|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 601/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính Sở Tài nguyên Trà Vinh
Số hiệu:
|
601/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 601/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 02
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này là
danh mục 35 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích,
58 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh (kèm
theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản
lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các sở,
ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
3
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
4
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
5
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
6
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
9
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
13
|
Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất
|
|
14
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất
|
|
15
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
|
16
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải
là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
|
|
17
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
|
19
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
20
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
|
21
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
22
|
Hồ sơ chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
II. Lĩnh vực khí tượng
thủy văn
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
|
III. Lĩnh vực khoáng sản
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
2
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
3
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
|
4
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
IV. Lĩnh vực Biển đảo
|
|
1
|
Thủ tục gia hạn quyết định
giao khu vực biển
|
|
2
|
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
|
V. Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh
giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
2
|
Thủ tục xác
nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
3
|
Thủ tục cấp
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
4
|
Thủ tục cấp
lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án
không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
5
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài..
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng (cấp tỉnh/huyện)
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
10
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
11
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
13
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
14
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
15
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
16
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
18
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
19
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
20
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
21
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu
tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất
|
2
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
4
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
6
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
8
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất (cập nhật theo Danh mục TTHC chuẩn hóa nội dung
ban hành kèm theo Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016)
|
12
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cập nhật theo Danh mục
TTHC chuẩn hóa nội dung ban hành kèm theo Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016)
|
13
|
Thủ tục cấp giấy lại phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (bổ sung
mới theo Danh mục TTHC chuẩn hóa nội dung ban hành kèm theo Quyết định
634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016)
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên khoáng
sản
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả
|
1
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
2
|
Thủ tục trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
3
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
6
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản
|
7
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
9
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
IV
|
Lĩnh vực môi trường
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả
|
1
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
2
|
Thủ tục xác
nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
3
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
4
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án
|
5
|
Thủ tục xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
6
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
7
|
Thủ tục cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
8
|
Thủ tục cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư
hỏng)
|
9
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
10
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
11
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
V
|
Lĩnh vực
biển và đảo
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả
|
1
|
Thủ tục giao khu vực biển
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực
biển
|
3
|
Thủ tục thu hồi khu vực biển
|
|
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 601/QĐ-UBND ngày 02/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|