NGHỊ QUYẾT:
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 164/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy định mức chi, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 165/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/ 2017 bãi bỏ nội dung quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép xây dựng thay thế nội dung mức thu, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép xây dựng.
- Nghị quyết số
238/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/ 2010 thay thế nội dung quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.
(Tuy nhiên, NQ số
238/2010/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/ 2011, Nghị
quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/ 2015, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/ 2017 thay thế Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND )
|
01/8/2017
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 170/2008/NQ-HĐNĐ ngày 03/7/2008
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép hoạt
động điện lực không có trong danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và Lệ
phí
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐD ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 185/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 263/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền
Giang thời kỳ 2011 - 2015
|
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thay thế
|
01/01/2017
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham
gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 31/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy định cơ chế tài chính đầu tư thực hiện một số nội dung
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2013 - 2020
|
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy định mức hoạt động, nội dung chi và mức chi đặc thù đối
với đội tuyên truyền lưu động, đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thành
phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Về chính sách thu hút 100 trí thức đã tốt nghiệp đại học dự
nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn
2012-2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
25/7/2017
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Thông qua Đề án “Về một số cải tiến,
đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Tiền Giang
Khoá VIII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 72/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 89/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 90/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND; Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND và
Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 91/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 Bãi bỏ
|
01/8/2017
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 92/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 93/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số
25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 94/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá tại
Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng, tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 103/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 104/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm d
Khoản 5 Điều 1 Nghị
quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút
100 trí thức đã tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay
thế
|
01/8/2017
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 109/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016 - 2017
|
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
25/7/2017
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 12/2016/NQ-HĐNĐ ngày 05/8/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
30
|
Quyết định
|
Số 57/2003/QĐ.UB ngày 12/11/2003
|
Ban hành quy định tạm thời về lộ trình, điểm dừng, điểm đỗ
cho các loại xe tải, xe khách du lịch trong thành phố Mỹ Tho
|
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 bãi bỏ
|
01/9/2017
|
31
|
Quyết định
|
Số 32/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005
|
Quy định về thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản
|
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 10/10/2017 bãi bỏ
|
20/10/2017
|
32
|
Quyết định
|
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới thú y
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
33
|
Quyết định
|
Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường,
hỗ trợ, giải tỏa, tái định cư
|
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 bãi bỏ
|
22/5/2017
|
34
|
Quyết định
|
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010
|
Ban hành Quy định lưu trú, tạm trú của chuyên gia nước
ngoài trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 thay thế
|
15/01/2017
|
35
|
Quyết định
|
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 15/7/2010
|
Về việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 thay thế
|
01/9/2017
|
36
|
Quyết định
|
Số 28/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
37
|
Quyết định
|
Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định số lượng, chức danh cán bộ chuyên trách, công chức
cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố, trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 thay thế
|
20/4/2017
|
38
|
Quyết định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường
Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang và các trường trung cấp chuyên nghiệp
thuộc Sở Giáo dục và đào tạo Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học
2014 - 2015
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
39
|
Quyết định
|
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với các
cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến
năm học 2014 - 2015
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
40
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường
Đại học Tiền Giang
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
41
|
Quyết định
|
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/03/2011
|
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường
Cao đẳng Y tế Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
42
|
Quyết định
|
Số 45/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011
|
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 thay thế
|
15/5/2017
|
43
|
Quyết định
|
Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và
quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện
trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại
|
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày
29/11/2017 thay thế
|
11/12/2017
|
44
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng,
lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
45
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 thay thế
|
16/11/2017
|
46
|
Quyết định
|
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
Ban hành Quy định về xét, cho phép và quản lý cơ
quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ
|
24/3/2017
|
47
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013
|
Quy định chính sách thu hút 100
trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
48
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công
chức cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 thay thế
|
10/4/2017
|
49
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013
|
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế
|
30/5/2017
|
50
|
Quyết định
|
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Ban hành Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim
yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
51
|
Quyết định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013
|
Về việc điều chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ tuyến Đường tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày
17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 thay thế
|
16/11/2017
|
52
|
Quyết định
|
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Ban hành quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ
tại lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày
02/11/2017 thay thế
|
15/11/2017
|
53
|
Quyết định
|
Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý và hoạt
động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày
01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
54
|
Quyết định
|
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
55
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế
|
30/5/2017
|
56
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ
|
24/3/2017
|
57
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014
|
Sửa đổi một số nội dung Điều 1 của Quyết định số
09/2011/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường
Đại học Tiền Giang
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
58
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định
số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
59
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước
về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày
01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
60
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Ban hành quy định trách nhiệm quản
lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế
|
01/6/2017
|
61
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 thay thế
|
10/4/2017
|
62
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng
công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 thay thế
|
16/01/2017
|
63
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 1, Điều 4 Quyết định
số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
64
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày
16/3/2015
|
Quy định mức thu phí giữ xe đạp,
xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 bãi bỏ
|
10/3/2017
|
65
|
Quyết định
|
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015
|
Sửa đổi khoản 2, Điều 1; khoản 2,
Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang về ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 bãi bỏ
|
01/12/2017
|
66
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép
doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày
02/11/2017 bãi bỏ
|
15/11/2017
|
67
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt
động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động
vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
68
|
Quyết định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày
26/9/2016
|
Ban hành Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài
chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày
26/6/2017 thay thế
|
06/7/2017
|
69
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày
30/3/2017
|
Ban hành tiêu
chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 bãi bỏ
|
20/10/2017
|
70
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày
26/6/2017
|
Ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu
đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng
phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 thay thế
|
18/8/2017
|
CHỈ THỊ
|
71
|
Chỉ thị
|
Số 23/2008/CT-UBND ngày 08/10/2008
|
Về
tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác công chứng, chứng thực trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc Bãi bỏ
|
06/02/2017
|
72
|
Chỉ thị
|
Số 07/2010/CT-UBND ngày 29/3/2010
|
Về việc
phòng, chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|