Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4389/QĐ-BTNMT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký:
Đỗ Đức Duy
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4389/QĐ-BTNMT
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh
tra ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-TTCP
ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê
duyệt Định hướng chương trình thanh tra và ban hành kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Văn bản số 2220/TTCP-KHTH
ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ định hướng Chương trình thanh
tra năm 2025;
Căn cứ Văn bản số 2221/TTCP-KHTH ngày 23 tháng
10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh
tra năm 2025;
Căn cứ Kết luận số 729-KL/BCSĐTNMT ngày 30 tháng
12 năm 2024 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch thanh
tra và Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc
thanh tra kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì tổ chức thực hiện
Kế hoạch này; căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản
lý nhà nước đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết
định.
2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm
phối hợp với Thanh tra Bộ trong quá trình thực hiện Kế hoạch này và gửi đề xuất
về Thanh tra Bộ các nội dung phát sinh cần tiến hành thanh tra thuộc lĩnh vực
mà đơn vị được giao.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thanh tra Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông vận tải, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu
tư, Y tế, Quốc phòng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thanh tra các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ TNMT;
- Lưu: VT, TTr.
BỘ TRƯỞNG
Đỗ Đức Duy
DANH MỤC
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4389/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
NỘI DUNG
Đối tượng
Địa điểm
Đơn vị chủ trì
Đơn vị phối hợp
Thời gian thực
hiện
Căn cứ
Ghi chú
I
Thanh tra Bộ
1
Thanh tra chuyên ngành
1.1
Thanh tra việc chấp hành pháp luật chuyên ngành về
đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ, biển
và hải đảo
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, 02 Ủy ban nhân dân cấp huyện và chủ đầu tư một số dự án (Thu thập
thông tin, tài liệu, lựa chọn đối tượng báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết định
trước khi ban hành quyết định thành lập đoàn thanh tra)
Quảng Trị
Thanh tra Bộ
Vụ Đất đai; Cục
ĐĐBĐ&TTĐL VN; Cục Quản lý TNN
Tháng 4-7
Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành
Trung ương; Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày
14/6/2019 của Quốc hội; các Nghị quyết: số 116/NQ-CP
ngày 06/12/2019, số 73/NQ-CP ngày 29/3/2019
của Chính phủ; các Chỉ thị: số 25/CT-TTg
ngày 31/8/2016, số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015,
số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020, số 34/CT-TTg ngày 28/8/2020 của Thủ tướng Chính
phủ; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH
ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ
1.2
Thanh tra việc chấp hành pháp luật đất đai, bảo vệ
môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ
Hậu Giang
Thanh tra Bộ
Vụ Đất đai; Cục
ĐĐBĐ&TTĐL VN; Cục Quản lý TNN
Tháng 4-7
2
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các
kết luận thanh tra
Thanh tra Bộ
Các đơn vị trực
thuộc Bộ có liên quan
Năm 2025
Luật Thanh tra năm 2022
3
Thanh tra đột xuất; thanh tra lại
Thanh tra Bộ
Các địa phương và
đơn vị có liên quan
Năm 2025
Luật Thanh tra năm 2022
4
Giám sát các đoàn thanh tra
Thanh tra Bộ
Năm 2025
Luật Thanh tra năm 2022
5
Hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra; tập huấn, hướng
dẫn về công tác thanh tra, kiểm tra năm 2025
Thanh tra Bộ
Các đơn vị trực
thuộc Bộ; các Sở Tài nguyên và Môi trường
Tháng 1-3
Luật Thanh tra năm 2022 và yêu cầu của công
tác quản lý nhà nước
II
Cục Quy hoạch và Phát
triển tài nguyên đất
1
Thanh tra về việc chấp hành pháp luật đất đai:
(1) công tác lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp
huyện; (2) công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
(3) công tác đấu giá quyền sử dụng đất; (4) Công tác giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất; (5) việc quản lý, sử dụng đất đối với dự án
không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất tại địa phương
(1) UBND tỉnh; (2)
Sở TNMT tỉnh; (3) UBND cấp huyện; (4) các dự án không đưa đất vào sử dụng hoặc
chậm tiến độ sử dụng đất trên cơ sở báo cáo kết quả về xử lý dự án chậm tại địa
phương
Thừa Thiên Huế
Cục Quy hoạch và Phát
triển tài nguyên đất
Các cơ quan và địa
phương có liên quan
Tháng 3-4
Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Chỉ thị số 05/CT-TTg
ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024
của Thanh tra Chính phủ.
Lồng ghép với nội
dung kiểm tra của Vụ Đất đai
Cà Mau
Tháng 5-6
Tiền Giang
Tháng 10-11
2
Thanh tra đột xuất
Năm 2025
III
Cục Kiểm soát ô nhiễm
môi trường
Thanh tra đột xuất
Cục Kiểm soát ô
nhiễm môi trường
Năm 2025
IV
Cục Khoáng sản Việt
Nam
1
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kết
luận thanh tra do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (trước đây) thực
hiện
Đối tượng cụ thể tại
Phụ lục đính kèm
Quảng Ninh
Cục Khoáng sản Việt
Nam
Sở Tài nguyên và
Môi trường
Tháng 7-8
Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; Văn
bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày
23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ
Khánh Hòa
Tháng 4-5
Đồng Nai
Tháng 5-6
Bình Dương
Tháng 4-5
Long An
Tháng 7-8
2
Thanh tra đột xuất
Cục Khoáng sản Việt
Nam
Năm 2025
Tổng kinh phí: 12.300 triệu đồng (Mười
hai tỷ ba trăm triệu đồng), bao gồm:
1. Nguồn kinh phí của Thanh tra Bộ: 6.400 triệu
đồng, bao gồm:
1.1. Nguồn kinh phí quản lý hành chính: 3.400 triệu
đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 1.000 triệu đồng);
1.2. Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: 3.000 triệu
đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 1.500 triệu đồng).
2. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của Cục Quy
hoạch và Phát triển tài nguyên đất: 500 triệu đồng (trong đó: kinh phí
thanh tra, kiểm tra đột xuất là 200 triệu đồng).
3. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường: 4.600 triệu đồng (trong đó: kinh phí
thanh tra, kiểm tra đột xuất là 4.600 triệu đồng).
4. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của
Cục Khoáng sản Việt Nam 800 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm
tra đột xuất là 500 triệu đồng).
PHỤ LỤC:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN KẾT LUẬN
THANH TRA VỀ KHOÁNG SẢN NĂM 2025
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc
Bộ Tài nguyên và Môi trường được tại Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
STT
Tỉnh (thành phố)/Tổ
chức
Địa điểm
Ghi chú
(loại khoáng sản)
I
Tỉnh Quảng Ninh
(30 Giấy phép)
1
Công ty than Hòn Gai - TKV
02 Giấy phép, mỏ
Suối Lại, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long
Than
2
Công ty than Dương Huy - TKV
03 Giấy phép, mỏ
Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả
Than
3
Công ty than Hạ Long -TKV
01 Giấy phép, mỏ Bắc
Cọc Sáu, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
Than
4
Công ty than Thống Nhất -TKV
01 Giấy phép, mỏ Lộ
Trí, phường Cẩm Tây, Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả
Than
5
Công ty than Quang Hanh -TKV
01 Giấy phép, mỏ
than Ngã Hai thuộc xã Dương Huy, TP Cẩm Phả
Than
6
Công ty than Khe Chàm - TKV
01 Giấy phép, mỏ
Khe Chàm III, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
Than
7
Công ty Than Mạo Khê-TKV
01 Giấy phép, mỏ Mạo
Khê, thuộc các xã Kim Sơn, Yên Thọ, Bình Khê, Tràng Lương và thị trấn Mạo
Khê, huyện Đông Triều
Than
8
Công ty Than Uông Bí-TKV
06 Giấy phép, thuộc
các huyện Đông Triều, Hoành Bồ và thành phố Uông Bí
Than
9
Công ty Than Nam Mẫu-TKV
02 Giấy phép, mỏ
Nam Mẫu, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí
Than
10
Công ty CP Than Hà Lầm - Vinacomin
01 Giấy phép, mỏ
Hà Lầm, phường Hà Lầm, phường Hà Trung, TP Hạ Long
Than
11
Công ty cổ phần Than Hà Tu-Vinacomin
01 Giấy phép, khu
Bắc Bàng Danh, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long
Than
12
Công ty cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin
01 Giấy phép, mỏ
Núi Béo, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long
Than
13
Công ty cổ phần Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin
01 Giấy phép, mỏ
than Khe Chàm II, phường Cẩm Tây và Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
Than
14
Công ty cổ phần Than Đèo Nai - Vinacomin
01 Giấy phép, mỏ
Đèo Nai, thành phố Cẩm Phả
Than
15
Công ty cổ phần Than Mông Dương - Vinacomin
02 Giấy phép, mỏ
than Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
Than
16
Công ty cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin
03 Giấy phép, mỏ
than Vàng Danh, thành phố Uông Bí
Than
17
Công ty cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
02 Giấy phép, mỏ
Đông Tràng Bạch thuộc các phường Phương Đông và Thanh Sơn, thành phố Uông Bí
Than
II
Tỉnh Khánh Hòa
(15 Giấy phép)
1
Công ty TNHH Tâm Việt
Thôn Cây Sung, xã
Diên Tân, huyện Diên Khánh
Đá granit làm ốp lát
2
Công ty cổ phần Chế biến gỗ Việt Đức
Xã Suối Tiên, huyện
Diên Khánh
Đá granit làm ốp lát
3
Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Sơn Phát
Thôn Cây Sung, xã
Diên Tân, huyện Diên Khánh
Đá granit làm ốp lát
4
Công ty cổ phần Phú Tài
Khu vực Hòn
Chuông, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
Đá granit làm ốp lát
5
Công ty cổ phần An Phước
Cây Sung 2, xã
Diên Tân, huyện Diên Khánh
Đá granit làm ốp lát
6
Công ty TNHH granite Đại Thành
Hòn Chuông, xã Suối
Tiên, huyện Diên Khánh
Đá granit làm ốp lát
7
Công ty TNHH granite Bách Việt
Cây Sung, xã Diên
Tân, huyện Diên Khánh
Đá granit làm ốp lát
8
Công ty TNHH Sao Biển
Núi Đạn thuộc xã
Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh
Đá granit làm ốp lát
9
Công ty Cổ phần Thuận Đức
Tân Dân 2, xã Vạn
Khánh, huyện Vạn Ninh
Đá granit làm ốp lát
10
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Khánh Hòa
Mỏ Tân Dân, xã Vạn
Thắng và xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh
Đá granit làm ốp lát
11
Công ty cổ phần Du lịch khoáng nóng Nha Trang
Seafoods F17
Xí nghiệp 1 - Vĩnh
Phương, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang
Nước khoáng
12
Tổng công ty Khánh Việt
KP1 - Khánh Phú,
xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh
Nước khoáng
13
Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa
ĐT1&ĐT2 - Đảnh
Thạnh, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
Nước khoáng
14
Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa
SD02 - Suối Dầu,
xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
Nước khoáng
15
Công ty cổ phần Nha Trang Seafoods-F17
HT1 - Hòn Thơm, xã
Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang
Nước khoáng
III
Tỉnh Đồng Nai
(10 Giấy phép)
1
Tổng Công ty Cp Phong Phú
Núi đá đội 1, Gia
Canh, Định Quán
Đá granit làm ốp lát
2
Tổng Công ty Cp Phong Phú
Hang dơi, Gia
Canh, Định Quán
Đá granit làm ốp lát
3
Công ty Cổ phần Vital
Giếng khoan GK.DD1
xã Đồi 61, huyện Trảng Bom
Nước khoáng
4
Công ty CP XD và SXLVXD
Trảng Bom 1, xã
Sông Trầu, huyện Trảng Bom
Đá XD và puzolan
5
Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất Vật liệu xây
dựng Biên Hòa
Mỏ đá Tân Cang 1,
xã Phước Tân, Biên Hòa
Đá xây dựng
6
HTX An Phát
Tân Cang 7, xã Phước
Tân, Biên Hòa
Đá xây dựng
7
Công ty TNHH XNK&TM Phú Minh Châu
Núi Nứa, xã Xuân Lập,
thị xã Long Khánh
Đá xây dựng
8
Công ty cổ phần Công trình Giao thông 623
Thiện Tân 4, xã
Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu
Đá xây dựng
9
HTX Công nghiệp Phú Xuân
Đạ Quay, xã Nam
Cát Tiên, huyện Tân Phú
Cát xây dựng
10
Công ty CP Đồng Tân
Mỏ cát Trị An 1,
huyện Vĩnh Cửu
Cát xây dựng
IV
Tỉnh Bình Dương
(10 Giấy phép)
1
CT TNHH TMDV Liên Hiệp
Xã Thường Tân, huyện
Bắc Tân Uyên
Đá xây dựng
2
CT TNHH TMDV Hồng Đạt
Xã Thường Tân, huyện
Bắc Tân Uyên
Đá xây dựng
3
Cty TNHH Đá Xây Dựng Bình Dương
Xã Thường Tân, huyện
Bắc Tân Uyên
Đá xây dựng
4
Công ty TNHH Bảo Thành
Thường Tân VII-
khu 1, huyện Bắc Tân Uyên
Đá xây dựng
5
CT CP ĐTXD May Thêu Tân Tiến
Xã Minh Hòa, huyện
Dầu Tiếng
Đá xây dựng
6
Công ty CP Miền Đông (TP)
Thường Tân, huyện
Bắc Tân Uyên
Đá xây dựng
7
Công ty TNHH MTV Gạch Hải Nguyên
Định Hiệp 4, xã Định
Hiệp, huyện Dầu Tiếng
Sét gạch ngói
8
Công ty TNHH Thổ Đại Thành
Định An 2, xã Định
An, huyện Dầu Tiếng
Sét gạch ngói
9
Công ty Cổ phần VL&XD Bình Dương
xã Long Nguyên,
huyện Bàu Bàng
Sét gạch ngói
10
Công ty CP gạch ngói Cao cấp
Phước Hòa, huyện
Phú Giáo
Sét gạch ngói
V
Tỉnh Long An
(02 Giấy phép)
1
Công ty TNHH La Vie
Lỗ khoan LKSP4,
phường Khánh Hậu, thành phố Tân An
Nước khoáng
2
Công ty TNHH La Vie
Lỗ khoan LKSP3,
phường Khánh Hậu, thành phố Tân An
Nước khoáng
Quyết định 4389/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4389/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
661
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng