n ấ m thuộc TT ứng dụng KHCN Cam Lộ
S ở
KH&CN
Cam Lộ
C ả i tạo
17-18
2676/QĐ-UBND 28/12/2016
2.177
2.177
2.177
2.177
Biểu số 3
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC DỰ
ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự
Chủ đ ầu t ư
Địa điểm xây dựng
N ă ng lực
thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết đ ịnh đầ u t ư
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
Ghi ch ú
Số q u y ết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng s ố t ấ t c ả các nguồn v ố n
Trong đ ó
T ổ ng số
(tất c ả các nguồn v ố n)
V ố n đ ối ứ ng
V ố n đối ứng
Tổng s ố
T rong đó: NS Đ P
Tổ ng số
Trong đ ó:
NSĐP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
7.044.905
902.577
368.680
2.585.094
744.606
277.572
CÁC
DỰ ÁN ODA ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG
7.021.775
902.577
347.256
2.585.094
688.124
221.090
A
C ác dự án do UBND tỉnh làm c ơ quan ch ủ qu ả n
4.510.753
715.031
181.247
2.419.257
586.768
141.703
I
Ngành nông nghi ệ p
444.970
91.052
18.840
144.408
73.908
18.831
1
D ự án chuyển tiếp
a
Dự án nh óm
B
1
X â y d ựng kết cấu h ạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu
Phong, tỉnh Quảng Trị
UBND huyện Triệu Phong
Tri ệ u
Phong
đ ầu tư 24.298,34 m đ ường
giao thông nông thôn cấp VI cho
2013-2018
540/Q Đ -UBND
ngày 05/4/2013
1 98.791
48.862
14.621
102 . 217
31.717
14.621
2
Chương
tr ì nh h ạn h
phúc
S ở K ế h o ạch và Đầ u tư
T oàn t ỉ nh
4 Hợp ph ầ n
2014-2018
1 0994/VPCP- QHQT n gà y
30/12/2013 9921/BKH ĐT - KTĐN ng à y 31/12/2014; 1676/ Q Đ-U B N D n g ày
11/8/2015
24 6 .179
42.190
4.219
42.191
42.191
4.210
II
N g ành hạ tầng c ô ng c ộ ng
3.623.186
557.387
130.221
1.958.953
455.364
100.782
1
Dự án chuy ể n ti ế p
a
Dự án nh ó m A
1
Dự
án Phát tri ể n c ác đ ô th ị d ọ c
hành lang ti ể u vùng sông M ê K ô ng
Sở kế hoạch và Đầu tư
Đông Hà, Hướng Hóa
02 đ ô thị
2013-2018
1358/Q Đ - U BND ng à y 02/8/2 0 12, 283 0/ Q Đ -UBND
ngày 04/11/2016
2.071.935
244.185
24.419
1.690.372
19 0 .372
24.419
b
Dự án nh ó m C
1
Dự
án Hỗ trợ sinh kế cho các đ ô thị dọc h à nh lang ti ể u vùng sông Mê Kông (ADB)
S ở K ế hoạch và Đ ầ u tư
TP.Đông Hà
Xây d ựng 01
chợ quy mô nh ỏ ; Hỗ trợ t à i chính v i
m ô ; Đ ào tạo và n â ng cao nhận thức; Quản lý dự án
2013-2018
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
31.993
14.421
1.442
11.398
9.956
1.442
2
Dự
á n Hệ thống
cấp nước xã V ĩ nh Long-Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh
( I talia)
Công ty C ổ
ph ầ n Nước sạch Quảng Trị
Vĩnh Linh
2,000 m 3 / ngày. đ êm
2014-2015
1224/QĐ-UBND ngày 13/7/2010; 1013/QĐ-UBND
ngày 28/5/2014
14.008
10.861
1.000
10 . 654
8.507
1.000
2
Dự án kh ở i c ông mới
a
Dự án nhóm B
1
Hạ
tầng cơ b ả n cho phát triển toàn diện t ỉ nh Qu ả ng Trị
S ở K ế hoạch và Đ ầ u tư
TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH
3 Hợp ph ầ n
2017-2022
2293/TTg-QHQT ngày 20/12/2016;
998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
998.150
174.620
80.700
133.229
133 . 229
61.571
2
Dự
án Phát tri ể n các đô thị dọc hành lang ti ể u vùng s ô ng M ê Kông-hợp ph ầ n t ỉ nh
Qu ả ng Trị, phần v ố n k ế t dư, vay vốn ADB
S ở K ế hoạch và Đ ầu tư
ĐH, LB
Đường GT: 9,09km, Cầu k ế t n ố i: 195m. K è 2 , 61 km
2018-2020
Quy ế t đ ịnh số 56 1 /QĐ-TTg ngày 22/4/2017
507.100
1 1 3.300
22.660
113.300
113.300
12.350
V ố n đ ố i ứng còn thi ế u so với
Quy ết định l à 10.310
triệu đồ ng
III
Ngàn h y t ế
392.858
44.205
9.799
303.605
45.2115
9.799
1
Dự án kh ở i công mới
a
Dự án nhóm B
6
Dự
án đ ầu tư mua s ắm trang
thiết bị y tế Bệnh vi ệ n Đa khoa t ỉ nh Qu ả ng Trị
Bệnh viện đa khoa t ỉ nh
Đông Hà
500 giường bệnh
2016-2018
1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; 2010/QĐ-U B ND ngày 24/7/2017
319.151
28.198
8.198
238.598
28.198
8.198
b
Dự án nh ó m C
....
. . .. _
1
Dự
á n Nâng cấp cơ s ở vật chất ngành y t ế t ỉ nh Qu ả ng Trị
S ở Y tế
toàn t ỉ nh
3 Hợp phần
2013-2017
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND
ngày 30/01/2013
73.707
16.007
1.601
65.007
17.007
1.601
IV
Ng à nh giao thông
49.739
22 .3 87
22 .3 87
12.291
12.291
12.291
1
Dự án chuyển tiếp
a
Dự án nh ó m C
8
Dự án
Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A
Sở GTVT
TP, ĐH
2.080,47 m
2013-2015
1 636/ QĐ -UBND ngà y 01/9/20 1 3; 1 750/ Q Đ-UBND ngày 28/6/2017
49.739
22.387
22.387
12.291
12 . 291
12.291
B
Các dự án nhóm Ô
2.5 11 .022
187.546
166.009
165.837
101 . 356
79 . 387
I
Ngành nông nghi ệ p
1.709.276
170.631
152 . 394
89.778
69.778
64 . 312
1
Dự án ch uyể n tiếp
Dự án nhóm B
1
Dự
án qu ả n lý thiên tai (WB5)
S ở NN-PTNT
V L, TP,
Q T
Nâng cấp hồ Triệu Thượng 1,2; Việt
Yên-Vĩnh Phước: Phước Môn, xã Hải Lệ
2012-2017
1370/Q Đ - B NN-HTQT ngày 1 1/6/2012
192.229
35.443
19.207
1 8.907
18.907
18.907
Bao gồm hoàn ứng 2,5 tỷ đã ứng năm 2016
(QĐ-UBND ngày 22/7/2016) Vốn nước ngoài được bố trí thông qua Bộ NN&PTNT
2
Dự
án C ả i thiện n ô ng
nghiệp có tưới t ỉ nh Qu ả ng Trị (WB7)
S ở NN- PTNT
…
Cung cấp nước ch o 6.050 ha; ng ă n mặn
ch o 400 ha
2014-2020
2409/QĐ-BNN- HTQT ngày 18/10/20 1 3; 1155/QĐ-BNN- X D ngày
26/5/2014
573.278
24.8 1 4
23.814
14.495
14.495
14.495
Bao gồm hoàn ứng 4,5 tỷ đã ứng năm 2010 tại
QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 Vốn NN bố trí qua Bộ NN&PTNT
3
Dự
án Phục h ồ i và qu ả n lý bền vữn g r ừ ng phòng hộ t ỉ nh Qu ả n g Trị
(J I CA)
S ở NN- PTNT
HH, GL,HI… TP
Tr ồ ng r ừ ng phòng hộ 2.900 h a, b ảo vệ 2.500 ha , khoanh nuôi tái sinh 1.700 ha
2012-2021
319/Q Đ -BNN- H TQT ngà y 22/02/20 1 2; 1405/QĐ-UBND ng à y
08/8/2012
288 . 069
42.620
41.620
11.226
1 1.226
1 1.226
Bao gồm hoàn ứng 1,5 tỷ đã ứng năm 2016
(QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016), và 03 tỷ từ quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
(QĐ số 2977/UBND-NN ngày 31/12/2015) Vốn NN được bố trí thông qua Bộ
NN&PTNT
2
Dự án khởi c ô ng
m ớ i
a
Dự án nhóm B
1
Dự
án Hiện đ ạ i hóa ngành lâm nghi ệ p và tăng cường tí nh chống
chịu vùng ven biển tỉ nh Quảng Trị
S ở
NN-PTNT
VL , G L , TP, HL
2017-2023
1658/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017
428.900
55.833
55.833
14.972
14.972
14.972
Dự án chưa ký k ế t Hiệp đ ịn h vay v ốn nh à t à i
trợ n ê n s ẽ b ổ sung vốn đối ứ ng từ
ngân sách t ỉ nh kh i Hiệp định vay được ký k ế t
2
Dự
án s ử a chữa và
nân g cao an t oàn
đ ập t ỉ nh Qu ả ng Tr ị (WB8)
S ở NN- PTNT
VL, GL, HL,CL, HH, ĐH
14 c ô ng
trình hồ, đậ p
2016-2022
Qu yế t đị nh số 4638/Q Đ - B NN- H TQT ngà y 09/11/2015
226.800
11.921
11.920
30.178
10.178
4.712
trong đó: 4,712 t ỷ t ừ NSTT:
5,466 tỷ từ nguồn (i) RPBM huy động các tổ chức NGO (1 tỷ); (ii) Đo đạc, địa
chính, cắm mốc, ĐBGPMB và TĐC được phân chia có các địa phương (4,466 tỷ)
II
Ngành
y tế
65.442
4.700
4.700
19.181
4.700
2.400
1
Dự
án chuyển tiếp
a
Dự
án nhóm C
1
Dự
án H ỗ tr ợ xử lý
chất thải bệnh viện, t ỉ nh Qu ả ng Trị
S ở Y t ế
ĐH, VL, QT
03 bệnh viện
2015- 2018
145 1a /QĐ - UBND ngày 10/7/2016; 1 452a/Q Đ -UBND ng à y 10/7/2016; 14 5 0 a/QĐ-UBND ng ày 10/7/2016; 2320/Q Đ -UBND ngày 25/8/2017; 232 1 /Q Đ -UBND ngày 25/8/2017; 2322/QĐ-UBND ngày 25/8/2017;
65.442
4.700
4.700
19.181
4.700
2.400
B ao gồm hoàn ứng 01 tỷ đ ã ứng n ă m 2016 (QĐ s ố 1723 / Q Đ -UBND
ng à y 22/7/201 6 );
2 , 3 tỷ t ừ nguồn XSKT, sự nghi ệ p giáo
dục
III
Ngành
giao thông
534.769
45.263
15.263
10.275
1
Dự
án khởi công mới
a
Dự
án nhóm C
1
Dự
án Xây dựng c ầ u d â n
sinh và qu ả n lý tài s ả n đường đ ịa phương (LRAMP)
S ở GT-VT
VL, C L , G L , ĐK, HH, TP, HL
Xây dựng 99,92 km đường; Bả o dưỡ ng thường xuyên 2.459km; XD, n âng c ấ p, c ả i t ạ o 52 cầ u ( tổ ng chiều d à i 2.213m)
2016-2021
622/Q Đ - B GTVT ngày 02/3/2016
534.769
331.769
45.263
15.263
10.275
Trong đó 8,775 tỷ từ NSTT; 4,988 triệu đồng
từ (i) RPBM huy động các tổ chức NGO (2,674 tỷ), (ii) Đo đạc, địa chính, cắm
mốc, ĐBGPMB và TĐC được phân chia có các địa phương (2,314 tỷ)
IV
Ngành tài ngu yê n
môi trường
201.535
12.215
8.915
11.615
11.615
2.400
1
D ự á n chuy ể n tiếp
a
D ự án nh ó m B
1
Dự
án H ành la ng b ả o tồ n đa dạng sinh h ọ c ti ể u vùng M ê K ô ng m ở rộng - Giai đ oạn II
HQ L DA
BCC
Toàn t ỉ nh
Dự á n bao
gồm 04 H ợp ph ầ n
2011-2019
2144/Q Đ -
BTNMT ng ày 11/11/2011)
201.535
12 . 215
8.915
11.615
11.615
2.400
Trong đó: Hoàn trả ứng trước NSTW (1,5 tỷ),
Hoàn trả vốn ứng trước từ NSTT là 2,4 tỷ (tại QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày
22/7/2016 là 0,5 tỷ. Vốn ứng tại QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 là 1, … tỷ); Vốn đối ứng từ NST bố trí từ nguồn hành chính sự nghiệp là
5,315 triệu đồng, Vốn nước ngoài bố trí thông qua Bộ TN&MT
CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN CBDT VÀ DỰ ÁN KHÁC
23.130
0
21.424
0
56.482
56.482
-
Chuẩn
bị m ặ t b ằ ng x ây dựng Chợ Phường 3 , thành
ph ố Đông Hà thuộc dự án H ỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiể u vùng sông M ê Kông
U B ND TP. Đô ng H à
Đ ô ng Hà
1 48.07m.
20 1 5-
2016
1407/Q Đ-U BND
ngày 02/7/2015
6.231
4.525
2.525
2.525
Điều chuyển vốn
-
Chi
phí B QL DA HTKT “ Hạ
tầng c ơ b ả n cho
phát tri ể n toàn diện các t ỉ nh: Nghệ An, Hà Tĩnh ,
Quảng Bình và Quảng Tr ị”
S ở KH&ĐT
710
710
Điều chuy ể n
v ố n
-
Chu ẩ n b ị đầ u
t ư các ti ể u
dự án thuộc DA HTKT " Hạ tầng cơ b ả n cho phát triển to à n diện
các tỉ nh: Nghệ An ,
Hà Tĩ nh, Qu ả ng B ì nh v à Quảng Trị"
S ở
KH& Đ T
22.796
22.796
Điều chuyển vốn
-
Hoàn
thi ệ n Khu t á i
định cư phục vụ GPMB DA Phát tri ể n các
đ ô thị d ọc
hành lang tiể u vùng sông M ê Kông ( TP . Đ ô ng
H à)
UBND TP. Đ ông
H à
11.642
11.642
Điều chuyển vốn
-
Các
đ i ể m tái
định cư dự án Phát tri ể n đ ô
thị dọc hành lang ti ể u v ù ng
s ô ng Mê Kông (Hướng Hó a)
UBND huy ệ n
H ư ớ ng H óa
2.000
2.00 0
Điều chuyển vốn
-
Chuẩn
b ị đ ầu t ư lập F S danh mục sử dụng vốn k ế t
dư dự án Phát tri ể n các đ ô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
S ở
KH& Đ T
5.775
5.775
Điều chuyển vốn
-
Lập thiết
kế chi tiết cho các tiểu dự án thuộc dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển
toàn diện các tỉnh” Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”
S ở KH& Đ T
5.000
5.000
Điều chuyển vốn
-
Lập thiết
kế chi tiết cho các tiểu dự án thuộc dự án Phát triển các đô thị dọc hành
lang tiểu vùng sông Mê Kông
S ở KH& Đ T
2.625
2.625
Điều chu yể n
v ố n
-
Hội
th ả o xây dựng định h ư ớng đ iều ch ỉ nh qu y hoạch chung TP. Đông Hà
UBND TP. Đông H à
100
100
Điều chu yể n
v ố n
-
Khu
đô thị Nam Đ ông
Hà giai đoạn 3
Trung tâm Phát tri ể n quỹ đấ t t ỉ nh
2.000
2.000
Điều chu yể n
v ố n
-
Thiết
b ị cho Trung t âm phát tri ể n c ô ng
nghệ sinh h ọ c
S ở KH-CN
1102/Q Đ -UBND
23/5/2016
16.899
16.899
1.310
1.310
Điều chu yể n
v ố n
Biểu số 4
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CÂN ĐỐI
THEO TIÊU CHÍ PHÂN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu
STT
Danh mục dự án
Ch ủ đ ầ u tư
Địa điểm XD
Năng lực thiết kế
Th ờ i gian
KC-HT
Quyết định đầu tư được duyệt phê
K ế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn trong nước
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, n ă m ban hành
TMĐT
Tổng số (tất c ả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
T ổ ng số
Trong đó: NS Đ P
T ổ ng số
Trong đó
Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
T Ổ NG CỘNG
3.462.852
713 . 113
1.607.118
522.203
107.600
I
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
11.200
11.200
0
II
QUYẾT
TOÁN CÔNG TRÌNH
46.001
46.001
15.468
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi
tiết danh mục
III
NÔNG LÂM NGHIỆP THỦY SẢN
686.267
56 . 697
354.165
44.100
16.385
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 20 11 - 20 1 5 sang giai đoạn 2016-2020
-
Tuyến
kênh tiêu ứ ng Nh a n Bi ể u, xã Triệu Th ư ợng, huyện Triệu Phong
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
kênh dài 6312,58m
14-15
2054/QĐ-UBND 31/10/2013
6.383
5.745
2.952
2.211
-
Trụ
sở Ban quản lý khu bảo t ồ n thi ê n nhiên Bắc Hướn g Hóa
Chi cục Ki ể m
l âm
Hướng Hóa
465 m 2
2013- 2014
2052/Q Đ -UBND
ngày 31/10/2013
3.831
3.831
2.411
1.400
-
Dự
án nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n hồ nư ớ c trung tâm huyện Gio Linh
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
150ha
2015-2016
2033/ Q Đ-UBND
21/7/2014
4.900
4.900
3.900
3 . 900
-
C ả i tạo, nâng cấp, s ử a chữa
Trụ s ở làm việc Chi cục B ả o vệ thực vật t ỉ nh
Chi cục BVTV
Đông Hà
200 ha
2015-2017
1887/Q Đ -UBND
ngày 16/10/2013
4.561
1.520
3.441
400
-
C ả i tạo, m ở r ộ ng
trụ s ở làm việc Ch i cục
Phát tri ể n nông thôn t ỉ nh
Chi cục PTNT
Đông Hà
553 m2
14-16
1932/QĐ-UBND 23/10/2013
3.099
3.099
1.090
1.090
-
Trung
tâm quan tr ắ c môi trư ờn g
TT Quan trắc môi trường
Đông H à
754 m2
15-16
2512/Q Đ -UBND
11/12/2013
11.967
6.417
6.914
4.914
-
Kè
chống xói l ở hai bờ Sông Hiếu thành phố Đông
Hà (GĐ 2)
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
9267m
2007-2010
2617/ QĐ -UBND
ngày 29/12/2006
167.670
2.091
167.670
2.091
2.091
-
Kè
chống xói l ở bờ B ắ c sông Thạch H ã n, thị
xã Qu ả ng Trị
UBND TX Qu ả ng
trị
Qu ả ng Trị
1663 m
2008-
2010
1360/ Q Đ-UBND
ngày 21/7/2008
33.675
846
33.675
846
846
-
K è chống xói l ở
bờ Nam sông Thạch
Hãn
UBND TX Qu ả ng
trị
Quảng Trị
25 ha
2011
số 2012 và 1147, ng à y 22/8/0 1 và 16/6/09
29.629
3.020
29.629
3.020
3.020
-
S ử a chữa, nâng c ấ p Đập
Đùng xã Hải Lệ, thị xã Qu ả ng Trị
UBND TX Qu ả ng
trị
Qu ả ng Trị
tưới 50 ha lúa và 30 ha màu
2011
1483/QĐ-UBND ngày 26/7/20 11
11.649
1.211
11.649
1.21 1
1.211
-
Kè
chống xói lở bờ s ô ng
Ba Lòng huyện Đakr ô ng
UBND huyện Đakr ô ng
Đakr ô ng
2,326 km
2011
2009/QĐ-UBND ngày 26/10/10, 910/QĐ-UBND
ngày 18/5/11
43.844
1.286
43.844
1.286
1 . 286
-
Kè
chống xói lở, ch ỉ nh trị dòng ch ả y, tích nư ớ c thôn Thư ợng L â m, đường ứng cứu hai b ờ sông huy ệ n Cam Lộ (giai đoạn 1 )
UBND huy ệ n
Ca m Lộ
Cam Lộ
2013
769a/QĐ-UBND 26/4/2011 1260/QĐ-UBND
24/6/2014
310.000
7.931
7.931
7.931
7.931
b
Các dự án khởi công mới giai đ oạn 2016-2020
-
Hệ
thống c ấ p nước sinh hoạt thôn Lâm Xuân,
xã Gio Mai huyện Gio Linh
TT Nước SH và VSMTNT
Gio Linh
331 hộ
2016-
2017
228/QĐ-SKH-NN ngày 29/10/2014 1489/QĐ-HND
2.993
1.000
2.993
1.000
+ Vốn NTM
-
Nâng
cấp, b ổ sung trang thiết bị Trung tâm dạy
ngh ề và hỗ trợ n ô ng
d â n
Hội N ô ng dân
t ỉ nh
Gio Linh
2000 m2
15-18
3/12/2012 213/QĐ-HND 21/1/2013
29.000
2.000
13.000
2.000
-
Trung
t â m phòng tr á nh
và gi ả m nhẹ thiên tai t ỉ nh Qu ả ng Trị - Hạng mục: C ổ n g - tường rào, s â n vườn, nhà b ả o vệ
Chi cục th ủ y
lợi
Đông Hà
C ả i tạo
19-20
600
600
600
600
-
Trun g tâm khuyến nông - khuyến lâm t ỉ nh
Trung tâm khuyến n ô ng
Đ ông Hà
500 m2
18-20
2911/QĐ- U BND
ngày 27/10/2017
3.000
3.000
3.000
3.000
-
C ả i tạo, sửa chữa Tr ụ sở
làm việc Chi c ụ c Kiểm lâm t ỉ nh Qu ả ng Trị
Chi cục Ki ể m
lâm
Đông Hà
C ả i tạo
19-20
600
600
600
600
-
X ử lý sạt l ở
khẩn cấp b ờ sông Hiếu thuộc địa bàn phường Đ ô ng Giang, thành phố Đông
S ở
NN-PTNT
Đông Hà
19-20
4.866
4.000
4.866
3.000
+ NS thành phố
-
Hệ
thống x ử lý nư ớ c th ả i cụm công nghiệp Diên Sanh
U BND huyện H ả i Lăng
Hải Lăng
2000 m3/ n gày
đêm
19-20
14.000
3.600
14.000
3.600
IV
CÔNG NGHIỆP - CẤP
ĐIỆN - CẤP NƯỚC
356.219
86.186
236.366
51.026
0
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đo ạ n 2011 - 20 15 sang giai đoạn 2016-2020
-
KCHT
c ụ m Công nghiệp H ả i Lệ
UBND thị x ã
Qu ả ng Trị
Qu ả ng Tr ị
48,98 ha
14-16
1974/QĐ-UBND 28/10/2013
14.983
9.983
9.983
9.983
-
KCHT
c ụ m Công nghiệp quốc lộ 9D
UBND thành ph ố Đông Hà
Đông Hà
33,4ha
14-16
1846/QĐ-UBND 14/10/2013
50.856
10 . 000
45.856
8.500
-
KCHT
cụm C ô ng nghiệp Cam Hiếu
UBND huyện Cam Lộ
Cam Lộ
70 ha
14-16
1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
14.993
9.993
7.993
7.443
-
Cấp
điện nông th ô n từ lưới điện quốc g ia t ỉ nh Qu ả ng Trị giai đoạn 2014-2020
S ở Công
thương
Toàn t ỉ nh
87 thôn
1 5-20
2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
148.000
22.200
128.800
3.000
Đ ố i ứng
NSTW
-
Hệ
th ố ng điện chi ế u
sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
4,6km
14-16
1128/Q Đ -UBND
25/6/2013
9.486
5.910
500
3.500
-
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trần Lao B ả o
UBND huyện Hướng Hóa
Hướng Hóa
3225m
2014- 2016
2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 668/QĐ-UBND
14/4/2011;
2.865
2.400
1.400
1.400
Tr ả nợ
KLHT
-
Tuyến
đường RD-07 thuộc KCN Qu ả n Ngang
B Q L Khu
Kinh t ế
Gio Linh
1. 960m
11-13
1304/QĐ-UBND 23/7/2013
35.317
5.000
1.500
1.500
Tr ả nợ
KLHT
b
Các dự án kh ở i công mới giai đoạn 2016-2020
-
Hệ
th ố ng điện chi ế u
sáng đường 3/2 và đường Bùi Dục Tài, huyện Hải L ă ng
UBND huyện H ả i L ă ng
H ả i Lăng
3000 m
18-20
2904/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
8.085
1.200
1.200
1.200
-
Hệ
th ố ng đ iện
chiếu sáng thị tr ấ n Cam Lộ
UBND huy ệ n
Cam L ộ
Cam Lộ
3 km
18-20
2419/QĐ-UBND 1/9/2017
4.500
3.500
4.500
3.500
Hỗ trợ huyện
-
Xây
dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa ch á y và cứu nạn, cứu hộ th ị xã Qu ả ng Trị
Công an t ỉ nh
Qu ả ng Trị
2392 m2
18-20
23.500
2.000
8.000
2 . 000
333/QĐ - UBND ngày 23/2/2017 c ủ a UBND
tỉnh
Xây
dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và c ứ u nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh
Công an t ỉ nh
Vĩnh Linh
2392 m2
18-20
22.000
1.000
5.000
1.000
333/QĐ- UBND ngày 23/2/2017 c ủ a UBND t ỉ nh
-
K ết c ấ u hạ t ầ ng CCN C ử a Tùng
UBND huyện Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
2,5 ha
15-17
1867/ Q Đ-UBND ngày 06/9/2014; 544/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
6 . 668
3.000
6.668
3.000
Đ ã bao g ồ m thu hồi vốn ứng trước
-
C ơ s ở hạ tầng kỹ thuật CCN Krông Klang,
huyện Đakrông
UBND huyện Đakrông
Đakrông
10ha
18-20
2988/ QĐ -UBND ngày 31/10/2017
14.966
10.000
14.966
5.000
V
THƯƠNG MẠI
64.413
30 . 131
48.342
17.360
0
a
Các dự án chuy ể n tiếp từ giai đoạn 2 011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
-
Chợ
Nam Đông, huyện Gio Linh
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
159 lô quầy
11-14
1898/ Q Đ-UBND 19-9-201 1
10.960
3.000
7.960
500
-
Chợ
K ê n, huyện Gio Linh
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
1.470 m2
14-16
2023/ QĐ -UBND 31/10/2013
7 . 393
3.000
5.593
2.500
-
Chợ
khu vực C ủ a
UBND huyện Cam Lộ
Cam Lộ
106 lô
13-15
154 1 /QĐ-UBND 30/8/2012
6.209
3.000
4.619
1.410
-
Chợ
Mỹ Chánh
UBND huyện H ả i Lăng
H ả i L ă ng
1 .250 m2
14-16
2194/ Q Đ-UBND 25/10/2011
884/ Q Đ-UBND 09/5/2014
8.531
3.000
5.981
450
-
Chợ
H ả i H òa , huyện
H ả i L ă ng
UBND huyện H ả i Lăng
H ả i Lăng
51 lô quầy
14-15
863/QĐ-UBND
22/7/2014
3.642
1.500
2.642
1.000
-
Chợ
Hà Tây, xã Triệu An
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
42 l ô quầy
15-17
2405/QĐ-UBND
30/10/2014
5.056
3.000
4 . 556
2.500
-
Chợ
Chùa, xã Triệu Phước
UBND xã Triệu Phước
Triệu
Phong
120 lô
15-17
181/QĐ-UBND
06/02/2013
1 643/ Q Đ-UBND 02/12/2013
7.462
5.631
1.831
1.000
Hỗ trợ đạt chuẩn NTM
b
Các dự án kh ở i công mới giai đoạn 2016-2020
-
Chợ
Hải Dương, huyện H ả i L ăng
UBND x ã H ả i Dương
H ả i Lăng
32 lô quầy
16-18
2164/QĐ-UBND ng à y 12/9/2016
3.700
2.000
3.700
2.000
-
Chợ
Trung tâm xã Triệu Đông
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
39 lô qu ầ y
2017-2018
2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
3.660
2.000
3 . 660
2 . 000
-
Chợ
Mai Xá, xã Gio Mai
U BND x ã Gio Mai
Gio Linh
531 m2
2017- 2018
79/ Q Đ-UBND
29/9/2017
4.500
2.000
4.500
2 . 000
Lồng ghép NTM
-
Chợ
B ế n Đá , huyện
H ả i Lăng
UBND xã Hải Trường
H ả i Lăng
400 m2
100 1 /QĐ-UBND
16/05/2017
3.300
2.000
3.300
2.000
VI
GIAO THÔNG
1.566.094
253.542
628.143
177.913
71.473
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 20 11 - 20 1 5 sang giai đoạn 2016-2020
-
Đ ường liên xã Triệu Tài - Triệu
Trung, huyện Triệu Phong
UBND huyện Tri ệ u Phong
Tri ệ u
Phong
1 .670m
14-15
1990/QĐ-UBND 29/10/2013
4.842
4.500
907
560
-
Đường
vào x ã Triệu Vân, huyện Triệu Phong
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
1.312 m
14-16
1150/ Q Đ-UBND
13-6-2014
5.733
5.500
4.203
3.970
-
Đường
từ thôn V ĩn h Lại xã Triệu Phước đi Triệu An,
huyện Triệu Phong
UBND hu y ện
Triệu Phong
Triệu Phong
383m
14-16
1996/ Q Đ-UBND
ngày 29/10/2013
14.825
7.000
7.000
6.950
-
Cầu
An Mô
S ở Giao
thông Vận t ả i
Triệu Phong
200 m
2011- 2015
1516/QĐ-UBND 27/8/2012
9 1 1/QĐ-UBND
14/5/2015
128.650
24.882
24.882
24 . 882
24.882
-
Đường
tránh lũ, cứu hộ và phát tri ể n kinh t ế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam L ộ
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
8.200m
2011-2015
247/ Q Đ-UBND
15/2/2011
151 1 / Q Đ-UBND 22/7/2014
350.000
21.820
21.820
21.820
21.820
-
Cầu
Khe Lòn, xã Linh Hài
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
25m
14-15
2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
5.660
3.030
3.460
830
-
Đường
vào Khu di tích đì nh làng Hà Thượng (giai đoạn 2)
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
241,54m
2015-2016
2120/ Q Đ-UBND
03/10/2014
5.829
5.000
4.329
3.500
-
Xây
dựng Cột bảng đ iện t ử tại ngã tư đường Hùng Vương- Lý T hường Kiệt, Thành phố Đông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
100 m2
15-16
2347/ Q Đ-UBND
29/10/2014
5 . 755
2.000
4.755
1.000
-
Đường
Nguyễn B ỉ nh Khiêm, t hành phố Đ ô ng Hà
S ở Giao
thông Vận t ả i
Đông Hà
345m
15-17
191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
14.996
14.996
7.996
7.996
+ SDĐ
-
Đườn g nối đường Lê Thế Ti ế t đến
đường Hàn Thuyên, thành phố Đông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
1548,9m
16-18
2351/QĐ-UBND 30/10/2015
14.979
7.000
8.479
6.000
-
Xây
dựng B lo ck v ỉ a hè, r ã nh thoát nước đường Trần Phú và đ ư ờng Tr ầ n Hưng Đạ o , thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
UBND huyện Vĩnh Linh
Vĩnh L i nh
2.754m
14-16
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
17.800
12.000
13.800
8 . 000
-
Đư ờn g vào xã V ĩ nh Lâm, huyện Vĩnh Linh
S ở Giao
thông Vận t ả i
Vĩnh Linh
2.108 m
11-13
1373/QĐ-UBND 30/7/10
377/QĐ-UBND 04-3-2014
25.537
25.537
943
943
943
-
Đ ường Quang Trung, thị x ã Quảng Trị
UBND thị xã Qu ả ng Trị
Quảng Trị
730 m
42686
876/QĐ-UBND 21/12/2011
3.153
3.153
739
739
739
-
C ả i t ạo , nâng
cấp, m ở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn,
đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đ ế n đập
Tr ấm
S ở
NN-PTNT
Qu ả n g Trị
1 1 . 000 m
2011-2015
951a/QĐ-UBND 3/6/2010
2115/QĐ-UBND 10/11/2010
550/QĐ-UBND 5/4/2013
327.960
19.300
19.300
19.300
19.300
-
Đường
Phú Lệ, huyện H ả i Lăng
U BND huyện H ả i Lăng
H ả i Lăng
5,946 km
11-14
1225/QĐ-UBND 27/6/2008;
2173/QĐ-UBND 08/11/2012
59.289
4.189
4.189
3.789
3.789
+ x ử lý
400 triệu từ vốn Q . toán
-
Đường
từ thị xã Quảng Trị đ ến chợ Cạn xã Triệu S ơn huyện Triệu Phong
S ở Giao
thông Vận tải
Q.Trị T.Phong
6km
12-15.
1999/QĐ-UBND 28/9/11
2873/Q Đ -UBND 10/11/2016
52.588
1.374
1.374
1.374
Đối ứng QĐ 60
-
Đường
giao thông xã Tân Lập, huyện Hướng H óa
UBND huyện Hướng Hóa
Hướng Hóa
2380m
15-17
2407/QĐ-UBND 30/10/2014
14.971
1.501
500
500
b
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
-
Xây
dựng hệ thống đường giao thông thành ph ố Đông
Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
7.389m
17-20
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
110.486
20.000
110.486
16.000
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô
thị l oại II vào
năm 2020 Phần còn lại bố trí từ nguồn vốn SDĐ
-
M ở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
18-20
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
18.427
11.060
18.427
5.060
T ỉ nh hỗ
trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào
năm 2020 Phần còn lại bố trí từ nguồn vốn SDĐ
-
Đường
dân s i nh H ả i Quế
- Hải Dương, huyện H ả i Lăng (x ử lý tranh chấp địa giới hành chính 2 xã)
UBND huyện Hải Lăng
Hải Lăng
253,74 m
17-18
2522/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
1.000
900
1.000
900
-
Nâng
cấp, m ở rộng đường Ngô Quyền thị trấn H ả i Lăng
UBND huyện Hải Lăng
H ả i Lăng
650m
17-20
2370/QĐ-UBND 29/10/2014
14.995
6.000
14 . 995
6.000
Hỗ trợ huyện
-
V ỉ a hè đường 2/4 huyện Gio Linh
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
2,5 km
19-20
1.600
1.600
1.600
1.600
Kinh phí chuy ể n giao trụ s ở TT
Dân s ố huyện Gio Linh cho t ỉ nh quản lý
-
Đường
và cầu Trung Yên, x ã Triệu Độ, huyện Triệu Phong
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
Đường: 750m; cầu 86 m
18-20
1198/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
8.199
6.000
8.199
6.000
Hỗ trợ huyện
-
Đường
giao thông vùng ngập lũ, sạt l ở
bờ sông x ã Cam Tuyền, huy ệ n Cam
Lộ
UBND hu y ện
Cam L ộ
Cam Lộ
18-20
1597/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
3.704
3 . 000
3.704
3.000
Hỗ trợ huyện
-
Đường
n ố i trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền
Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến Quốc l ộ 1
UBND huyện Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
12 km
2018-
2019
2259//QĐ-UBND ngày 18/8/2017
80.000
3.000
80.000
3.000
Hỗ trợ huyện
-
Đ ư ờng liên xã Đakr ô ng -
Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông.
UBND huyện Đakr ô ng
Đakrông
20,3 km
17-21
1934/QĐ-UBND 15/8/2016
135.000
3.000
135.000
3.000
Đối ứ ng
NSTW h ỗ trợ
-
Nâng
cấp một số tuyến đ ư ờng nội thị, hệ thống chiếu sáng
khu vực trung tâm huyện Đakrông
UBND huyện Đakrông
Đakrông
7 tuyến đường, 5 tuyến
18-20
19.060
5.000
5 . 000
5.000
Hỗ trợ huyện
-
GPMB
thuộc d ự án Khu tái định c ư đ ồ ng bào dân tộc di dời th ự c hiện dự án cơ s ở hạ t ầ ng cụm c ử a kh ẩ u m ở rộng
UBND huyện H ư ớ ng Hóa
Hướng Hóa
70 hộ
11-13
1551/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 501/QĐ-UBND
24/3/2014
1.200
1.200
1 . 200
1.200
Hoàn trả tạm ứng NSĐP tại Quyết định s ố 1328/QĐ- UBND ngày 21/6/2017
-
Nâng
cấp hệ thống đường giao thông TX Qu ả ng Trị
UBND thị xã Qu ả ng Trị
Qu ả ng Trị
26 tuyến đ ường
18-20
440/NQ-HĐND 27- 10-2016
1915/QĐ-UBND 12/7/2017
119.856
30.000
119.856
15.000
Tỉ nh hỗ trợ mục tiêu đưa Qu ả ng
Trị lên đ ô thị loại III vào n ă m 2020 Phần còn lại b ố trí từ d ự phòng NSĐP
VII
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
85 . 114
35.409
33 . 884
31.179
0
a
Các dự án chuyển tiếp t ừ giai đoạn 2011 - 20 15 sang giai đoạn 2016-2020
-
Nh à v ă n hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
14-16
326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu
phong
2.148
2.000
618
470
-
Nâng
cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng t ỉ nh Qu ả ng Trị, giai đoạn 2013-2015
V ă n
phòng T ỉ nh ủy
Đông Hà
1 4-16
1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 c ủ a Tỉnh ủy Q. Trị
5.557
3.000
4.057
1.500
H ỗ trợ
hoàn thành G Đ1
-
Đầu
t ư phần mềm ứ ng
dụng một c ử a điện tử và cơ s ở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội t ỉ nh Qu ả ng Trị
S ở
TT&TT
15-16
1021/KH-UBND 06/5/2011
+
Hạng
mục: ứ ng dụng c ô ng
nghệ thông t i n trong nội bộ c á c cơ quan nhà nước
Toàn t ỉ nh
15-16
84/QĐ-SKH-VX 29/6/2015
597
597
397
397
+
Hạng
mục: Cổ ng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến c ấ p độ 3 t ỉ nh Qu ả ng Trị
Toàn t ỉ nh
15-16
65/QĐ-SKH-VX 05/6/20 1 5
2 . 812
2.812
1.812
1.812
b
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
-
Dự
án công nghệ thông tin Tỉnh ủy
Văn phòng T ỉ nh
ủ y
Toàn t ỉ nh
6.000
6.000
6.000
6.000
-
Trung
tâm truyền hình k ỹ thuật số và một số hạng mục phụ
trợ Đài PT-TH t ỉ nh Qu ả n g Trị
Đ ài PT-TH t ỉ nh
Đông Hà
3.388 m2
15-17
2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
50.000
15.000
15.000
15.000
Đ ối ứng QĐ 60
-
Trung
tâm tích hợp, S ở Thông tin Truyền thông
Sở TT&TT
Đông H à
2782/QĐ-UBND 31/10/2017
Xây dựng chính quyền điện tử theo ch ủ trương c ủ a Ch í nh ph ủ
+
Khung
kiến trúc chính quyền điện tử
1 . 000
800
800
800
+
N ề n t ả ng chia s ẻ tích hợp dùng chung
6.000
200
200
200
+
Trung
tâm tích hợp dữ liệu
9.000
3.000
3.000
3.000
-
Nhà
đặt Thiết bị Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin
Sở TT&TT
Đông Hà
2782/QĐ-UBND 31/10/2017
2.000
2.000
2.000
2.000
X â y d ự ng chính quyền đ iện tử
theo ch ủ trương c ủ a Chính ph ủ
VIII
VĂN HÓA -
THỂ THAO - DU
LỊCH
185.851
52.872
68.759
36.381
4.274
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 20 1 5 sang giai đ o ạn 2016-2020
-
Nhà
thiếu nhi Cam Lộ
UBND H. Cam Lộ
Cam Lộ
2012-2014
1797/QĐ-UBND 21/9/2010
2946/QĐ-UBND 31/12/2011
10.875
3.843
1.023
1.023
1.023
-
Tuyến
đường phía Bắ c khu Dịch vụ - Du lịch tổng hợp
Gio Hải thuộc Khu DV-DL dọc tuyến đư ờ ng ven
biển Cửa Tùng - Cửa Việt (giai đoạn 2)
Trung tâm thông tin XTDL
Gio Linh
4.703m
12-15
1746/QĐ-UBND 31/8/2009
37.122
7.122
1.700
1.700
1.700
Đối ứng QĐ 60
-
B ả o tồn b ả n truyền thống Kalu, dân tộc
Bru-Vân Kiều, xã Đakrông, huyện Đakrông
S ở VH,
TT&DL
Đakrông
B ả o tồn
15 nhà dân
13-15
321/QĐ-UBND 08/3/2013
1562/QĐ-UBND 28/7/2015
6 . 485
1.000
1.000
1.000
0
Đối ứng QĐ 60
-
Nhà
văn hóa truyền thống các dân t ộ c Vân kiều và Pa K ô , huyện Đakrông
UBND H. Đakr ô ng
Đ akrông
1300 m2
12-15
1956/Q Đ -UBND
23/9/2011
20.737
4.000
3.200
3.200
0
Đ ối ứng QĐ 60
-
Dự
án tu b ổ , phục hồi và phát huy giá trị di
tích T à Cơn ( Giai
đoạn 2)
Trung tâm B ả o
tồn DT&DT
Hướng H óa
1.551
1.551
1.551
-
Nhà
văn hóa Trung tâm Thành phố Đông Hà
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
1,733 m2
13-15
2691/Q Đ -UBND
31/12/2010;
2625/QĐ-UBND 23/12/2013
55.025
18.000
35.804
10.000
T ỉ nh hỗ
trợ mục tiêu đưa Đô ng Hà lên đ ô thị loại II vào n ă m 2020
Ph ầ n còn lại bố trí từ dự ph ò ng NSĐP
b
Các dự á n khởi công mới giai đo ạ n 2016-2020
-
S ử a chữa, nâng c ấ p Nh à v ă n hóa trung tâm huyện Cam Lộ
UBND H. Cam Lộ
Cam Lộ
2 tầng
18-20
2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
7.000
5.000
7.574
5.000
H ỗ trợ huyện
-
Trung
tâm hoạt động v ă n hóa th ể thao thanh thi ế u niên
Qu ả ng Trị
T ỉ nh
đoàn
Gio Linh
368a/QĐ/BCHTWĐ TN
34.700
3.000
3.000
2.000
Đối ứng v ố n
TW đoàn KH 2016 đ ã b ổ
sung t ỷ đồng (từ điều chuyển )
-
Sân
vườn m ở rộng Qu ả ng trường và Nhà văn hóa trung tâm t ỉ nh
S ở VH,
TT&DL
Đ ô ng Hà
2850/QĐ-UBND 8/11/2016
5.907
4.407
5.907
4.407
+ NS thành phố
-
Sửa
chữa dàn mái Sân vận động Đông Hà
Trung tâm huấn luyện thể thao t ỉ nh
Đông Hà
5.000
3.500
5.000
3.500
-
Nhà
thiếu nhi t ỉ nh
Nhà thiếu nhi tỉ nh
Đông Hà
3.000
3.000
3.000
3.000
IX
Y TẾ - XÃ HỘI
129.325
35.918
29.039
7.950
0
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 20 11 - 2015 sang giai đoạn 20 1 6-2020
-
Nhà
khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đ ồng
đội đi t ì m hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến
trường
UBND H. Hướng Hóa
Hướng Hoá
724m2
14-16
2018/QĐ-UBND 30/10/2013
5.869
5.000
3.819
2.950
-
Đường
vào khu s ả n xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã
Hướng Linh
UBND H. Hướng Hóa
Hướng H óa
1760m
14-15
3681/QĐ-UBND 30/10/2013
4.016
1.700
2.816
500
-
Đường
giao thông nội thôn Bãi H à , xã Vĩnh Hà
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
595m
14-15
3557/QĐ-UBND 21/10/2013
2.000
1.700
800
500
-
Bê
t ô ng h óa đ ường
giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
1200m
14-15
4185/QĐ-UBND 13/9/2013
2.500
2.500
1.400
1.400
-
Phòng
khám đa khoa Khu vực Tà Rụt
S ở Y tế
Đakrông
1. 566m2
15-16
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14
18.000
5.600
7.28 1
2.100
Hoàn trả nguồn theo kiến nghị c ủ a KTNN
-
Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao đ ộng xã
hội t ỉ nh Qu ả ng Trị
S ở LĐ,
TB&XH
Cam Lộ
1 5,5ha
17
1372/QĐ-UBND 29/7/2010
96.940
19.418
12.923
500
Hoàn thành hạng mục thiết
X
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
208.999
103.954
124.956
72.830
0
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 20 11 - 20 1 5 sang giai đ oạ n 2016-2020
-
Nâng
cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị x ã Qu ả ng Trị
UBMTTQ VN TX.QT
Qu ả ng Trị
608 m2
13-14
2060a/QĐ-UBND 30/10/2012
2316/QĐ-UBND 28/10/2014
5.000
5.000
330
330
-
Nâng
cấp, s ử a chữa trụ s ở làm việc liên cơ quan: Ban QLDA Đ ầ u tư và xây dựng, Trung t â m
phát triển cụm công nghiệp Làng nghề và Trung tâm phát tr i ển quỹ đấ t, huy ệ n Triệu Phong
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
552,49m2
14-16
2004/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
5.092
3.500
1.500
1.500
-
Trụ
s ở xã Triệu Ái
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
700 m2
14-16
2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
11.000
5.000
9.400
3 . 400
-
Trụ
s ở làm việc UBMTTQ Việt nam và các đ oàn th ể huyện Triệu Phong
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
3.000m2
14-16
1988/QĐ-UBND 29/10/2013
9.720
5.000
7.690
2.970
-
Trụ
s ở xã Vĩnh Trư ờ ng
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
382m2
12-13
681/QĐ-UBND 26/3/2012
2.702
1.600
1.602
500
-
S ử a ch ữ a, chống thấm và sơn tường Chi cục
văn thư lưu tr ữ t ỉ nh
Q u ả ng Trị
S ở Nội v ụ
Đông Hà
970m2
14-15
2020/Q Đ -UBND
31/10/2013
2.013
2.013
98
98
-
C ả i tạo, s ử a ch ữ a nhà ở c ủ a
Đội c ả nh sát b ả o
vệ mục tiêu
VP UBND t ỉ nh
Đông Hà
236 m2
15-16
187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014
940
940
440
440
-
C ả i tạo, s ử a ch ữ a trụ s ở làm việc S ở Thông tin và Truyền th ô ng
S ở Thông
tin Truyền thông
Đông Hà
C ả i tạo
15-16
2398/QĐ-UBND 30/10/2014
2.500
2.500
1.500
1.500
-
S ử a chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN t ỉ nh
UBMTTQ VN t ỉ nh
Đông Hà
581 m2
15-16
2402/QĐ-UBND 30/10/2014
3.700
3.700
2.000
2.000
-
C ả i tạo, nâng t ầ ng Nhà
hành chính tr ụ s ở
UBND t ỉ nh (để bố trí cho trung tâm tin học làm
việc)
VP UBND tỉnh
Đông Hà
cải tạo
16-17
2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
3.000
3.000
1.216
1.216
-
Trụ
sở xã Mò Ó
UBND huyện Đakrông
Đakrông
232 m2
15-16
2403/QĐ-UBND 30/10/2014
5.900
3.000
4.900
2.000
-
M ở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh
Huyện ủy Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
872m2
14-16
1887/QĐ-UBND 18/10/2013
6 . 458
5.168
3.658
2.368
-
Trụ
s ở x ã Vĩnh
Trung
UBND huyện Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
510 m2
15-16
2399/QĐ-UBND 30/10/2014
5.300
2.000
4.300
1.000
-
Trụ
s ở xã Vĩnh sơn
U BND xã Vĩnh Sơn
Vĩnh Linh
450 m2
15-16
2612/QĐ-UBND 27/8/2015
4.826
1.000
3.526
1.000
-
Tr ụ s ở xã Cam Th ủ y
UBND huyện Cam Lộ
Cam Lộ
400 m2
15-16
892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
5.310
2.100
2.100
2.100
-
Trụ
s ở xã Cam Tuyền
UBND huyện Cam Lộ
Cam Lộ
45 0 m 2
15-16
2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015
5.088
2.600
2.600
2.600
-
Trụ
s ở huyện ủ y huyện
Cam Lộ
UBND huyện Cam Lộ
Cam Lộ
600 m2
15-16
2359/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
29.906
2.000
2.000
2.000
-
Phòng
LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây d ự ng t ỉ nh Qu ả ng Trị
S ở Xây dựng
Đông hà
872m2
14-16
1534/QĐ-UBND 29/7/2014
925/QĐ-UBND 4/5/2016
5.700
4.000
4 . 035
1.000
b
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 2020
-
Trụ
s ở làm việc nhà B, cơ quan huyện ủ y Hướng Hóa
Huyện ủy Hướng
Hóa
Hướng Hóa
1000 m2
16-19
274 3/ QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
9.468
8.000
9.468
3.000
KH 2016 đã b ổ sung 5 tỷ
đồng từ nguồn TW h ỗ trợ có địa ch ỉ tại
Quyết định số 3348/QĐ- UBND ngày 28/12/201 6 nên
trách nhiệm c ủ a t ỉ nh
ch ỉ c â n đ ố i 3 tỷ đ ồ ng trong KH trung
-
Trụ
s ở làm việc UBMTTQ huyện và các Hội đoàn th ể huyện Vĩnh Linh
UBND huyện Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
700 m2
17-19
2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
18.000
8.000
18.000
8.000
Hỗ trợ huyện
-
Trụ
sở làm việc UBND xã Ba Nang
UBND huyện Đakrông
Đakrông
500 m2
17-19
2749/Q Đ -UBND
ngày 28/10/2016
5.560
3.000
5.560
3.000
H ỗ trợ
huyện
-
S ử a chữa trụ s ở làm
việc tạp ch í C ử a
Việt
Tạp ch í C ử a Vi ệ t
Đông Hà
500 m2
17-18
2680/QĐ-UBND ngáy 28/10/2016
1.000
1.000
1.000
1.000
-
S ử a chữa làm việc trụ sở s ở Tư
pháp (40 Trần H ư ng Đ ạ o)
S ở Tư
pháp
Đô ng Hà
C ả i tạo
17-18
2783/QĐ-UBND ngày 51/10/2016
1.400
1.400
1.400
1.400
-
Cải
tạo trụ s ở văn phòng đăng ký đất đai t ỉ nh Quảng Trị
Văn phòng đ ă ng
ký đất đai t ỉ nh Qu ả ng Trị
Đông Hà
C ả i tạo
18-20
1255/Q Đ -UBND
ngày 13/6/2017
903
903
903
903
-
S ử a chữa, nâng cấp trụ s ở làm
việc Chi cục Dân số - KHHGĐ t ỉ nh Qu ả ng Trị
Chi cục Dân số - KHHGD
Đông Hà
C ải tạo
18-20
2965/QĐ-UBND 31/10/2017
600
600
600
600
-
Sửa
chữa, m ở rộng trụ s ở làm việc Hội nhà báo t ỉ nh
Hội nhà báo t ỉ nh
Đông Hà
C ả i tạo
18-20
3991/QĐ-UBND 31/10/2017
600
600
600
600
-
Sửa
ch ữ a trụ s ở
HĐND t ỉ nh
Văn phòng HĐND t ỉ nh
Đông Hà
cả i tạo
18-20
2962/QĐ-UBND 30/10/2017
700
700
700
700
-
C ả i tạo, s ử a chữa Trụ s ở làm việc S ở
Lao động - Th ươn g binh và xã hội t ỉ nh Qu ả ng Trị
S ở
LĐ-TB&XH
Đông Hà
cả i tạo
18-20
2930/Q Đ -UBND
27/10/2017
1.785
1.785
1.785
1.785
-
Hội
trường UBND t ỉ nh
V ă n
phòng UBND t ỉ nh
Đông Hà
2855 m2
16-18
232/ Q Đ-UBND
20/2/2013
1 646/ Q Đ- U BND
1 4/7/2016
35.783
13.000
13.000
13.000
-
Trụ
s ở UBMTT Q VN và các
đoàn thể huyện Gio Linh
UBND huyện Gio Linh
Gio Linh
900 m2
18-20
2930/ Q Đ-UBND
30/10/2017
14.000
8 . 000
14.000
8.000
Hỗ trợ huyện
-
Đ ội qu ả n lý thị trường số 5 - Hạng mục: C ả i tạo, s ử a ch ữ a Nhà làm việc sân bê tông, c ổ ng, tường r à o
Chi cục qu ả n
lý thị trường
Gio Linh
C ả i tạo
18-20
293 1 / QĐ -UBND 27/10/2017
595
595
595
595
-
Nâng
cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả k ế t qu ả tại UBND huyện, thị xã, thành phố
UBND các huyện
To à n t ỉ nh
18-20
497/ Q Đ-UBND
ngày 20/3/2017
4.450
2.250
4.450
2.225
Phân bổ cho các huyện theo Quyết định số
497/QĐ- UBND ngày 20/3/2017 c ủ a UBND t ỉ nh
XI
AN NINH QUỐC PHÒNG
1 80.571
58 . 405
26.263
26.263
0
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 201 1 - 20 1 5 sang giai đoạn 20 1 6-2020
-
Công
tr ì nh CH5-01
Bộ CH Q S t ỉ nh
Gio Linh
Mật
08-12
1765/ Q Đ-UBND
1 7/9/2008 2634/ Q Đ-UBND 20/12/2013
37.142
37.142
5.000
5.000
-
Đường
cơ động v e n bi ể n H ả i An - H ả i Khê
Bộ CH Q S t ỉ nh
H ả i Lăng
12,18 km
11-15
949/Q Đ -UBND
02/06/2010
128.496
8.000
8.000
8.000
Đố i ứng
QĐ 60
b
C á c dự á n khởi c ô ng mới giai đ o ạn 2016-2020
-
Cột
cờ T ổ quốc trên đ ả o
Cồn C ỏ
UBND huyện đào Cồn Cỏ
Cồn C ỏ
300 m2
17-18
256/ Q Đ-UBND
ngày 02/2/2016
3.568
1.898
1. 898
1.898
-
S ử a chữa, kh ắ c phục khẩn cấp cửa ra vào âu tàu
Khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn C ỏ
S ở
NN-PTNT
Cồn C ỏ
500 m
2016
1990/Q Đ -UBND
ngày 24/8/2016
1.500
1.500
1.500
1.500
Công tr ì nh
cấp bách
-
Thao
trường b ắ n t ổ ng
hợp huyện Đakrông
U BND huy ệ n Đa k rông
Đakrông
1000 m2
17-19
2118/ Q Đ-UBND
31/10/2016
3.500
3.500
3.500
3.500
KH 2016 b ố trí
100 triệu CBĐT
-
Hệ thống
công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ
Bộ CHQS tỉnh
Đông Hà
MẬT
MẬT
MẬT
6.365
6.365
6.365
6.365
Biểu số 05
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM
2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CÂN ĐỐI PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồn g
TT
Nội dung
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
Trong đó
Ghi chú
Kế hoạch 2016
Kế hoạch 2017
Kế hoạch 2018-2020
TỔNG CỘNG
348.134
27.326
83.278
237.530
1
Thành phố Đ ô ng Hà
66.570
4.535
16.104
45.931
2
Thị xã Quảng Trị
28.720
1 . 909
6.960
19.851
3
Huyện Hải L ă ng
33.799
2.880
8.026
22.893
4
Huyện Triệu
Phong
32.666
2.920
7.722
22.024
5
Huyện Gio Linh
31.947
2.985
7.518
21.444
6
Huyện Vĩnh Linh
35.738
3 318
8.416
24 . 004
7
Huyện Cam Lộ
18.032
1.724
4.233
12.075
8
Huyện Đakrông
46.626
2 . 987
11.328
32.311
9
Huyện Hướng Hóa
47.513
4.068
11.278
32.167
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
6.523
0
1.693
4.830
Biểu số 06
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đ ầ u tư
Địa đi ể m XD
Năng lực thiết kế
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư được ph ê duyệt
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
Ghi chú
Số quyết đị nh;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
T ổ ng số
(tất c ả các nguồn vốn)
Trong đ ó NSĐP
Tổn g số
Trong đó: NSĐP
T ổ ng s ố
Trong đ ó
Thanh toán nợ XDCB
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG CỘNG
1.971.847
1.645.834
1.731.917
1.616.917
6.942
A
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
1.971.847
1.645.834
895.157
780.157
6.942
I
THU TẠI Đ Ô NG HÀ
1.971.847
1.645.834
804.357
689.357
6.942
1
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất
124.500
124.500
2
Thực hiện dự án
1.130.109
1.050.836
527 . 020
412.020
0
2.1
B ố
trí lại
theo Văn b ả n số 1 98/HĐND - H CTH ngày 7/10/2014 của HĐND t ỉ nh và VB s ố 355 1 / U B N D- NN ngày 9/10/2014 của VBND tỉnh
-
Đường
Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)
Trung t â m
PTQ Đ t ỉ nh
Đ ô ng Hà
5,178 Km
2011-2021
1433/QĐ-UBND ngày 05/08/2010; 2795/Q Đ -UBND ngày 22/12/2014 870/ Q Đ-UBND
ngày 25/4/2016 2831/Q Đ -UBND ngày 04/11/2016 3389/ Q Đ-UBND 8/12/2017
189.324
1 10.051
94.000
94 . 000
2.2
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất
a
Các dự á n chuyển tiếp t ừ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
-
Hoàn
thiện khu đô thị Nam Đ ô ng Hà giai đoạn II
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đ ông Hà
2,3ha
2011-2015
547/ Q Đ-UBND
ngày 30/3/2011;
432/ QĐ -UBND
ngày 07/3/2016
16.521
16 . 521
3.250
3 . 250
-
Hạ
tầng khu dân cư đ ô thị khu vực Bộ đội Biên phòng t ỉ nh
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
0,788 ha
2015- 2015
213/QĐ-SKH-CT ngày 27/10/2014
2.137
2.137
530
530
-
Khu
đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
4,3ha
2015-2017
2280/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
44.880
44.880
35.000
35.000
-
Khu
đô thị Nam Đ ô ng Hà giai đoạn 3
Trung tâm PT Q Đ t ỉ nh
Đông H à
78ha
2011- 2017
1609/QĐ-UBND ngày 05/08/2011
334.014
334.014
138.140
138.140
b
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
-
Xây
dựng cơ s ở hạ tầng khu vực Bắc s ô ng Hiếu
Trung tâm PT Q Đ tỉnh
Đông H à
30ha
2016-2020
2372/ Q Đ-UBND
ngày 31/10/2015; 1829/ Q Đ-UBND ngày 04/8/2016
196.000
196.000
218.000
103.000
-
Khu
đô thị phía Đông đường Thành C ổ
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đ ông Hà
5,43ha
2017-2019
2784/ Q Đ-UBND
ngày 31/10/2016
45.108
45.108
27.000
27.000
-
Quy
hoạch chi tiết x â y dựng t ỷ lệ 1/500 khu đ ô thị Bắc
sông Hi ếu giai đoạn 2
Truna tâm PT Q Đ t ỉ nh
Đ ô ng Hà
100 ha
2016-2017
2791/ QĐ -UBND
ngày 02/11/2016
2.125
2.125
2.100
2.100
-
Khu
đô thị sinh thái Nam Đông Hà
Trung tâm PT Q Đ t ỉ nh
Đông Hà
20ha
2019-2022
2067/ UBND -NN
ngày 05/7/2013
100.000
100.000
5.000
5 . 000
-
Khu
đô thị Nam sông Hiếu
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
20ha
2020-2025
1911/UBND-TN ngày 10/5/2017
90.000
90.000
3.000
3.000
-
Khu
đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
15ha
2020-2025
263/TB-UBND ngày 25/12/2015
110.000
1 10.000
1.000
1.000
2.3
Công trình phát triển KTX H c ủ a t ỉ nh
841.738
594.998
1 52.837
1 52.837
6.942
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đ o ạn 2016-2020
-
Đường
Trường Chinh (đoạn t ừ đ ường Lê Lợi đến đường quy hoạch 1 6m phía Tây bể bơi)
Trung t â m
PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
0,559Km
2008-2017
2314/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
11 . 088
11.088
6.800
6.800
-
Trụ
sở HĐND t ỉ nh
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
6.313m2
2010-2014
408/ QĐ -UBN D ngày 15/3/2010;
96 1 / QĐ -UBN D ngày 01/6/2012
73.210
73.210
274
274
-
Nhà
thi đ ấ u đa năng t ỉ nh
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đ ông Hà
2.000 ch ỗ ngồi
2009-2014
2309/QĐ-UBN D 05/12/2008
78.208
78.208
1.352
1.352
1.352
-
Nghĩa
trang nhân d â n thành phố Đông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
8,95 ha
2012-2014
919/ Q Đ-UBN D 28/5/2012
18.782
7.000
546
546
-
H ệ thống điện chiếu sáng đường Lê Du ẩ n, TP Đông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông H à
265 1 m
2014-2016
1987/QĐ-UBND 29/10/2013
9.420
7.000
500
500
-
Đường
nối từ đường Hàm Nghi qua trường ti ể u học
Hàm Nghi đến đ ường Lý Thường Kiệt, TP Đ ông Hà (giai đoạn 2)
UBND TP Đ ông
Hà
Đông Hà
223m
2014-2016
2002/ Q Đ-UBN D 30/10/2013
6.291
4.000
2.300
2 . 300
-
Chu ẩ n bị mặt b ằ ng x â y dựng chợ phường 3, TP Đông Hà thuộc dự án hỗ trợ sinh k ế cho các đ ô thị dọc hành lang EWEC
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
5667m2
2015-2016
1407/ Q Đ-UBN D 02/7/2015
6 . 231
4.525
1.500
1 . 500
-
Đường
Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà
UBND TP Đ ô ng
Hà
Đông Hà
3,6km
2015-2017
2309/QĐ-UBN D
ngày 28/10/2014
24.008
16.805
5.610
5.610
-
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Đông Hà
Sở Giao thông vận t ả i
Đông Hà
345m
2015-2016
2004/ QĐ -UBN D 28/9/2011
14.996
14.996
1.000
1.000
-
Cầu
Vĩnh Phước
S ở Giao
thông vận t ả i
Đông Hà
100m
2010-2013
731/QĐ-UBN D 24/4/2008
45.530
45.530
5.590
5.590
5.590
-
D ây chuy ề n kiểm đị nh xe cơ giới s ố 2
Trung tâm kiểm định xe cơ giới
Đông Hà
1012m2
2013-2018
2040/ Q Đ-UBN D 30/9/2011
25.427
13.664
5.600
5.600
-
Q uảng Trường và nhà v ă n hóa trung tâm t ỉ nh (ph ầ n đ iều ch ỉ nh m ở
Sở VH- TT&DL
Đông Hà
10456m2
2009-2017
1217a/ QĐ -UBN D 20/11/2009
210.000
21.000
7.000
7.000
-
C ả i tạo s ử a chữa ký túc xá Trường CĐSP Quảng
Trị
Trường Cao đ ẳ ng sư phạm
Đông Hà
2016-2017
2322/QĐ-UBND 28/10/2014
3.304
3 . 304
1.300
1. 300
-
Nhà
học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
S ở Giáo
dục và đào tạo
Đông Hà
3753m2
2013-2014
2630/QĐ-UBND 26/12/2012
24.445
14.954
2.000
2.000
-
Nh à khám đa khoa Trường trung h ọ c
y t ế Quản g Tr ị - giai đoạn 2
Trường Cao đ ẳ ng y tế
Đông H à
655m2
2014-2016
2353/QĐ-UBND 29/10/2014
5 . 717
2.000
500
500
-
C ả i tạo nâng t ầ ng nhà
hành ch í nh c ủ a trụ s ở UBND t ỉ nh
Văn phòng UBND t ỉ nh
Đông Hà
C ả i tạo
16-17
2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
3.000
3.000
1.500
1.500
b
Các dự án khởi công mới giai đ oạn 20 1 6-2020
-
Đường
vào Trụ s ở Đ ả ng
ủ y khối các c ơ quan t ỉ nh
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
0,223 Km
2015-2016
1842/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
2.525
2.525
2.000
2 . 000
-
Đ ườ ng vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội t ỉ nh
Trung tâm PTQĐ tỉnh
Đông Hà
1 .04Km
2015-2016
2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015
5.652
5.652
5.000
5.000
-
C ô ng viên thành phố Đông H à
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
12,38 ha
2016-2018
2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
144.179
144.179
78.664
78.664
-
V ỉ a hè đường vào trụ s ở Đảng Ủ y kh ố i các cơ quan t ỉ nh
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đông Hà
0,223Km
2017-2018
2343/QĐ-UBND ngày 28/8/2017
3217/QĐ-UBND ngà y 20/11/2017
812
812
800
800
-
M ở rộng ngh ĩ a trang nhân dân thành phố Đông
Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
18-20
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
18.427
11 . 060
3.000
3.000
+NS T T
-
Xây
dựng h ệ thống đường giao thông thành phố Đ ông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
110.486
110.486
20.000
20.000
II
THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP
36.800
36.800
0
Phân bố theo tiến độ thu
1
Đ o
vẽ địa
ch í nh v à quỹ phát tri ể n đất
7.360
7.360
2
Thực hiện dự án
5.000
5.000
2.1
Các công trình phát triển quỹ đ ấ t
a
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
-
GPMB , tạo quỹ đất sạch đ ể đấu
giá các khu đ ấ t công cho các t ổ chức, doanh nghiệp thuê đ ấ t
Trung tâm PTQĐ t ỉ nh
Đ ô ng Hà
2018-2020
5.000
5.000
5.000
5.000
2.2
C ô ng trình phá t triển KTX H c ủ a t ỉ nh
168.187
160.984
24.440
24.440
0
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đ oạ n 20 1 1 - 2015 sang giai đoạn 20 1 6-2020
-
Công
viên thành phố Đông Hà
Trung t â m
PTQĐ t ỉ nh
Đ ông Hà
1 2,38ha
2016-2018
2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
144.179
144.179
15.245
15.245
-
Đường
Lai Phước - T â n Vĩnh, TP Đông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông Hà
3,6km
2015-2017
2309/Q Đ -UBND
ngày 28/10/2014
24.008
16.805
9.195
9.195
III
THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO
54.000
54.000
Phân bổ theo tiến độ thu
1
Đo v ẽ địa chính và quỹ phát tr i ể n đất
10.800
10.800
0
2
Thực hiện dự án
2.1
Công trình phát triển quỹ đất
20.700
20 . 700
0
a
Các d ự án chuy ể n tiếp từ giai đoạn 20 11 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
-
CS H T Khu tái định cư Lao B ả o -
Tân Thành (GĐ1 )
BQL khu kinh tế t ỉ nh
Hướng Hóa
2013-2015
2812/Q Đ -UBND
ngày 28/12/2012
59.412
5.941
2.500
2.500
-
CSHT
Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ2)
B Q L khu
kinh tế t ỉ nh
Hướng H óa
628/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
51.660
14.360
48.300
7.000
b
Các dự á n khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
-
Đầu
tư CSHT phát tri ể n khu dân cư tại đ ường Lê H ồ ng Phong và phía Tây NM Super
Horse
BQL khu kinh t ế t ỉ nh
Hướng H óa
9,08ha
2016-2020
65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
60.000
60.000
7.100
7 . 100
2.2
Công trình phát triển KTXH của tỉnh
22.500
22.500
0
a
C á c dự án chuyển t iếp t ừ giai đoạn 20 11 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
-
Hệ
thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tân Thành
BQL khu kinh tế t ỉ nh
39.511
9.429
2.600
2.600
-
Điện
chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Q uán
Ngang
BQL khu kinh tế t ỉ nh
Gio Linh
1,7km
14-16
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014
5.818
5.818
1.900
1.900
-
C ổ ng ch í nh KCN Quán Ngang
BQL khu kinh t ế t ỉ nh
Gio Linh
14-16
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
5 . 599
5.599
1.800
1 . 800
-
Tuyến
đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang
BQL khu kinh tế t ỉ nh
1960m
2012-2013
35.043
5.009
800
800
-
Rà
phá bom, m ì n, vật liệu n ổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây B ắ c Hồ Xá
BQL khu kinh tế t ỉ nh
Vĩnh Linh
140,84 ha
2014-2015
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
12.465
12.465
9.200
9.200
b
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
-
Cơ
s ở hạ tầng Khu A - Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ
Xá (giai đo ạ n 1)
BQL khu kinh tế tỉnh
Vĩnh Linh
2017-2020
2539/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
68.717
68.717
6.500
6.200
B
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
836.760
836.760
0
1
Thành
phố Đông Hà
332.700
332.700
2
TX.
Qu ả ng Trị
83.000
83.000
3
Huyện
Vĩnh Linh
112.089
112.089
4
Huyện
Hướng Hóa
65.730
65.730
5
Huyện
Gio Linh
46.070
46.070
6
Huyện
Cam Lộ
37.402
37.402
7
Huyện
H ả i Lăng
90.035
90.035
8
Huyện
Triệu Phong
54.856
54 . 856
9
Huyện
Đakrông
14 . 878
14.878
Biểu số 07
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
STT
Danh mục
Ch ủ đầu
tư
Đ ịa đi ể m XD
Năng lực thiết k ế
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư được ph ê duyệt
Dự kiến k ế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số quyết định; ngày, th á ng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất c ả các nguồn vốn)
Trong đó: XSKT
Ghi chú
Tổng số (t ấ t
c ả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tổng số
Trong đó
Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
640.963
513.900
390.749
167 . 379
0
I
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
440.649
375 . 525
180.903
66.987
0
1
C ấ p t ỉ nh
156.456
147 . 090
84.482
16.267
0
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn
2016-2020
37 . 233
29.967
3.848
3.848
0
-
Gi ả ng đường đa n ă ng Trường
THPT Gio Linh
Sở GD-ĐT
Gio L i nh
1277/ Q Đ-UBND
ngày 17/7/2013
5.833
5.833
625
625
Nhà
học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh
S ở G D -ĐT
Vĩnh Linh
1914/QĐ-UBND ngày 7/10/10
13.729
13.729
300
300
Trường
THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa
Sở GD-ĐT
Hướng Hóa
233/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
700
700
400
400
-
Nhà
nội trú trư ờ ng PTDTNT Hướng H óa
S ở GD-ĐT
Hướng Hóa
1 700,1 m2
2014-2015
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
12 . 765
6.605
2.021
2.021
-
Trường
PTDT bán trú T H CS Ba Nang
UBND huyện Đakrông
Đakrông
06 phòng học
2014-2015
557 / Q Đ -UBND ngày 29/4/2014
4.306
3.100
502
502
b
Các dự án kh ở i c ô ng m ớ i giai đoạn 2016-2020
119.123
117.123
119.123
12.419
0
Trư ờn g THPT Trần Thị Tâm, H ả i
Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
S ở GD-ĐT
Hải Lăng
780m2
2017-2019
2758/Q Đ -UBND
ngày 30/10/2016
5.800
5.800
5.800
500
+NSTT
Trường
THPT Nguy ễ n Huệ, TX Quảng Trị, Hạng mục: Cải
tạo, nâng c ấ p nhà học lý thuyết
Trường THPT Nguyễn Huệ
Tx Q.Trị
C ả i tạo
2017
2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
2.300
2.300
2.300
500
+NSTT
-
Trường
THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa, Hạng mục; Tường rào, K è chắn đất
Trường THPT Hướng Phùng
Hướng Phùng
Tường rào 145m K è 80m
2017
2779/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
843
843
843
400
+NSTT
-
Trường
THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh
S ở GD-ĐT
Gio Linh
15 phòng học, Nhà học thực hành, nhà đ a năng, nhà hiệu bộ, Nhà nội trú
16-18
2376a/Q Đ -UBND
30/10/2015
45 . 500
45.500
45.500
219
+NSTT
-
Gi ả ng đường đa năng Trường Cao đ ẳ ng y tế
Trường Cao đẳng Y tế
Đông H à
1. 849,8 m2
16-18
642/QĐ-UBND 31/3/2016
16.000
16 . 000
16.000
3.000
+NSTT
-
Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị Tri ệ u Phong
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
6.000
6.000
6.000
1.400
0
+NSTL
-
Trường
THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học v à thực hành
Trường THPT Đ ô ng Hà
Đông Hà
3 . 108m2
2017-2019
2757/QĐ-UBND 30/10/2016
19.971
19.971
19.971
3.000
+NSTT
-
Trường
THPT Lao B ả o, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà
học thực hành và sân bê tông
S ở GD-ĐT
Hướng Hóa
1. 080m2
2017-2019
2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
8.580
8.580
8.580
1.000
+NSTT
-
Trường
THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ
S ở GD-ĐT
Cam Lộ
805m2
2017-2019
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
8.330
8 . 330
8.330
1.000
+NSTT
-
Tr u ng tâm bồi dưỡng chính tr ị
thành phố Đông Hà
UBND TP Đông Hà
Đông H à
3.000
1.000
3.000
1.000
+NSTT
-
C ả i tạo Nh à
học 4 tầng (Nhà F),
Trường Cao đ ẳ ng sư phạm Qu ả ng Trị
Trường CĐSP Qu ả ng Trị
Đông H à
C ả i tạo,
s ử a ch ữ a,
2017
1667/QĐ-UBND 18/7/2016
2.800
2.800
2 . 800
400
0
+NSTT
2
Phân cấp về cho Huyện
284.193
228.435
284.193
50.720
2.1
Huyện Hướng Hóa
23.961
16.850
23.961
5.100
0
a
Các dự án khởi c ô ng mới giai đoạn 2016-2020
23.961
16.850
23.961
5.100
0
-
Trường
Mầm non B ì nh Minh, Khe Sanh
UBND H . Hướng
Hóa
Hướng Hóa
450
450
450
450
-
Trường
Tiểu học Tân Liên
UBND H. Hướng Hóa
Hướng Hóa
8 phòng học
14-15
3674/ Q Đ-UBND
30/10/13
3 . 451
2.000
3.451
600
+NST T , NS
huyện
-
Trường
THCS Tân Lập
UBND H. Hướng Hóa
H ư ớng
Hóa
298m2
15-16
5208/ QĐ -UBND
ngày 28/10/2014
2.000
2.000
2.000
750
+ NSTT, NS hu y ện
-
S ử a chữa, nâng cấp Trường THCS Tân Lập
UBND H . Hư ớ ng Hóa
Hướng Hóa
C ả i tạo
17-19
3602/ Q Đ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hư ớ ng Hóa
1.500
1.200
1.500
600
+NSTT, NS huyện
-
Trường
PTDT b á n trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán
UBND H. Hướng H ó a
Hư ớ ng Hóa
16 phòng bán trú
17-19
2775/ QĐ -UBND
ngày 30/10/2016
7.560
6.000
7.560
1.000
+NS T T, NS
huy ệ n
-
Trường
PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng
UBND H. Hướng Hóa
Hư ớ ng Hóa
5 1 2m2
17-19
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 c ủ a UBND huyện H ướ ng H ó a
5.000
4.000
5.000
500
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện Hướng Hóa
UBND H . Hướng
Hóa
4.000
1 .200
4.000
1.200
+NSTT, NS huy ệ n
2.2
Huyện Đ akrông
18.500
14.800
18.500
2.700
0
a
C á c dự á n khởi công mới giai đoạn 2016-2020
18.500
14.800
18.500
2.700
0
-
Trường
Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng m ụ c; Nhà
04 phòng học
UBND H. Đakr ô ng
Đakrông
4 phòng học, 445 m2
17-19
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Đakrông
3.000
2.400
3.000
600
+NSTT, NS huyện
-
Trường
PTDT b á n trú Tà Long
UBND H. Đakrông
Đakrông
834m2
18-20
2749a/Q Đ -UBND
28/10/2016
7.000
5.600
7.000
500
+ NSTT, NS huyện
-
Trường
Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục: Nhà 2 t ầ ng 08 phòng học
UBND H. Đ akr ô ng
Đ akr ô ng
8 phòng học, 681m2
17-19
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện Đakrông
5.000
4.000
5.000
1.100
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non Triệu Nguyên. Hạng m ụ c 04 phòng học
UBND H . Đ akr ô ng
Đ akr ô ng
4 phòng học, 411m2
17-19
2105/Q Đ -UBND
ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện Đakrông
3.500
2.800
3 . 500
500
+NSTT, NS huyện
2.3
Huyện Cam Lộ
28.940
24.797
28.940
3.500
0
a
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
28.940
24.797
28.940
3.500
0
-
Trường
THCS Ch ế Lan Viên
UBND H. Cam L ộ
Cam L ộ
2721/QĐ-UBND ngày 31/10/12
2.343
2 . 000
2.343
200
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non Hoa Phượng
UBND H. Cam L ộ
Cam Lộ
04 phòng học
2013-2014
2781/Q Đ -UBND
30/10/2012
4.987
4.987
4.987
300
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non Vành Khuyên
UBND H. Cam L ộ
Cam L ộ
03 phòng
2013-2015
1878/QĐ-UBND 06/9/2013
2.610
2.610
2.610
500
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
UBND H. Cam L ộ
Cam Lộ
804m2
17-19
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 c ủ a UBND huyện Cam Lộ
5.000
4.000
5.000
500
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS L ê Th ế Hi ế u, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
UBND H. Cam L ộ
Cam Lộ
744m2
17-19
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 c ủ a UBND huyện Cam Lộ
4.000
3.200
4.000
600
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
UBND H. Cam L ộ
Cam L ộ
787m2
17-19
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 c ủ a UBND huyện Cam Lộ
5.000
4.000
5.000
900
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
UBND H. Cam Lộ
Cam Lộ
804m2
17-19
3984/ Q Đ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
5.000
4.000
5.000
500
+NSTT, NS huyện
2.4
Huyện Hải Lăng
35.100
29.383
35.100
9.100
0
a
Các dự án khởi công mới giai đo ạ n 20 1 6-2020
35.100
29.383
35.100
9.100
0
-
Trường
Mầm non H ả i Phú
Phòng Giáo dục huyện Hải L ă ng
H ả i L ă ng
8 phòng
2012-2014
3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
4.500
4.500
4.500
700
+NSTT, NS huyện
-
Nhà
học bộ môn - Thư viện trường THCS H ả i Ba
UBND H. H ả i
Lăng
H ả i Lăng
6 phòng học
2011-2013
2033/ Q Đ-UBND
ngày 30/9/2011
4.749
4.749
4.749
400
+NSTT, NS huyện
-
Nhà
học bộ môn trường THCS H ả i Phú
Phòng Giáo dục huyện H ả i L ă ng
Hải L ă ng
715,2m2
15-17
2439/ Q Đ-UBND
31/10/2014
4.934
4.934
4.934
2.500
+NSTT, NS huyện
-
T rư ờng THCS H ả i Xuân, Hạng mục: Nhà hi ệ u bộ, phòng học bộ môn
UBND H. Hải Lăng
H ả i L ă ng
8 phòng học, 974m2
17-19
2678/ Q Đ-UBND
ngày 28/10/2016
6.600
5.200
6.600
1.400
+NSTT, NS huyện
-
Trường
M ầm non Hải Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng
UBND H. H ả i
L ă ng
H ả i Lăng
695m2
17-19
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện Hải L ă ng
4.942
4.000
4.942
1.050
+NSTT, NS huy ệ n
-
Trường
THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn
UBND H. Hải Lăng
H ả i Lăng
6 phòng học
17-19
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện H ả i L ă ng
4.875
4.000
4.875
1.050
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Tiểu học C ả ng, H ả i Chánh
UBND H. H ả i
L ă ng
H ả i Lăng
4.500
2.000
4.500
2.000
+NSTT, NS huyện
2.5
Huyện Triệu Phong
23.305
20.505
23.305
5.173
0
a
Các dự án khởi công mới giai đoạn 20 1 6-2020
23.305
20.505
23.305
5. 1 73
0
-
Trường
THCS Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
UBND H. Tri ệ u
Phong
Triệu Phong
1.200
1.200
1.200
1.200
-
Trường
THCS Triệu Thuận
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
6 phòng học
12-13
1 442a/QĐ-UBND 22/10/12
4.990
4.990
4.990
1.000
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Triệu Phước
UBND H. Tri ệ u
Phong
Triệu Phong
9 phòng h ọ c
11-13
909/QĐ-UBND 14/6/11
3.115
3.115
3.115
273
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Triệu Sơn, Hạng m ụ c: Nhà học th ự c hành
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
764m2
17-19
1 11 8/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện
5.000
4.000
5.000
1.050
+NSTT, NS huyện
-
Trường
M ầ m non trung tâm xã Triệu Hòa
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
654 m2
17-19
Triệu Phong 1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện Triệu Phong
5.000
4.000
5.000
950
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non xã Triệu Trạch
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
759,4m2
17-19
1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện Tri ệ u
Phong
4.000
3.200
4.000
700
+NS T T, NS
huyện
2.6
Huyện Gio Linh
49 . 814
41 . 214
49.814
5.114
0
a
Các d ự án kh ở i công mới giai đoạn 2016-2020
49.814
41.214
49.814
5.114
0
Trường
M ầ m non Gio An
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
212/QĐ-UBND ngày 25/1/11
214
214
214
214
Trường
tiểu học TT Cửa Việt
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
8 phòng
14-15
1964/QĐ-UBND 28/10/2013
4.700
4.700
4.700
900
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
12 phòng học, 1. 070m2
17-19
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
7.000
5.600
7.000
400
+NSTT, NS huyện
-
Trường
mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
6 phòng học, 832m2
17-19
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
6.000
4.800
6.000
400
+NSTT, NS huyện
+
Trường
Tiểu học Linh H ả i, Hạng m ục : Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
731m2
17-19
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 củ a UBND huyện Gio Linh
5.000
4 . 000
5.000
400
+NSTT, NS huyện
+
Trường
THCS Trung Hải
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
1 .10,7m2
16-18
1462/QĐ-UBND 28/6/2016
8.900
7.500
8.900
1.000
+NSTT, NS huyện
-
Trường
T H CS Thị trấn Gio L i nh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 2 phòng học
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
12 phòng học, 1.070m2
17-19
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
7.000
5.600
7.000
1.000
+NSTT, NS huyện
-
Trường
mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầ ng, 6
phòng học
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
6 phòng học, 832m2
17-19
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
6.000
4.800
6.000
400
+ NSTT, NS huyện
-
Trường
Ti ể u học L i nh
H ả i, Hạng mụ c :
Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
731m2
17-19
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/20 6 c ủ a UBND huyện Gio Linh
5.000
4.000
5.000
400
+NSTT, NS huyện
2.7
Huyện Vĩnh Linh
36.800
3 1 .100
36.800
6.200
0
a
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
36.800
31.100
36.800
6.200
0
-
Trường
M ầ m non Vĩnh Long
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
4 phòng h ọc
2013-2015
1785/QĐ-UBND 21/5/13
3.100
3.100
3.100
400
+NST T, NS
huyện
-
Trường
Ti ể u học Vĩnh Giang
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
4 phòng học
2013-2015
2140/QĐ-UBND 18/6/13
2.500
2.500
2.500
300
+NSTT, NS huy ệ n
-
Trường
Mầm non Vĩnh Thành
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
4 phòng học
2013-2015
2419/QĐ-UBND 15/7/13
2.500
2.500
2.500
300
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Nguyễn Trãi, Hạng mụ c : Nhà 2 tầng 10 phòng học
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
10 phòng học, 1,008m2
17-19
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
7.500
6.000
7.500
500
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ môn và phòng chức năng
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
6 phòng học, 614m2
17-19
327 1 /QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
3 . 700
3.000
3 . 700
950
+NSTT, NS huyện
-
Trường
MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 t ầ ng 6 phòng học
UBND H, Vĩnh L i nh
Vĩnh Linh
6 phòng học, 760m2
17-19
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Vĩnh Linh
5.000
4.000
5.000
700
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Nguyễn Tr ã i, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng
học
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
10 phòng học, 1. 008m2
17-19
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
7.500
6.000
7.500
2.050
+NSTT, NS huyện
-
Trường
MN số 2 Vĩnh Lâm (c ụ m Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng
6 phòng học
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
6 phòng học, 760m2
17-19
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện Vĩnh Linh
5.000
4.000
5.000
1.000
+NSTT, NS huyện
2.8
Thành ph ố Đông Hà
32.346
21.946
32.346
5.500
a
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
32.346
21.946
32.346
5.500
0
-
Nhà
đ a chức năng trường Ti ể u học Phan Bội Châu
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
580m2
2015-2017
1851/QĐ-UBND 17/9/2014
3.846
3.846
3.846
800
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Tiểu học Sông Hiếu, Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học và sân chức năng
UBND TP. Đ ông
Hà
Đông Hà
6 phòng học, 600m2
17-19
2765/QĐ-UBND ngày 3 0/10/2016
5.500
4.000
5.500
700
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Tiểu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
10 phòng học, 1.045 m2
17-19
2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
8.000
5.600
8.000
700
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Trần Hưng Dạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà b ả o vệ + liên đ ội và
sân chức năng
UBND TP. Đ ô ng
Hà
Đông Hà
15 phòng học, 1. 950m2
17-19
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
14.500
8.000
14 . 500
2.800
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Nguyễn Trãi
UBND TP. Đông Hà
Đông Hà
500
500
500
500
2.9
Thị xã Quảng Trị
35.427
27.840
35.427
8.333
a
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
35.427
27.840
35.427
8 . 333
0
-
Nhà
hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
234m2
2014-2015
719/ Q Đ-UBND
ngày 30/10/14
2.100
2.100
2.100
800
+NSTT , NS
huyện
-
Trường
Ti ể u học Lê Quý Đôn
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
467m2
2012-2013
1059/ Q Đ-UBND
28/12/12
3.232
3.232
3.232
600
+NSTT, NS huyện
-
Trường
THCS Mạc Đ ỉ nh Chi
UBND TX Quảng Trị
TXQT
sân, vườn
2014-2016
753/ Q Đ-UBND
21/10/13
1.308
1.308
1.308
200
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non Hương Sen
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
214/QĐ-UBND ngày 09/4/12
200
200
200
200
-
Trường
Mầm non Thành Cổ, Hạng mục: Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
542,3m2
17-19
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 c ủ a UBND TXQT
3.433
2.400
3.433
800
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non Hoa Phượng, Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
360 m2
17-19
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 c ủ a UBND TXQT
2.433
1.700
2.433
800
+NSTT , NS
huyện
-
Trường
THCS Lương Thế Vinh Hạng mục: Nâng cấp, m ở rộng
nhà hiệu bộ; Nhà học chức năng
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
300,8m2
17-19
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
TXQT
2.195
1.550
2.195
800
+NSTT , NS
huyện
-
Trường
Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
8 phòng học, 731,6m2
17-19
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 c ủ a UBND TXQT
4 . 508
4.000
4.508
300
+NSTT, NS huyện
-
Nhà
hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
97 1 m2, 6
phòng
16-18
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
6.660
5.000
6.660
483
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học
UBND TX Quảng Trị
TXQT
8 phòng học, 731,6m2
17-19
1347/Q Đ -UBND
ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
4.508
4.000
4.508
1.000
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Mầm non Hoa Mai
UBND TX Quảng Trị
TXQT
4.000
1.500
4.000
1 . 500
+NSTT, NS huyện
-
Trường
Ti ể u học Lê Quý Đôn
UBND TX Qu ả ng
Trị
TXQT
850
850
850
850
B
Y T Ế
132.987
85.676
141.318
73.394
0
1
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -2015 sang giai đoạn
2016-2020
86.087
38.776
93 . 218
28 . 044
0
-
Tr ả nợ quyết toán
10.000
10.000
-
Trung
tâm Y tế dự phòng huyện Gio Linh
BQL DA hỗ trợ y t ế B ắ c Trung Bộ
Gio Linh
1073/QĐ-UBND ngày 10/6/2011
12.130
8.130
12.130
390
+NSTT , NS
huyện
-
Trạm
y t ế xã Trung Sơn, Gio Linh
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
1967/QĐ-UBND
2.639
1.800
2.639
400
+NSTT, NS huyện
-
Trạm
y tế xã Cam Thanh, Cam Lộ
UBND H. Cam Lộ
Cam Lộ
1565/QĐ-UBND
2.999
2.200
2.999
1.053
+NSTT , NS
huyện
-
Trạm
y tế xã Triệu Đông, Triệu Phong
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
1477/QĐ-UBND
3.200
1.800
3.200
1.100
+NSTT, NS huyện
-
Đơn
ngu yê n chống nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa huyện
Cam Lộ
Bệnh viện ĐK Cam Lộ
Cam Lộ
3.400
3.400
-
Sửa
chữa, nâng cấp một số hạng mục phụ trợ Bệnh viện đa khoa huyện H ả i Lăng
Bệnh viện ĐK Hải Lăng
Hải Lăng
800
800
+NSTT
-
Cơ
sở cấp phát thuốc Methadone, Trung tâm Y tế thị xã Qu ả ng Trị
Trung tâm Y tế TX Quảng Trị
TX Qu ả ng Trị
348/QĐ-UBND ngày 09/9/2015
1.054
500
1.054
400
+ NSTT
-
C ả i tạo, mở rộng Phòng quản lý sức khỏe cán bộ
Phòng qu ả n
lý SK cán bộ
Đông Hà
Cải tạo
67/QĐ-UBND ngày 18/1/2013, 816/QĐ- UBND
ngày 28/4/2014
6.395
6.395
6.395
950
+ NSTT
-
Hỗ
trợ mua máy siêu âm cho Trạm Y tế xã Vĩnh Ô , huyện
Vĩnh Linh
S ở Y tế
Vĩnh Linh
150
150
-
Bệnh
viện điều dưỡng và phục hồi chức n ă ng Cửa
Tùng
Bệnh viện ĐD và PHCN Cửa Tùng
Vĩnh Linh
2.723m2
14-16
1747/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
39.670
7.170
39.670
800
+ NSTT
-
Phòng
khám đa khoa Khu v ự c Tà Rụt
Sở Y tế
Đakrông
1 .566m2
15-16
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14
18.000
10.781
10.781
8.600
+ NSTT
2
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
46.900
46.900
48.100
45.350
0
-
Phòng
khám Đa khoa khu vực Bồ Bàn
Sở Y tế
Triệu Phong
2,230m2
17-19
2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
25.600
25.600
25.600
23.600
+ NSTT
-
Bệnh
viện đa khoa khu vực Triệu H ả i, Hạng mục: Khối hành chính sự
nghiệp
Bệnh viện ĐK Khu vực Triệu H ả i
TXQT
1 . 246m2
17-19
2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
9.600
9.600
9.600
9.300
+ NSTT
-
Cải
tạo, m ở rộng Trung tâm truyền thông giáo
dục sức khỏe t ỉ nh Quảng Trị
Trung t â m
truyền thông GDSK Qu ả ng Trị
Đông Hà
597m2
17-18
2780/Q Đ -UBND
ngày 30/10/2016
2.200
2.200
2.200
2.200
-
Trung
tâm giám định Y khoa t ỉ nh, hạng mục: Cải tạo nhà làm việc, sân b ê tông, tường rào, nhà xe
Trung tâm Giám đ ịnh Y khoa
Đông Hà
C ả i tạo
17-18
278 1 /QĐ-UBND
30/12/2016
1.200
1.200
1.200
1.200
-
Hệ
thống hút khói khu nhà 9 tầng, Bệnh viện đa khoa t ỉ nh
Bệnh viện ĐK t ỉ nh
Đông Hà
3.000
3.000
3.000
2.900
-
S ử a chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y t ế huyện H ả i lăng
Trung tâm Y tế huyện H ả i Lăng
Hải Lăng
1.500
1.500
1.500
1.500
-
S ử a chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế thị x ã Qu ả ng Trị
Trung tâm Y t ế th ị xã Qu ả ng Trị
TXQT
1.500
1.500
1.500
1.500
-
Phòng
Khám quân dân y tại thôn Tà Mên, xã Ba Nang
Trung tâm Y tế huyện Đakrông
Đakrông
850
850
850
500
-
Sửa
chữa, nâng cấp Khu v ự c khám chữa bệnh Trung tâm y tế
huyện Gio Linh
Trung tâm Y tế huyện Gio Linh
Gio Linh
800
800
800
800
-
Sửa
chữa phòng khám đa khoa khu v ự c Lìa, H ư ớng H ó a
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa
Hướng Hóa
650
650
650
650
-
Khoa
y học nhiệt đới bệnh viện đa khoa khu v ự c Triệu
H ả i
Bệnh viện ĐK khu vực Triệu H ả i
Qu ả ng Trị
200
200
CBĐT
-
Trung
tâm y tế huyện Cam Lộ
Trung tâm Y t ế huyện Cam Lộ
Cam Lộ
1.000
1.000
CB Đ T
C
PHÚC LỢI XÃ HỘI
35.763
30.399
36.563
9.400
0
a
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
35 . 763
30 . 399
36.563
9.400
0
-
Nâng
cấp, sửa chữa Rạp chi ế u phim Đông Hà
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng
Đông Hà
C ả i tạo,
sửa chữa
14-15
2 1 55 / QĐ-UBND ngày 12/11/2013
1.825
1.825
1.825
900
-
S ử a chữa hệ thống dàn mái khán đài A và sơn sửa khán đài A, B s â n vận động Đông Hà
Trung tâm Huấn luyện và thi đ ấ u
Đông Hà
C ả i tạo,
sửa chữa
14-15
1954/ Q Đ-UBND
ngày 12/11/2013
4.217
4.217
4 . 217
1.400
+ NSTT
-
Xây
dựng Cột b ả ng điện t ử tại ng ã tư đường Hùng Vương - Lý Thường
Kiệt, thành phố Đông Hà
UBND TP. Đ ô ng
Hà
Đông Hà
15-16
2347/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
5.755
2.000
5.755
1.000
+ NSTT
-
Thiết
bị Nhà v ă n hóa thiếu nhi t ỉ nh
Nhà Thi ế u
nhi t ỉ nh
Đông Hà
14-16
333a/QĐ-SKH-VX ngày 30/10/2014
500
500
-
Hàng
rào Nhà thi ế u nhi t ỉ nh
Nhà Thiếu nhi t ỉ nh
Đông Hà
2016
300
300
-
Nhà
thi đấu và luyện tập thể thao huyện Vĩnh Linh
UBND H. Vĩnh Linh
Vĩnh Linh
680 chỗ ngồi
09-11
415/QĐ-UBND ngày 16/3/2009, 1177/QĐ-UBND
ngày 13/6/2014
17.057
17.057
17.057
700
+ NSTT
-
C ả i tạo, s ử a chữa chống xuống cấp Bảo tàng t ỉ nh
B ả o tàng
t ỉ nh
Đông Hà
C ả i tạo
2406/QĐ-UBND 01/9/2017
3.300
3.300
3.300
3.300
-
Vườn
hoa, cây xanh trước Trụ sở Tỉnh ủ y
U BND TP. Đông Hà
Đông Hà
17-19
137/ Q Đ-UBND
20/01/2017
3.609
2.000
3.609
1.300
+ NSTT
D
HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC XÃ ĐỂ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
31.564
22.300
31.964
17.598
0
a
Các d ự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
31.564
22.300
3 1 .964
17.598
0
-
Hỗ
trợ xây dựng các nhà v ă n hóa cộng đồng nông thôn mới huyện
Triệu Phong (Triệu Sơn v à Triệu
Lon g )
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
400
400
-
Trạm
Y t ế xã Trung Sơn, Gio Linh
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
317 m 2
14-15
1 9 6 7/QĐ- UBND ngày 08/7/201 1 ;
3.014
2.000
3.014
398
-
Trạm
Y tế xã Tri ệ u
Thuận, Triệu Phong
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
354m2
17-19
1 117/QĐ-UBND ng à y
28/10/2016 c ủ a UBND huyện Triệu Phong
3.500
3 . 500
3.500
3.500
-
Trạm
Y tế xã Thanh, huyện hướng Hóa
UBND H. Hướng
Hóa
Hướng Hóa
400m2
17-19
3589/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 c ủ a UBND huyện Hướng Hóa
4.500
3.500
4 . 500
3.500
-
Sân
vận động Trung tâm xã Trung Sơn, huyện Gio Linh
UBND xã Trung Sơn
Gio Linh
1 . 100
900
1.100
900
-
Trạm
Y tế xã Triệu An, huyện Triệu Phong
UBND H. Triệu Phong
Triệu Phong
3 . 000
900
3.000
900
-
Hỗ
trợ thiết chế văn hóa
UBND huyện Triệu Phong
Triệu Phong
1.000
900
1. 000
900
-
Chợ
Hải Xuân, huyện Hải Lăng
UBND H. H ả i
L ă ng
Hải Lăng
2.850
2.000
2.850
1.000
-
Thiết
chế v ă n hóa xã H ả i
Dương, Hải L ă ng
UBND xã Hải Dương
Hải L ă ng
300
300
300
300
-
Chợ
Hải Thái, huyện Gio Linh
UBND H. Gio Linh
Gio Linh
2.000
2.000
2.000
1.000
-
Hệ
thống loa truyền thanh xã Trung H ả i, huyện
Gio Linh
UBND xã Trung H ả i
Gio Linh
300
300
300
300
-
Trường
Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học
UBND H. V ĩ nh
Linh
Vĩnh Linh
8 phòng học
18-20
1527/QĐ-UBND 07/6/2 017
5.000
4.000
5.000
2.500
-
Trường
Ti ể u học xã Hải Phúc, huyện Đakrông
UBND H. Đakrông
Đakrông
5.000
2 . 000
5.000
2.000
Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3577/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về giao chi tiết đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
994
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng