|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 762/QĐ-UBND 2007 điều chỉnh dự toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
762/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
UBND HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 762/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 24 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
178/2006/QĐ-UBND ngày 08/12/2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2007/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 của Hội Đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh
dự toán ngân sách năm 2007 và giao dự toán ngân sách năm 2008 cho các đơn vị trực
thuộc;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách
năm 2007 cho các cơ quan đơn vị, tổ chức và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn
như sau:
1. Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện:
a. Chỉ tiêu pháp lệnh
|
:
|
79.000
triệu đồng
|
b. Chỉ tiêu phấn đấu
|
:
|
85.003
triệu đồng
|
2. Tổng thu ngân sách toàn huyện
|
:
|
208.435
triệu đồng
|
a. Thu cân đối
ngân sách
|
:
|
128.106
triệu đồng
|
- Kết dư năm 2006
|
:
|
9.184
triệu đồng
|
Chia ra:
|
:
|
|
+ Cấp huyện
|
:
|
3.423
triệu đồng
|
+ Cấp xã, thị trấn
|
:
|
5.761
triệu đồng
|
- Thu điều tiết
|
:
|
46.048
triệu đồng
|
+ Thu được hưởng 100% điều tiết
|
:
|
22.412
triệu đồng
|
+ Thu được phân chia theo tỷ lệ %
|
:
|
23.636
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
:
|
69.628
triệu đồng
|
+ Trợ cấp cân
đối NS
|
:
|
65.967
triệu đồng
|
+ Trợ cấp có nội
dung
|
:
|
3.661 triệu
đồng
|
Trong đó: Mục tiêu Dân số - KHHGĐ
|
:
|
232
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn kinh phí
|
:
|
3.246
triệu đồng
|
+ Các đơn vị dự toán cấp huyện
|
:
|
2.939
triệu đồng
|
+ Khối xã - thị trấn
|
:
|
307
triệu đồng
|
b. Thu đầu tư XDCB theo phân cấp
|
:
|
51.199
triệu đồng
|
- Kết dư năm 2006
|
:
|
7.051
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn kinh phí đầu tư
|
:
|
7.302
triệu đồng
|
- Thu đầu tư phân cấp từ ngân sách TP
|
:
|
36.846
triệu đồng
|
c. Thu tạm ứng
|
:
|
28.250
triệu đồng
|
d. Chương trình mục tiêu từ ngân
sách trung ương (thành phố giao)
|
:
|
880
triệu đồng
|
- Tăng cường thiết bị dạy nghề
|
:
|
700
triệu đồng
|
- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông
thôn
|
:
|
180
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách huyện
|
:
|
197.621
triệu đồng
|
a. Chi đầu tư XDCB theo phân cấp
|
:
|
50.000
triệu đồng
|
b. Chi thường xuyên
|
:
|
118.491
triệu đồng
|
Chia ra:
|
|
|
+ Cấp huyện
|
:
|
93.986
triệu đồng
|
Trong đó: CT mục tiêu Dân số
- KHHGĐ
|
:
|
232
triệu đồng
|
Chuyển nguồn các đơn vị dự toán
|
:
|
2.939
triệu đồng
|
+ Cấp xã, thị
trấn
|
:
|
24.505
triệu đồng
|
Trong đó: Chuyển nguồn
|
:
|
307
triệu đồng
|
c. Hoàn trả tạm ứng
|
:
|
28.250
triệu đồng
|
d. Chương trình mục tiêu từ ngân
sách trung ương (thành phố giao)
|
:
|
880
triệu đồng
|
- Tăng cường thiết bị dạy nghề
|
:
|
700
triệu đồng
|
- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông
thôn
|
:
|
180
triệu đồng
|
4. Kết dư
|
:
|
10.814
triệu đồng
|
- Cấp huyện
|
:
|
3.223
triệu đồng
|
+ Thường xuyên
|
:
|
2.024
triệu đồng
|
+ Đầu tư phát triển
|
:
|
1.199
triệu đồng
|
- Cấp xã, thị trấn
|
:
|
7.591
triệu đồng
|
5. Giao
nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trấn và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ
vào dự toán điều chỉnh ngân sách năm 2007, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính
kèm quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm
lập kế hoạch chi tiết thi hành.
2. Chi cục
Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị
trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối
hợp để chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công
trình lớn trên địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
phối hợp với chi cục thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị
tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm cả chênh lệch thu
chi của Công ty dịch vụ công ích, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt,
phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành
ngân sách.
3. Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt,
chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp. Mức trợ cấp và tỷ lệ
phân chia ngân sách cho xã, thị trấn được giữ ổn định từ
năm 2007 đến 2010. Các xã, thị trấn thực hiện tiết kiệm
chi, tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
4. Các cơ
quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được
giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm
nhẹ vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần
trong năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương
theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy
định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu
trách nhiệm về giải trình đó.
5. Trưởng
Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá trình điều hành. Tổ chức
kiểm tra tài chính để chấn chỉnh kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết
toán theo phạm vi và đơn vị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định.
6. Các
Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực
phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi
100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2007 để giải quyết
các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối
đã được phân bổ không đảm bảo.
Điều 3. Quyết định này thay thế các quyết định số:
1567/QĐ-UBND ngày 25/12/2006; 106/QĐ-UBND ngày 08/3/2007; 313/QĐ-UBND ngày
17/7/2007; 636/QĐ-UBND ngày 20/11/2007.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà
Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- TT.HĐND-UBND huyện;
- Lưu.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007
Ban
hành kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 24/12/2007
ĐVT:
1.000 đồng
|
Nội
dung
|
Dự
Toán 2007
|
Điều
chỉnh Dự toán 2007
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng
|
177.831.529
|
197.621.529
|
|
1
|
Công ty dịch vụ công ích
|
6.906.000
|
7.406.000
|
|
|
- Chi SN kiến thiết thị chính
|
3.400.000
|
3.900.000
|
|
|
+ Vệ sinh, cây xanh
|
3.400.000
|
3.900.000
|
Cây xanh 500tr: giao VPHĐND-UBNDH
|
|
- Phân cấp chiếu sáng
|
406.000
|
406.000
|
Giao về các xã - Thị trấn
|
|
- Cấp bù giá nước
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
- Công tác quản trang
|
100.000
|
100.000
|
|
2
|
Ban quản lý dự án
|
4.900.000
|
4.900.000
|
|
|
- GTNT (duy tu cầu- đường)
|
2.900.000
|
2.900.000
|
|
|
+ Duy tu TX
|
1.125.000
|
1.125.000
|
|
|
+ Duy tu ĐX
|
1.775.000
|
1.775.000
|
|
|
- Dãy phân cách
đường HTP
|
1.300.000
|
1.300.000
|
|
|
- Các xã - thị trấn
|
700.000
|
700.000
|
giao 100 tr / xã- thị trấn
|
3
|
Đội Quản lý trật tự ĐT
|
519.200
|
545.500
|
|
|
+ Thường xuyên
|
519.200
|
545.500
|
Xăng công tác 33,6tr, trực tết
5.600tr; đảm bảo TATGT, TT lòng lề
đường & vỉa hè
|
4
|
Phòng Kinh tế
|
500.000
|
500.000
|
|
|
+ SN nông lâm
|
500.000
|
500.000
|
|
5
|
SN kinh tế khác
|
1.590.000
|
1.721.000
|
|
|
+ P. Quản lý
đô thị
|
370.000
|
370.000
|
|
|
+ P. Tài
nguyên - MT
|
350.000
|
350.000
|
|
|
+ P. Kinh tế
|
60.000
|
60.000
|
|
|
+ P. Tài Chánh
- KH
|
50.000
|
50.000
|
|
|
+ SN khác
|
|
|
|
|
+ Qui hoạch (P.
QLĐT)
|
760.000
|
891.000
|
QH lộ giới hẻm
các xã-TTr: 131tr
|
6
|
Sự nghiệp Giáo Dục
|
33.504.400
|
35.491.401
|
|
|
+ Mầm non Mạ Non
|
446.939
|
451.699
|
|
|
. TX
|
411.939
|
414.339
|
ngày 20/11: 2,4tr
|
|
. Không TX
|
35.000
|
37.360
|
Mua sắm TSCĐ, hệ thống cấp nước
...MGHP: 2tr360
|
|
+ Mầm non Họa Mi
|
740.500
|
772.200
|
|
|
. TX
|
655.500
|
683.900
|
ngày 20/11: 5,4tr, Tăng BC: 23tr
|
|
. Không TX
|
85.000
|
88.300
|
Mua sắm TSCĐ, hệ thống thoát nước,
lát gạch phòng học)
|
|
+ Mầm non Hướng dương
|
375.420
|
378.070
|
|
|
. TX
|
355.420
|
357.820
|
ngày 20/11: 2,400tr
|
|
. Không TX
|
20.000
|
20.250
|
Mua sắm TSCĐ; MGHP: 250 ngàn
|
|
+ Mầm non Vành khuyên
|
696.894
|
732.694
|
|
|
. TX
|
676.894
|
711.894
|
ngày 20/11: 6tr, Tăng BC: 29tr
|
|
. Không TX
|
20.000
|
20.800
|
Mua sắm TSCĐ MGHP: 800 ngàn
|
|
+ Mầm non Sao Mai
|
1.004.070
|
1.056.970
|
|
|
. TX
|
904.070
|
933.870
|
ngày 20/11: 6tr8, Tăng BC: 23tr
|
|
. Không TX
|
100.000
|
123.100
|
MS TSCĐ, bàn ghế HS, máy photo,
MGHP: 23tr100
|
|
+ Mầm non Thị trấn
|
593.173
|
597.973
|
|
|
. TX
|
573.173
|
577.973
|
TCKK 53 tr, ngày 20/11: 4tr8
|
|
. Không TX
|
20.000
|
20.000
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
+ Mầm non Sơn
ca
|
890.757
|
921.508
|
|
|
. TX
|
743.660
|
749.460
|
TCKK 65tr, điện nước 21tr, ngày
20/11: 5,8tr
|
|
. Không TX
|
147.097
|
172.048
|
MS TSCĐ 20 tr, Trợ cấp nghỉ việc 45tr; SC: 24tr951
|
|
+ MG Đồng xanh
|
702.400
|
765.103
|
|
|
. TX
|
612.400
|
673
703
|
ngày 20/11: 6tr8, Tăng BC: 23tr
|
|
. Không TX
|
90.000
|
91.400
|
Mua sắm TSCĐ, trang thiết bị xây dựng
trường chuẩn MGHP: 1tr400
|
|
+ Tiểu học Lâm văn Bền
|
1.107.000
|
1.128.155
|
|
|
. TX
|
1.058.339
|
1.065.139
|
TCKK 82tr, ngày 20/11: 6tr800
|
|
. Không TX (TSCĐ)
|
48.661
|
63.016
|
Trợ cấp nghỉ
việc, mua TSCĐ 20tr, MGHP: 14tr355
|
|
+ Tiểu học Tạ Uyên
|
1.104.652
|
1.141.502
|
|
|
. TX
|
1.084.652
|
1.105.552
|
ngày 20/11: 6tr4, Tăng BC: 14tr500
|
|
. Không TX
|
20.000
|
35.950
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
+ Tiểu học Lê Lợi
|
767.582
|
819.547
|
|
|
. TX
|
686.582
|
715.782
|
ngày 20/11: 4tr2, Tăng BC: 25tr
|
|
. Không TX
|
81.000
|
103.765
|
(Mua sắm TSCĐ, máy photocopy, Schữa,
TC nghỉ việc;
|
|
+ Tiểu học Nguyễn Trực
|
1.445.597
|
1.475.977
|
|
|
. TX
|
1.306.457
|
1.313.057
|
Ngày 20/11L 6tr6
|
|
. Không TX
|
139.140
|
162.920
|
Mua TSCĐ, bàn
ghế HS, bàn ghế GV, MGHP: 14tr210
|
|
+ Tiểu học Bùi Thanh Khiết
|
817.988
|
844.598
|
|
|
. TX
|
797.988
|
810.388
|
ngày 20/11: 4tr4, Tăng BC: 8tr
|
|
. Không TX
|
20.000
|
34.210
|
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 14tr210
|
|
+ Tiểu học Dương văn Lịch
|
831.795
|
882.122
|
|
|
. TX
|
801.795
|
818.192
|
ngày 20/11: 4tr4, Tăng BC: 11tr900
|
|
. Không TX
|
30.000
|
63.930
|
Mua TSCĐ, chống dột, MGHP: 33tr930
|
|
+ T/học Trần Thị Ngọc Hân
|
1.389.000
|
1.412.625
|
|
|
. TX
|
1.350.400
|
1.358.800
|
TCKK 98,400 tr; ngày 20/11: 5,8tr
|
|
. Không TX
|
38.600
|
53.825
|
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 15tr225
|
|
+ Lê Quang Định
|
1.021.800
|
1.033.835
|
|
|
. TX
|
1.001.800
|
1.007.600
|
Ngày 20/11: 5tr800
|
|
. Không TX (TSCĐ)
|
20.000
|
26.235
|
MGHP: 6tr235
|
|
+ Lê Văn Lương
|
1.024.600
|
1.052.635
|
|
|
. TX
|
1.004.600
|
1.009.000
|
Ngày 20/11: 4tr400
|
|
. Không TX
|
20.000
|
43.635
|
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 23tr635
|
|
+ Trang Tấn Khương
|
1.074.864
|
1.128.337
|
|
|
. TX
|
1.043.200
|
1.049.200
|
Ngày 20/11: 6 tr
|
|
. Không TX
|
31.664
|
79.137
|
Mua TSCĐ, T/cấp n/việc, MGHP:
17tr835; Trường chuẩn: 17tr800
|
|
+ Nguyễn Bình
|
862.800
|
871.610
|
|
|
. TX
|
842.800
|
847.200
|
Ngày 20/11: 4tr400
|
|
. Không TX
|
20.000
|
24.410
|
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 4tr410
|
|
+ Nguyễn văn Tạc
|
1.850.800
|
2.051.615
|
|
|
. TX
|
1.786.800
|
1.795.200
|
Ngày 20/11: 8tr400
|
|
. Không TX
|
64.000
|
256.415
|
Mua sắm TSCĐ, bàn
ghế HT, MGHP: 192tr415
|
|
+ TT Giáo dục TX
|
1.143.448
|
1.216.008
|
|
|
. TX
|
1.143.448
|
1.146.248
|
Trong đó: Phổ cập 500 tr, ngày
20/11: 11tr400
|
|
. Không TX
|
|
69.760
|
MGHP: 1tr010; SGK: 68tr750
|
|
+ Trường bồi dưỡng giáo dục
|
576.785
|
578.585
|
|
|
. TX
|
576.785
|
578.585
|
Ngày 20/11: 1tr800
|
|
+ Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.010.872
|
2.034.427
|
|
|
. TX
|
1.992.000
|
2.003.400
|
TCKK 142 tr, ngày 20/11: 11tr400
|
|
. Không TX
|
18.872
|
31.027
|
Mua sắm, TC nghỉ việc, MGHP: 12tr155
|
|
+ Nguyễn Văn Quỳ
|
2.060.000
|
2.136.935
|
|
|
. TX
|
2.043.000
|
2.052.600
|
Ngày 20/11: 9tr600
|
|
. Không TX
|
17.000
|
84.335
|
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 67tr335
|
|
+ Hai Bà Trưng
|
1.560.800
|
1.644.320
|
|
|
. TX
|
1.533.800
|
1.543.200
|
Ngày 20/11: 9tr400
|
|
. Không TX
|
27.000
|
101.120
|
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 74tr120
|
|
+ Lê Văn Hưu
|
1.972.800
|
2.049.740
|
|
|
. TX
|
1.855.800
|
1.864.200
|
Ngày 20/11: 8tr400
|
|
. Không TX
|
117.000
|
185.540
|
Trang bị p/máy 100 tr, MSTS 17 tr;
MGHP: 58tr540 mua bồn nước 10tr
|
|
+ THCS Hiệp Phước
|
1.660.046
|
1.760.461
|
|
|
. TX
|
1.639.000
|
1.648.200
|
Ngày 20/11: 9tr200
|
|
. Không TX
|
21.046
|
112.261
|
Mua sắm 17tr, TC nghỉ việc 4,046 tr, MGHP: 91tr215
|
|
+ THCS Phước Lộc
|
1.051.062
|
1.068.132
|
|
|
. TX
|
1.007.600
|
1.014.000
|
Ngày 20/11: 6tr400
|
|
. Không TX
|
43.462
|
54.132
|
Mua sắm 37tr, TC nghỉ việc 6,462 tr; MGHP: 10tr670
|
|
+ THPT Long Thới
|
2.574.000
|
3.221.062
|
|
|
. TX
|
2.574.000
|
2.587.000
|
Ngày 20/11: 13tr
|
|
. Không TX
|
|
634.062
|
(SGK: 243tr262; khác, SC)
|
|
+ SN khác giáo dục
|
145.956
|
262.956
|
Chi theo lệnh UB
|
7
|
Trung tâm dạy nghề
|
1.375.600
|
1.471.600
|
|
|
+ Thường xuyên
|
924.000
|
924.000
|
|
|
+ Chuyển đổi 1/ động -ĐT
|
451.600
|
451.600
|
|
|
+ Mua sắm
|
|
96.000
|
Mua TTB khối mới
|
8
|
Trung tâm BD chính trị
|
1.770.000
|
1.770.000
|
|
|
+ QLNN
|
240.000
|
240.000
|
|
|
+ Viết sử
|
275.000
|
275.000
|
|
|
+ Mua sắm
|
60.000
|
60.000
|
|
|
+ Đào tạo
|
1.195.000
|
1.195.000
|
|
9
|
Bệnh viện
|
1.674.406
|
2.680.406
|
|
|
+ Thường xuyên
|
1.674.406
|
1.950.406
|
(Đơn vị tính: 1.674.406.410 đồng);
TX 276tr; dụng cụ đo xét
|
|
+ Mua sắm TTB
|
|
730.000
|
máy sinh hóa, máy đo khúc xạ, nội soi
|
10
|
Trung tâm y tế
|
3.342.933
|
3.654.933
|
(Đơn vị tính: 3.342.933.590 đồng),
Pcưu đãi theo QĐ276_UBNDTP: 312 tr
|
11
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
1.699.300
|
3.303.466
|
|
|
+ Thường xuyên
|
1.161.800
|
1.486.800
|
TX 325tr
|
|
+ Mua sắm
|
537.500
|
1.816.666
|
MS, SC trạm y tế
(TP giao), MS TTB
|
12
|
UBDS-GĐTE
|
232.000
|
232.000
|
Chương trình mục tiêu của TP
|
13
|
Trung tâm văn hóa
|
1.996.500
|
2.332.500
|
T/ trí lễ hội 112tr,thay đường dây
loa xã PK 44,5tr; Bcử 78tr; tkết 10 năm: 228tr; máy VT,
máy ảnh KTS 30tr
|
14
|
Trung tâm TDTT
|
1.020.000
|
1.020.000
|
|
|
+ Thường xuyên
|
1.020.000
|
1.020.000
|
|
15
|
P. Lao động - TBXH
|
2.000.000
|
2.370.000
|
|
|
+ Chi chính sách
|
1.600.000
|
2.170.000
|
|
|
+ Xóa đói giảm nghèo
|
200.000
|
200.000
|
|
|
+ KP sau cai nghiện
|
200.000
|
|
|
16
|
Hội đồng ND
|
150.000
|
170.000
|
|
17
|
Văn phòng UB
|
8.880.000
|
8.880.000
|
|
|
+ Chi khoán
|
7.480.000
|
7.480.000
|
|
|
+ Chi ngoài khoán
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
** Mua sắm
|
400.000
|
400.000
|
|
|
** UBDS - GĐTE
|
80.000
|
80.000
|
|
|
** Chi khác:
|
720.000
|
720.000
|
|
|
B/vệ, ttập huấn, hội thao: 1.30tr
|
|
|
|
|
p.Nội vụ (CCHC,QCDC)
|
|
|
|
|
p.y tế: 20 tr, P.Tư pháp: 100
|
|
|
|
|
p.VHTT: 70 tr, VPUB: 100
|
|
|
|
|
Trợ cấp ngành
Ttra: 30 tr
|
|
|
|
|
P. Tài chính - KH: 10 tr
|
|
|
|
|
Hoạt động tổ tin học: tạo lập tin điện
tử: 200 tr
|
|
|
|
|
+ Chi đào tạo
|
200.000
|
200.000
|
|
18
|
Mặt trận tổ quốc
|
474.000
|
537.750
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
434.000
|
497.750
|
5% quỹ VNN: 15 tr, H/tập K/nghiệm
7tr, Ctù CT t/quan 63tr750
|
|
+ Chi Hội khuyến học
|
20.000
|
20.000
|
|
|
+ Mua sắm
|
20.000
|
20.000
|
(quay phim, chụp hình,
|
19
|
Đoàn thanh niên
|
1.011.500
|
1.246.500
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
991.500
|
991.500
|
Tổng p/trách đội 22tr; tháng ATGT
225 tr
|
|
+ Mua sắm
|
20.000
|
255.000
|
SHH 44,5 tr, m/ Đảng m/ xuân 40tr;
dale 45tr, dàn âm thanh: 190tr
|
20
|
Nhà Thiếu Nhi
|
688.000
|
893.000
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
548.000
|
548.000
|
|
|
+ Mua sắm
|
140.000
|
345.000
|
Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr; làm đường
ống nước 15tr, mua dàn âm thanh 190tr
|
21
|
Hội liên hiệp Phụ nữ
|
392.000
|
392.000
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
346.000
|
346.000
|
|
|
+ Vì sự tiến bộ của phụ nữ
|
40.000
|
40.000
|
|
|
+ Chi mua sắm
|
6.000
|
6.000
|
mua máy in 6 triệu
|
22
|
Hội Nông dân
|
397.190
|
397.190
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
347.190
|
347.190
|
Học tập kinh nghiệm tại TQ
|
|
+ Đại hội
|
50.000
|
50.000
|
|
|
+ Mua sắm
|
|
|
|
23
|
Hội Cựu chiến binh
|
251.000
|
295.000
|
KP Đại hội 25 tr
|
|
+ Chi thường xuyên
|
|
251.000
|
|
|
+ Mua máy photocoppy
|
|
44.000
|
|
24
|
Hội Chữ thập đỏ
|
297.000
|
297.000
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
280.000
|
280.000
|
|
|
+ Mua sắm
|
17.000
|
17.000
|
Mua máy VT 13 tr, Fax 4tr
|
25
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
2.484.000
|
2.484.000
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
2.164.000
|
2.164.000
|
BS ngày công từ 20.000đ lên
36.000đ,
PC trách nhiệm qlý 36 tr, trực Tết 10tr
|
|
+ Mua sắm
|
320.000
|
320.000
|
Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr, bộ đồ
chống cháy nổ 200tr
|
26
|
Công an
|
2.845.000
|
2.845.000
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
820.000
|
820.000
|
Trực cao điểm tết 20tr
|
|
+ Ban an toàn
giao thông
|
600.000
|
600.000
|
|
|
+ Chi công tác 3 giảm
|
500.000
|
500.000
|
|
|
+ PCCC
|
630.000
|
630.000
|
|
|
+ TCKK
|
95.000
|
95.000
|
|
|
+ Khác
|
200.000
|
200.000
|
|
27
|
Chi khác
|
2.209.500
|
2.279.035
|
|
|
- Chi hỗ trợ ngành
dọc
|
800.000
|
1.535.700
|
|
|
- Chi khác
|
1.059.500
|
393.335
|
|
|
- Chi Khen thưởng
|
350.000
|
350.000
|
|
28
|
Chi các xã - thị trấn
|
20.942.000
|
24.504.685
|
Có
chuyển nguồn 306,617 tr
|
|
* Chi trợ cấp
|
3.513.000
|
6.819.068
|
Cân đối 3tỷ513;
đ/công: 1tỷ 056; TTB trụ sở: 2tỷ 250
|
|
- Thị trấn
|
667.300
|
831.133
|
Cđối: 667tr300
tr; đ/công: 163tr833;
|
|
- Phú Xuân
|
561.400
|
1.101.460
|
Cđối:
561tr400; đ/công: 90tr060; TTB trụ sở: 450tr
|
|
- Phước Kiển
|
|
168.131
|
đ/công: 168tr131
|
|
- Phước Lộc
|
1.032.500
|
1.482.500
|
Cđối: 1tỷ032.500;
TTB: 450tr;
|
|
- Nhơn Đức
|
236.900
|
1.037.244
|
Cđối: 236tr900; đ/công: 350tr344;
TTB: 450tr
|
|
- Long Thới
|
532.400
|
1.059.164
|
Cđối: 532tr400; đ/công: 76tr764;
TTB: 450tr
|
|
- Hiệp Phước
|
482.500
|
1.139.436
|
Cđối: 482tr500; đ/công: 206tr936;
TTB: 450tr
|
29
|
Văn phòng đăng ký đất
|
|
132.000
|
Tăng định biên
|
30
|
Dự phòng ngân sách
|
1.500.000
|
800.000
|
|
31
|
Chi tạm ứng
|
21.400.000
|
28.250.498
|
|
32
|
Chi đầu tư phát triển
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
33
|
Các c/trình mục tiêu NSTW
|
880.000
|
880.000
|
|
|
- Tăng cường thiết bị dạy nghề
|
700.000
|
700.000
|
|
|
- Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông
thôn
|
180.000
|
180.000
|
|
34
|
Chi chuyển nguồn các đ/vị DT
|
|
2.939.065
|
|
Quyết định 762/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện năm 2007 cho các đơn vị trực thuộc do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 762/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện ngày 24/12/2007 cho các đơn vị trực thuộc do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
28.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|