|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 549/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính các cấp tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
549/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
549/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 14
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 407/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên
địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3678/TTr-STC ngày 15 tháng 9 năm
2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
48 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện.
1. Sở Tài
chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình
điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình
hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số
712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4 (t/hiện);
- Bộ Tài chính (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/cáo);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh (c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP phụ trách khối (t/dõi);
+ Các phòng chuyên môn (t/hiện);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (t/hiện);
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND
ngày 14
tháng
10
năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (28
TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Tài chính doanh nghiệp: 01 TTHC
|
1
|
1.007621.000.00.00.H34
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
II
|
Lĩnh vực
Quản lý giá: 01 TTHC
|
2
|
1.006241.000.00.00.H34
|
Quyết
định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định giá.
|
III
|
Lĩnh vực
Quản lý công sản: 25 TTHC
|
3
|
1.005431.000.00.00.H34
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- Chủ
tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt đề án.
|
4
|
1.005430.000.00.00.H34
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- Chủ
tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt đề án.
|
5
|
2.002173.000.00.00.H34
|
Hoàn trả
hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
6
|
1.005433.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được
hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
7
|
1.005425.000.00.00.H34
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
8
|
1.006343.000.00.00.H34
|
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
- Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
9
|
1.006345.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
- Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
10
|
1.006339.000.00.00.H34
|
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
- Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
11
|
1.006344.000.00.00.H34
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
- Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
12
|
1.005419.000.00.00.H34
|
Quyết định
sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công -
tư
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
13
|
1.005432.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án
khi dự án kết thúc
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
14
|
1.006221.000.00.00.H34
|
Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công
nghệ ngân sách cấp
|
- Sở Khoa
học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
15
|
1.006222.000.00.00.H34
|
Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công
nghệ ngân sách hỗ trợ
|
- Sở Khoa
học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
16
|
1.006218.000.00.00.H34
|
Xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
17
|
1.005416.000.00.00.H34
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của
cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
18
|
1.005424.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy
định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
- Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định
|
19
|
1.005427.000.00.00.H34
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
20
|
1.005428.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất,
bị hủy hoại
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
21
|
1.005421.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu
hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều
41 của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
22
|
1.005418.000.00.00.H34
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
23
|
1.005417.000.00.00.H34
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan,
tổ chức, đơn vị
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
24
|
1.005420.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ
quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài
sản cho Nhà nước
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND tỉnh
quyết định.
|
25
|
1.005423.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
26
|
1.005422.000.00.00.H34
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
27
|
1.005426.000.00.00.H34
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
IV
|
Lĩnh vực
Tài
chính ngân hàng: 01 TTHC
|
28
|
3.000161.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ
lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu
hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại
Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015
của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt
|
- Sở
Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
tỉnh quyết định.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (14 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Tài chính doanh nghiệp: 06 TTHC
|
1
|
1.007623.000.00.00.H34
|
Cấp phát
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định.
|
2
|
1.007614.000.00.00.H34
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
3
|
1.007618.000.00.00.H34
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định;
|
4
|
1.007619.000.00.00.H34
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định;
|
5
|
1.010060.000.00.00.H34
|
Cấp tạm
ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
6
|
1.007616.000.00.00.H34
|
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
II
|
Lĩnh vực
Tin học - Thống kế: 01 TTHC
|
7
|
2.002206.000.00.00.H34
|
Đăng ký
mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
III
|
Lĩnh vực
Quản lý giá: 01 TTHC
|
8
|
2.002217.000.00.00.H34
|
Đăng ký
giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
IV
|
Lĩnh vực
Quản lý công sản: 06 TTHC
|
9
|
1.005429.000.00.00.H34
|
Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
10
|
1.006216.000.00.00.H34
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
11
|
1.006220.000.00.00.H34
|
Thanh
toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài
sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng
không xác định được chủ sở hữu
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
12
|
1.005435.000.00.00.H34
|
Mua hóa
đơn lẻ
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
13
|
1.005434.000.00.00.H34
|
Mua
quyển hóa đơn
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
14
|
1.006219.000.00.00.H34
|
Chi thưởng
đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
- Sở Tài
chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (05
TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Quản lý công sản: 05 TTHC
|
1
|
3.000021.000.00.00.H34
|
Khấu trừ
tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong Khu Công nghệ cao
|
- Ban Quản
lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ
chức
thẩm định;
|
2
|
3.000019.000.00.00.H34
|
Khấu trừ
tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
- Ban Quản
lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
3
|
3.000022.000.00.00.H34
|
Miễn,
giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
|
- Ban Quản
lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
4
|
3.000020.000.00.00.H34
|
Miễn,
giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
- Ban Quản
lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
5
|
1.005413.000.00.00.H34
|
Miễn
tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người
lao động
|
- Ban
Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
D. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ (01 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Cục thuế
tỉnh Kon Tum
|
1
|
1.005414.000.00.00.H34
|
Xác định
tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện
bán, chuyển nhượng
|
- Cục
thuế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
|
E. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN (11 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản: 11 TTHC
|
1
|
1.005416.000.00.00.H34
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của
cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
2
|
1.005424.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy
định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
3
|
1.005427.000.00.00.H34
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
4
|
1.005428.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất,
bị hủy hoại
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
5
|
1.005421.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu
hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều
41 của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
6
|
1.005418.000.00.00.H34
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
7
|
1.005417.000.00.00.H34
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan,
tổ chức, đơn vị
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
8
|
1.005420.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ
quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài
sản cho Nhà nước
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
9
|
1.005423.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
10
|
1.005422.000.00.00.H34
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
11
|
1.005426.000.00.00.H34
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.
- UBND
huyện quyết định.
|
Tổng cộng:
48 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 37 thủ tục; thực hiện chung
hai cấp tỉnh - huyện: 11 thủ tục)
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|