BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 197/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 147 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 183
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 147 thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 183, cụ thể:
1. Danh mục 136 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ
lục I kèm theo).
2. Danh mục 11 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT
quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở
nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc
thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất
thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc
quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
6. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản
xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 136 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 183
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-QLD ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1 Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
1
|
DAPA-5A 5mg
|
Dapagliflozin (Dưới dạng
Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110052223
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
2.1 Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
2
|
Bifamodin 40mg/4ml
|
Famotidin 40mg/4ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ x 4ml; Hộp 5 lọ x 4ml; Hộp 10 lọ x 4ml
|
NSX
|
24
|
893110052323
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Apimed (Địa chỉ: Số 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1 Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3
|
Apicirin 50
|
Diacerein 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110052423
|
4
|
Apival Plus 160/ 12,5
|
Valsartan 160mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
USP 41
|
24
|
893110052523
|
5
|
Canpaz 8
|
Candesartan cilexetil 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1
chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110052623
|
6
|
Gemfiz 600
|
Gemfibrozil 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1
chai 200 viên
|
USP 43
|
36
|
893110052723
|
7
|
Lipoic 600
|
Alpha lipoic acid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1
chai 200 viên
|
NSX
|
24
|
893110052823
|
8
|
Paricar 500
|
Mebendazole 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
36
|
893100052923
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược Phẩm Thái Tú (Địa chỉ: Số 3 đường Nguyễn Bá Tuyển, phường 12, quận
Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
9
|
Xatoban 10
|
Rivaroxaban 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110053023
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa
chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
10
|
Sildenafil DHG 100
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
24
|
893110053123
|
11
|
Hazinta
|
Linagliptin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110053223
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước
Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế)
12
|
Rabeprazol 20
|
Rabeprazol natri 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110053323
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang)
7.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP.
Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
13
|
Agifamcin 300
|
Rifampicin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110053423
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)
14
|
CarlolAPC 12.5
|
Carvedilol 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;
|
NSX
|
36
|
893110053523
|
15
|
Sosdol gel
|
Diclofenac (dưới dạng
Diclofenac diethylamin) 1%.
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g
|
NSX
|
24
|
893100053623
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí
Minh)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp
Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16
|
Atiazol 10 mg
|
Aripiprazole 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110053723
|
17
|
Atiparin 10
|
Dapagliflozin (Dưới dạng
Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;
Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110053823
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
18
|
Ciprofloxacin 500mg
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115053923
|
19
|
Spasmaboston 60
|
Alverin citrat 60mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
36
|
893110054023
|
20
|
Volexin 500
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115054123
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương,
huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội., Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
21
|
Pred-new
|
Mỗi ml chứa: Prednisolone
(tương đương với Prednisolone sodium phosphate 1,34mg) 1mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml;
Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp
6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml
|
NSX
|
30
|
893110054223
|
22
|
Tamino
|
Mỗi ml chứa Paracetamol 100mg
|
Hỗn dịch
|
Hộp 1 lọ x 30 ml
|
NSX
|
24
|
893100054323
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ
Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp
Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
23
|
Nunley-5
|
Apixaban 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110054423
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Số 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư
Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
13.1Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông
Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh)
24
|
Albefar
|
Albendazol 400mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
36
|
893100054523
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Fremed (Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã
Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Fremed (Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25
|
Fatelmed 120
|
Fexofenadine hydrochloride
120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
BP 2020
|
24
|
893100054623
|
26
|
Freclovir 200
|
Acyclovir 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
24
|
893110054723
|
27
|
Freclovir 800
|
Acyclovir 800mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
24
|
893110054823
|
28
|
Rocla 50
|
Sildenafil citrate (Tương ứng
với 50mg Sildenafil) 70,24mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
BP 2020
|
24
|
893110054923
|
29
|
Rocla 100
|
Sildenafil citrate (Tương ứng
với 100mg Sildenafil) 140,48mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
BP 2020
|
24
|
893110055023
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q.
Hà Đông, TP. Hà Nội)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận
Hà Đông, TP. Hà Nội)
30
|
Fedaxten-50
|
Pregabalin 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110055123
|
16.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao
Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số
2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
31
|
Imecefzol 250
|
Cefprozil (dưới dạng
cefprozil monohydrat) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
24
|
893110055223
|
16.2.Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm - Nhà máy Công nghệ cao Bình Dương
(Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường
Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
32
|
Aescinat natri 5 mg
|
Natri aescinat 5mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 5 lọ x 5mg; Hộp 10 lọ x 5mg
|
NSX
|
24
|
893110055323
|
33
|
Aescinat natri 10 mg
|
Natri aescinat 10mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 5 lọ x 10mg; Hộp 10 lọ x 10mg
|
NSX
|
24
|
893110055423
|
34
|
Levofloxacin IMP 750 mg/ 150
mL
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 750mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 5 túi x 1 chai x 150ml; Hộp 10 túi x 1 chai x 150ml
|
JP hiện hành
|
24
|
893110055523
|
35
|
Paracetamol 1 g/ 100 mL
|
Paracetamol 1000mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 túi x 1 chai x 100ml; Hộp 5 túi x 1 chai x 100ml; Hộp 10 túi x 1
chai x 100ml
|
DĐVN hiện hành
|
24
|
893110055623
|
36
|
Esomeprazole 40mg
|
Esomeprazol (Dưới dạng
Esomeprazol natri) 40mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110055723
|
16.3. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm - Nhà máy Công nghệ cao Vĩnh lộc (Địa
chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B,
quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37
|
Momencef MD 250mg/5ml
|
Sultamicilin 3g
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai x 6g
|
NSX
|
24
|
893110055823
|
16.4. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
38
|
Imemoti
|
Domperidon (dưới dạng
domperidon maleat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
DĐVN hiện hành
|
24
|
893110055923
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
39
|
Pamyltin 20
|
Ebastin 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110056023
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ:Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1,
số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ:Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước
Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế)
40
|
Gofla
|
Apixaban 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110056123
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên
Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai)
41
|
Ulcersep
|
Bismuth subsalicylat 262,5mg
|
Viên nhai
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110056223
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm
Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN
Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược
phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13,
KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
42
|
Ringer’s Acetate
|
Mỗi túi 500ml chứa: Sodium
chloride 3gam, Calcium Chloride.2H2O (tương đương Calcium chloride 0,08g)
0,1gam, Potassium Chloride 0,15gam, Sodium Acetate.3H2O (tương đương Sodium
acetate 1,15g) 1,9gam
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Thùng 20 túi 500ml
|
NSX
|
30
|
893110056323
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Santa Việt Nam (Địa chỉ: Số nhà 11, ngách 12, ngõ 29, phố
Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
43
|
Tidinject
|
Famotidine 40mg/4ml
|
Dung dịch thuốc tiêm
|
Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống x 4ml
|
NSX
|
36
|
893110056423
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế
xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong
Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
44
|
Lamuzid 500/5
|
Glibenclamid 5mg; Metformin
hydroclorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 41
|
36
|
893110056523
|
45
|
SaVi Candesartan 12
|
Candesartan cilexetil 12mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110056623
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, Phường Bạch Đằng,
Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, TP Hà Nội)
46
|
Aseflucal
|
Fluconazol 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
36
|
893110056723
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: số 160 Tôn Đức Thắng - phường
Hàng Bột - quận Đống Đa - thành phố Hà Nội)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội)
47
|
Daribina
|
Diosmin 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110056823
|
48
|
Doripenem 0,25g
|
Doripenem (dưới dạng
doripenem monohydrat) 0,25g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110056923
|
49
|
Glimaron
|
Metformin hydrochlorid 500mg;
Glibenclamid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110057023
|
50
|
Moxifloxacin 400mg/100ml
|
Moxifloxacin 400mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ 100ml
|
NSX
|
24
|
893115057123
|
51
|
Otilin 8ml
|
Xylometazolin hydroclorid
0,05%
|
Thuốc nhỏ mũi, xịt mũi
|
Hộp 1 lọ nhỏ mũi 8ml; Hộp 1 lọ xịt mũi 8ml
|
NSX
|
24
|
893100057223
|
52
|
Pharbarelin 25
|
Pregabalin 25mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110057323
|
53
|
Sazasuger 5
|
Saxagliptin (dưới dạng Saxagliptin
hydrochlorid dihydrat) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110057423
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa
Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
54
|
Azencip 750
|
Ciprofloxacin (tương đương với
Ciprofloxacin HCl 832,5 mg) 750mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
NSX
|
36
|
893115057523
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55
|
Dung dịch xịt mũi Xylovine
0,1%
|
Xylometazolin (Dưới dạng
Xylometazolin hydroclorid) 0,1% (kl/tt)
|
Dung dịch xịt mũi
|
Hộp 1 lọ 10ml
|
NSX
|
36
|
893100057623
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô N2, đường TS 6, khu công nghiệp
Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô N2, đường TS 6, khu công nghiệp
Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
56
|
ClopiAspirin- VMG 75/75
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110057723
|
57
|
Enalapril - VMG 5
|
Enalapril maleat 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110057823
|
58
|
Rupatadin-VMG 10
|
Rupatadin (dưới dạng
rupatadin fumarat 12,8mg ) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110057923
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai
Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang -
TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)
59
|
Vinmesna
|
Mesna 400mg/4ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml
|
NSX
|
36
|
893110058023
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy
Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân,
Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
60
|
Bisoprolol Plus DWP 10/6,25mg
|
Bisoprolol fumarat 10mg;
Hydroclorothiazid 6,25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110058123
|
61
|
Candesartan OD DWP 12mg
|
Candesartan cilexetil 12mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110058223
|
62
|
Captopril Hctz DWP 25/15mg
|
Captopril 25mg;
Hydroclorothiazid 15mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110058323
|
63
|
Diltiazem DWP 30mg
|
Diltiazem hydroclorid 30mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110058423
|
64
|
Meloxicam OD DWP 15mg
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110058523
|
65
|
Ramipril Cap DWP 2,5mg
|
Ramipril 2,5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110058623
|
66
|
Ramipril DWP 5mg
|
Ramipril 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110058723
|
67
|
Spironolacton Tab DWP 50mg
|
Spironolacton 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110058823
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An
Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp,
xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng)
68
|
Loratadin 10mg
|
Loratadin 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100058923
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt,
quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2,
thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội)
69
|
Metid
|
Vitamin E (D-alpha tocopheryl
acetat) 400 UI
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
|
NSX
|
893110059023
|
70
|
Neupainz 300mg
|
Pregabalin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110059123
|
71
|
Tolefor
|
Mỗi 5ml chứa Oxomemazin
1,65mg; guaifenesin 33,3mg
|
Sirô
|
Hộp 1 chai 100ml; Hộp 1 chai 60ml
|
NSX
|
36
|
893100059223
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược VTYT Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà
Nam., Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược VTYT Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên,
Hà Nam., Việt Nam)
72
|
Linezin
|
Kẽm (dưới dạng kẽm sulfat
heptahydrat) 4mg/ml
|
Siro uống
|
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml;
Chai 60 ml; Hộp 1 chai x 90 ml; Hộp 1 chai x 120 ml
|
NSX
|
36
|
893110059323
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
73
|
Famotidin 40mg/4ml
|
Famotidine 40mg/4ml
|
Dung dịch thuốc tiêm
|
Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml
|
NSX
|
36
|
893110059423
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Fresenius Kabi Việt Nam (Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, Tp.Quy Nhơn, Tỉnh
Bình Định)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, Tp.Quy
Nhơn, Tỉnh Bình Định)
74
|
Ondansetron Kabi 8mg/4ml
|
Ondansetron (dưới dạng
ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 ống x 4ml
|
BP 2018
|
36
|
893110059523
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 6/7 đường số 3, Cư xá Lữ Gia, phường
15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước
Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế)
75
|
Atorvastatin 80
|
Atorvastatin (dưới dạng
atorvastatin calci trihydrat) 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110059623
|
76
|
Hamestan 125
|
Lysin clonixinat 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110059723
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Hóa dược Việt Nam (Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở,quận Đống Đa,
thành phố Hà Nội)
36.1 Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long
Biên, thành phố Hà Nội)
77
|
Smefast 75mg
|
Pregabalin 75mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110059823
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Hóa- Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15,
quận 11, thành phố Hồ Chí Minh)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Hóa- Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt, phường
15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh)
78
|
Lenezolid 600mg
|
Linezolid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110059923
|
79
|
Lidocen
|
Tyrothricin 4mg; Cetrimonium
bromide 2mg; Lidocaine 1mg
|
Viên ngậm
|
Hộp 2 vỉ x 8 viên
|
NSX
|
24
|
893100060023
|
80
|
Meko INH 300
|
Isoniazid 300mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 30 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110060123
|
81
|
Vitamin B6 250mg
|
Pyridoxin hydroclorid
(Vitamin B6) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110060223
|
37.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường
Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh)
82
|
Furosemide
|
Furosemide 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 30 viên
|
DĐVN V
|
24
|
893110060323
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Kỹ thuật VTP Á Châu (Địa chỉ: Lô A2 - CN3 cụm Công nghiệp Từ Liêm, phường
Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang,
tỉnh Hưng Yên)
83
|
Snowclear One
|
Ketoconazole 2% kl/kl
|
Dầu gội đầu
|
Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 1 tuýp x 50ml; Hộp 1 tuýp x 100ml
|
NSX
|
36
|
893100060423
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công
nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
84
|
Cilnidipine-5a Farma 10mg
|
Cilnidipin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110060523
|
85
|
Frandazol 400
|
Metronidazol 400mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVNV
|
36
|
893110060623
|
86
|
Frantel 200
|
Albendazol 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 10 vỉ x 2 viên; Hộp 20 vỉ x 2 viên
|
DĐVNV
|
36
|
893100060723
|
87
|
Laci-5A 2mg
|
Lacidipin 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110060823
|
88
|
Laci-5A 4mg
|
Lacidipin 4mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110060923
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên,
Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú
Yên, Việt Nam)
89
|
Zoximcef 0,5g
|
Ceftizoxim (dưới dạng
ceftizoxim natri) 0,5g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110061023
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Samedco (Địa chỉ: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, thành phố Hồ
Chí Minh)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, ViệtNam)
90
|
Norilan
|
Naproxen (dưới dạng sodium)
500mg; Esomeprazole (dưới dạng magnesium trihydrate) 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110061123
|
42.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần sản xuất thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu
công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)
42.1 Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần sản xuất thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A,
Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)
91
|
Heroda
|
Diosmin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30
viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110061223
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ
Chí Minh., Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh., Việt Nam)
92
|
Lodifast
|
Loratadin 10mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50
viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100061323
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần XNK Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần XNK Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú,
Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
93
|
Dorotor 40 mg
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat) 40mg
|
Viên nén bao phim.
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
48
|
893110061423
|
94
|
Simvastatin 20mg
|
Simvastatin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên
|
USP41
|
36
|
893110061523
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, Việt Nam)
95
|
Methylprednisolon 4mg
|
Methylprednisolon 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110061623
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty
dược phẩm và thương mại Phương Đông (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm
CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm
CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
96
|
Calci D
|
Calci gluconat 500mg; Vitamin
D3 200 IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100061723
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
97
|
Meyerbutin 100
|
Trimebutin maleat 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110061823
|
98
|
Mycetin
|
Acetylcystein 20mg/ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 gói x 5 ml; Hộp 20 ống x 5 ml; Hộp 1 chai x 100 ml
|
NSX
|
24
|
893100061923
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Công nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: Số 19D-TT5 Khu đô thị Tây Nam Linh
Đàm, P. Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, Hà Nội)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, TP Hà Nội)
99
|
Mimelin
|
Bromelain 20mg (tương đương với
100 F.I.P)
|
Viên nén bao phim tan trong ruột
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100062023
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
100
|
Altronel
|
Apixaban 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110062123
|
101
|
Brietest
|
Irbesartan 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110062223
|
102
|
Daxensa
|
Escitalopram (tương đương
Escitalopram oxalate 6,385mg) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110062323
|
103
|
Dejanuf
|
Deferasirox 360mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110062423
|
104
|
Esfétine
|
Ebastine 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110062523
|
105
|
Glonyza
|
Escitalopram (tương đương
Escitalopram oxalate 19,155mg) 15mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110062623
|
106
|
Platrip
|
Ticagrelor 90mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110062723
|
107
|
Tivusap
|
Deferasirox 360mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 30 gói x 648mg
|
NSX
|
24
|
893110062823
|
108
|
Tresento
|
Escitalopram (tương đương
Escitalopram oxalate 12,77mg) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110062923
|
109
|
Vanadia
|
Vildagliptin 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110063023
|
110
|
Vazolore
|
Valsartan 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110063123
|
111
|
Vextrosin
|
Estradiol 1mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110063223
|
112
|
Vunessa
|
Estradiol 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110063323
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
113
|
BV Medra 8
|
Methylprednisolon 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110063423
|
114
|
Coltimin 4
|
Thiocolchicosid 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110063523
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà
Đông, thành phố Hà Nội)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
115
|
Erolac
|
Ketorolac tromethamin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110063623
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược Phẩm Thái Tú (Địa chỉ: Số 3 đường Nguyễn Bá Tuyển, phường 12, quận
Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh Thanh,
xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
116
|
Xatoban 20
|
Rivaroxaban 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110063723
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
117
|
Amxolstad 30 mg/10 ml
|
Ambroxol hydrochloride 30mg/10
ml
|
Siro
|
Hộp 10 ống x 10 ml; Hộp 1 chai x 60 ml; Hộp 1 chai x 100 ml
|
NSX
|
24
|
893100063823
|
118
|
Tildagyl 500
|
Tinidazole 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
24
|
893110063923
|
54. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã
Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1 Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
119
|
Amxolstad 30
|
Ambroxol hydrochloride 30mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100064023
|
120
|
Eperistad
|
Eperisone hydrochloride 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110064123
|
121
|
Ezecept 20/10
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110064223
|
122
|
Gliptinestad 100
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphate monohydrate) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
USP 42
|
24
|
893110064323
|
55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ
Lão, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
123
|
Armcaci 300
|
Calci lactat pentahydrat
300mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110064423
|
56. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình,
Tp.HCM, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
124
|
Javelin 100
|
Tiaprofenic acid 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50
viên; Chai 100 viên Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110064523
|
125
|
Javelin 300
|
Tiaprofenic acid 300mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50
viên; Chai 100 viên Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110064623
|
57. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã
Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị
xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
126
|
Heradrea
|
Hydroxyurea 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114064723
|
127
|
Heradrea
|
Hydroxyurea 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114064823
|
128
|
Hetenol
|
Atenolol 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110064923
|
129
|
Ibu Hera
|
Ibuprofen 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893100065023
|
130
|
Loxecam
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110065123
|
131
|
Loxecam ODT
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110065223
|
58. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà
Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân,
Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
132
|
Soluxky 3g
|
L-ornithin - L- aspartat
3000mg
|
Thuốc bột pha dung dịch uống
|
Hộp 10 gói x 5g
|
NSX
|
36
|
893110065323
|
133
|
Soluxky 5g
|
L-ornithin - L- aspartat
5000mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 10 gói x 8g
|
NSX
|
36
|
893110065423
|
59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành,
Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
134
|
Mitisolipred 5 mg ODT
|
Prednisolon (dưới dạng
Prednisolon natri phosphat) 5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110065523
|
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
Thương mại dược phẩm Quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới,
phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
135
|
Plavi -AS
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110065623
|
61. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36 ngách 93/20 Phố Hoàng
Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị
xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương,Việt Nam)
136
|
Vanvolva
|
Ursodeoxycholic acid 250mg/5ml
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 ống x 5 ống/vỉ x 5ml/ống; Hộp 30 ống x 5 ống/vỉ x 5ml/ống
|
NSX
|
36
|
893110065723
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn
nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương
nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể
được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8) là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 11 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 183
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-QLD ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Cục Quản
lý Dược)
I. Danh mục thuốc phải báo
cáo an toàn, hiệu quả của thuốc theo quy định tại tại Điều 5 Thông
tư số 08/2022/TT-BYT
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: Số 243, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội,
phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
1
|
Vavir
|
Valganciclovir (dưới dạng
Valganciclovir hydrochloride) 450mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 41
|
36
|
893110065823
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 6/7 đường số 3, Cư xá Lữ Gia, phường
15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước
Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
2
|
Atorvastatin 30
|
Atorvastatin (dưới dạng
atorvastatin calci trihydrat) 30mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110065923
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
3
|
Élocarvia 0.5
|
Entecavir (Dưới dạng
Entecavir monohydrate) 0,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110066023
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre,
tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
4
|
Meyervir AF
|
Tenofovir alafenamid (dưới dạng
Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110066123
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
5
|
Golmafir
|
Entecavir (dưới dạng
Entecavir monohydrate 1,06mg) 1mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114066223
|
6
|
Rafivyr
|
Entecavir (dưới dạng
Entecavir monohydrate 0,53mg) 0,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114066323
|
7
|
Xulrextif 1 mg
|
Brexpiprazole 1mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110066423
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Thái Tú (Địa chỉ: Số 3 đường Nguyễn Bá Tuyển, phường 12, quận
Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh-Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
8
|
Empazin 25
|
Empagliflozin 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110066523
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã
Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã
Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
9
|
Alavir
|
Tenofovir alafenamide (dưới dạng
Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110066623
|
10
|
Gefiress
|
Gefitinib 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114066723
|
II. Danh mục thuốc sau khi hết
hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn nếu công ty không có dữ liệu lâm
sàng chứng minh an toàn, hiệu quả của thuốc, Cục Quản lý Dược sẽ không tiếp tục
gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15,
Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường
15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11
|
Broncocef
|
Cephalexin 250mg; Bromhexine
hydrocloride 4mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 12 gói x 2,5g
|
NSX
|
36
|
893110066823
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn
nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương
nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể
được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8) là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.