BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 17
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÂY XANH ĐÔ THỊ
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng
và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tham khảo, vận dụng trong quá trình
tổ chức xác định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị
thuộc phạm vi quản lý của mình, phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Sở Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Các Cục, Vụ thuộc BXD;
- Lưu: VP, Viện KTXD, Cục KTXD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Dũng
|
PHẦN
I
NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ
CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị
quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi
công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ cây xanh đô thị.
Trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng
cho xe, máy, thiết bị thi công và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết
cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị. Mức
hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt
trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp
tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch
vụ cây xanh đô thị.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính,
lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ
cây xanh đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi
công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình
quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh
đô thị.
c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:
Là số ca xe, máy, thiết bị thi công trực tiếp thực
hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.
2. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch
vụ cây xanh đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều
kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị
bao gồm 3 chương:
- Chương I: Duy trì thảm cỏ
- Chương II: Duy trì cây trang trí
- Chương III: Duy trì cây bóng mát
PHẦN
II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHƯƠNG
I: DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.10000 Tưới nước thảm cỏ
công viên, vườn hoa, tiểu đảo, dải phân cách
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ,
tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô
tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông
trong quá trình thực hiện.
CX1.11000 Tưới nước thảm cỏ
công viên, vườn hoa
CX1.11100 Tưới nước thảm cỏ
công viên, vườn hoa bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Động cơ xăng 3CV
|
Động cơ điện 1,5kw
|
CX1.111
|
Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng máy
bơm nước
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,068
|
0,09
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
- Máy bơm nước
|
ca
|
0,061
|
0,081
|
|
10
|
20
|
CX1.11200 Tưới nước thảm cỏ
công viên, vườn hoa bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX1.112
|
Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng ô tô
tưới nước
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,5
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
|
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
công
|
0,099
|
- Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,0297
|
|
|
|
|
10
|
CX1.12000 Tưới nước cỏ tiểu đảo,
dải phân cách
CX1.12100 Tưới nước cỏ tiểu đảo,
dải phân cách bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Động cơ xăng 3CV
|
Động cơ điện 1,5kw
|
CX1.121
|
Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm
nước
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,6
|
0,6
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,099
|
0,108
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
- Máy bơm nước
|
ca
|
0,081
|
0,097
|
|
10
|
20
|
CX1.12200 Tưới nước cỏ tiểu đảo,
dải phân cách bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX1.122
|
Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng ô tô tưới
nước
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,6
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,09
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,0324
|
|
10
|
CX1.21000 Phát cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Phát cỏ thường xuyên, đảm bảo cỏ luôn bằng phẳng
và chiều cao cỏ tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy
cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác
trong phạm vi 30m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Duy trì cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao đồng
đều.
CX1.21100 Phát cỏ bằng máy
Đơn vị tính:
100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX1.211
|
Phát cỏ bằng máy
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,145
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Máy cắt cỏ động cơ xăng 3 CV
|
ca
|
0,0603
|
|
10
|
CX1.21200 Phát cỏ bằng thủ
công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX1.212
|
Phát cỏ bằng thủ công
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,45
|
|
10
|
CX1.31100 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi khu vực, theo yêu cầu
kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 100md/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cỏ lá tre
|
Cỏ nhung
|
CX1.311
|
Xén lề cỏ
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,30
|
0,45
|
|
10
|
20
|
CXI.41100 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ theo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX1.411
|
Làm cỏ tạp
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,30
|
|
10
|
CX1.51100 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng
dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín
không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo thảm cỏ sau khi trồng dặm được phủ đều không
bị mất khoảng.
Đơn vị tính: 1m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cỏ lá tre
|
Cỏ nhung
|
CX1.511
|
Trồng dặm cỏ
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Cỏ
|
kg
|
2,5
|
1,07
|
- Nước
|
m3
|
0,049
|
0,015
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,137
|
0,077
|
|
10
|
20
|
CX1.61100 Phun thuốc phòng trừ
sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường
trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính:
100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX1.611
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
Vật liệu:
|
|
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,015
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,071
|
|
10
|
CX1.71100 Bón phân cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau khi bón phân cỏ phát triển xanh tốt. Đảm bảo
không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX1.711
|
Bón phân cỏ
|
Vật liệu:
|
|
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
3,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,09
|
|
10
|
CHƯƠNG
II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.10000 Duy trì bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất
tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước
tưới lấy nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo đủ lượng nước tưới cho cây sinh trưởng tốt.
CX2.11000 Tưới nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào
CX2.11100 Tưới nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Động cơ xăng 3CV
|
Động cơ điện 1,5kw
|
CX2.111
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng
máy bơm nước
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,072
|
0,09
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
- Máy bơm nước
|
ca
|
0,065
|
0,081
|
|
10
|
20
|
CX2.11200 Tưới nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính:
100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.112
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ
công
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,5
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,145
|
|
10
|
CX2.113000 Tưới nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.113
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô
tô tưới nước
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,5
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,10
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,03
|
|
10
|
CX2.12100 Thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san
bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen
nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển sinh trưởng
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hoa giống
|
Hoa giỏ
|
CX2.121
|
Thay hoa bồn hoa
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Hoa giống
|
cây
|
2500
|
-
|
- Hoa giỏ
|
giỏ
|
-
|
1600
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
3,0
|
2,7
|
|
10
|
20
|
CX2.13100 Phun thuốc trừ sâu
bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường
trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.131
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
Vật liệu:
|
|
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,015
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,167
|
|
10
|
CX2.14100 Bón phân và xử lý đất
bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau khi bón phân hoa phát triển xanh tốt. Đảm bảo
không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.141
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
Vật liệu:
|
|
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
5
|
- Thuốc xử lý đất
|
kg
|
0,2
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,301
|
|
10
|
CX2.15100 Duy trì bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn cảnh không còn sâu bệnh, cây phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100m2/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Có hàng rào
|
Không hàng rào
|
CX2.151
|
Duy trì bồn cảnh
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Cây cảnh
|
cây
|
320
|
480
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
8,5
|
12
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,05
|
0,06
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
17,73
|
22,31
|
|
10
|
20
|
CX2.16100 Duy trì cây hàng
rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ
cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây hàng rào đảm bảo liên tục, không đứt đoạn, sắc
nét, đảm bảo độ cao, chiều rộng theo thiết kế.
- Cây hàng rào lá xanh, không sâu bệnh, chân hàng
rào không có rác, cỏ cây dại.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông
trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 100m2/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hàng rào cao
<1m
|
Hàng rào cao ≥ 1m
|
CX2.161
|
Duy trì cây hàng rào
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
6,7
|
6,7
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
12,15
|
19,3
|
|
10
|
20
|
Ghi chú: Diện tích tính toán theo diện tích
mặt trên của hàng rào.
CX2.17100 Trồng dặm cây hàng
rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân vi
sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây phát triển tốt.
Đơn vị tính: 1m2 trồng
dặm/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.171
|
Trồng dặm cây hàng rào
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
bịch
|
25
|
- Nước
|
m3
|
0,15
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
3,6
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,036
|
|
10
|
CX2.20000 Duy trì cây cảnh
ra hoa, cây cảnh tạo hình
CX2.21000 Tưới nước cây cảnh
ra hoa, cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây,
kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ
nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.
CX2.21100 Tưới nước cây cảnh
ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Động cơ xăng 3CV
|
Động cơ điện 1,5kw
|
CX2.211
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng
máy bơm nước
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,068
|
0,09
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
- Máy bơm nước
|
ca
|
0,061
|
0,081
|
|
10
|
20
|
CX2.21200 Tưới nước cây cảnh
ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.212
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng
thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,5
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,135
|
|
10
|
CX2.21300 Tưới nước cây cảnh
ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.213
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng
ô tô tưới nước
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,5
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,099
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Ô tô tưới nước 5 m3
|
ca
|
0,0297
|
|
10
|
CX2.22100 Duy trì cây cảnh
trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối, không để nặng tán,
nghiêng ngả.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo màu sắc tự nhiên, không rỗng chết,
cây không bị sâu bệnh, đúng chủng loại, gốc cây không có rác.
Đơn vị tính:
100cây/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.221
|
Duy trì cây
cảnh trổ hoa
|
Vật liệu:
|
|
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
40
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,44
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
46,35
|
|
10
|
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo
hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX2.22200 Trồng dặm cây cảnh
trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm cây
cảnh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây trồng được tháo bao có bầu và bầu đất không bị
bể, cây phát triển tốt, không gãy thân, cành lá.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.222
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
100,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
13,5
|
|
10
|
CX2.23100 Duy trì cây cảnh tạo
hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Cắt tỉa gọn gàng, cân đối không để nặng tán,
nghiêng ngả. Sau khi cắt cây không bị trơ cành.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sinh trưởng phát triển tốt.
Đơn vị tính:
100cây/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.231
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
Vật liệu:
|
|
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
40
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,33
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
38,52
|
|
10
|
CX2.30000 Duy trì cây cảnh trồng
chậu
CX2.31000 Tưới nước cây cảnh
trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc
cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy
từ nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo đủ lượng nước tưới cho cây sinh trưởng tốt.
CX2.31100 Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100
chậu/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Động cơ xăng 3CV
|
Động cơ điện 1,5kw
|
CX2.311
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm nước
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,3
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,045
|
0,063
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
- Máy bơm nước
|
ca
|
0,0432
|
0,0585
|
|
10
|
20
|
CX2.31200 Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: 100
chậu/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.312
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,099
|
|
|
10
|
CX2.31300 Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100
chậu/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.313
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng ô tô tưới nước
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,063
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Ô tô tưới nước 5 m3
|
ca
|
0,0198
|
|
10
|
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.31100;
CX2.31200; CX2.31300 quy định đối với chậu có đường kính 0,6-0,8m ; chậu có đường
kính 0,4-0,5m thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K=0,75; chậu có đường
kính 0,3 m thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K=0,35.
CX2.32100 Thay đất, phân chậu
cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với
phân và thuốc xử lý đất.
- Cắt bớt rễ già, rễ hỏng của cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sinh trưởng, phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.321
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
Vật liệu:
|
|
|
- Đất trồng cây
|
m3
|
2,0
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
20,0
|
- Thuốc xử lý đất
|
kg
|
10,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
9,0
|
|
10
|
CX2.33100 Duy trì cây cảnh trồng
chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành, bón phân vi sinh, nhổ cỏ dại, làm đất
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây trong chậu không sâu bệnh, màu sắc tươi tự nhiên
đặc trưng theo từng loại, không gãy cành, ngọn, không bị rách, vàng úa.
- Gốc cây không có cỏ dại và rác.
Đơn vị tính: 100 chậu/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.331
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
Vật liệu:
|
|
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
26,0
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,33
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
28,8
|
|
10
|
CX2.34100 Trồng dặm cây cảnh
trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, bón phân, trồng
dặm cây cảnh, tưới nước bảo dưỡng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thực hiện
công việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sinh trưởng phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100
chậu trồng dặm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.341
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
100
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
5,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
9,0
|
|
10
|
CX2.35100 Thay chậu hỏng, vỡ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Nhổ cây ra khỏi chậu bị hỏng, vỡ, chuyển sang trồng
vào chậu mới, tưới nước bảo dưỡng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Chậu mới không bị hỏng, vỡ, cây trồng trong chậu
phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.351
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
Vật liệu:
|
|
|
- Chậu cảnh
|
chậu
|
100
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
8,0
|
|
10
|
CX2.41100 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây leo phủ đều trên giàn, độ che phủ 2/3 giàn,
cây không có cành khô.
- Lá xanh, tươi, không sâu bệnh, gốc cây không có
rác, lá cây lưu cữu.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông
trong quá trình thực hiện.
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX2.411
|
Duy trì cây leo
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
0,05
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,067
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,018
|
|
10
|
CHƯƠNG
III: DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
CX3.10000 Duy trì cây bóng
mát
CX3.11100 Duy trì cây bóng
mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân gốc cây, sửa tán, tạo hình và tẩy chồi, chống
sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có thân thẳng, cân tán, gọn tán, lá cây có mầu
xanh đặc trưng tùy từng loài; Cây không có cành vươn, cành trồi mọc ở thân,
cành lệch, tán không vót cao, cây không bị sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX3.111
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
2,4
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
6,0
|
- Cây chống fi 60
|
cây
|
3
|
- Dây kẽm 1 mm
|
kg
|
0,02
|
- Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1,044
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,108
|
|
10
|
CX3.11200 Duy trì cây bóng
mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm
việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết
cắt thực hiện, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đúng yêu
cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc
luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: 1 cây/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX3.112
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
Vật liệu:
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,02
|
- Xăng
|
lít
|
0,014
|
- Cây chống fi 60
|
cây
|
0,2
|
- Nẹp gỗ
|
cây
|
0,2
|
- Đinh
|
kg
|
0,005
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,405
|
|
10
|
CX3.11300 Duy trì cây bóng
mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm
việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải
an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết
cắt thực hiện, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đúng yêu
cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc
luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX3.113
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
Vật liệu:
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,02
|
- Xăng
|
lít
|
0,014
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
2,55
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Xe thang 12m
|
ca
|
0,038
|
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw
|
ca
|
0,238
|
|
10
|
CX3.11400 Duy trì cây bóng
mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm
việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải
an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết
cắt thực hiện, gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường, vệ sinh quanh gốc cây đúng
yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc
luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX3.114
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
Vật liệu:
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,033
|
- Xăng
|
lít
|
0,0237
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
5,21
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Xe thang 15m
|
ca
|
0,062
|
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw
|
ca
|
0,396
|
|
10
|
CX3.21100 Duy trì thảm cỏ gốc
cây bóng mát
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến
nơi làm việc.
- Tưới nước, phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh, làm cỏ tạp, dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ, trồng dặm cỏ, bón phân hữu cơ
thảm cỏ, phòng trừ sâu cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công,
chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cỏ trong bồn luôn phát triển tốt.
- Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn.
Đơn vị tính: 1 bồn/năm
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX3.211
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước
|
m3
|
2,1
|
- Cỏ giống
|
m2
|
0,9
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,378
|
- Thuốc xử lý đất
|
kg
|
0,06
|
- Vôi bột
|
kg
|
1,8
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
3,65
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
- Ô tô tưới nước 5 m3
|
ca
|
0,322
|
- Máy cắt cỏ động cơ xăng 3CV
|
ca
|
0,022
|
|
10
|
CX3.30000 Giải tỏa, chặt hạ
cành cây, cây gẫy đổ
CX3.31100 Giải toả cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng
mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về
nơi quy định phạm vi 30km.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo sinh trưởng và phát triển, trên cây
không còn cành gãy.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cành/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cành cây d≤20cm
|
Cành cây d≤50cm
|
Cành cây d>50cm
|
CX3.311
|
Giải toả cành cây gẫy
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
-
|
0,025
|
0,03
|
- Vật liệu khác
|
%
|
-
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,27
|
1,08
|
1,8
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
|
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw
|
ca
|
0,063
|
0,149
|
0,18
|
- Ô tô tự đổ 2,5T
|
ca
|
0,1
|
0,11
|
0,12
|
- Xe thang 12m
|
ca
|
|
0,024
|
0,032
|
|
10
|
20
|
30
|
CX3.31200 Giải toả cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt
điện.
- Chuẩn bị dụng cụ lao động giao thông, cảnh giới
giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây,
đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 30km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1
cây/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cây loại 1
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX3.312
|
Giải toả cây gẫy, đổ
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
2,97
|
6,3
|
13,5
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
|
- Xe cẩu tự hành 2,5T
|
ca
|
0,211
|
-
|
-
|
- Xe cẩu tự hành 5T
|
ca
|
|
0,236
|
0,36
|
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw
|
ca
|
0,27
|
1,12
|
2,25
|
|
10
|
20
|
30
|
CX3.31300 Chặt hạ cây bị bệnh
hoặc già cỗi không đảm bảo an toàn
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị
dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để
tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cây loại 1
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX3.313
|
Chặt hạ cây bị bệnh hoặc già cỗi không đảm bảo an
toàn
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
2,92
|
11,43
|
19,35
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
|
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw
|
ca
|
0,5
|
1,48
|
2,97
|
- Xe thang 12m
|
ca
|
-
|
0,11
|
-
|
- Xe thang 15m
|
ca
|
-
|
-
|
0,23
|
- Xe cẩu tự hành 2,5T
|
ca
|
0,282
|
-
|
-
|
- Xe cẩu tự hành 5T
|
ca
|
|
0,8
|
1,24
|
- Cần trục ô tô 10T
|
|
|
-
|
0,33
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
1/ Cự ly vận chuyển cành lá, cây, gốc cây cho công
tác CX3.31100; CX3.31200 và CX3.31300 trung bình 30km về nơi quy định.
2/ Bảng mức của các công tác CX3.11300; CX3.11400;
CX3.31100; CX3.31300 áp dụng với xe, máy, thiết bị thi công là xe thang. Trường
hợp sử dụng xe nâng thay cho xe thang thì hao phí định mức xe nâng xác định bằng
hao phí định mức xe thang và nhân với hệ số điều chỉnh k=0,8.
CX3.40000 Cắt thấp tán, khống
chế chiều cao cây
CX3.41100 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây
Thành phần công việc:
- Khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có
liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, vật liệu phục vụ
công tác thi công, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng
loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế
chiều cao.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống
cây trồng và mỹ quan đô thị.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí
theo quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo sinh trưởng, phát triển tốt, cây
không bị lệch tán, cây gọn tán, nhẹ tán, đảm bảo mỹ thuật.
- Hạn chế cây đổ, cành gãy đảm bảo cho người và tài
sản.
Đơn vị tính: 1 cây/lần
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cây loại 1
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX3.411
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,027
|
0,027
|
0,09
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,91
|
1,36
|
4,53
|
Xe, máy, thiết bị thi công:
|
|
|
|
|
- Xe thang 12m
|
ca
|
0,135
|
0,18
|
|
- Xe thang 15m
|
ca
|
|
|
0,6
|
- Ôtô tự đổ 5T
|
ca
|
0,059
|
0,09
|
0,29
|
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw
|
ca
|
0,105
|
0,16
|
0,54
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú: Cự ly vận chuyển cành, lá cây công
tác CX3.41100 trung bình 30km về nơi quy định.
CX3.51100 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và a dao.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc
cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo vôi bám kín xung quanh bề mặt vị trí quét.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cây loại 1
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX3.511
|
Quét vôi gốc cây
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
- Vôi
|
kg
|
0,16
|
0,57
|
1,14
|
- A dao
|
kg
|
0,003
|
0,011
|
0,022
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,03
|
0,05
|
0,113
|
|
10
|
20
|
30
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
PHẦN I: NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÂY XANH ĐÔ THỊ
|
|
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
|
|
|
CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ
|
|
CX1.10000
|
Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa, tiểu đảo,
dải phân cách
|
|
CX1.11000
|
Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa
|
|
CX1.11100
|
Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng máy
bơm nước
|
|
CX1.11200
|
Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng ô tô
tưới nước
|
|
CX1.12000
|
Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách
|
|
CX1.12100
|
Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm
nước
|
|
CX1.12200
|
Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng ô tô tưới
nước
|
|
CX1.21000
|
Phát cỏ
|
|
CX1.21100
|
Phát cỏ bằng máy
|
|
CX1.21200
|
Phát cỏ bằng thủ công
|
|
CX1.31100
|
Xén lề cỏ
|
|
CX1.41100
|
Làm cỏ tạp
|
|
CX1.51100
|
Trồng dặm cỏ
|
|
CX1.61100
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
|
CX1.71100
|
Bón phân cỏ
|
|
|
CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
|
|
CX2.10000
|
Duy trì bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào
|
|
CX2.11000
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào
|
|
CX2.11100
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng
máy bơm nước
|
|
CX2.11200
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ
công
|
|
CX2.11300
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô tô
tưới nước
|
|
CX2.12100
|
Thay hoa bồn hoa
|
|
CX2.13100
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
|
CX2.14100
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
|
CX2.15100
|
Duy trì bồn cảnh
|
|
CX2.16100
|
Duy trì cây hàng rào
|
|
CX2.17100
|
Trồng dặm cây hàng rào
|
|
CX2.20000
|
Duy trì cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình
|
|
CX2.21000
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình
|
|
CX2.21100
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng
máy bơm nước
|
|
CX2.21200
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng
thủ công
|
|
CX2.21300
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng
ô tô tưới nước
|
|
CX2.22100
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
|
CX2.22200
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
|
CX2.23100
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
|
CX2.30000
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.31000
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.31100
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm nước
|
|
CX2.31200
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
|
CX2.31300
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng ô tô tưới nước
|
|
CX2.32100
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
|
CX2.33100
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.34100
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.35100
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
|
CX2.41100
|
Duy trì cây leo
|
|
|
CHƯƠNG III: DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
|
|
CX3.10000
|
Duy trì cây bóng mát
|
|
CX3.11100
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
|
CX3.11200
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
|
CX3.11300
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
|
CX3.11400
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
|
CX3.21100
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
|
CX3.30000
|
Giải tỏa, chặt hạ cành cây, cây gẫy đổ
|
|
CX3.31100
|
Giải toả cành cây gẫy
|
|
CX3.31200
|
Giải toả cây gẫy, đổ
|
|
CX3.31300
|
Chặt hạ cây bị bệnh hoặc già cỗi không đảm bảo an
toàn
|
|
CX3.41100
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây
|
|
CX3.51100
|
Quét vôi gốc cây
|
|