ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 951/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 18 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY
ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông
vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời
gian giải quyết so với quy định hiện hành của Ngành Giao thông vận tải áp dụng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2: Sở
Giao thông vận tải thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ nội dung thủ
tục hành chính tại Quyết định này theo quy định và cập nhật quy trình giải
quyết từng thủ tục trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hà Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Hệ thống VNPT-Ioffice;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
STT
|
Tên TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian cắt giảm, đạt tỷ lệ (%)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Đơn
vị trực tiếp giải quyết
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A.
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I.
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
5 ngày làm việc
|
02 ngày (40%)
|
03 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng,
hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm
việc
|
02 ngày (40%)
|
Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng,
hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 03 ngày làm
việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
01 ngày (50%)
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
01 ngày (50%)
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
01 ngày (50%)
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
01 ngày (50%)
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
7
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
01 ngày (50%)
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
8
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
0,5 ngày (25%)
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký
tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 1,5 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
9
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
07 ngày làm việc.
|
02 ngày (29%)
|
05 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
16 ngày làm việc.
|
07 ngày (43%)
|
9 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
15 ngày làm việc.
|
05 (33%)
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
10 ngày làm việc.
|
02 ngày (20%)
|
08 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
10 ngày làm việc.
|
02 ngày (20%)
|
08 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
02 ngày làm việc.
|
0,5 ngày (25%)
|
1,5 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
15 ngày làm việc.
|
05 ngày (33%)
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
15 ngày làm việc.
|
05 ngày (33%)
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
15 ngày làm việc.
|
05 ngày (33%)
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
18
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
15 ngày làm việc.
|
08 ngày (53%)
|
07 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại
B, C, F, G lần đầu trong năm
|
03 ngày làm việc.
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
Cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
01 ngày làm việc.
|
6 giờ (75%)
|
Trong vòng 2 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Giao thông vận tải
|
21
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A,
B, C, D, E, F, G
|
03 ngày làm việc.
|
2 ngày (67%)
|
Trong vòng 1 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
22
|
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
01 ngày làm việc.
|
0,5 ngày (50%)
|
0,5 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
23
|
Cấp giấy phép liên vận Việt-Lào cho
phương tiện
|
02 ngày làm việc.
|
01 ngày (50%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt-Lào
cho phương tiện
|
02 ngày làm việc.
|
01 ngày (50%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc.
|
0,5 ngày (50%)
|
0,5 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
15 ngày làm việc.
|
8 ngày (53%)
|
07 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
27
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc.
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
28
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc.
|
1,5 ngày (75%)
|
0,5 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
29
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
03 ngày làm việc.
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
30
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
15 ngày làm việc.
|
08 ngày (53%)
|
07 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc.
|
02 ngày (40%)
|
03 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
10 ngày làm việc.
|
7 ngày (70%)
|
03 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
37
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc.
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
38
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc.
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
39
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc.
|
02 ngày (20%)
|
08 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
40
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc.
|
02 ngày (25%)
|
06 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
41
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp bị mất, bị hư hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
42
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
kỳ sát hạch
|
03 ngày (30%)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
kỳ sát hạch
|
Sở Giao thông vận tải
|
43
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đối với người có GPLX quá thời hạn sử
dụng phải sát hạch lại: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc
kể từ ngày có kết quả xác minh giấy phép lái xe không bị cơ quan có thẩm quyền
thu giữ, xử lý.
|
03 ngày (30%)
|
Đối với người có GPLX quá thời hạn sử
dụng phải sát hạch lại: 07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc
kể từ ngày có kết quả xác minh giấy phép lái xe không bị cơ quan có thẩm quyền
thu giữ, xử lý.
|
Sở Giao thông vận tải
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông
vận tải cấp
|
05 ngày làm việc.
|
02 ngày (40%)
|
03 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp
|
05 ngày làm việc.
|
02 ngày (40%)
|
03 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an
cấp
|
05 ngày làm việc.
|
02 ngày (40%)
|
03 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
47
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc.
|
2 ngày (28%)
|
5 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
48
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc.
|
2 ngày (28%)
|
5 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
49
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
7 ngày làm việc.
|
2 ngày (28%)
|
5 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
50
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày làm việc.
|
4 ngày (40%)
|
6 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
51
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
07 ngày làm việc.
|
01 ngày (15%)
|
6 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
52
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
5 ngày làm việc.
|
2 ngày (40%)
|
3 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
53
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
5 ngày làm việc.
|
2 ngày (40%)
|
3 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
54
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc.
|
1 ngày (15%)
|
6 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
II.
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy
nội địa.
|
05 ngày làm việc.
|
01 ngày (20%)
|
04 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa.
|
05 ngày làm việc.
|
01 ngày (20%)
|
04 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
III.
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Trong 03 ngày làm việc.
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc.
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh
Hà Giang
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh
có gắn động cơ
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày (67%)
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh
Hà Giang
|
B.
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
I.
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện hoặc
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
C.
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
I.
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
03 ngày làm việc.
|
01 ngày (33%)
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn
|