|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách Cần Thơ 2016
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM
2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm
2016;
Căn cứ Nghị quyết số
43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách
năm 2016 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và
phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán
ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
(Đơn vị tính: đồng)
A. PHẦN THU:
* Tổng thu NSNN trên địa bàn:
18.928.538.182.787
I. Thu cân đối ngân sách: 12.375.529.844.652
II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN: 1.849.140.555.717
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
4.702.964.471.418
1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW:
1.252.717.162.689
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP:
3.100.804.268.117
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ
NS quận, huyện: 349.443.040.612
IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
903.311.000
* Ngân sách địa phương được hưởng:
13.197.628.794.277
(Kèm Phụ lục
I)
B. PHẦN CHI:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 14.733.181.034.551
I. Chi cân đối ngân sách địa phương:
9.432.889.859.105
II. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi
quản lý qua NSNN: 1.849.140.555.717
III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới:
3.450.247.308.729
1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: 3.100.804.268.117
2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị
trấn: 349.443.040.612
IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: 903.311.000
(Kèm Phụ lục
II)
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM
2016: 2.462.745.068.455
(Thu:
17.195.926.103.006 - chi: 14.733.181.034.551)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách thành phố:
1.832.954.788.322
II. Kết dư ngân sách quận, huyện:
589.951.323.528
III. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn:
39.838.956.605
(Kèm Phụ lục
III)
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo
xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2016 theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung thu
|
Dự toán
|
Quyết toán năm 2016
|
SS QT/DT (%)
|
Bộ Tài chính giao
|
HĐND TP giao
|
Bộ TC giao
|
HĐND giao
|
*
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn (I + II + III + IV)
|
10.169.537.000.000
|
11.836.537.000.000
|
18.928.538.182.787
|
|
|
I
|
Thu cân đối ngân sách nhà nước
|
9.237.000.000.000
|
9.404.000.000.000
|
12.375.529.844.652
|
133.98
|
131.60
|
1
|
Thu nội địa:
|
7.535.000.000.000
|
7.535.000.000.000
|
7.724.804.810.926
|
102.52
|
102.52
|
1.1
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước
|
1.535.000.000.000
|
1.535.000.000.000
|
1.611.506.899.785
|
104.98
|
104.98
|
a
|
Thu từ DNNN do
trung ương quản lý
|
1.235.000.000.000
|
1.235.000.000.000
|
1.291.236.778.612
|
104.55
|
104.55
|
b
|
Thu từ DNNN do địa
phương quản lý
|
300.000.000.000
|
300.000.000.000
|
320.270.121.173
|
106.76
|
106.76
|
1.2
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.835.000.000.000
|
1.835.000.000.000
|
1.428.744.203.340
|
77.86
|
77.86
|
1.3
|
Thu từ khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ NQD
|
2.065.000.000.000
|
2.065.000.000.000
|
1.662.499.508.826
|
80.51
|
80.51
|
1.4
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
385.773.410
|
|
|
1.5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
490.000.000.000
|
490.000.000.000
|
558.348.681.708
|
113.95
|
113.95
|
1.6
|
Lệ phí trước bạ
|
260.000.000.000
|
260.000.000.000
|
346.738.162.938
|
133.36
|
133.36
|
1.7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
585.000.000.000
|
585.000.000.000
|
729.375.022.144
|
124.68
|
124.68
|
1.8
|
Phí - lệ phí
|
97.000.000.000
|
97.000.000.000
|
149.954.392.044
|
154.59
|
154.59
|
a
|
Phí, lệ phí trung
ương
|
66.000.000.000
|
66.000.000.000
|
81.848.963.431
|
124.01
|
124.01
|
b
|
Phí, lệ phí địa
phương
|
31.000.000.000
|
31.000.000.000
|
68.105.428.613
|
219.69
|
219.69
|
|
- Thành phố
|
|
|
20.149.651.471
|
|
|
|
- Quận, huyện
|
|
|
25.603.146.872
|
|
|
|
- Phường, xã
|
|
|
22.352.630.270
|
|
|
1.9
|
Học phí (số nộp vào
ngân sách)
|
|
|
1.909.592.831
|
|
|
1.10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
25.000.000.000
|
25.000.000.000
|
28.213.477.040
|
112.85
|
112.85
|
1.11
|
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
90.000.000.000
|
90.000.000.000
|
336.475.770.040
|
|
|
a
|
Thu trong dự toán
được giao
|
90.000.000.000
|
90.000.000.000
|
178.994.112.160
|
198.88
|
198.88
|
b
|
Ghi thu ghi chi
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
157.481.657.880
|
|
|
1.12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
350.000.000.000
|
350.000.000.000
|
582.925.548.594
|
|
|
a
|
Thu trong dự toán
được giao
|
350.000.000.000
|
350.000.000.000
|
450.229.079.327
|
128.64
|
128.64
|
b
|
Ghi thu, ghi chi
tiền sử dụng đất
|
|
|
132.696.469.267
|
|
|
1.13
|
Thu tiền thuê nhà,
tiền bán nhà, thanh lý thuộc SHNN
|
11.000.000.000
|
11.000.000.000
|
59.563.982.983
|
541.49
|
541.49
|
1.14
|
Thu khác ngân sách
|
192.000.000.000
|
192.000.000.000
|
228.163.795.243
|
118.84
|
118.84
|
a
|
Thu khác ngân sách
trung ương
|
63.000.000.000
|
63.000.000.000
|
67.251.435.965
|
106.75
|
106.75
|
|
Trong đó: + Thu
phạt vi phạm an toàn giao thông
|
63.000.000.000
|
63.000.000.000
|
59.348.431.129
|
94.20
|
94.20
|
b
|
Thu khác ngân sách địa
phương
|
129.000.000.000
|
129.000.000.000
|
160.912.359.278
|
124.74
|
124.74
|
|
Trong đó: + Thu
phạt vi phạm an toàn giao thông
|
27.000.000.000
|
27.000.000.000
|
25.435.041.921
|
94.20
|
94.20
|
|
+ Thu khác tại xã
|
|
|
6.890.774.392
|
|
|
2
|
Thu thuế XK, NK,
TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu
|
1.702.000.000.000
|
1.702.000.000.000
|
1.051.701.987.251
|
61.79
|
61.79
|
3
|
Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
|
|
2.274.796.230.796
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
năm trước
|
|
|
1.157.226.815.679
|
|
|
5
|
Thu huy động theo
K3 Đ8 của Luật NSNN
|
|
167.000.000.000
|
167.000.000.000
|
|
100.00
|
II
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
1.500.000.000.000
|
1.849.140.555.717
|
|
123.28
|
1
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
|
950.000.000.000
|
1.218.200.396.180
|
|
128.23
|
1.1
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết truyền thống
|
|
950.000.000.000
|
1.208.800.679.974
|
|
|
a
|
- Thu năm nay
|
|
950.000.000.000
|
1.049.989.593.846
|
|
110.53
|
b
|
- Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang
|
|
|
158.811.086.128
|
|
|
1.2
|
Thu từ hoạt động Xổ
số điện toán
|
|
|
9.399.716.206
|
|
|
2
|
Các khoản khác (Ghi
thu ghi chi từ nguồn thu huy động đóng góp)
|
|
79.868.000.000
|
26.926.667.118
|
|
33.71
|
3
|
Học phí
|
|
87.132.000.000
|
55.963.492.419
|
|
|
4
|
Viện phí
|
|
383.000.000.000
|
|
|
|
5
|
NS quận, huyện thu bổ
sung có mục tiêu từ nguồn XSKT
|
|
|
548.050.000.000
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
932.537.000.000
|
932.537.000.000
|
4.702.964.471.418
|
|
|
1
|
NS thành phố thu bổ
sung từ NS trung ương
|
932.537.000.000
|
932.537.000.000
|
1.252.717.162.689
|
134.33
|
134.33
|
2
|
NS quận, huyện thu bổ
sung từ NS thành phố
|
|
|
3.100.804.268.117
|
|
|
3
|
NS phường, xã, thị
trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện
|
|
|
349.443.040.612
|
|
|
IV
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
903.311.000
|
|
|
*
|
Ngân sách địa
phương được hưởng
|
|
|
13.197.628.794.277
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Quyết toán năm 2016
|
SS QT/DT (%)
|
Bộ Tài chính giao
|
HĐND TP giao
|
Bộ TC giao
|
HĐND giao
|
*
|
Tổng chi NSNN trên địa bàn
(I + II + III + IV)
|
7.788.232.501.137
|
10.660.326.925.590
|
14.733.181.034.551
|
|
|
I
|
Chi
cân đối ngân sách địa phương
|
7.788.232.501.137
|
9.058.126.925.590
|
9.432.889.859.105
|
121.12
|
104.14
|
1
|
Chi
đầu tư XDCB
|
2.157.400.000.000
|
3.185.972.925.590
|
2.863.555.123.814
|
132.73
|
89.88
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Từ
nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
1.710.000.000.000
|
1.852.403.127.147
|
1.692.830.731.873
|
99.00
|
91.39
|
a
|
Cân
đối ngân sách địa phương
|
1.360.000.000.000
|
1.251.617.000.000
|
1.108.318.803.788
|
81.49
|
88.55
|
b
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
350.000.000.000
|
600.786.127.147
|
584.511.928.085
|
167
|
97.29
|
1.2
|
Từ nguồn
bổ sung có mục tiêu từ Trung ương
|
183.400.000.000
|
183.400.000.000
|
155.699.965.200
|
84.90
|
84.90
|
1.3
|
Nguồn
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
|
27.800.000.000
|
87.329.000
|
|
0.31
|
2
|
Cấp
vốn điều lệ cho các Quỹ địa phương
|
|
105.000.000.000
|
105.000.000.000
|
|
100.00
|
|
-
Giao vốn cho Quỹ Phát triển đất
|
|
105.000.000.000
|
105.000.000.000
|
|
100.00
|
3
|
Chi
trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
119.053.000.000
|
115.615.757.167
|
|
97.11
|
4
|
Chi
thường xuyên
|
4.857.286.000.000
|
5.354.361.000.000
|
4.900.596.787.755
|
100.89
|
91.53
|
4.1
|
Chi
An ninh quốc phòng
|
|
188.605.000.000
|
172.831.277.231
|
|
91.64
|
|
-
An ninh
|
|
65.481.000.000
|
59.906.440.573
|
|
91.49
|
|
-
Quốc phòng
|
|
123.124.000.000
|
112.924.836.658
|
|
91.72
|
4.2
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
1.600.159.000.000
|
1.690.291.000.000
|
1.659.551.977.994
|
103.71
|
98.18
|
4.3
|
Sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
199.671.000.000
|
207.806.000.000
|
188.815.006.980
|
94.56
|
90.86
|
4.4
|
Sự
nghiệp y tế
|
|
375.126.000.000
|
374.059.268.635
|
|
99.72
|
4.5
|
Sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
30.190.000.000
|
37.243.000.000
|
34.645.214.719
|
114.76
|
93.02
|
4.6
|
Sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
|
61.654.000.000
|
58.544.519.498
|
|
94.96
|
4.7
|
Sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
22.280.000.000
|
20.810.514.186
|
|
93.40
|
4.8
|
Sự
nghiệp thể dục thể thao
|
|
63.644.000.000
|
52.602.066.249
|
|
82.65
|
4.9
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
|
442.177.000.000
|
431.075.503.874
|
|
97.49
|
4.10
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
|
530.207.000.000
|
476.710.333.151
|
|
89.91
|
4.11
|
Sự
nghiệp môi trường
|
153.350.000.000
|
187.990.000.000
|
147.709.671.662
|
|
78.57
|
4.12
|
Chi
quản lý hành chính
|
|
682.815.000.000
|
638.582.818.402
|
|
93.52
|
|
-
Quản lý nhà nước
|
|
435.899.000.000
|
408.036.747.854
|
|
93.61
|
|
-
Đảng
|
|
151.894.000.000
|
145.674.529.099
|
|
95.91
|
|
-
Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH
|
|
95.022.000.000
|
84.871.541.449
|
|
89.32
|
4.13
|
Chi
phí xuất bản Báo Khmer ngữ
|
|
1.620.000.000
|
1.620.000.000
|
|
100
|
4.14
|
Chi
khác ngân sách
|
|
190.139.000.000
|
171.343.520.273
|
|
90.11
|
4.15
|
Chi
ngân sách xã
|
|
474.511.000.000
|
471.695.094.901
|
|
99.41
|
4.16
|
Nguồn
dành để chi tăng lương và thực hiện cải cách tiền lương
|
|
198.253.000.000
|
|
|
|
5
|
Chi
bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
100
|
100
|
6
|
Dự
phòng ngân sách
|
136.510.000.000
|
101.049.000.000
|
|
|
|
7
|
Chi
tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
120.520.000.000
|
120.520.000.000
|
|
0.00
|
0
|
8
|
Chi
các chương trình mục tiêu Quốc gia (Vốn sự nghiệp)
|
|
|
3.202.048.294
|
|
|
9
|
TW
hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên
|
515.136.501.137
|
70.791.000.000
|
|
|
|
10
|
Chi
hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
3.105.315.054
|
|
|
11
|
Chi
chuyển nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)
|
|
|
1.440.434.827.021
|
|
|
II
|
Các
khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
|
1.602.200.000.000
|
1.849.140.555.717
|
|
115.41
|
1
|
Chi
đầu tư XDCB
|
|
1.052.200.000.000
|
1.006.339.661.154
|
|
95.64
|
|
-
Từ nguồn Xổ số kiến thiết
|
|
1.052.200.000.000
|
1.004.532.661.154
|
|
95.47
|
|
-
Khác
|
|
|
1.807.000.000
|
|
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
|
550.000.000.000
|
81.083.159.537
|
|
14.74
|
2.1
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
|
|
36.800.005.655
|
|
|
2.2
|
Sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
|
19.163.486.764
|
|
|
2.3
|
Chi
quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
|
|
2.103.871.911
|
|
|
2.4
|
Chi
An ninh
|
|
|
8.714.941.346
|
|
|
2.5
|
Chi
Quốc phòng
|
|
|
12.079.588.240
|
|
|
2.6
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
|
|
1.546.003.000
|
|
|
2.6
|
Chi
khác ngân sách
|
|
|
675.262.621
|
|
|
3
|
Chi
chuyển nguồn Xổ số kiến thiết
|
|
|
213.667.735.026
|
|
|
4
|
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
|
|
548.050.000.000
|
|
|
III
|
Chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
3.450.247.308.729
|
|
|
1
|
NS
thành phố bổ sung cho NS quận, huyện
|
|
|
3.100.804.268.117
|
|
|
2
|
NS
quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
|
|
349.443.040.612
|
|
|
IV
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
903.311.000
|
|
|
PHỤ LỤC III
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
PHẦN THU
|
Tổng số
|
Thu NS tỉnh
|
Thu NS huyện
|
Thu NS xã
|
PHẦN CHI
|
Tổng số
|
Chi NS tỉnh
|
Chi NS huyện
|
Chi NS xã
|
Tổng số thu (A+B)
|
17.195.926.103.006
|
11.296.379.827.108
|
5.350.606.395.043
|
548.939.880.855
|
Tổng số chi (A + B)
|
14.733.181.034.551
|
9.463.425.038.786
|
4.760.655.071.515
|
509.100.924.250
|
A
Tổng thu cân đối ngân sách (1->7)
|
15.346.785.547.289
|
10.085.060.830.639
|
4.735.156.806.625
|
526.567.910.025
|
A
Tổng chi cân đối ngân sách
|
12.884.040.478.834
|
8.252.106.042.317
|
4.145.205.483.097
|
486.728.953.420
|
1.
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.660.220.984.287
|
1.143.189.660.626
|
461.030.835.638
|
56.000.488.023
|
1.
Chi đầu tư phát triển
|
2.968.555.123.814
|
1.996.222.333.042
|
965.863.891.721
|
6.468.899.051
|
2.
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
5.383.673.734.109
|
4.762.973.690.711
|
551.994.737.474
|
68.705.305.924
|
-
Chi đầu tư XDCB
|
2.863.555.123.814
|
1.891.222.333.042
|
965.863.891.721
|
6.468.899.051
|
3.
Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
167.000.000.000
|
167.000.000.000
|
|
|
- Cấp
vốn cho Quỹ Phát triển đất
|
105.000.000.000
|
105.000.000.000
|
|
|
4.
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
2.274.796.230.796
|
1.733.312.899.682
|
493.772.104.031
|
47.711.227.083
|
2.
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
115.615.757.167
|
115.615.757.167
|
|
|
5.
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
903.311.000
|
781.211.000
|
122.100.000
|
|
3.
Chi thường xuyên
|
4.900.596.787.755
|
1.820.113.065.255
|
2.608.788.627.599
|
471.695.094.901
|
6.
Thu chuyển nguồn năm trước sang
|
1.157.226.815.679
|
1.025.086.205.931
|
127.432.761.365
|
4.707.848.383
|
4.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
|
|
7.
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.702.964.471.418
|
1.252.717.162.689
|
3.100.804.268.117
|
349.443.040.612
|
5.
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.202.048.294
|
3.075.531.294
|
126.517.000
|
|
Tr.đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
2.314.834.255.000
|
|
2.046.177.000.000
|
268.657.255.000
|
6.
Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục
tiêu
|
3.105.315.054
|
3.105.315.054
|
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
2.388.130.216.418
|
1.252.717.162.689
|
1.054.627.268.117
|
80.785.785.612
|
7.
Chi bổ sung cho NS cấp dưới
|
3.450.247.308.729
|
3.100.804.268.117
|
349.443.040.612
|
|
|
|
|
|
|
8.
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
903.311.000
|
|
781.211.000
|
122.100.000
|
|
|
|
|
|
9. Chi
chuyển nguồn sang năm sau (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)
|
1.440.434.827.021
|
1.211.789.772.388
|
220.202.195.165
|
8.442.859.468
|
Kết
dư NS năm quyết toán (thu-chi)
|
2.462.745.068.455
|
1.832.954.788.322
|
589.951.323.528
|
39.838.956.605
|
|
|
|
|
|
B
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
1.849.140.555.717
|
1.211.318.996.469
|
615.449.588.418
|
22.371.970.830
|
B
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
1.849.140.555.717
|
1.211.318.996.469
|
615.449.588.418
|
22.371.970.830
|
1.
Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
|
1.218.200.396.180
|
1.181.259.284.814
|
36.941.111.366
|
0
|
1.
Chi đầu tư XDCB:
|
1.006.339.661.154
|
445.464.863.243
|
560.874.797.911
|
0
|
1.1 Thu
từ hoạt động Xổ số kiến thiết truyền thống
|
1.208.800.679.974
|
1.171.859.568.608
|
36.941.111.366
|
0
|
- Từ
nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
1.004.532.661.154
|
445.464.863.243
|
559.067.797.911
|
|
-
Thu năm nay
|
1.049.989.593.846
|
1.049.989.593.846
|
|
|
-
Khác
|
1.807.000.000
|
|
1.807.000.000
|
|
-
Thu chuyển nguồn
|
158.811.086.128
|
121.869.974.762
|
36.941.111.366
|
|
2.
Chi thường xuyên
|
81.083.159.537
|
30.059.711.655
|
28.651.477.052
|
22.371.970.830
|
1.2 Thu
từ hoạt động Xổ số điện toán
|
9.399.716.206
|
9.399.716.206
|
|
|
Trong
đó:
-
Học phí
|
55.963.492.419
|
30.059.711.655
|
25.903.780.764
|
|
2.
Thu khác (Thu huy động đóng góp)
|
26.926.667.118
|
0
|
4.554.696.288
|
22.371.970.830
|
3. Chi
chuyển nguồn sang năm sau (Xổ số kiến thiết)
|
213.667.735.026
|
187.744.421.571
|
25.923.313.455
|
|
3. Học
phí
|
55.963.492.419
|
30.059.711.655
|
25.903.780.764
|
|
4.
Chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới từ nguồn Xổ số kiến thiết
|
548.050.000.000
|
548.050.000.000
|
|
|
4.
NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn Xổ số kiến thiết
|
548.050.000.000
|
|
548.050.000.000
|
|
|
0
|
|
|
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ
1.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|