Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
226/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Y Ngọc
Ngày ban hành:
14/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 226/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 14
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số
85/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban
hành Quy định phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm
định giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 1140/TTr-SYT ngày 01 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH [1] :
Điều 1. Định
giá cụ thể dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo) .
Điều 2. Giao
Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Giám
đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP (đ/b);
- Lưu: VT, KGVX.NTMD
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
PHỤ LỤC I
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ
KHẨN CẤP
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
đồng .
STT
Nội dung
Đơn vị tính (01 đối tượng/03 tháng )
Số lượng
Định giá cụ thể (01 đối tượng/03 tháng )
I
Chi phí trực tiếp (nữ)
01 đối tượng/03 tháng
1.981.351
Chi phí trực tiếp (nam)
2 đối tượng/03 tháng
1.682.251
1
Quần áo và các vật dụng
thiết yếu (nữ)
Bộ/ đối tượng
1
1.450.426
Quần áo và các vật dụng
thiết yếu (nam)
Bộ/đối tượng
1
1.151.326
a)
Quần áo, dép,.. (nữ)
Bộ/đối tượng
1
711.600
Quần áo, dép,.. (nam)
Bộ/đối tượng
1
532.500
-
Quần áo lót
Bộ/ đối tượng
1
+
Quần áo lót nam
Bộ/ đối tượng
1
93.500
+
Quần áo lót nữ (01 áo lót, 01
quần lót)
Bộ/ đối tượng
1
272.600
-
Quần áo thường mặc thường
ngày
Bộ/ đối tượng
1
304.000
-
Giày/ dép
Đôi/ đối tượng
1
135.000
b)
Vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt (nữ)
Bộ/ đối tượng
738.826
Vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt (nam)
Bộ/ đối tượng
618.826
-
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch
(01 bình 20 lít)
02 lít/đối tượng/ngày
2 x 90
135.000
-
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh
tắm, giặt hàng ngày
20 lít/đối tượng/ngày
20 x 90
26.460
-
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá
nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, dầu gội,...)
Bộ/đối tượng/quý
1
457.366
-
Bông băng, vệ sinh phụ nữ (02
bịch/bộ)
Bộ/đối tượng phụ nữ/ tháng
1x3
120.000
2
Văn phòng phẩm
75.525
-
Giấy in A4
01 gram/10 đối tượng/6 tháng
0,05
4.700
-
Bút bi
01 cái/10 đối tượng/tháng
0,3
1.200
-
Ghim dập 24x6
01 hộp/10 đối tượng/năm
0,025
250
-
Ghim dập bé
01 hộp/10 đối tượng/năm
0,025
100
-
Ghim vòng
01 hộp/10 đối tượng/tháng
0,3
1.500
-
Máy dập ghim nhỏ
01 cái/10 đối tượng/năm
0,025
925
-
Máy in
01 cái/20 đối tượng/5 năm
0,0025
10.000
-
Mực in
Hộp mực/10 đối tượng/năm
0,025
16.250
-
Cartride mực
Cái/10 đối tượng/năm
0,025
37.500
-
Sổ ghi chép
Quyển/10 đối tượng/ năm
0,025
1.250
-
Hồ dán
Lọ/10 đối tượng/3 tháng
0,1
600
-
Kẹp file hồ sơ đối tượng
Cái/10 đối tượng/ năm
0,025
1.250
3
Điện, nước, xử lý chất thải
455.400
-
Điện (theo quy định tại
quyết định số 2699/QĐ-BCT với giá 2.040 đồng/kwh )
300 Kwh/5 đối tượng/ tháng
60x3
367.200
-
Nước sạch
10 m3 /5 đối tượng /tháng
2x3
88.200
II
Chi phí tiền lương
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
14.449.149
1
Nhân viên công tác xã hội quản
lý trường hợp tại cộng đồng (Nhân viên/ 100 đối tượng)
397.683
2
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các
đối tượng (01 Nhân viên/ 12 đối tượng)
3.314.025
3
Cán bộ, nhân viên y tế phụ
trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng (01 Nhân viên/ 50 đối tượng)
795.366
4
Cán bộ, nhân viên phụ trách
dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn (01 Nhân viên/ 20 đối tượng)
1.988.415
5
Cán bộ, nhân viên làm công
tác phục hồi chức năng (01 Nhân viên/ 05 đối tượng)
7.953.660
III
Chi phí quản lý
1.550.964
IV
Chi phí khấu hao tài sản cố
định
90 ngày
17691,00
1.592.190
Tổng cộng (I+II+III+IV)
Đối tượng nữ
19.573.654
Đối tượng nam
19.274.554
PHỤ LỤC II
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG
BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
Dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Định giá cụ thể (01 đối tượng/01 năm )
I
Chi phí trực tiếp (đối với
trẻ em trong độ tuổi đi học)
9.285.469
Chi phí trực tiếp (đối với
đối tượng)
6.965.469
1
Quần áo và các vật dụng
thiết yếu (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học)
Bộ/ đối tượng
1
7.688.140
Quần áo và các vật dụng
thiết yếu (đối với đối tượng)
Bộ/ đối tượng
1
5.368.140
a)
Quần áo
-
Quần áo đồng phục đi học
(đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất
Bộ/đối tượng/năm
2
2.320.000
-
Quần áo (đối với đối tượng)
1.751.200
+
Quần áo lót
Bộ/đối tượng/năm
2
545.200
+
Quần áo mùa đông
Bộ/đối tượng/năm
1
328.000
+
Quần áo mùa hè
Bộ/đối tượng/năm
2
608.000
+
Giày/ dép
Bộ/ đối tượng/năm
2
270.000
b)
Vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt
3.616.940
-
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch
Lít/đối tượng/ngày
2
547.500
-
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh
tắm, giặt hàng ngày
Lít/đối tượng/ngày
20
107.310
-
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá
nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh
răng, bàn chải đánh răng, dầu gội ,...)
Bộ/đối tượng/quý
1
1.635.464
-
Bông băng, vệ sinh phụ nữ
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
1
480.000
-
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc
ngủ gồm:
846.666
+
Gối, màn, chiếu
Bộ/đối tượng/năm
1
190.000
+
Đệm, chăn đông
Bộ/đối tượng/3 năm
1
106.666
+
Giường nằm
Chiếc/đối tượng/5 năm
1
550.000
2
Chăm sóc Y tế
110.000
a)
Mở sổ theo dõi sức khỏe
Sổ/đối tượng/năm
1
10.000
b)
Điều trị thông thường phù hợp
độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (khoản a, điều 5 Thông tư số
76/2021/TT-BTC)
Người/tháng
1
100.000
3
Tư vấn, trợ giúp đối tượng
trở về gia đình, cộng đồng (Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày
12/01/2022 )
Lượt/đối tượng
1
20.000
4
Văn phòng phẩm
302.100
-
Giấy in A4 (94000 đồng/ram)
01 Ram/10 đối tượng /6 tháng
0,2
18.800
-
Bút bi (4000 đồng/cái)
01 Cái/10 đối tượng/tháng
1,2
4.800
-
Ghim dập 24x6 (10000 đồng/cái)
01 Hộp/10 đối tượng/năm
0,1
1.000
-
Ghim dập bé (4000 đồng/hộp)
01 Hộp/10 đối tượng/năm
0,1
400
-
Ghim vòng (5000 đồng/hộp)
01 Hộp/10 đối tượng/ tháng
1,2
6.000
-
Máy dập ghim nhỏ (37.000 đồng/cái)
01 Cái/10 đối tượng/năm
0,1
3.700
-
Máy in (4.000.000 đồng/cái)
01 Cái/20 đối tượng/5 năm
0,01
40.000
-
Mực in (650.000 đồng/hộp)
Hộp mực/10 đối tượng/năm
0,1
65.000
-
Cartride mực (1.500.000 đồng/cái)
Cái/10 đối tượng/năm
0,1
150.000
-
Sổ ghi chép (50.000 đồng/cái)
Quyển/10 đối tượng/năm
0,1
5.000
-
Hồ dán (6.000 đồng/lọ)
Lọ/10 đối tượng/3 tháng
0,4
2.400
-
Kẹp file hồ sơ đối tượng
(50.000 đồng/cái)
Cái/10 đối tượng/năm
0,1
5.000
5
Điện, nước, xử lý chất thải
1.165.229
-
Điện (theo quy định tại
quyết định số 2699/QĐ-BCT với giá 2.040 đồng/kwh )
200 Kwh/5 đối tượng/tháng
480
979.200
-
Nước sạch
5m3 /5 đối tượng/tháng
1x12
176.400
-
Xử lý rác thải
Đồng/đơn vị/tháng
130.000x12
9.629
II
Chi phí tiền lương
1
Chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn
đối tượng trẻ em mồ côi từ 6 tuổi đến hết tuổi theo quy định
28.633.176
1.1
Nhân viên công tác xã hội quản
lý trường hợp tại cộng đồng (Nhân viên/ 100 đối tượng)
1.590.732
1.2
Nhân viên chăm sóc trực tiếp
các đối tượng (01 Nhân viên/10 đối tượng)
15.907.320
1.3
Cán bộ, nhân viên y tế phụ
trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng (01 Nhân viên/ 50 đối tượng)
3.181.464
1.4
Cán bộ, nhân viên phụ trách
dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn (Nhân viên/ 20 đối tượng)
7.953.660
2
Đối tượng trẻ khuyết tật,
người khuyết tật, người tâm thần, người lang thang, người cao tuổi mức độ đặc
biệt nặng không tự phục vụ được và trẻ em mồ côi từ 18 tháng tuổi đến dưới 6
tuổi
84.308.796
2.1
Nhân viên công tác xã hội quản
lý trường hợp tại cộng đồng (Nhân viên/ 100 đối tượng)
1.590.732
2.2
Nhân viên chăm sóc trực tiếp
các đối tượng (01 Nhân viên/ 4 đối tượng)
39.768.300
2.3
Cán bộ, nhân viên y tế phụ
trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng (01 Nhân viên/ 50 đối tượng)
3.181.464
2.4
Cán bộ, nhân viên phụ trách
dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn (Nhân viên/ 20 đối tượng)
7.953.660
2.5
Cán bộ, nhân viên làm công
tác phục hồi chức năng (Nhân viên/ 05 đối tượng)
31.814.640
3
Chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn
đối tượng người khuyết tật, người tâm thần, người lang thang, người cao tuổi
(tự phục vụ được)
60.447.816
3.1
Nhân viên công tác xã hội quản
lý trường hợp tại cộng đồng (Nhân viên/ 100 đối tượng)
1.590.732
3.2
Nhân viên chăm sóc trực tiếp
các đối tượng (01 Nhân viên/ 10 đối tượng)
15.907.320
3.3
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách
chăm sóc sức khỏe cho đối tượng (01 Nhân viên/ 50 đối tượng)
3.181.464
3.4
Cán bộ, nhân viên phụ trách
dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn (Nhân viên/ 20 đối tượng)
7.953.660
3.5
Cán bộ, nhân viên làm công
tác phục hồi chức năng (Nhân viên/ 05 đối tượng)
31.814.64
III
Chi phí quản lý
6.203.854,6
IV
Chi phí khấu hao tài sản cố
định
365
17.691
6.457.338
-
Loại tài sản khấu hao 20 năm
(503.629.600 đồng/20 năm/165 đối tượng/365 ngày )
365
426
155.441
-
Loại tài sản khấu hao 15 năm
(8.560.167.430 đồng/15 năm/165 đối tượng/365 ngày )
365
9.651
3.522.703
-
Loại tài sản khấu hao 10 năm
(3.282.044.820 đồng/10 năm/165 đối tượng/365 ngày )
365
5.551
2.025.954
-
Loại tài sản khấu hao 08 năm
(33.621.900 đồng/08 năm/165 đối tượng/365 ngày )
365
71
25.943
-
Loại tài sản khấu hao 5 năm (589.111.000
đồng/ 05 năm/165 đối tượng/365 ngày )
365
1.993
727.298
Tổng cộng (I+II+III+IV)
1
Chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn
đối tượng trẻ em mồ côi từ 6 tuổi đến hết tuổi theo quy định
50.579.837,6
2
Đối tượng trẻ khuyết tật,
người khuyết tật, người tâm thần, người lang thang, người cao tuổi mức độ đặc
biệt nặng không tự phục vụ được và trẻ em mồ côi từ 18 tháng tuổi đến dưới 6
tuổi
103.935.457,6
3
Chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn
đối tượng người khuyết tật, người tâm thần, người lang thang, người cao tuổi
(tự phục vụ được )
80.074.477,6
[1] Ủy
ban nhân dân tỉnh thống nhất tại cuộc họp giao ban ngày 10 tháng 4 năm 2025.
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2025 về Định giá cụ thể dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 226/QĐ-UBND ngày 14/04/2025 về Định giá cụ thể dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
46
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng