Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách Cần Thơ 2016
Số hiệu:
23/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành:
07/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
23/NQ-HĐND
Cần
Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM
2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm
2016;
Căn cứ Nghị quyết số
43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách
năm 2016 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và
phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán
ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
(Đơn vị tính: đồng)
A. PHẦN THU:
* Tổng thu NSNN trên địa bàn:
18.928.538.182.787
I. Thu cân đối ngân sách: 12.375.529.844.652
II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN: 1.849.140.555.717
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
4.702.964.471.418
1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW:
1.252.717.162.689
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP:
3.100.804.268.117
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ
NS quận, huyện: 349.443.040.612
IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
903.311.000
* Ngân sách địa phương được hưởng:
13.197.628.794.277
(Kèm Phụ lục
I)
B. PHẦN CHI:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 14.733.181.034.551
I. Chi cân đối ngân sách địa phương:
9.432.889.859.105
II. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi
quản lý qua NSNN: 1.849.140.555.717
III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới:
3.450.247.308.729
1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: 3.100.804.268.117
2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị
trấn: 349.443.040.612
IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: 903.311.000
(Kèm Phụ lục
II )
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM
2016: 2.462.745.068.455
(Thu:
17.195.926.103.006 - chi: 14.733.181.034.551)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách thành phố:
1.832.954.788.322
II. Kết dư ngân sách quận, huyện:
589.951.323.528
III. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn:
39.838.956.605
(Kèm Phụ lục
III )
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo
xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2016 theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung thu
Dự toán
Quyết toán năm 2016
SS QT/DT (%)
Bộ Tài chính giao
HĐND TP giao
Bộ TC giao
HĐND giao
*
Tổng thu NSNN
trên địa bàn (I + II + III + IV)
10.169.537.000.000
11.836.537.000.000
18.928.538.182.787
I
Thu cân đối ngân sách nhà nước
9.237.000.000.000
9.404.000.000.000
12.375.529.844.652
133.98
131.60
1
Thu nội địa:
7.535.000.000.000
7.535.000.000.000
7.724.804.810.926
102.52
102.52
1.1
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước
1.535.000.000.000
1.535.000.000.000
1.611.506.899.785
104.98
104.98
a
Thu từ DNNN do
trung ương quản lý
1.235.000.000.000
1.235.000.000.000
1.291.236.778.612
104.55
104.55
b
Thu từ DNNN do địa
phương quản lý
300.000.000.000
300.000.000.000
320.270.121.173
106.76
106.76
1.2
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
1.835.000.000.000
1.835.000.000.000
1.428.744.203.340
77.86
77.86
1.3
Thu từ khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ NQD
2.065.000.000.000
2.065.000.000.000
1.662.499.508.826
80.51
80.51
1.4
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
385.773.410
1.5
Thuế thu nhập cá
nhân
490.000.000.000
490.000.000.000
558.348.681.708
113.95
113.95
1.6
Lệ phí trước bạ
260.000.000.000
260.000.000.000
346.738.162.938
133.36
133.36
1.7
Thuế bảo vệ môi trường
585.000.000.000
585.000.000.000
729.375.022.144
124.68
124.68
1.8
Phí - lệ phí
97.000.000.000
97.000.000.000
149.954.392.044
154.59
154.59
a
Phí, lệ phí trung
ương
66.000.000.000
66.000.000.000
81.848.963.431
124.01
124.01
b
Phí, lệ phí địa
phương
31.000.000.000
31.000.000.000
68.105.428.613
219.69
219.69
- Thành phố
20.149.651.471
- Quận, huyện
25.603.146.872
- Phường, xã
22.352.630.270
1.9
Học phí (số nộp vào
ngân sách)
1.909.592.831
1.10
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
25.000.000.000
25.000.000.000
28.213.477.040
112.85
112.85
1.11
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
90.000.000.000
90.000.000.000
336.475.770.040
a
Thu trong dự toán
được giao
90.000.000.000
90.000.000.000
178.994.112.160
198.88
198.88
b
Ghi thu ghi chi
tiền thuê mặt đất, mặt nước
157.481.657.880
1.12
Thu tiền sử dụng đất
350.000.000.000
350.000.000.000
582.925.548.594
a
Thu trong dự toán
được giao
350.000.000.000
350.000.000.000
450.229.079.327
128.64
128.64
b
Ghi thu, ghi chi
tiền sử dụng đất
132.696.469.267
1.13
Thu tiền thuê nhà,
tiền bán nhà, thanh lý thuộc SHNN
11.000.000.000
11.000.000.000
59.563.982.983
541.49
541.49
1.14
Thu khác ngân sách
192.000.000.000
192.000.000.000
228.163.795.243
118.84
118.84
a
Thu khác ngân sách
trung ương
63.000.000.000
63.000.000.000
67.251.435.965
106.75
106.75
Trong đó: + Thu
phạt vi phạm an toàn giao thông
63.000.000.000
63.000.000.000
59.348.431.129
94.20
94.20
b
Thu khác ngân sách địa
phương
129.000.000.000
129.000.000.000
160.912.359.278
124.74
124.74
Trong đó: + Thu
phạt vi phạm an toàn giao thông
27.000.000.000
27.000.000.000
25.435.041.921
94.20
94.20
+ Thu khác tại xã
6.890.774.392
2
Thu thuế XK, NK,
TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu
1.702.000.000.000
1.702.000.000.000
1.051.701.987.251
61.79
61.79
3
Thu kết dư ngân
sách năm trước
2.274.796.230.796
4
Thu chuyển nguồn
năm trước
1.157.226.815.679
5
Thu huy động theo
K3 Đ8 của Luật NSNN
167.000.000.000
167.000.000.000
100.00
II
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
1.500.000.000.000
1.849.140.555.717
123.28
1
Thu Xổ số kiến thiết
950.000.000.000
1.218.200.396.180
128.23
1.1
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết truyền thống
950.000.000.000
1.208.800.679.974
a
- Thu năm nay
950.000.000.000
1.049.989.593.846
110.53
b
- Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang
158.811.086.128
1.2
Thu từ hoạt động Xổ
số điện toán
9.399.716.206
2
Các khoản khác (Ghi
thu ghi chi từ nguồn thu huy động đóng góp)
79.868.000.000
26.926.667.118
33.71
3
Học phí
87.132.000.000
55.963.492.419
4
Viện phí
383.000.000.000
5
NS quận, huyện thu bổ
sung có mục tiêu từ nguồn XSKT
548.050.000.000
III
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
932.537.000.000
932.537.000.000
4.702.964.471.418
1
NS thành phố thu bổ
sung từ NS trung ương
932.537.000.000
932.537.000.000
1.252.717.162.689
134.33
134.33
2
NS quận, huyện thu bổ
sung từ NS thành phố
3.100.804.268.117
3
NS phường, xã, thị
trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện
349.443.040.612
IV
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
903.311.000
*
Ngân sách địa
phương được hưởng
13.197.628.794.277
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung chi
Dự toán
Quyết toán năm 2016
SS QT/DT (%)
Bộ Tài chính giao
HĐND TP giao
Bộ TC giao
HĐND giao
*
Tổng chi NSNN trên địa bàn
(I + II + III + IV)
7.788.232.501.137
10.660.326.925.590
14.733.181.034.551
I
Chi
cân đối ngân sách địa phương
7.788.232.501.137
9.058.126.925.590
9.432.889.859.105
121.12
104.14
1
Chi
đầu tư XDCB
2.157.400.000.000
3.185.972.925.590
2.863.555.123.814
132.73
89.88
Trong
đó:
1.1
Từ
nguồn cân đối ngân sách địa phương
1.710.000.000.000
1.852.403.127.147
1.692.830.731.873
99.00
91.39
a
Cân
đối ngân sách địa phương
1.360.000.000.000
1.251.617.000.000
1.108.318.803.788
81.49
88.55
b
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
350.000.000.000
600.786.127.147
584.511.928.085
167
97.29
1.2
Từ nguồn
bổ sung có mục tiêu từ Trung ương
183.400.000.000
183.400.000.000
155.699.965.200
84.90
84.90
1.3
Nguồn
chương trình mục tiêu Quốc gia
27.800.000.000
87.329.000
0.31
2
Cấp
vốn điều lệ cho các Quỹ địa phương
105.000.000.000
105.000.000.000
100.00
-
Giao vốn cho Quỹ Phát triển đất
105.000.000.000
105.000.000.000
100.00
3
Chi
trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
119.053.000.000
115.615.757.167
97.11
4
Chi
thường xuyên
4.857.286.000.000
5.354.361.000.000
4.900.596.787.755
100.89
91.53
4.1
Chi
An ninh quốc phòng
188.605.000.000
172.831.277.231
91.64
-
An ninh
65.481.000.000
59.906.440.573
91.49
-
Quốc phòng
123.124.000.000
112.924.836.658
91.72
4.2
Sự
nghiệp giáo dục
1.600.159.000.000
1.690.291.000.000
1.659.551.977.994
103.71
98.18
4.3
Sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
199.671.000.000
207.806.000.000
188.815.006.980
94.56
90.86
4.4
Sự
nghiệp y tế
375.126.000.000
374.059.268.635
99.72
4.5
Sự
nghiệp khoa học và công nghệ
30.190.000.000
37.243.000.000
34.645.214.719
114.76
93.02
4.6
Sự nghiệp
văn hóa - thông tin
61.654.000.000
58.544.519.498
94.96
4.7
Sự
nghiệp phát thanh truyền hình
22.280.000.000
20.810.514.186
93.40
4.8
Sự
nghiệp thể dục thể thao
63.644.000.000
52.602.066.249
82.65
4.9
Chi
đảm bảo xã hội
442.177.000.000
431.075.503.874
97.49
4.10
Sự
nghiệp kinh tế
530.207.000.000
476.710.333.151
89.91
4.11
Sự
nghiệp môi trường
153.350.000.000
187.990.000.000
147.709.671.662
78.57
4.12
Chi
quản lý hành chính
682.815.000.000
638.582.818.402
93.52
-
Quản lý nhà nước
435.899.000.000
408.036.747.854
93.61
-
Đảng
151.894.000.000
145.674.529.099
95.91
-
Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH
95.022.000.000
84.871.541.449
89.32
4.13
Chi
phí xuất bản Báo Khmer ngữ
1.620.000.000
1.620.000.000
100
4.14
Chi
khác ngân sách
190.139.000.000
171.343.520.273
90.11
4.15
Chi
ngân sách xã
474.511.000.000
471.695.094.901
99.41
4.16
Nguồn
dành để chi tăng lương và thực hiện cải cách tiền lương
198.253.000.000
5
Chi
bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.380.000.000
1.380.000.000
1.380.000.000
100
100
6
Dự
phòng ngân sách
136.510.000.000
101.049.000.000
7
Chi
tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
120.520.000.000
120.520.000.000
0.00
0
8
Chi
các chương trình mục tiêu Quốc gia (Vốn sự nghiệp)
3.202.048.294
9
TW
hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên
515.136.501.137
70.791.000.000
10
Chi
hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục
tiêu
3.105.315.054
11
Chi
chuyển nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)
1.440.434.827.021
II
Các
khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
1.602.200.000.000
1.849.140.555.717
115.41
1
Chi
đầu tư XDCB
1.052.200.000.000
1.006.339.661.154
95.64
-
Từ nguồn Xổ số kiến thiết
1.052.200.000.000
1.004.532.661.154
95.47
-
Khác
1.807.000.000
2
Chi
thường xuyên
550.000.000.000
81.083.159.537
14.74
2.1
Sự
nghiệp giáo dục
36.800.005.655
2.2
Sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
19.163.486.764
2.3
Chi
quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
2.103.871.911
2.4
Chi
An ninh
8.714.941.346
2.5
Chi
Quốc phòng
12.079.588.240
2.6
Chi
đảm bảo xã hội
1.546.003.000
2.6
Chi
khác ngân sách
675.262.621
3
Chi
chuyển nguồn Xổ số kiến thiết
213.667.735.026
4
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
548.050.000.000
III
Chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.450.247.308.729
1
NS
thành phố bổ sung cho NS quận, huyện
3.100.804.268.117
2
NS
quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
349.443.040.612
IV
Chi
nộp ngân sách cấp trên
903.311.000
PHỤ LỤC III
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
PHẦN THU
Tổng số
Thu NS tỉnh
Thu NS huyện
Thu NS xã
PHẦN CHI
Tổng số
Chi NS tỉnh
Chi NS huyện
Chi NS xã
Tổng số thu (A+B)
17.195.926.103.006
11.296.379.827.108
5.350.606.395.043
548.939.880.855
Tổng số chi (A + B)
14.733.181.034.551
9.463.425.038.786
4.760.655.071.515
509.100.924.250
A
Tổng thu cân đối ngân sách (1->7)
15.346.785.547.289
10.085.060.830.639
4.735.156.806.625
526.567.910.025
A
Tổng chi cân đối ngân sách
12.884.040.478.834
8.252.106.042.317
4.145.205.483.097
486.728.953.420
1.
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
1.660.220.984.287
1.143.189.660.626
461.030.835.638
56.000.488.023
1.
Chi đầu tư phát triển
2.968.555.123.814
1.996.222.333.042
965.863.891.721
6.468.899.051
2.
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
5.383.673.734.109
4.762.973.690.711
551.994.737.474
68.705.305.924
-
Chi đầu tư XDCB
2.863.555.123.814
1.891.222.333.042
965.863.891.721
6.468.899.051
3.
Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
167.000.000.000
167.000.000.000
- Cấp
vốn cho Quỹ Phát triển đất
105.000.000.000
105.000.000.000
4.
Thu kết dư ngân sách năm trước
2.274.796.230.796
1.733.312.899.682
493.772.104.031
47.711.227.083
2.
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
115.615.757.167
115.615.757.167
5.
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
903.311.000
781.211.000
122.100.000
3.
Chi thường xuyên
4.900.596.787.755
1.820.113.065.255
2.608.788.627.599
471.695.094.901
6.
Thu chuyển nguồn năm trước sang
1.157.226.815.679
1.025.086.205.931
127.432.761.365
4.707.848.383
4.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.380.000.000
1.380.000.000
7.
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.702.964.471.418
1.252.717.162.689
3.100.804.268.117
349.443.040.612
5.
Chi các chương trình mục tiêu
3.202.048.294
3.075.531.294
126.517.000
Tr.đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách
2.314.834.255.000
2.046.177.000.000
268.657.255.000
6.
Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục
tiêu
3.105.315.054
3.105.315.054
- Bổ
sung có mục tiêu
2.388.130.216.418
1.252.717.162.689
1.054.627.268.117
80.785.785.612
7.
Chi bổ sung cho NS cấp dưới
3.450.247.308.729
3.100.804.268.117
349.443.040.612
8.
Chi nộp ngân sách cấp trên
903.311.000
781.211.000
122.100.000
9. Chi
chuyển nguồn sang năm sau (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)
1.440.434.827.021
1.211.789.772.388
220.202.195.165
8.442.859.468
Kết
dư NS năm quyết toán (thu-chi)
2.462.745.068.455
1.832.954.788.322
589.951.323.528
39.838.956.605
B
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
1.849.140.555.717
1.211.318.996.469
615.449.588.418
22.371.970.830
B
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
1.849.140.555.717
1.211.318.996.469
615.449.588.418
22.371.970.830
1.
Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
1.218.200.396.180
1.181.259.284.814
36.941.111.366
0
1.
Chi đầu tư XDCB:
1.006.339.661.154
445.464.863.243
560.874.797.911
0
1.1 Thu
từ hoạt động Xổ số kiến thiết truyền thống
1.208.800.679.974
1.171.859.568.608
36.941.111.366
0
- Từ
nguồn thu Xổ số kiến thiết
1.004.532.661.154
445.464.863.243
559.067.797.911
-
Thu năm nay
1.049.989.593.846
1.049.989.593.846
-
Khác
1.807.000.000
1.807.000.000
-
Thu chuyển nguồn
158.811.086.128
121.869.974.762
36.941.111.366
2.
Chi thường xuyên
81.083.159.537
30.059.711.655
28.651.477.052
22.371.970.830
1.2 Thu
từ hoạt động Xổ số điện toán
9.399.716.206
9.399.716.206
Trong
đó:
-
Học phí
55.963.492.419
30.059.711.655
25.903.780.764
2.
Thu khác (Thu huy động đóng góp)
26.926.667.118
0
4.554.696.288
22.371.970.830
3. Chi
chuyển nguồn sang năm sau (Xổ số kiến thiết)
213.667.735.026
187.744.421.571
25.923.313.455
3. Học
phí
55.963.492.419
30.059.711.655
25.903.780.764
4.
Chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới từ nguồn Xổ số kiến thiết
548.050.000.000
548.050.000.000
4.
NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn Xổ số kiến thiết
548.050.000.000
548.050.000.000
0
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ
1.490
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng