1. Tổng kinh phí phân bổ 40.000
triệu đồng (bốn mươi tỷ đồng); trong đó:
STT
|
Tên nhiệm vụ, dự
án quy hoạch
|
Chủ
đầu tư
|
Kinh
phí (ngàn đồng)
|
I
|
CÁC DỰ ÁN
CHƯA GIẢI NGÂN TRONG NĂM 2014 CHUYỂN SANG
|
|
5.888.105
|
1
|
Quy hoạch chung xây dựng thị trấn
Hòa Ninh, huyện Di Linh đến năm 2020
|
UBND
xã Hòa Ninh
|
500.000
|
2
|
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện
Bảo Lâm đến năm 2020
|
Phòng
Giáo dục Bảo Lâm
|
660.907
|
3
|
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện
Đạ Tẻh đến năm 2020
|
Phòng
Giáo dục Đạ Tẻh
|
375.934
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng
thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
UBND
huyện Bảo Lâm
|
252.237
|
5
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH thành
phố Bảo Lộc đến 2020
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch Bảo Lộc
|
937.452
|
6
|
Quy hoạch phân khu khu trung tâm
thành phố Đà Lạt (QH 765ha)
|
Phòng
Quản lý đô thị Đà Lạt
|
621.269
|
7
|
Điều chỉnh các quyết định 16,33,34
của UBND tỉnh
|
Phòng
Quản lý đô thị Đà Lạt
|
250.000
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư Phạm Hồng Thái
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất Đà Lạt
|
47.564
|
9
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
dân cư Triệu Việt Vương - An Bình
|
Trung
tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
63.867
|
10
|
Quy hoạch phân khu Khu dân cư khu vực
đường Huyền Trân Công Chúa - Hoàng Văn Thụ - Ngô Thì Sỹ - Trần Lê, phường 4,
thành phố Đà Lạt
|
Trung
tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
104.260
|
11
|
Quy hoạch phân khu Khu dân cư khu vực
đường Huyền Trân Công Chúa - Y Dinh - Nguyễn Đình Quân - Hoàng Văn Thụ, phường
5, thành phố Đà Lạt
|
Trung
tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
94.936
|
12
|
Quy hoạch phân khu Điểm dân cư
Thung lũng Hồng - Suối Cát, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Trung
tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
76.102
|
13
|
Quy hoạch phân khu Điểm dân cư: Trần
Phú - Đào Duy Từ - Nguyễn Trung Trực - Hà Huy Tập, phường 3, thành phố Đà Lạt
|
Trung
tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
76.929
|
14
|
Quy hoạch phân khu khu vực Nguyễn
Trung Trực - Triệu Việt Vương - An Bình thuộc phường 3, 4, thành phố Đà Lạt
|
Trung
tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
88.025
|
15
|
Quy hoạch ngành nghề nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
247.230
|
16
|
Quy hoạch phát triển vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
đến năm 2020 và định hướng đến năm
2030
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
298.170
|
17
|
Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán buôn,
bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Công thương
|
252.860
|
18
|
Quy hoạch phát triển hệ thống kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến
năm 2020
|
Sở
Công thương
|
189.880
|
19
|
Quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Công thương
|
106.400
|
20
|
Điều chỉnh quy hoạch Khu công nghiệp
- đô thị Tân phú
|
Ban
quản lý các Khu công nghiệp
|
157.730
|
21
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể
dục thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch
|
275.815
|
22
|
Quy hoạch phát triển hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch
|
173.154
|
23
|
Công bố quy hoạch quản lý chất thải
rắn
|
Sở
Xây dựng
|
37.384
|
II
|
DỰ ÁN CHUYỂN
TIẾP
|
|
16.963.813
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố
Đà Lạt đến 2020, tầm nhìn 2030
|
Sở
Xây dựng
|
6.000.000
|
2
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế xã hội huyện Bảo Lâm
|
Trung
tâm QLKTCTCC Bảo Lâm
|
583.390
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng
Trung tâm huyện lỵ Cát Tiên (thị trấn Cát Tiên) - huyện Cát Tiên đến năm 2025
|
Trung
tâm Quản lý và Khai thác CTCC Cát Tiên
|
458.869
|
4
|
Quy hoạch chi tiết khu đất ở nhà vườn
thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông
|
Phòng
Tài nguyên Môi trường Đam Rông
|
300.000
|
5
|
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn
Bằng Lăng, huyện Đam Rông đến năm 2025, tỷ lệ 1/2.000
|
Trung
tâm Quản lý và Khai thác CTCC Đam Rông
|
345.296
|
6
|
Quy hoạch chi tiết Khu vực Dọc suối
Cam Ly, phường 4 và 5
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
290.450
|
7
|
Quy hoạch điểm dân cư Khu vực
Nguyên Tử Lực - Trần Đại Nghĩa, phường 8
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
264.530
|
8
|
Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồi
Thông Tin, phường 8.
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
253.828
|
9
|
Rà soát để điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
357.450
|
10
|
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư Khu
Văn Tâm, Quảng Đức, Yên Bình, Bồ Liêng, Sê Nhắc, Đồng Tâm và Sơn Hà
|
Trung
tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà
|
500.000
|
11
|
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp huyện
Lâm Hà
|
Phòng
NN&PTNT Lâm Hà
|
543.000
|
12
|
Quy hoạch chi tiết thủy lợi huyện
Lâm Hà giai đoạn 2010- 2020
|
Phòng
NN&PTNT Lâm Hà
|
200.000
|
13
|
Quy hoạch hệ thống hạ tầng văn hóa,
thể thao và thông tin huyện Lâm Hà
|
Phòng
VHTT Lâm Hà
|
67.000
|
14
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân
cư thuộc Tổ 14, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc
|
Trung
tâm tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc
|
500.000
|
15
|
Quy hoạch phân khu dọc tuyến đường
Vành đai nam thành phố Bảo Lộc
|
Trung
tâm tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc
|
600.000
|
16
|
Điều chỉnh quy hoạch chung Khu du lịch
Hồ Tuyền Lâm
|
Ban
quản lý Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
|
800.000
|
17
|
Quy hoạch Trung tâm hành chính Quảng
trường huyện Đức Trọng
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng
|
400.000
|
18
|
Điều chỉnh nhiệm vụ - dự toán QH
chi tiết Khu dân cư - Trung tâm hành chính Nam sông Đa Nhim
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng
|
500.000
|
19
|
Quy hoạch điểm dân cư khu vực Hà
Huy Tập - Đống Đa - 3 Tháng 4 - Trần Hưng Đạo, phường 3
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
20
|
Quy hoạch điểm dân cư Khu vực Khe
Sanh - Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám, phường 10
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
21
|
Điều chỉnh Khu dân cư và sinh viên
Nguyễn Hoàng, phường 7
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
22
|
Quy hoạch Khu vực Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Vạn Kiếp - Thánh Mẫu, phường 7 và 8
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
23
|
Quy hoạch Khu vực Phù Đổng Thiên Vương
- Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
24
|
Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Nguyễn
Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh - Vạn Kiếp, phường 8
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
25
|
Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn
Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toãn, phường 8
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
26
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân
cư số 1, phường 8
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
27
|
Khu vực Đông Bắc Hồ Xuân Hương, phường
8 và 9
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
28
|
Khu vực Hùng Vương - Trần Quý Cáp -
Nguyễn Đình Chiểu - Phan Chu Trinh - Nam Hồ, phường 9, 11
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
III
|
DỰ ÁN MỚI
|
|
10.236.397
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển KTXH huyện Đơn Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
|
UBND
huyện Đơn Dương
|
400.000
|
2
|
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện
Di Linh đến năm 2020
|
Phòng
giáo dục Di Linh
|
400.000
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển KTXH huyện Di Linh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
|
UBND
huyện Di Linh
|
400.000
|
4
|
Quy hoạch mạng lưới trường lớp
thành phố Bảo Lộc đến năm 2020
|
Phòng
giáo dục Bảo Lộc
|
400.000
|
5
|
Quy hoạch chi tiết khu dân cư tái định
cư dự án xây dựng phân hiệu trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
Trung
tâm Tư vấn ĐTXD và phát triển quỹ đất Bảo Lộc
|
349.762
|
6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng
tổ 11, khu phố 3, phường B'Lao
|
Trung
tâm Tư vấn ĐTXD và phát triển quỹ đất Bảo Lộc
|
477.641
|
7
|
Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm văn
hóa thể thao thị trấn Liên Nghĩa
|
UBND
thị trấn Liên Nghĩa
|
447.610
|
8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm
dân cư Đưng K'si, xã Đạ Chais
|
UBND
huyện Lạc Dương
|
199.648
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng trung
tâm hành chính xã Đưng K’Nớ
|
UBND
huyện Lạc Dương
|
197.004
|
10
|
Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón
trả khách trên các tuyến đường bộ
thuộc địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng 2030
|
Sở
Giao thông vận tải
|
513.376
|
11
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển KTXH huyện Di Linh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
|
UBND
huyện Di Linh
|
667.042
|
12
|
Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh
Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
308.344
|
13
|
Quy hoạch phát triển sản xuất nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Đà lạt và vùng phụ cận đến 2025, định
hướng 2030
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
616.431
|
14
|
Quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng
khu công nghiệp Lộc Sơn (1/2000)
|
Công
ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn
|
108.900
|
15
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng thị
trấn Đạ M’ri
|
UBND
thị trấn Đạ M’ri
|
411.000
|
16
|
Quy hoạch phát triển cây mắc ca
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
300.000
|
17
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu
công viên ứng dụng công nghệ sinh học
|
Trung
tâm nông nghiệp Bảo Lộc
|
400.000
|
18
|
Quy hoạch phát triển sản xuất nông
nghiệp thành phố Bảo Lộc đến năm 2020
|
Phòng
kinh tế Bảo Lộc
|
400.000
|
19
|
Quy hoạch chi tiết khu dân cư thuộc
khu quy hoạch Trung tâm hành chính quảng trường huyện Đức Trọng
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng
|
400.000
|
20
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân
cư Hồ Nam Sơn
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng
|
400.000
|
21
|
Quy hoạch chung đô thị Liên Nghĩa -
Liêng Khương, huyện Đức Trọng đến năm 2030
|
Phòng
kinh tế Hạ tầng
|
1.000.000
|
22
|
Quy hoạch điều chỉnh thị trấn Lạc
Dương
|
Phòng
kinh tế hạ tầng
|
500.000
|
23
|
Quy hoạch điểm dân cư Khu vực Trần
Văn Côi - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Diệu - Hải Thượng - Mai Hắc Đế - Ngô Quyền,
phường 5 và 6
|
Trung
tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt
|
400.000
|
24
|
Chương trình phát triển đô thị tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2014-2020
|
Sở
Xây dựng
|
539.639
|
IV
|
QUY HOẠCH
NÔNG THÔN MỚI
|
|
6.911.685
|
1
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân
cư nông thôn xã Đạ NhIm
|
UBND
huyện Lạc Dương
|
300.000
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Trung
tâm xã Lát
|
UBND
huyện Lạc Dương
|
400.000
|
3
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tam
Bố
|
UBND
xã Tam Bố
|
200.000
|
4
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã
Đinh Lạc
|
UBND
xã Đinh Lạc
|
200.000
|
5
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã
Liên Đầm
|
UBND
xã Liên Đầm
|
200.000
|
6
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã
Đinh Trang Hòa
|
UBND
xã Đinh Trang Hòa
|
200.000
|
7
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa
Trung
|
UBND
xã Hòa Trung
|
200.000
|
8
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Gia
Hiệp
|
UBND
xã Gia Hiệp
|
200.000
|
9
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa
Bắc
|
UBND
xã Hòa Bắc
|
200.000
|
10
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Sơn
Điền
|
UBND
xã Sơn Điền
|
200.000
|
11
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tân
Thượng
|
UBND
xã Tân Thượng
|
200.000
|
12
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Bảo
Thuận
|
UBND
xã Bảo Thuận
|
200.000
|
13
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa
Nam
|
UBND
xã Hòa Nam
|
200.000
|
14
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Gia
Bắc
|
UBND
xã Gia Bắc
|
200.000
|
15
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã
Gung Ré
|
UBND
Xã Gung Ré
|
200.000
|
16
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tân
Châu
|
UBND
xã Tân Châu
|
200.000
|
17
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã
Quảng Lập
|
UBND
xã Quảng Lập
|
289.244
|
18
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã
Ka Đơn
|
UBND
xã Ka Đơn
|
289.244
|
19
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã
Lạc Xuân
|
UBND
xã Lạc Xuân
|
289.244
|
20
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã
Lạc Lâm
|
UBND
xã Lạc Lâm
|
289.244
|
21
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã P'ró
|
UBND
xã P'ró
|
421.910
|
22
|
Quy hoạch chi tiết trung tâm xã
Liên Hiệp
|
UBND
xã Liên Hiệp
|
300.000
|
23
|
Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú
Hội
|
UBND
xã Phú Hội
|
200.000
|
24
|
Quy hoạch trung tâm xã Tà Hine
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng
|
61.647
|
25
|
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Hiệp Thạnh
|
UBND
xã Hiệp Thạnh
|
200.000
|
26
|
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Hiệp An
|
UBND
xã Hiệp An
|
200.000
|
27
|
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Ninh Gia
|
UBND
xã Ninh Gia
|
200.000
|
28
|
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Đạ Tông
|
UBND
xã Đạ Tông
|
231.900
|
29
|
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Đạ R'sal
|
UBND
xã Đạ R'sal
|
217.171
|
30
|
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Rô men
|
UBND
xã Rô men
|
222.081
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
40.000.000
|
|
|
|
|
|