Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3320/QĐ-UBND 2017 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Phước 2018
Số hiệu:
3320/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành:
21/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3320/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 21 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
C ăn cứ
Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về
việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ năm về
dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4244/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 cho các
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
(có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện
theo quy định hiện hành, đảm bảo:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
để cải cách tiền lương trong năm 2018 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế
độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền
lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con
người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền
sử dụng đất), bao gồm: tăng thu thực hiện năm 2017 so dự toán năm 2017, tăng
thu dự toán nă m 2018 so với dự toán năm 2017; nguồn thực
hiện cải cách tiền lương các năm trước còn dư (nếu có).
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền
lương tăng thêm cho một số địa phương ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn
theo quy định.
2. Chủ động bố trí nguồn hoàn trả các
khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh (nếu có).
3. Tập trung nguồn lực chi cho đầu tư
phát triển, cho xây dựng nông thôn mới, nhất là tập trung đầu tư cho hệ thống
đường giao thông, điện nông thôn, phát triển sản xuất, giải quyết môi trường;
hoàn thành 9 xã về đích nông thôn mới năm 2018. Các huyện, thị xã tập trung ưu
tiên dành 50% số tăng thu cân đối ngân sách địa phương năm 2018 so với dự toán
điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua năm 2017 (sau khi dành 50% đ ể
thực hiện cải cách t iền lương) đ ể thực hiện chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn (bao gồm chi thanh toán nợ đọng xây dựng nông thôn mới).
4. Rà soát, xây dựng lại cơ cấu nguồn thu ngân sách của tỉnh phù hợp với quy định của Nhà nước
và thực tế của địa phương. Tăng cường công tác quản lý thu, khai thác tốt nguồn
thu phát sinh, phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động các nguồn lực từ các
doanh nghiệp, thực hiện quyết liệt các biện pháp chống thất thu thuế, chuyển
giá, trốn thuế. Không tăng chi thường xuyên (trừ những khoản chi theo quy định);
thực hiện thí điểm khoán chi thường xuyên theo nhiệm vụ; phấn đấu thu hồi và xử
lý nợ đọng thuế theo đúng quy định. Điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ,
tiết kiệm thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính, ngân sách.
5. Căn cứ kết quả thực hiện Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan; Các sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xác định phần giảm
chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các đơn vị sự nghiệp công lập để bổ sung nguồn
thực hiện các chế độ, chính sách trên địa bàn. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị
thực hiện giao khoán kinh phí hoạt động đến từng bộ phận chuyên muôn, nghiệp vụ
từ đó thực hiện tiết kiệm để tạo nguồn tăng chi cho các khoản phúc lợi, khen
thưởng.
6. Thực hiện bố trí kinh phí cho các
nhiệm vụ chi đã được giao, trong đó ưu tiên lương, phụ cấp, các chính sách an
sinh - xã hội theo quy định cho các đối tượng được thụ hưởng ngay từ đầu năm.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 được Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước
ngày 25 tháng 12 năm 2017. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân
dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về dự toán đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp
quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; B ộ KH&ĐT;
- Tổng cục thuế, Tổng cục Hải quan;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, (Quế-21.12).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
Biểu
số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2018
TOÀN
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
Nội dung
Dự toán năm 2018
Trong đ ó
Khối t ỉ nh
Khối huyện
Trong đó
Đồng Xoài
B ì nh Long
Phước Long
Đồng Phú
Lộc Ninh
Bù Đốp
Bù Đ ă ng
Chơn Thành
Hớn Quản
Bù Gia M ập
Phú Riềng
1
2=3+4
3
4=5->15
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổng thu NSNN trên địa bàn
6.000.000
3.672.300
2.327.700
423.000
270.500
419.000
215.000
147.500
72.000
116.700
286.500
117.000
78.500
182.000
A. Tổng các
kh oản thu cân đối NSNN
5.949.000
3.672.300
2.276.700
417.000
263.500
416.000
208.500
142.000
71.000
113.700
277.500
115.000
73.000
179.500
I. Thu từ
sản xuất kinh doanh trong nước
5.344.000
3.067.300
2.276.700
417.000
263.500
416.000
208.500
142.000
71.000
113.700
277.500
115.000
73.000
179.500
1. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước TW
450.000
450.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Thuế giá
trị gia t ă ng
260.000
260.000
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
160.000
160.000
- Thuế tài
nguyên
30.000
30.000
2 . Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước ĐP
415.000
406.500
8.500
6.000
-
500
-
700
-
-
-
-
800
500
- Thuế giá
trị gia t ă ng
147.000
140.440
6.560
5.000
300
400
600
260
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
150.000
148.060
1.940
1.000
200
300
200
240
- Thuế tài
nguyên
118.000
118.000
-
- Thu hồi vốn
và thu khác
0
-
3. Thu từ
doanh nghiệp c ó vốn đầu tư nước ngoài
250.000
250.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Thuế giá
tr ị gia tăng
137.800
137.800
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
110.000
110.000
- Thuế tài
nguyên
1.600
1.600
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
0
- Các khoản
thu khác
600
600
4. Thu từ
khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh
1.274.000
438.500
835.500
148.000
176.000
60.000
71.000
34.000
22.000
26.500
111.000
40.000
30.000
117.000
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
145.000
51.070
93.930
19.000
30.500
5.500
15.000
2.700
1.480
2.500
11.000
4.400
350
1.500
- Thuế tài
nguyên
65.300
15.980
49.320
6.500
23.000
3.500
5.000
2.700
20
1.300
1.600
4.500
700
500
- Thuế giá
trị gia tăng
1.036.430
367.410
669.020
116.000
119.270
48.800
50.300
26.500
20.200
20.850
96.300
30.000
28.400
112.400
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
2.830
0
2.830
500
230
700
300
300
250
350
100
100
- Thu khác
ngoài quốc doanh
24.440
4.040
20.400
6.000
3.000
1.500
700
1.800
1.600
1.750
1.000
550
2.500
5. Lệ phí
trước bạ
253.000
0
253.000
90.300
17.000
25.000
20.000
15.500
9.000
20.700
23.500
13.000
7.000
12.000
6. Thuế sử
dụng đất nông ngh iệ p
-
-
-
-
-
7. Thuế SD
đất phi nông nghiệp
3.000
3.000
1.150
400
430
100
100
100
350
300
70
-
8. Thuế thu
nhập cá nhân
388.000
210.000
178.000
40.000
10.000
12.000
20.000
16.000
6.000
17.700
26.500
14.000
5.800
10.000
9. Thuế bảo
vệ môi trường
130.000
117.500
12.500
11.000
1.500
- Thu từ
hàng hóa nh ậ p khẩu
81 .640
73.790
7.850
6.908
942
- Th u
từ hàng hóa sản xuất
trong nước
48.360
43.710
4.650
4.092
558
10. T hu phí
và lệ phí
112.000
33.500
78.500
15.000
14.000
6.500
5.800
10.700
3.000
5.500
6.000
4.500
2.500
5.000
- Ph í và lệ phí Trung ương
18.000
1 8.000
-
-
- Phí và
lệ phí địa phương
94.000
15.500
78.500
15.000
14.000
6.500
5.800
10.700
3.000
5.500
6.000
4.500
2.500
5.000
11. Tiền sử
dụng đấ t
1.210.000
574.500
635.500
70.000
35.000
300.000
50.000
30.000
22.000
27.000
50.000
20.000
15.000
16.500
12. Thu tiền
cho thuê đất
210.000
61.000
149.000
20.100
4.000
2.100
30.000
15.000
4.500
6.000
34.500
12.000
5.800
15.000
13. Thu cấp
quyền khai thác khoáng s ả n
24.000
0
24.000
4.020
500
500
4.000
6.000
0
200
2.450
6.000
130
200
14. Thu x ổ số ki ế n thiết
438.000
438.000
15. Thu
khác
161.800
72.800
89.000
10.930
6.100
8.570
3.900
12.000
4.000
9.000
21.800
4.700
5.300
2.700
- Trong
đó thu phạt ATGT
80.000
37.000
43.000
0
3.500
4.000
2.000
2.000
1.700
3.500
18.500
4.000
1.900
1.900
16. T hu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công s ả n khác
10.200
0
10.200
500
500
400
2.200
2.000
500
1.000
1.400
500
600
600
17. Thu CT,
LNST, tiền bán bớt phần vốn NN
15.000
15.000
-
II. Thu
từ Hải quan
605.000
605.000
Tr. đó :
+ Thuế XK, NK, TTĐB
140.000
140.000
+ Thuế
VAT hàng nhập khẩu
465.000
465.000
B. Các
khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
51.000
-
51.000
6.000
7.000
3.000
6.500
5.500
1.000
3.000
9.000
2.000
5.500
2.500
- Thu huy động
đóng góp
35.850
35.850
3.350
4.500
2.000
5.500
4.500
600
900
7.500
1.500
3.500
2.000
- Thu phí,
lệ phí
15.150
15.150
2.650
2.500
1.000
1.000
1.000
400
2.100
1.500
500
2.000
500
T ổ ng thu NSĐP
9.038.148
4.139.948
4.898.200
473.979
276.621
474.407
425.849
555.744
342.698
609.089
404.348
427.239
455.770
452.456
A. Tổng
các khoản thu cân đ ối NSNN
8.987.148
4.139.948
4.847.200
467.979
269.621
471.407
419.349
550.244
341.698
606.089
395.348
425.239
450.270
449.956
- Thu
ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
5.147.040
3.429.920
1.717.120
311.835
234.250
332.435
144.155
94.820
53.075
78.350
186.769
75.279
56.438
149.714
Tr. đó :
+ Các khoản thu phân chia theo t ỷ
lệ (%)
3.218.800
1.682.380
1.536.420
284.255
213.250
316.535
132.155
70.020
45.575
62.750
157.219
65.279
47.968
141.414
+ Các kh oản thu hưởng 1 00%
1.928.240
1.747.540
180.700
27.580
21.000
15.900
12.000
24.800
7.500
15.600
29.550
10.000
8.470
8.300
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
3.476.891
381.811
3.095.080
156.144
35.371
138.972
269.194
449.424
282.623
520.739
208.579
349.960
383.832
300.242
+ Bổ
sung c â n đối
2.594.9 1 5
15.637
2.579.278
97.657
-
1 28.047
234.973
390.010
226.860
474.104
145.879
306.555
322.770
252.423
*Trong
đó: vốn XDCB trong cân đ ối
492.290
279.330
212.960
20.812
18.876
16.940
19.723
21.296
17.545
22.264
18.997
18.997
19.360
18.150
+ Bổ
sung CTMT
881.976
366.174
515.802
58.487
35.371
10.925
34.221
59.414
55.763
46.635
62.700
43.405
61.062
47.819
- Nguồn
bổ sung chi cải cách tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB
80.000
80.000
- Thu ch uyể n
nguồn năm 2017 chuyển sang
109.749
109.749
- Nguồn
cải cách ti ền lương năm 2017 từ nguồn bổ sung từ NSTW
113.468
78.468
35.000
6.000
6.000
6.000
7.000
10.000
- Nguồn
hỗ t rợ của TP.HCM và t ỉ nh
B ình Dương
60.000
60.000
B. C á c
khoản thu qu ả n l ý qua NSNN
51.000
-
51.000
6.000
7.000
3.000
6.500
5.500
1.000
3.000
9.000
2.000
5.500
2.500
- Các khoản
huy động đó ng góp
35.850
35.850
3.350
4.500
2.000
5.500
4.500
600
900
7.500
1.500
3.500
2.000
- Thu ph í lệ phí
15.150
15.150
2.650
2.500
1.000
1.000
1.000
400
2.100
1.500
500
2.000
500
Biểu
số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
TOÀN
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn v ị t ính: triệu đ ồng.
Nội dung
Dự toán năm 2018
Trong đó
Kh ối t ỉ nh
Khối huy ệ n
Trong đ ó
Đồng X oài
Bình Long
Phước Long
Đ ồ ng Ph ú
Lộc Ninh
Bù Đ ố p
B ù Đăng
Chơn Th à nh
Hớn Quản
Bù Gia Mập
Phú Riềng
1
2=3+4
3
4=5-> 1 5
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
T ổ ng chi NSĐP
9.038.148
4.139.948
4.898.200
473.979
276.621
474.407
425.849
555.744
342.698
609.089
404 . 348
427.239
455.770
452.456
A. Chi
cân đ ối NS Đ P
8.987.148
4.139.948
4.847.200
467.979
269.621
471.407
419.349
550.244
341.698
606.089
395.348
425.239
450.270
449.956
I . Chi đầu tư phát triển
2.834.717
2.0 5 9.757
774.960
81.900
49.456
260.4 8 0
60.578
48.354
41.035
48.462
60.391
41.214
37.836
45.254
1 . Chi xây dựng c ơ b ả n tập
trung
2.831.717
2.056.757
774.960
81.900
49.456
260.480
60.578
48.354
41.035
48.462
60.391
41.214
37.836
45.254
a. Vốn tro ng nước
2.812.428
2.037.468
774.960
81.900
49.456
260.480
60.578
48.354
41.035
48.462
60.391
41.214
37.836
45.254
- V ố n
cân đ ối theo ph â n cấp
492.290
279.330
2 1 2.960
20. 8 12
18.876
1 6.940
19.723
21.296
1 7.545
22.264
1 8.997
1 8.997
1 9.360
1 8. 1 50
Trong
đó:
+ Chi tr ả nợ
vay theo kh oản 3 điều 8
0
- T ừ hỗ
trợ c ó mục tiêu của
NS c ấ p trên
549.790
549.790
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Từ nguồn
thu t iề n s ử d ụng
đất
1.099.280
637.2 8 0
462.000
45.420
25.580
237.000
33.355
1 9.370
15.000
1 8.800
31.244
1 3. 1 79
11 .388
11. 664
Trong đ ó :
Chi t ừ ngu ồ n thu 20% tiền
SDĐ các dự án của 03 thị x ã n ă m 2018 điều t iế t
về NST (bao g ồ m các dự án chuyển tiếp)
62.780
62.780
- Chi đầu
tư Chương trình mục tiêu q uốc gia xây d ựn g
nông thôn m ớ i
1 00.000
100.000
15.668
5.000
6.540
7.500
7.688
8.490
7.398
1 0.150
9.038
7.088
1 5.440
Trong đ ó :
+ Từ nguồn
5 0 % tăng thu c â n đ ối
n ă m 2018 so với dự toán điều chỉnh n ăm
20 1 7
74.700
74.700
15.668
-
6.540
5.500
7.688
1.1 90
2.398
1 0. 1 50
6.038
4.088
1 5.440
+ Từ ngu ồ n
ng â n sách t ỉ nh
25.300
25.300
5.000
2.000
-
7.300
5.000
-
3.000
3.000
-
- Chi
CTMT v ố n đầu tư
76.068
76.068
Trong đ ó :
+ Chi
CTMT xây dựng n ô ng th ô n mới
54.400
54.400
+ Chi
CTMT giảm nghèo bền vững
21.668
2 1 .668
- Từ nguồn
thu XSKT
435.000
435.000
- Từ nguồn
hỗ trợ của TP.HCM và t ỉ nh B ì nh Dương
60.000
60.000
b. Vố n n goài nước
19.289
19.289
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. Chi đầu t ư và hỗ
trợ củ a doanh nghiệp theo chế đ ộ
3.000
3.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II . Chi thường xuyên
5.800.498
1.919.491
3.881.007
362.043
215.640
200.127
340.382
478.139
287.488
536.831
318.107
370.370
390.325
381.555
1 . Chi sự nghiệp kinh tế
983.322
350.998
632.324
96.524
39.210
19.640
41.290
77.780
52.980
66.540
59.590
57.400
60.820
60.550
Trong
đó:
+ Chi sự nghiệp
mang tính ch ấ t đầu tư
732.324
1 00.000
632.324
96.524
39.2 1 0
1 9.640
4 1 .290
77.780
52.980
66.540
59.590
57.400
60.820
60.550
+ Chi đo
đạc từ 1 0% tiền sử dụng đ ấ t
27.675
27.675
+ Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
49.000
49.000
2. Chi sự
nghiệp giáo d ục , đào tạo và dạy nghề
2.4 1 9. 1 24
449.977
1.969.147
161.448
104.450
99.070
183.056
236.768
126.197
301.508
145.865
182.522
214.091
214.172
Trong
đó: kinh phí thực hiện Nghị định s ố 1 1 6/2016/NĐ-CP.
34.649
4.749
29.900
6.000
3.000
5.500
3.000
2.000
7.000
3.400
3. Chi sự
nghiệp y tế
579.891
363.329
216.562
14.690
8.633
7.842
22.171
31.229
14.833
32.540
15.524
20.750
30.934
17.416
+ Tr.đ ó :
Ch i BHYT cho các đố i t ượng
259.233
58.708
200.525
1 3.420
7.650
6.695
2 1 .088
29.255
1 3.850
30.677
13.695
19.540
28.550
16. 1 05
Trong
đó: Ch i sự nghiệp mang t í nh
chất đầu tư
45.000
45.000
4 . Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
21.307
21.307
0
5. Chi sự
nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
170.514
136.140
34 . 374
3.422
2 . 055
2.748
3.097
3.954
2.181
4.838
2.505
3.427
2.818
3.329
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang t í nh chất đầu tư
25.000
25.000
6. Chi sự
nghiệp phát thanh truyền hình
81.196
68.435
12.761
1.308
786
668
1.184
1.512
834
1.850
958
1.310
1.078
1.273
Trong đ ó :
Chi sự nghiệp mang t í nh chất đ ầ u
tư
45.000
45.000
7. Chi đảm
b ả o xã hội
174.264
32.135
142 . 129
11.275
10.642
6.899
13.642
18.439
9.865
18.955
11.950
14.079
13.188
13.195
+ Tr.đó:
Ch i BTXH theo NĐ 1 36: chi h ỗ trợ
theo Quyết định 1 02/2009/ Q Đ-TTg và chi h ỗ trợ
gia đình chính sách.
1 1 0.796
1 .000
109.796
8.156
8.540
5.189
1 0.8 1 8
1 4.834
7.876
1 3.730
9.666
10.954
10.488
9.545
8. Chi quản
lý hành chính
1.109.670
349.878
759.792
64.096
42.919
57.144
66.993
91.382
67.327
98.145
71 . 899
80 . 591
57.352
61.944
9. Chi an
ninh quốc phòng địa phương
232.544
131.906
100.638
8.090
6.135
5.676
7.739
15.865
12.191
10.205
8.736
9.321
8.524
8.156
- Chi an
ninh
61 .37 8
3 1 .066
30.312
2.358
1 .8 1 6
1.694
2.230
5.510
4.386
2.92 1
1.995
2.36 1
2.7 1 9
2.322
Trong đ ó :
chi an ninh biên giới
4.500
4.500
2.100
1.800
600
- Chi quốc
phòng địa phương
1 46 .1 66
75.840
70.326
5.732
4.319
3.982
5.509
10.355
7.805
7.284
6.74 1
6.960
5.805
5.834
Trong đ ó :
chi quốc phòng biên giới
6.000
6.000
2.800
2.400
800
- Chi an
ninh đ ối ngoại
25.000
25.000
0
Trong
đó:
+ Công
an t ỉ nh
2.000
2.000
+ Bộ Chỉ
huy QS t ỉ nh
2.000
2.000
10. Chi kh á c ngân
sách
28.666
15.386
13.280
1.190
810
440
1.210
1.210
1.080
2.250
1.080
970
1.520
1.520
III. Chi
trích lập quỹ phát triển đất
27.675
27.675
0
IV. Chi
l ậ p hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
V. Chi
thực hi ệ n cải cách tiền lương từ nguồn 50% t ă ng
t hu cân đ ố i d ự toán năm 2018 so với d ự
toán điều chỉnh n ă m 2017
74.700
74.700
15.668
-
6.540
5.500
7.688
1.190
2.398
10.150
6.038
4.088
15.440
VI. Chi
thực hiện c ả i cách t iề n l ươ ng
35.000
35.000
6.000
6.000
6.000
7.000
10.000
V II .
Ch i t ừ nguồn bổ sung c ó mục
tiêu từ NST W
73.453
73.453
-
1 . Chi từ nguồn bổ sung vốn SN
38.338
38.338
2. Chi từ
nguồn bổ sung vốn CTMTQG
35.115
35.115
- Chi
CTMT gi ả m ngh è o b ề n
vững
1 3.61 5
1 3.6 1 5
- Chi
CTMT xây dựng n ông thôn mới
21 .500
21.500
VI II. Dự ph ò ng
140.105
58.572
81.533
8.368
4.525
4.260
6.889
10.063
5.985
11.398
6.700
7.617
8.021
7.707
B . Các kh oản chi được quản lý qua NSNN
51.000
0
51.000
6.000
7.000
3.000
6.500
5.500
1.000
3.000
9.000
2.000
5.500
2.500
- Cá c khoản huy động đ óng g ó p
35.850
0
35.850
3.350
4.500
2.000
5.500
4.500
600
900
7.500
1.500
3.500
2.000
- Thu phí lệ
phí
15.150
0
15.150
2.650
2.500
1.000
1.000
1.000
400
2.100
1.500
500
2.000
500
Biểu
số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2018 KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
T ê n đơn v ị
B iên chế
Kinh phí tự ch ủ
Kinh phí không tự chủ
Tổng cộng
M ứ c độ tự chủ
T ổ ng dự t oán n ă m 2018
Trừ 10% t iế t kiệ m t ăng
lương
Trừ 40% t ă ng l ươn g t ại đ ơn v ị
Dự toán giao n ă m 2018
T ổ ng cộng
Đị nh mức
biên ch ế
Phụ c ấ p ưu đ ãi ngh ề , PCCV, ....
T ỷ lệ %
S ố tiền
I
Chi sự nghiệp
Kinh tế
472
74.641
58.019
16.622
255.547
330.188
-
1.525
328.663
1.050
615
326.998
I .1
Sự nghiệp
lâm nghiệp
42
5.258
4.381
877
1.650
6.908
-
-
6.908
60
-
6.848
1
Chi cục Kiểm
Lâ m
42
5.258
4.381
877
1.650
6.908
-
-
6.908
60
-
6.848
I .2
Sự nghiệp N ô ng nghiệp-Thủy
lợi
-
27.997
21.169
6.828
29.712
57.709
-
275
57.434
384
415
56.635
1
Sở Nông
nghiệp-Ph á t triển nông t hôn v à c á c đơn vị trực thuộc
27.997
21.169
6.828
29.712
57.709
-
275
57.434
384
415
56.635
Trong
đó: Chi phát triển điều b ề n vững
5 .000
5.000
5.000
5.000
I.3
Sự nghiệp g iao
thông
19
1.356
1.3 56
-
45.280
46.636
-
136
46.500
28
-
46.472
1
Khu qu ả n lý b ảo tr ì đường
bộ
19
1.356
1.356
-
280
1 . 636
10%
136
1.500
28
-
1.472
2
Sự nghiệp giao
thông
45.000
45.000
45.000
45.000
2.1
Sở Giao
thông vận tải
45.000
45.000
45.000
45.000
I .4
Ch i sự
nghiệp tài nguyên
76
6.329
6.09 8
231
84.550
90.879
-
-
90.879
114
-
90.765
1
Trung tâm
công ngh ệ thông tin m ớ i
11
858
8 58
-
300
1.158
-
-
1.158
17
-
1.141
2
Chi c ụ c qu ả n lý đấ t đai
16
1.642
1.4 1 1
231
750
2.392
-
-
2.392
24
-
2.368
3
Trung t â m phát
tr iể n quỹ đ ấ t
49
3.829
3.829
-
1.800
5.629
-
-
5.629
73
-
5.556
4
Sở T à i
nguyên môi tr ườn g
81.700
81.700
81.700
81.700
I. 5
Sự nghiệp
kinh tế khác
335
33.701
25.015
8.686
94.355
128.056
-
1.114
126.942
464
200
126.278
1
Trung t â m CNTT
v à tr uyề n thông
16
1.055
1.055
-
150
1.205
10%
106
1.099
23
-
1.076
2
Trung tâm
Quy hoạch xây dựng t ỉ nh B ì nh Ph ước
11
886
886
-
-
886
40%
354
532
16
-
516
3
Thanh Tra
xây dựng
20
2.068
1.610
458
400
2.468
-
-
2.468
30
-
2.438
4
Trung tâm
xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch
24
1.770
1.770
-
2.400
4.170
-
-
4.170
35
-
4.135
5
Trung tâm
Kh uyến công, TVPTCN
25
1.884
1.884
-
3.130
5.014
10%
188
4.826
36
-
4.790
6
Trung tâm b á n đấu gi á
9
666
666
-
-
666
70%
466
200
-
200
-
7
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
2 1
1.763
1.632
131
620
2.383
-
-
2.383
32
-
2 . 351
8
Quỹ phát triển đ ấ t
15
1.065
1.065
-
200
1.265
-
-
1.265
21
-
1.244
9
Trung t â m khai
th á c hạ tầng khu c ô ng ngh iệ p
11
802
802
-
3.156
3.958
-
-
3.958
16
-
3.942
10
Vườn Qu ố c Gia
Bù Gia Mập
96
14.597
7.013
7.584
3.444
18.04 1
-
-
18.041
130
-
17.911
11
Trung t â m trợ
giúp PT DN nhỏ v à vừa
10
776
771
5
650
1.426
-
-
1.426
15
-
1.411
12
Trung t â m c ô ng báo
9
772
772
-
782
1.554
-
-
1.554
14
-
1.540
13
Chi cục
tiêu chuẩn ĐL-CL
15
1.346
1.161
185
100
1.446
-
-
1.446
21
-
1.425
14
Chi cục bảo
vệ môi trường
15
1.432
1.234
198
100
1.532
-
-
1.532
22
-
1.510
15
Chi cục
giám định xây dựng
15
1.370
1.245
125
280
1.650
-
-
1 .650
22
-
1.628
16
Trung tâm h à nh ch í nh công
18
1.124
1.124
-
1.329
2.453
-
-
2.453
23
-
2.430
17
Quỹ b ả o v ệ m ôi tr ườ ng
5
325
325
-
100
425
-
-
425
8
-
417
18
Ban qu ả n l ý cửa
khẩu H oàng D iệu
150
150
150
150
19
Ban quản lý
c ử a kh ẩ u Lộc Thịnh
150
150
150
150
20
Công nghệ
th ô ng tin khác
8.000
8.000
8.000
8.000
21
Kinh ph í h oạt động
của các chi Đ ả ng Bộ
3.000
3.000
3.000
3.000
22
K inh ph í lưu trữ
1.500
1.500
1.500
1.500
23
Kinh ph í quy h oạch
12.000
12.000
12.000
12.000
24
Kinh ph í c ác ngày
l ễ Iớn
1.000
1.000
1.000
1.000
25
Tuyên truyền
ph ổ biến pháp luật
3.000
3.000
3.000
3.000
26
Trích x ử ph ạ t vi phạm
hành chính v à ph í lệ phí
13.000
13.000
13.000
13.000
27
Cấp bù th ủ y lợi
phí
3.866
3.866
3.866
3.866
28
Tr í ch phạt
ATGT
21.848
21.848
21.848
21.848
29
Chi đối ứng
CTMT
3.000
3,000
3.000
3.000
30
Quỹ hợp tác
x ã
2.000
2.000
2.000
2 . 000
31
Quỹ Hỗ trợ
n ô ng dân
2.000
2.000
2.000
2.000
32
Chi ủy th á c cho
Ngân hàng Chính sách xã hội
2.000
2.000
2.000
2.000
33
Chi hỗ trợ
doanh nghiệp công í ch
1.000
1.000
1.000
1.000
II
Sự nghiệp
môi trường
-
-
-
-
24.000
24.000
-
-
24.000
-
-
24.000
1
Chi sự nghiệp
môi tr ườ ng
24.000
24 . 000
24.000
24.000
III
Chi sự nghiệp
Giáo dục-Đào tạo
3.230
390.327
304.190
86.137
71.918
462.245
-
-
462.245
5.708
6.560
449.977
III.1
Sự nghiệp
Giáo dục
2.940
354.349
272.696
81.653
45.900
400.249
-
-
400.249
4.874
6.560
388.815
1
Sở Giáo dục
đào tạo
2.670
302.970
247.650
55.320
38.100
341.070
-
-
341.070
4 . 431
6.560
330.079
2
Trường PT
DTNT THPT t ỉ nh
72
15.726
6.646
9.080
2.100
17.826
-
-
17.826
118
-
17.708
3
Trường THPT
chuyên Quang Trung
99
19.015
10.049
8.966
2.800
21 . 815
-
-
21.815
178
-
21.637
4
Tr ườn g
THPT chuyên B ì nh Long
99
16.638
8.351
8.287
2.900
19.538
-
-
19.538
147
-
19.391
III .2
Sự nghiệp
Đào tạo
290
35.978
31.494
4 . 484
26.018
61.996
-
-
61.996
834
-
61.162
1
Trường Cao
đẳng sư phạm
98
11.627
9.738
1.889
316
11.943
-
-
11.943
218
-
11.725
2
Trường Cao
đẳng y tế B ì nh Ph ướ c
73
7.061
5.935
1.126
950
8.011
-
-
8 . 011
108
-
7 . 903
3
Trường Ch í nh trị
40
4.282
3.719
563
9.500
13.782
-
-
13.782
57
-
13.725
4
Trường Cao
đẳng nghề B ì nh Phước
79
13.008
12.102
906
1.500
14.50 8
-
-
14.508
451
-
14.057
5
Đ ào tạo
khác
10 . 000
10.000
10.000
10.000
6
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
3 . 752
3.752
3.752
3.752
IV
Sự nghiệp Y
t ế
3.327
342.259
269.411
72.848
95 . 840
438 . 099
-
72.421
365.678
2.349
-
363.329
1
Các đơn vị
trực thuộc S ở Y tế quản lý
2.471
262 . 808
205.811
56.997
16.780
279.588
-
39.541
240.047
2.349
-
237.698
2
Bệnh viện Y
học cổ truyền
68
12.981
10.800
2.181
4.000
16.981
60%
6.480
10.501
-
-
10.501
3
Bệnh viện tỉnh
788
66.470
52.800
13.670
14.000
80.470
50%
26.400
54 . 070
-
-
54.070
4
Sự nghiệp
DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
2.000
2.000
2.000
2.000
5
Mua s ắ m trang
thiết bị cho ngành y tế
40.000
40.000
40.000
40.000
6
Ban b ả o vệ sức
khỏe cán bộ
5.500
5.500
5 . 500
5.500
7
Kinh phí
mua thẻ BHYT
1.560
1.560
1.560
1.560
8
Kinh phí
các thực hiện các chương trình dự án về y tế thuộc chương trình mục tiêu ngân
sách địa phương ph ả i đảm bảo
12 . 000
12.000
12.000
12.000
V
Sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
-
-
-
-
21.307
21.307
-
-
21.307
-
-
21.307
1
Sở Khoa học
và Công nghệ
21.307
21 . 307
21.307
21.307
VI
Sự nghiệp
Văn hóa Du lị ch Thể Thao
153
38.464
13.098
25.366
97.885
136.349
-
-
136.349
209
-
136.140
1
S ở văn
hóa Thể thao - Du lịch và các đơn v ị trực thuộc
153
38.464
13.098
25.366
97.885
136.349
1 36.349
209
-
136 . 140
VII
Sự nghiệp
Phát thanh truyền h ì nh
115
10.258
9.858
400
60.140
70.398
-
-
70.398
169
1.794
68.485
1
Đ à i Phát
thanh Truyền h ì nh
115
10.258
9.858
400
60.140
70.398
-
-
70.398
169
1.794
68.435
VIII
Đ ả m
b ả o x ã hội
97
8.379
6.298
2.081
24 . 366
32.745
-
485
32.260
125
-
32.135
1
Tr u ng tâm
chữa bệnh GD- LĐ - XH
47
4.043
2.902
1.141
6 . 000
10 . 043
10%
290
9.753
54
-
9.699
2
Tr u ng tâm
công tác x ã hội
13
1.053
935
118
200
1.253
-
-
1.253
19
-
1. 234
3
Trung tâm
giới thiệu việc làm
17
973
973
-
100
1.073
20%
195
878
24
-
854
4
Trung tâm
Nuôi d ưỡ ng người gi à -trẻ mồ c ô i
20
2.310
1.488
822
200
2.510
-
-
2.510
28
-
2.482
5
Chi t iề n T ế t v à ngày
27/7 cho đố i tượng CS , t uyê n truyền phòng chống các tệ nạn x ã hội
15 . 000
15.000
15.000
15.000
6
Mai táng ph í cho đ ối tượng
c ựu chiến bi nh
300
300
300
300
7
Đón hài cốt
liệt sỹ, đ ám tang
300
300
300
300
8
Đưa đối tượng
người có công đi điề u dưỡng
1.200
1.200
1.200
1.200
9
Ban quản lý
nghĩa trang
400
400
400
400
10
Chi trả qua
hệ thống bưu điện
666
666
666
666
IX
Qu ả n
l ý hành chính
1.266
133.658
113.034
20.624
218.446
352 . 104
-
-
352.104
2 . 226
-
349.878
IX.1
Qu ả n
lý Nhà n ước
1.020
109.023
91.967
17.056
74.597
183.620
-
-
183.620
1.816
-
181.804
1
Ban Dân tộc
22
2.503
2.129
374
2.350
4 . 853
-
-
4.853
40
-
4.813
2
Ch i cục Quản
lý th ị trường
87
8.799
6.884
1.915
3.300
12 . 099
-
-
12.099
116
11.983
3
Hội đ ồ ng Liên
minh các HTX
16
1.436
1.395
41
400
1.836
-
-
1.836
29
1.807
4
Sở Thông
tin Truyền thông
28
2.955
2.522
433
800
3.755
-
-
3.755
52
3.703
5
S ở Công
Thương
41
4 . 542
3.905
637
1.400
5.942
-
-
5.942
76
5.866
6
Sở Giáo dục
đ à o tạo
59
7.315
6.230
1.085
1.500
8.815
-
-
8 . 815
113
8.702
7
S ở Giao
th ô ng vận tải
66
6.456
5.337
1.119
600
7.056
-
-
7.056
126
6.930
8
S ở K ế hoạch
và Đầu tư
45
5.019
4.293
726
2 . 600
7.619
-
-
7.619
85
7.534
9
Sở Khoa học
v à C ô ng nghệ
28
3.123
2.695
428
1.150
4.273
-
-
4.273
52
4.221
10
S ở Lao động-TBXH
57
5.969
5.094
875
4.720
10.689
-
•
10.689
103
10.586
11
S ở Nội vụ
105
9.447
8.318
1.129
13.270
22.717
-
-
22.717
170
22.547
12
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn
44
4.551
3.980
571
800
5.351
-
-
5.351
82
5.269
13
S ở Tài
chính
49
5.111
4.426
685
6 . 000
11.111
-
-
11.111
93
11.018
14
S ở Tài
nguyên và Môi trường
31
3.726
3.223
503
730
4.456
-
-
4.456
58
4.398
15
Sở Tư pháp
37
3.497
2.994
503
3.500
6.997
-
-
6.997
64
6.933
16
Sở Xây dựng
27
2.944
2.541
403
930
3.874
-
-
3.874
49
3.825
17
S ở Y tế
35
3.936
3 . 398
538
2.000
5.936
-
-
5.936
66
5.870
18
Thanh tra
Nhà nước
34
4.247
3.179
1.068
1.250
5.497
-
-
5.497
64
5.433
19
S ở V ă n Hóa
thể thao - Du lịch
45
4.842
4.165
677
897
5.739
-
-
5.739
85
5.654
20
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
36
4.729
3.422
1.307
7.000
11.729
-
-
11.729
61
-
11.668
21
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
70
7.928
6.857
1 . 071
13.000
20 . 928
-
-
20.928
125
-
20.803
22
Ban Quản lý
Khu kinh tế CKHL
37
3.915
3.217
698
3.300
7.215
-
-
7.215
69
-
7.146
23
Sở Ngoại vụ
21
2.033
1.763
270
3.100
5.133
-
-
5.133
38
-
5.095
IX.2
Hỗ trợ
ngân sách Đ ả ng
-
107.000
107.000
107.000
107.000
IX.3
Kinh phí
các hội, đoàn th ể
154
16.782
13.323
3.459
15.363
32.145
-
-
32.145
268
-
31.877
1
Hội Cựu chiến
binh
16
1.979
1 . 475
504
1.000
2.979
-
-
2 . 979
30
-
2 . 949
2
Hội Liên hiệp
phụ nữ
22
2.827
2.103
724
1.283
4.110
-
-
4.110
41
-
4.069
3
Hội Nông
dân
21
3 . 072
2.255
817
2.800
5.872
-
-
5.872
39
-
5.833
4
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc t ỉ nh
22
3.129
2 . 310
819
1.900
5.029
-
-
5.029
41
-
4.988
5
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
10
767
767
-
1.100
1.867
-
-
1.867
15
-
1.852
6
T ỉ nh đoàn
25
2.482
1.887
595
2.200
4.682
-
-
4.682
48
-
4.634
7
Trung t â m hỗ trợ
thanh niên c ô ng nhân
20
1 .347
1 . 347
-
2.980
4.327
-
-
4.327
28
-
4.299
8
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
18
1.179
1.179
-
2.100
3.279
-
-
3.279
26
-
3.253
IX.4
Hỗ tr ợ
các t ổ chức xã hội
92
7.853
7.744
109
21.486
29.339
-
-
29.339
142
-
29.197
1
Hội Chữ thập
đ ỏ
11
1.226
1.144
8 2
2.000
3.226
-
-
3.226
17
-
3.209
2
Hội Người
mù
7
557
557
-
350
907
-
-
907
11
-
896
3
Hội Đông Y
4
335
335
-
150
485
-
-
485
6
-
479
4
Hội Khuyến
học
5
310
310
-
290
600
-
-
600
8
-
592
5
Liên hiệp
các Hội KH & KT
22
1.651
1.651
-
3.000
4.651
-
-
4.651
33
-
4.618
6
Hội Luật
gia
5
323
323
-
200
523
-
-
523
8
-
515
7
Hội Nh à báo
4
458
458
-
440
898
-
-
898
6
-
892
8
Hội nạn
nhân chất độc m à u da cam
5
468
468
-
400
868
-
-
868
8
-
860
9
Hội Cựu
thanh niên xung phong
5
410
410
-
1 . 100
1.510
-
-
1.510
8
-
1.502
10
Hội Văn học
nghệ thuật
10
913
894
19
1.756
2.669
-
-
2.669
15
-
2.654
11
Hội Người
cao t uổ i
6
521
513
8
500
1.021
-
-
1.02 1
9
-
1.012
12
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
5
465
465
-
200
665
-
-
665
8
-
657
13
Quỹ phòng chống thiên tai
3
216
216
-
100
316
-
-
316
5
-
311
14
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị t ỉ nh B ì nh Phước
500
500
500
500
15
Ban v ì sự t iế n bộ
phụ nữ
200
200
200
200
16
Ch i cho
chính sách dân tộc
5.000
5.000
5.000
5.000
17
Chi cho 2
ban quản lý rừng
5.000
5.000
5.000
5.000
1 8
Đ oàn đại
biểu quốc hội t ỉ nh B ì nh Phước
-
-
-
300
300
-
-
300
-
-
300
X
Chi an
ninh-quốc phòng địa phương
-
-
-
-
131.906
131.90 6
-
-
131.906
-
-
131.906
1
T ỉ nh đội
-
-
58.635
58.635
58.635
58.635
2
Bộ đội b iê n
phòng
-
17.205
17.205
17.205
17.205
3
Công an tỉnh
-
31.066
31.066
31.066
31.066
4
Chi Quốc
phòng - An ninh biên giới
25.000
25.000
25.000
25.000
XI
Chi khác
ngân sá ch
-
15.386
15.386
15.386
15.386
Tổng cộng
8.660
997.986
773.908
224 . 078
1.016.741
2.014.727
-
74.431
1.940.296
11.836
8.969
1.919.491
Biểu
số 04
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH - DỰ TOÁN NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
Huyện,
thị thuộc tỉnh
Tổng số
Trong đó
Bổ
sung cân đối
Bổ
sung có mục tiêu
Bổ
sung nguồn CCTL
1
2
3
= 4+5+6
4
5
6
Tổng số
3.130.080
2.579.278
515.802
35.000
1
Thị xã Đồng Xoài
156.144
97.657
58.487
2
Thị xã Bình Long
35.371
0
35.371
3
Thị xã Phước Long
138.972
128.047
10.925
4
Huyện Đồng Phú
275.194
234.973
34.221
6.000
5
Huyện Lộc Ninh
455.424
390.010
59.414
6.000
6
Huyện Bù Đốp
288.623
226.860
55.763
6.000
7
Huyện Bù Đ ăng
527.739
474.104
46.635
7.000
8
Huyện Chơn Thành
208.579
145.879
62.700
9
Huyện H ớn Quản
349.960
306.555
43.405
10
Huyện Bù Gia Mập
393.832
322.770
61.062
10.000
11
Huyện Phú Riềng
300.242
252.423
47.819
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3320/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.725
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng