Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3181/QĐ-BYT 2022 mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý khám bệnh bảo hiểm y tế
Số hiệu:
3181/QĐ-BYT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Y tế
Người ký:
Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành:
29/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3181/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 29
tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ ĐỂ TẠO LẬP MÃ VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN
LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 4)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện
pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn
2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và
nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT
ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 857/TB-CT ngày 09 tháng 11
năm 2022 và Công văn số 898/TB-CT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Vụ Trang thiết
bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất
vật tư y tế đợt 4;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật
tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi
phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4), gồm:
1. Phụ lục 1: Đính chính tên 03 (ba) hãng sản
xuất vật tư y tế.
2. Phụ lục 2: Bổ sung nước sản xuất của 01
(một) hãng sản xuất vật tư y tế.
3. Phụ lục 3: Bãi bỏ 03 (ba) mã hãng sản xuất
vật tư y tế.
4. Phụ lục 4: Bổ sung mới 144 (một trăm bốn
mươi bốn) mã hãng sản xuất vật tư y tế.
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ
sung mới, danh mục cập nhật nước sản xuất, danh mục đính chính tên hãng sản xuất
vật tư y tế và danh mục bãi bỏ mã hãng sản xuất vật tư y tế quy định tại các
khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này được ban hành tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ:
https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các
doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội,
các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và
mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai
báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm
y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng
các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan,
đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế;
- Các cơ sở KCB trực thuộc các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KCB trực thuộc các Trường đại học;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông
tin điện tử Bộ Y tế);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, BH.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH TÊN HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
Tên hãng sản xuất
đã ban hành
Tên hãng sản xuất
đính chính
Tên nước sản xuất
Mã hãng sản xuất
Mã nước sản xuất
1
Tronjen Technology Inc.
Tronjen Medical Technology Inc.
Đài Loan (Trung Quốc)
5293
296
2
H. + H. Maslanka Chirusgische Instrument GmbH
H. + H. Maslanka Chirurgische Instrumente GmbH
Đức
2317
155
3
M.D.L. Sri
M.D.L. S.r.l.
Ý
4969
292
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG NƯỚC SẢN
XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
Tên hãng sản xuất
Tên nước sản xuất
Mã hãng sản xuất
Mã nước sản xuất
1
Fenwal International, Inc.
Cộng hòa Dominicana
2079
152
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC BÃI BỎ MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
Tên hãng sản xuất
Tên nước sản xuất
Mã hãng sản xuất
1
Công ty CP Dược phẩm Cửu Long (PHARIMEXCO)
Việt Nam
884
2
Công ty TNHH Dược Phẩm- Dược Liệu Opodis
Việt Nam
5497
3
GP Grenzach Produktions GmbH
Đức
4831
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
Tên hãng sản xuất
Tên nước sản xuất
Mã hãng sản xuất
Mã nước sản xuất
1
AJU PHARM CO., LTD.
Hàn Quốc
6025
174
2
B. Braun Medical Inc.
Hoa Kỳ
6026
175
3
Beijing Target Medical Technologies Inc.
Trung Quốc
6027
279
4
BENQ Materials Corporation Yunlin Factory 3
Đài Loan (Trung Quốc)
6028
296
5
Biomedical S.r.l.
Ý
6029
292
6
Bird Healthcare Pty Ltd
Úc
6030
284
7
Blue Sail Medical Co., Ltd
Trung Quốc
6031
279
8
Borer Chemie AG
Thụy Sĩ
6032
274
9
Bruker Daltonics GmbH & Co. KG
Đức
6033
155
10
C R Bard, Inc.
Hoa Kỳ
6034
175
11
Cambridge Interventional LLC
Hoa Kỳ
6035
175
12
CareFusion Italy 312 SpA
Ý
6036
292
13
Changshu Taining Medical Equipment Co., Ltd.
Trung Quốc
6037
279
14
Changzhou Wujin Jinxingda Medical Appliance Co.,
Ltd.
Trung Quốc
6038
279
15
Check-Points Health BV
Hà Lan
6039
173
16
CHIRANA T. Injecta, s.r.o.
Séc
6040
252
17
CLINICEPT HEALTHCARE LIMITED
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
6041
107
18
Công ty Cổ phần S&S Glove
Việt Nam
6042
0
19
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quốc Kỳ
Việt Nam
6043
0
20
Công ty TNHH Băng Gạc Y tế Lợi Thành
Việt Nam
6044
0
21
Công ty TNHH Polygreen Việt Nam
Việt Nam
6045
0
22
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Lê Gia
Việt Nam
6046
0
23
Copan Industries Inc.
Hoa Kỳ
6047
175
24
CuraMedical B.V.
Hà Lan
6048
173
25
Dahlgren Medicare Systems Private Limited
Cộng hòa Ấn Độ
6049
115
26
Disera Tibbi Malzeme Lojistik San. Ve Tic. A.S.
Thổ Nhĩ Kỳ
6050
272
27
Diversey Europe Operations B.V.
Hà Lan
6051
173
28
Diversey Kimya San. ve Tic. A.S.
Thổ Nhĩ Kỳ
6052
272
29
Doratek Medikal Elektrik Makina Imalati Turizm
Insaat San. Tic. Ltd. Sti.
Thổ Nhĩ Kỳ
6053
272
30
Duzey Medikal Cihazlar Sanayi Ticaret Ltd. Sti.
Thổ Nhĩ Kỳ
6054
272
31
Dynamic Techno Medicals Pvt. Ltd.
Cộng hòa Ấn Độ
6055
115
32
E.M.S. Electro Medical Systems S.A.
Thụy Sĩ
6056
274
33
EMD Endoszhkop Muszer Gyarto es Kereskedelmi Kft.
Hungary
6057
177
34
Epredia Laboratory Products Manufacturing
(Shanghai) Co., Ltd.
Trung Quốc
6058
279
35
Ermis Medtech GmbH
Đức
6059
155
36
F.R. Galantai Manufacturing Company Limited
New Zealand
6060
227
37
FOCUZ INTERNATIONAL
Cộng hòa Ấn Độ
6061
115
38
Fujifilm Corporation
Nhật Bản
6062
232
39
GAMASTECH SRL
Ý
6063
292
40
Gedeon Richter Plc.
Hungary
6064
177
41
GeeEdge Medical Instrument Co., Ltd.
Trung Quốc
6065
279
42
GeneOhm Sciences Canada ULC
Canada
6066
140
43
Gentherm Medical, LLC
Hoa Kỳ
6067
175
44
Guangdong Koner Medical Equipment Co., Ltd.
Trung Quốc
6068
279
45
Hangzhou AllTest Biotech Co., Ltd.
Trung Quốc
6069
279
46
Huaian Medicom Medical Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6070
279
47
Hunan Runmei Gene Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6071
279
48
Infigo Medical LLC
Hoa Kỳ
6072
175
49
Innolcon Medical Technology (Suzhou) Co., Ltd.
Trung Quốc
6073
279
50
Insung medical Co., Ltd.
Hàn Quốc
6074
174
51
JiangSu Celtics MediTech Co., Ltd.
Trung Quốc
6075
279
52
Jiangsu Changmei Medtech Co., Ltd.
Trung Quốc
6076
279
53
Jiaxing Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd.
Trung Quốc
6077
279
54
JRI Orthopaedics Ltd
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
6078
107
55
Kinesio Holding Corp / Cre-Med LLC
Hoa Kỳ
6079
175
56
KLAS MEDIKAL CIHAZLAR SANAYI MUMESSILLIK IC VE
DIS TIC. LTD. STI.
Thổ Nhĩ Kỳ
6080
272
57
Koko, LLC
Hoa Kỳ
6081
175
58
Laboratoires Pharmaster
Pháp
6082
240
59
Leventon S.A.U.
Tây Ban Nha
6083
269
60
Light Guide Optics International
Latvia
6084
194
61
MagoNovuM GmbH & Co. KG
Đức
6085
155
62
Maxter Glove Manufacturing Sdn. Bhd.
Malaysia
6086
205
63
Medical Respiratory Devices, S.L.
Tây Ban Nha
6087
269
64
MedicalPark Co., LTD
Hàn Quốc
6088
174
65
Medi-Globe GmbH
Đức
6089
155
66
MEDIKLINE MAKINA ITHALAT VE IHRACAT TICARET
LIMITED SIRKETI
Thổ Nhĩ Kỳ
6090
272
67
MEDSTER TIBBI CIHAZ VE SAGLIK HIZMETLERI LIMITED
SIRKETI
Thổ Nhĩ Kỳ
6091
272
68
METROVISION
Pháp
6092
240
69
Mikron Makina Sanayi Ve Ticaret Limited sirketi
Thổ Nhĩ Kỳ
6093
272
70
MIL'S SAS
Pháp
6094
240
71
Nanchang Kaimed Medical Apparatus Co., Ltd.
Trung Quốc
6095
279
72
Nanjing Vazyme Medical Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6096
279
73
NIKKISO CO., LTD.
Nhật Bản
6097
232
74
Ningbo Verykind Medical Device
Trung Quốc
6098
279
75
NOKSAN CO., LTD.
Hàn Quốc
6099
174
76
NORAV Medical GmbH
Đức
6100
155
77
NTPLAST SRL
Ý
6101
292
78
Oligo Medic Inc.
Canada
6102
140
79
OPHMED CO., LTD.
Trung Quốc
6103
279
80
Optimum Medical Solutions Limited
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
6104
107
81
Oxy'Pharm
Pháp
6105
240
82
Phillips-Medisize Costa Mesa, LLC
Hoa Kỳ
6106
175
83
Productos Para El Cuidado de LA Salud de CV
Mexico
6107
213
84
PROHS Equipamento Hospitalar e Servicos Asociados
S.A.
Bồ Đào Nha
6108
129
85
ProteomeTech Inc.
Hàn Quốc
6109
174
86
PurposeBuilt Brands
Hoa Kỳ
6110
175
87
RH-USA Inc.
Hoa Kỳ
6111
175
88
Ribbel International Ltd.
Cộng hòa Ấn Độ
6112
115
89
Richard-Allan Scientific LLC
Hoa Kỳ
6113
175
90
Romsons International (Unit-II)
Cộng hòa Ấn Độ
6114
115
91
Saniswiss SA
Thụy Sĩ
6115
274
92
Scanlan International, Incorporated
Hoa Kỳ
6116
175
93
Shenzhen Huaree Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6117
279
94
Shenzhen Mecun Medical supply Co., Ltd.
Trung Quốc
6118
279
95
Shvabe-Zurich GmbH
Thụy Sĩ
6119
274
96
Sklar Corporation
Hoa Kỳ
6120
175
97
SNTMedical
Hàn Quốc
6121
174
98
SOLTEC S.r.l.
Ý
6122
292
99
STRATEC Switzerland AG
Thụy Sĩ
6123
274
100
SUN Medical Products Co.,Ltd.
Trung Quốc
6124
279
101
Suzhou Hengrui Callisyn Biomedical Co., Ltd
Trung Quốc
6125
279
102
Suzhou Tianyi Acupuncture Instruments Co., Ltd.
Trung Quốc
6126
279
103
Suzhou Yaxin Medical Products Co., Ltd.
Trung Quốc
6127
279
104
Suzhou ZOEY Medical Devices Co., Ltd.
Trung Quốc
6128
279
105
Tarun Enterprises
Cộng hòa Ấn Độ
6129
115
106
TECHNOLOGIC MEDICALE
Pháp
6130
240
107
Terragene S.A
Argentina
6131
111
108
Terumo BCT Europe N.V.
Bỉ
6132
125
109
Terumo Corporation - ME Center (Nagaizumi)
Nhật Bản
6133
232
110
TFB Manufacturing SRL
Costa Rica
6134
146
111
Thermo Fisher Scientific (Monterrey), S. de R.L.
de C.V.
Mexico
6135
213
112
Torontech Inc.
Canada
6136
140
113
Viant AS&O Holdings, LLC
Hoa Kỳ
6137
175
114
Volk Optical Inc.
Hoa Kỳ
6138
175
115
Weihai Weigao Blood Collection Supplies Co., Ltd.
Trung Quốc
6139
279
116
Wizcure Pharmaa Pvt Ltd
Cộng hòa Ấn Độ
6140
115
117
WUHAN MINDRAY SCIENTIFIC CO., LTD.
Trung Quốc
6141
279
118
Zhejiang Chuangxiang Medical Technology
Trung Quốc
6142
279
119
Zhejiang Zhongfan Medical Technology Co., Ltd
Trung Quốc
6143
279
120
ACE Medical Devices Pvt Ltd
Cộng hòa Ấn Độ
6144
115
121
Acto GmbH
Đức
6145
155
122
ADRANOX S.r.l.
Ý
6146
292
123
Advantech Corporation
Hoa Kỳ
6147
175
124
AGRI-BIO-ECO LABORATORI RIUNITI S.r.l.
Ý
6148
292
125
AHN Biotechnologie GmbH
Đức
6149
155
126
ANKA SAGLIK GERECLERI SANAYI IC VE DIS TICARET
LTD. STI
Thổ Nhĩ Kỳ
6150
272
127
Anqing YIPAK Packaging Material Co., Ltd.
Trung Quốc
6151
279
128
ARJ Medical, Inc.
Hoa Kỳ
6152
175
129
Asahidai Factory of Misawa Medical Industry Co.,
Ltd.
Nhật Bản
6153
232
130
Asahidai Plant
Nhật Bản
6154
232
131
ASAP International Sdn. Bhd.
Malaysia
6155
205
132
AUSA Medical Devices Private Limited
Cộng hòa Ấn Độ
6156
115
133
BD Caribe Ltd.
Hoa Kỳ
6157
175
134
Becton, Dickinson and Company (BD)
Hoa Kỳ
6158
175
135
Công ty Cổ phần Thảo mộc xanh Long An
Việt Nam
6159
0
136
FRANKLAB
Pháp
6160
240
137
Glove Resources Sdn. Bhd.
Malaysia
6161
205
138
Hubei MeterOmega Technology LTD
Trung Quốc
6162
279
139
Jiangsu Ate Medical Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6163
279
140
Owen Mumford Limited
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
6164
107
141
Paramount Surgimed Ltd.
Cộng hòa Ấn Độ
6165
115
142
SAV-IOL SA
Thụy Sĩ
6166
274
143
Shenzhen Creative Industry Co., Ltd.
Trung Quốc
6167
279
144
Sterile World Technologies LLP
Cộng hòa Ấn Độ
6168
115
Quyết định 3181/QĐ-BYT năm 2022 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3181/QĐ-BYT ngày 29/11/2022 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
3.795
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng