|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 484/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
484/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 484/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
23 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ
BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND thành
phố Bắc Giang tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 18/5/2022 và Báo cáo thuyết
minh kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-TNMT ngày
18/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bắc
Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết theo biểu đính
kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp )
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Bắc
Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 thành phố Bắc Giang;
2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích
nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển
đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định
cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND thành phố phải báo cáo, xin ý kiến cụ
thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy
đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm
định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND thành phố Bắc Giang trong
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được ph ê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định
phê duyệt, phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trước đây hết hiệu lực
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch
UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc
Giang chịu trách nhiệm th i hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC KÈM THEO
BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thọ Xương
|
Phường Trần Nguyên Hãn
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Xương Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.406,67
|
39,08
|
0,13
|
0,37
|
1,66
|
0,59
|
4,02
|
2,73
|
5,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
689,30
|
4,30
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
465,15
|
4,30
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
96,33
|
5,75
|
0,13
|
0,06
|
|
0,59
|
|
0,27
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
99,71
|
5,87
|
|
0,02
|
0,05
|
|
0,05
|
|
1,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
110,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
90,57
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
40,14
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
319,78
|
20,13
|
|
0,30
|
1,62
|
|
3,97
|
2,42
|
4,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.217,84
|
354,74
|
86,76
|
114,66
|
144,26
|
96,89
|
158,60
|
87,97
|
294,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,73
|
0,94
|
1,86
|
|
0,28
|
|
0,79
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18,30
|
0,02
|
1,69
|
2,02
|
|
0,71
|
0,02
|
0,60
|
0,76
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
85,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,18
|
4,76
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
203,67
|
0,37
|
0,01
|
3,21
|
9,80
|
8,31
|
1,41
|
4,01
|
8,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
251,57
|
95,51
|
7,37
|
9,19
|
0,08
|
4,16
|
4,89
|
2,18
|
14,12
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.161,00
|
101,40
|
34,63
|
58,78
|
43,79
|
32,36
|
44,70
|
31,05
|
112,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.433,23
|
66,47
|
20,72
|
39,01
|
35,35
|
19,55
|
26,80
|
17,32
|
80,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
185,36
|
11,98
|
1,00
|
1,29
|
0,91
|
5,87
|
6,60
|
5,98
|
7,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
36,24
|
1,48
|
1,77
|
6,68
|
0,35
|
2,03
|
0,35
|
0,49
|
1,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
55,58
|
0,23
|
1,44
|
0,12
|
3,81
|
0,51
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
140,71
|
2,56
|
7,07
|
9,27
|
2,06
|
1,93
|
2,71
|
2,07
|
7,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
35,44
|
1,27
|
1,62
|
2,01
|
0,45
|
0,48
|
|
0,70
|
0,85
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,94
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,10
|
|
0,21
|
2,13
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,63
|
0,01
|
|
0,06
|
0,21
|
0,58
|
|
|
0,63
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
8,72
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
7,49
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
30,43
|
0,08
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,07
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,91
|
0,37
|
|
|
|
|
1,57
|
0,82
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
125,52
|
13,24
|
|
0,01
|
|
|
5,70
|
0,01
|
5,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
22,64
|
1,10
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
64,77
|
2,61
|
0,98
|
0,30
|
0,16
|
1,39
|
0,62
|
1,35
|
0,73
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
271,09
|
3,26
|
0,63
|
0,54
|
28,32
|
7,52
|
2,12
|
2,77
|
11,44
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
737,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.032,10
|
126,21
|
34,62
|
32,58
|
44,47
|
25,37
|
90,95
|
32,95
|
126,72
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48,94
|
0,81
|
0,49
|
6,97
|
4,75
|
2,07
|
0,77
|
0,73
|
7,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
9,62
|
0,27
|
|
|
0,32
|
1,15
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
13,76
|
1,16
|
0,30
|
0,03
|
0,53
|
0,07
|
0,08
|
0,03
|
0,55
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
220,59
|
16,41
|
|
|
|
9,06
|
12,70
|
12,71
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
107,51
|
3,62
|
5,16
|
1,36
|
11,84
|
5,98
|
0,15
|
0,93
|
11,74
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,29
|
|
|
|
0,08
|
0,12
|
0,05
|
0,02
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
31,00
|
8,35
|
|
|
|
0,50
|
0,02
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.173,54
|
402,17
|
86,89
|
115,03
|
145,92
|
97,97
|
162,65
|
90,70
|
299,99
|
4
|
Khu vực sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
KNN
|
465,15
|
4,30
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
5
|
Khu vực lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
201,32
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
8,72
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
7,49
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
119,54
|
4,76
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
373,51
|
|
|
|
|
|
3,64
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
203,67
|
0,37
|
0,01
|
3,21
|
9,80
|
8,31
|
1,41
|
4,01
|
8,41
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
549,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.481,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
826,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Song Mai
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.406,67
|
131,52
|
27,65
|
522,94
|
129,82
|
56,72
|
71,59
|
184,48
|
227,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
689,30
|
85,58
|
1,19
|
274,67
|
86,26
|
39,91
|
11,40
|
116,42
|
69,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
465,15
|
40,67
|
1,19
|
144,56
|
86,26
|
35,37
|
1,74
|
81,71
|
69,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
96,33
|
10,42
|
13,03
|
17,35
|
2,21
|
0,39
|
35,07
|
0,68
|
10,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
99,71
|
0,43
|
2,49
|
16,58
|
6,11
|
7,54
|
15,00
|
33,46
|
10,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
110,75
|
|
|
|
|
|
|
|
110,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
90,57
|
|
|
87,54
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
40,14
|
|
|
37,11
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
319,78
|
35,09
|
10,95
|
126,56
|
35,24
|
8,89
|
10,11
|
33,92
|
26,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.217,84
|
227,75
|
385,24
|
463,86
|
611,68
|
387,30
|
718,32
|
486,35
|
599,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,73
|
0,22
|
5,24
|
6,76
|
4,00
|
|
0,18
|
2,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18,30
|
0,15
|
5,47
|
|
|
|
6,78
|
0,08
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
85,36
|
|
|
|
|
85,36
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,18
|
6,60
|
|
|
3,70
|
|
|
19,13
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
203,67
|
2,83
|
8,52
|
6,55
|
12,88
|
73,37
|
40,69
|
8,63
|
14,67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
251,57
|
5,52
|
19,25
|
25,99
|
19,10
|
11,75
|
5,13
|
21,85
|
5,49
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.161,00
|
109,28
|
196,23
|
192,98
|
288,33
|
113,99
|
268,85
|
224,69
|
307,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.433,23
|
61,75
|
138,69
|
123,81
|
214,62
|
98,10
|
167,41
|
153,81
|
169,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
185,36
|
7,24
|
9,52
|
25,03
|
7,55
|
3,93
|
19,85
|
15,80
|
55,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
36,24
|
1,02
|
2,24
|
2,42
|
1,92
|
0,36
|
3,03
|
3,28
|
7,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
55,58
|
2,43
|
6,08
|
7,60
|
24,10
|
0,15
|
4,50
|
1,14
|
3,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
140,71
|
1,82
|
7,96
|
13,72
|
18,82
|
1,31
|
22,01
|
27,62
|
12,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
35,44
|
0,92
|
2,22
|
5,08
|
6,91
|
1,89
|
1,99
|
6,48
|
2,58
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,94
|
0,02
|
0,28
|
0,01
|
0,01
|
0,23
|
0,44
|
5,20
|
1,24
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,63
|
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
8,72
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
0,53
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
30,43
|
27,00
|
0,13
|
0,56
|
0,07
|
0,11
|
0,11
|
0,38
|
1,63
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,91
|
0,44
|
0,40
|
1,11
|
0,42
|
0,57
|
1,30
|
0,92
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
125,52
|
3,17
|
6,19
|
11,78
|
12,92
|
6,60
|
47,52
|
9,80
|
3,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
2,87
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
22,64
|
|
21,24
|
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
64,77
|
0,62
|
1,25
|
1,86
|
0,96
|
0,11
|
0,65
|
0,25
|
50,93
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
271,09
|
8,61
|
1,74
|
7,41
|
24,34
|
7,56
|
89,34
|
27,85
|
47,65
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
737,13
|
|
|
182,21
|
172,29
|
81,82
|
77,07
|
116,86
|
106,88
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.032,10
|
65,91
|
137,67
|
14,94
|
34,46
|
|
130,53
|
58,74
|
75,98
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48,94
|
0,92
|
2,65
|
0,67
|
3,28
|
0,56
|
14,26
|
0,81
|
1,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
9,62
|
|
1,97
|
|
|
0,05
|
0,20
|
|
5,66
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
13,76
|
3,39
|
0,69
|
2,08
|
1,12
|
0,23
|
0,66
|
2,29
|
0,58
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
220,59
|
20,40
|
|
23,72
|
33,41
|
12,60
|
45,90
|
|
33,67
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
107,51
|
3,92
|
5,82
|
0,52
|
14,78
|
0,01
|
38,74
|
2,94
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,29
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
31,00
|
0,02
|
0,01
|
17,36
|
|
0,20
|
4,32
|
0,06
|
0,16
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.173,54
|
359,30
|
412,91
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
KNN
|
465,15
|
40,67
|
1,19
|
144,56
|
86,26
|
35,37
|
1,74
|
81,71
|
69,31
|
5
|
Khu vực lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
201,32
|
|
|
87,54
|
|
|
|
|
110,75
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
8,72
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
0,53
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
119,54
|
6,60
|
|
|
3,70
|
85,36
|
|
19,13
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
373,51
|
1,68
|
9,20
|
42,22
|
139,92
|
|
81,93
|
57,93
|
37,00
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
203,67
|
2,83
|
8,52
|
6,55
|
12,88
|
73,37
|
40,69
|
8,63
|
14,67
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
549,71
|
|
|
|
|
|
330,21
|
|
219,50
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.481,98
|
|
|
1.004,16
|
741,50
|
444,22
|
794,23
|
670,89
|
826,98
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
826,44
|
|
|
208,20
|
191,39
|
93,58
|
82,20
|
138,71
|
112,36
|
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC
GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thọ Xương
|
Phường Trần Nguyên Hãn
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Xương Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.522,41
|
24,30
|
|
0,18
|
0,44
|
|
15,79
|
|
54,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.214,90
|
16,52
|
|
|
|
|
|
|
38,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.129,74
|
16,52
|
|
|
|
|
|
|
37,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
100,92
|
7,54
|
|
|
|
|
|
|
1,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,83
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
185,75
|
0,24
|
|
0,18
|
0,44
|
|
14,94
|
|
14,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,27
|
0,27
|
0,95
|
0,06
|
0,09
|
1,02
|
0,51
|
1,05
|
0,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9,14
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
40,43
|
0,27
|
|
|
|
0,12
|
|
0,02
|
0,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
21,22
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,29
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,67
|
|
0,65
|
0,02
|
0,03
|
0,52
|
0,51
|
0,10
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,42
|
|
|
0,04
|
|
0,06
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,88
|
|
0,30
|
|
|
0,32
|
|
0,93
|
0,33
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC
GIANG (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Song Mai
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.522,41
|
51,65
|
51,52
|
114,40
|
224,45
|
58,03
|
388,15
|
223,98
|
315,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.214,90
|
36,53
|
22,41
|
89,23
|
202,99
|
53,61
|
288,89
|
181,91
|
284,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.129,74
|
27,11
|
17,90
|
74,33
|
202,99
|
53,61
|
288,89
|
127,01
|
284,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
100,92
|
4,09
|
24,30
|
7,33
|
2,27
|
1,00
|
34,29
|
15,48
|
3,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,83
|
|
0,05
|
2,00
|
5,39
|
|
6,88
|
0,66
|
5,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
185,75
|
11,03
|
4,76
|
15,84
|
13,79
|
3,42
|
58,08
|
25,93
|
22,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,27
|
0,28
|
2,14
|
2,70
|
5,39
|
1,48
|
15,69
|
7,10
|
17,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9,14
|
0,13
|
1,45
|
|
3,11
|
|
|
4,40
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
40,43
|
|
|
2,70
|
2,28
|
1,48
|
15,00
|
2,15
|
16,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,40
|
|
|
1,00
|
|
0,76
|
5,40
|
1,15
|
7,09`
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
21,22
|
|
|
1,31
|
2,28
|
0,72
|
9,30
|
0,50
|
6,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,24
|
|
|
0,39
|
|
|
0,30
|
0,35
|
2,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,93
|
|
|
|
|
|
0,45
|
0,48
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,67
|
0,15
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,08
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thọ Xương
|
Phường Trần Nguyên Hãn
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường
Mỹ Độ
|
Phường
Lê Lợi
|
Phường Xương Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.574,21
|
31,23
|
0,09
|
0,18
|
0,50
|
0,05
|
15,90
|
0,07
|
54,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.248,85
|
21,30
|
|
|
|
|
|
|
38,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.163,69
|
21,30
|
|
|
|
|
|
|
37,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,92
|
7,77
|
0,09
|
|
|
0,05
|
|
|
1,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,43
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
190,02
|
2,17
|
|
0,18
|
0,50
|
|
15,05
|
0,07
|
14,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
19,99
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,48
|
0,79
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Song Mai
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.574,21
|
53,64
|
57,47
|
117,83
|
230,48
|
63,90
|
405,73
|
226,45
|
316,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.248,85
|
37,53
|
23,44
|
89,57
|
207,61
|
58,93
|
303,78
|
183,46
|
284,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.163,69
|
28,11
|
18,93
|
74,67
|
207,61
|
58,93
|
303,78
|
128,56
|
284,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,92
|
4,95
|
28,40
|
8,33
|
3,45
|
1,50
|
35,98
|
15,77
|
3,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,43
|
|
0,05
|
3,96
|
5,62
|
0,05
|
7,33
|
1,29
|
5,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
190,02
|
11,16
|
5,58
|
15,97
|
13,79
|
3,42
|
58,64
|
25,93
|
22,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
19,99
|
|
|
2,59
|
3,36
|
0,76
|
5,85
|
1,30
|
4,78
|
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thọ Xương
|
Phường Trần Nguyên Hãn
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Xương Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Song Mai
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/05/2022 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
3.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|