Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 139/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán và phân bổ ngân sách cấp quận Quận 5 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
139/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Quận 5
Người ký:
Phạm Quốc Huy
Ngày ban hành:
18/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 139/ QĐ-UBND
Quận 5 , ngày 18 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5 DUYỆT.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận Khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy
về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 26/TTr-TCKH ngày 18 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận
và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 duyệt
(đính kèm phụ lục chi tiết).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A-10)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quốc Huy
Biểu số 81/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN NĂM 2021
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
1.085.844
I
Thu ngân sách quận được hưởng
theo phân cấp
269.378
1
Thu ngân sách quận hưởng 100%
58.742
2
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản
thu phân chia
210.636
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
594.051
1
Thu bổ sung cân đối
593.051
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.000
III
Nguồn kết dư ngân sách
166.752
IV
Nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi thường xuyên
55.663
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
1.085.844
I
Tổng chi cân đối ngân sách quận
1.085.844
1
Chi đầu tư phát triển
79.588
2
Chi thường xuyên
987.710
3
Dự phòng ngân sách
18.546
II
Chi các chương trình mục tiêu
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu số 82/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN NĂM 2021
A
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
I
Nguồn thu ngân sách
1.028.732
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
241.856
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
594.051
-
Thu bổ sung cân đối
593.051
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.000
3
Thu kết dư ngân sách
166.752
4
Nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi thường xuyên
26.073
II
Chi ngân sách
1.028.732
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận
914.361
2
Chi bổ sung cho ngân sách phường
114.371
-
Chi bổ sung cân đối
114.371
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
B
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
171.483
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
27.522
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
114.371
-
Thu bổ sung cân đối
114.371
3
Nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi thường xuyên
29.590
II
Chi ngân sách
171.483
Biểu số 83/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN NĂM 2021
Tổng
thu NSNN
Thu
NS Quận
TỔNG THU NSNN
2.054.000
1.085.844
I
Thu nội địa
2.054.000
269.378
1
Thuế công thương nghiệp khu vực nhà
nước
9.300
2
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
12.000
3
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
1.178.700
210.636
4
Thuế thu nhập cá nhân
410.000
5
Lệ phí trước bạ
141.000
6.627
6
Thu phí, l ệ
phí
60.000
23.836
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11.000
11.000
8
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
170.000
9
Thu tiền sử dụng đất
10.000
10
Thu khác ngân sách
52.000
17.279
II
Thu bổ sung ngân sách cấp trên
594.051
III
Nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi
55.663
IV
Nguồn kết dư ngân sách
166.752
Biểu số 84/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
Ngân
sách Quận
Chia
ra
Ngân
sách cấp quận
Ngân
sách phường
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
1.085.844
1.028.732
171.483
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
1.085.844
1.028.732
171.483
I
Chi đầu tư phát triển
79.588
79.588
1
Chi đầu tư cho các dự án
79.588
79.588
II
Chi thường xuyên
987.710
930.598
171.483
Trong đó
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
462.093
462.093
III
Dự phòng ngân sách
18.546
18.546
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Biểu số 85/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
D Ự TOÁN NĂM 2021
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
1.028.732
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH PHƯỜNG
114.371
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
914.361
Trong đó
I
Chi đầu tư phát triển
79.588
1
Chi đầu tư cho các dự án
79.588
II
Chi thường xuyên
816.227
Trong đó
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
462.093
2
Chi y tế, dân số và gia đình
22.112
3
Chi văn hóa thông tin
11.731
4
Chi thể dục thể thao
15.036
5
Chi bảo vệ môi trường
55.607
6
Chi các hoạt động kinh tế
50.254
7
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
85.353
8
Chi đảm bảo xã hội
53.365
9
Chi an ninh quốc phòng và trật tự
an toàn xã hội
6.000
10
Chi khác
54.676
III
Dự phòng ngân sách
18.546
Biểu số 86/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẶN THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
TỔNG
SỐ
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG)
CHI
THƯỜNG XUYÊN (không kể CTMTQG)
CHI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI
TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI
CHUY Ể N NGUỒN SANG NĂM
SAU
T ỔNG S Ố
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI
THƯỜNG XUYÊN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG SỐ
1.028.732
79.588
930.598
18.546
1
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
895.815
79.588
816.227
1
Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
18.835
18.835
2
Phòng Tư Pháp
2.834
2.834
3
Phòng Y Tế
3.620
3.620
4
Phòng Văn hóa và Thông tin
4.640
4.640
5
Phòng Nội vụ
6.945
6.945
6
Phòng Quản lý đô thị
37.619
37.619
7
Phòng Kinh tế
5.211
5.211
8
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
52.933
52.933
9
Phòng Tài nguyên - Môi trường
57.449
57.449
10
Phòng Giáo dục và Đào tạo
6.100
6.100
11
Phòng Tài chính - Kế hoạch
3.955
3.955
12
Thanh tra nhà nước
2.055
2.055
13
Hội Cựu Chiến Binh
1.174
1.174
14
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ
2.590
2.590
15
Hội Chữ thập đỏ
925
925
16
Liên đoàn lao động
270
270
17
Quận Đoàn
3.413
3.413
18
Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc
3.227
3.227
19
Câu lạc bộ Hưu trí
780
780
20
Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng
2.172
2.172
21
Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công
trình
528
528
22
Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế
và cung ứng lao động
2.310
2.310
23
Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng
443
443
24
Trường Mầm non 1
7.193
7.193
25
Trường Mầm non 2B
12.758
6.920
5.838
26
Trường Mầm non 3
5.523
5.523
27
Trường Mầm non 4
2.273
2.273
28
Trường Mầm non 5A
8.191
8.191
29
Trường Mầm non 5B
7.808
3.365
4.443
30
Trường Mầm non 6
3.686
3.686
31
Trường Mầm non 8
5.377
5.377
32
Trường Mầm non 9
7.476
7.476
33
Trường Mầm non 10
7.624
7.624
34
Trường Mầm non 11
7.825
7.825
35
Trường Mầm non 12
6.478
6.478
36
Trường Mầm non 13
5.540
5.540
37
Trường Mầm non 14A
4.122
4.122
38
Trường Mầm non 14B
5.452
5.452
39
Trường Mầm non Sơn Ca
5.781
5.781
40
Trường Mầm non Họa Mi 1
14.828
14.828
41
Trường Mầm non Họa Mi 2
13.584
13.584
42
Trường Mầm non Họa Mi 3
10.101
10.101
43
Trường Mầm non Vàng Anh
7.844
7.844
44
Trường Tiểu học Bàu Sen
18.234
6.234
12.000
45
Trường Tiểu học Chương Dương
7.552
7.552
46
Trường Tiểu học Chính Nghĩa
15.494
15.494
47
Trường Tiểu học Hàm Tử
8.366
8.366
48
Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa
7.493
17
7.476
49
Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt
6.374
6.374
50
Trường Tiểu học Hùng Vương
9.744
9.744
51
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
5.878
5.878
52
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
10.807
10.807
53
Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn
6.473
6.473
54
Trường Tiểu học Minh Đạo
19.334
30
19.304
55
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
9.334
9.334
56
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
9.690
9.690
57
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái
9.999
9.999
58
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng
12.002
12.002
59
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
8.796
8.796
60
Trường THCS Lý Phong
12.884
12.884
61
Trường THCS Mạch Kiếm Hùng
11.972
11.972
62
Trường THCS Kim Đồng
20.062
20.062
63
Trường THCS Trần Bội Cơ
28.114
28.114
64
Trường THCS Ba Đình
20.625
20.625
65
Trường THCS Hồng Bàng
35.050
35.050
66
Trường Bồi dưỡng giáo dục
2.442
2.442
67
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường
xuyên
5.037
5.037
68
Trường Tương Lai
4.417
4.417
69
Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng
Vương
12.497
197
12.300
70
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị
2.175
2.175
71
Trung tâm Văn hóa quận 5
5.973
5.973
72
Nhà thiếu nhi
1.445
1.445
73
Trung tâm Thể dục thể thao
19.889
7.170
12.719
74
An ninh quốc phòng
15.200
15.200
75
Nội chính thống kê
1.766
1.766
76
Hội đặc thù
352
352
77
Bảo hiểm xã hội
22.729
22.729
78
Chi khác và kinh phí chờ phân bổ
138.124
55.655
82.469
II
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
18.546
18.546
III
CHI B Ổ SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG
114.371
114.371
Biểu số 87/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
TỔNG
SỐ
CHI
GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH Ề
CHI
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
CHI
VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN
CHI
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
CHI
THỂ DỤC THỂ THAO
CHI
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
TRONG
ĐÓ
CHI
HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT
CHI
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI
GIAO THÔNG
CHI
NN, LN, TL, TS
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG
SỐ
79.588
16.763
7.170
55.655
2.368
1
Trường Mầm non 2B
6.920
6.920
2
Trường Mầm non 5B
3.365
3.365
3
Trường Tiểu học Bàu Sen
6.234
6.234
4
Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa
17
17
5
Trường Tiểu học Minh Đạo
30
30
6
Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng
Vương
197
197
7
Trung tâm Thể dục thể thao
7.170
7.170
8
Chi khác và kinh phí chờ phân bổ
55.655
55.655
2.368
Biểu số 88/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
TỔNG SỐ
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
CHI VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
TRONG ĐÓ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI KHÁC
CHI GIAO THÔNG
CHI NN, LN, TL, TS
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
T Ổ NG
SỐ
949.144
462.093
22.112
11.731
15.036
55.607
50.254
5.089
85.353
53.365
193.593
I
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
816.227
462.093
22.112
11.731
15.036
55.607
50.254
5.089
85.353
53.365
60.676
1
Văn Phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
18.835
600
18.235
2
Phòng Tư
Pháp
2.834
2.834
3
Phòng Y T ế
3.620
2.190
1.430
4
Phòng Văn
hóa và Thông tin
4.640
2.388
2.252
5
Phòng Nội vụ
6.945
100
6.845
6
Phòng Quản
lý đô thị
37.619
26.394
11.225
7
Phòng Kinh
tế
5.211
5.211
8
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
52.933
195
1.184
2.989
48.316
249
9
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
57.449
53.435
787
3.227
10
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
6.100
2.352
3.748
11
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
3.955
3.955
12
Thanh tra
nhà nước
2.055
2.055
13
Hội Cựu Chiến
Binh
1.174
1.174
14
Hội Liên Hiệp
Phụ Nữ
2.590
2.590
15
Hội Chữ thập
đỏ
925
925
16
Liên đoàn
lao động
270
270
17
Quận Đoàn
3.413
3.413
18
Ủy ban Mặt
Trận Tổ Quốc
3.227
3.227
19
Câu lạc bộ
Hưu trí
780
780
20
Ban bồi thường
- Giải phóng mặt bằng
2.172
2.172
21
Ban quản lý
Đầu tư - Xây dựng công trình
528
528
22
Trung tâm Hỗ
trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động
2.310
2.310
23
Ban quản lý
chợ Vật liệu xây dựng
443
443
24
Trường Mầm
non 1
7.193
7.193
25
Trường Mầm
non 2B
5.838
5.838
26
Trường Mầm
non 3
5.523
5.523
27
Trường Mầm
non 4
2.273
2.273
28
Trường Mầm
non 5A
8.191
8.191
29
Trường Mầm
non 5B
4.443
4.443
30
Trường Mầm
non 6
3.686
3.686
31
Trường Mầm
non 8
5.377
5.377
32
Trường Mầm
non 9
7.476
7.476
33
Trường Mầm
non 10
7.624
7.624
34
Trường Mầm
non 11
7.825
7.825
35
Trường Mầm
non 12
6.478
6.478
36
Trường Mầm
non 13
5.540
5.540
37
Trường Mầm non
14A
4.122
4.122
38
Trường Mầm
non 14B
5.452
5.452
39
Trường Mầm
non Sam Ca
5.781
5.781
40
Trường Mầm
non Họa Mi 1
14.828
14.828
41
Trường Mầm non
Họa Mi 2
13.584
13.584
42
Trường Mầm
non Họa Mi 3
10.101
10.101
43
Trường Mầm
non Vàng Anh
7.844
7.844
44
Trường Tiểu
học Bàu Sen
12.000
12.000
45
Trường Tiểu
học Chương Dương
7.552
7.552
46
Trường Tiểu
học Chính Nghĩa
15.494
15.494
47
Trường Tiểu
học Hàm Tử
8.366
8.366
48
Trường Tiểu
học Huỳnh Kiến Hoa
7.476
7.476
49
Trường Tiểu
học Huỳnh Mẫn Đạt
6.374
6.374
50
Trường Tiểu
học Hùng Vương
9.744
9.744
51
Trường Tiểu
học Lê Văn Tám
5.878
5.878
52
Trường Tiểu
học Lê Đình Chinh
10.807
10.807
53
Trường Tiểu
học Lý Cảnh Hớn
6.473
6.473
54
Trường Tiểu
học Minh Đạo
19.304
19.304
55
Trường Tiểu
học Nguyễn Đức Cảnh
9.334
9.334
56
Trường Tiểu
học Nguyễn Viết Xuân
9.690
9.690
57
Trường Tiểu
học Phạm Hồng Thái
9.999
9.999
58
Trường Tiểu
học Trần Bình Trọng
12.002
12.002
59
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản
8.796
8.796
60
Trường THCS
Lý Phong
12.884
12.884
61
Trường THCS
Mạch Kiếm Hùng
11.972
11.972
62
Trường THCS
Kim Đồng
20.062
20.062
63
Trường THCS
Trần Bội Cơ
28.114
28.114
64
Trường THCS
Ba Đình
20.625
20.625
65
Trường THCS
Hồng Bàng
35.050
35.050
66
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
2.442
2.442
67
Trung tâm
GD nghề nghiệp - GD thường xuyên
5.037
5.037
68
Trường
Tương Lai
4.417
4.417
69
Trường
Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương
12.300
12.300
70
Trung tâm Bồi
dưỡng Chính trị
2.175
2.175
71
Trung tâm
Văn hóa quận 5
5.973
5.973
72
Nhà thiếu
nhi
1.445
1.445
73
Trung tâm
Thể dục thể thao
12.719
12.719
74
An ninh quốc
phòng
15.200
15.200
75
Nội chính
thống kê
1.766
1.766
76
Hội đặc thù
352
352
77
Bảo hiểm xã
hội
22.729
20.928
1.801
78
Chi khác và
kinh phí chờ phân bổ
82.469
5.900
1.925
2.317
2.172
19.192
5.089
6.036
5.049
39.878
II
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
18.546
18.546
III
CHI B Ổ SUNG
CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG
114.371
114.371
Biểu số 89/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
TÊN
ĐƠN VỊ
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
Thu
ngân sách phường được hưởng theo phân cấp
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận
Chi
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng
chi cân đối ngân sách phường
Tổng
số
Chia
ra
Thu
ngân sách phường hưởng 100%
Thu
ngân sách phường hưởng từ các khoản thu phân chia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG SỐ
171.483
27.522
27.522
0
114.371
29.590
0
171.483
1
Ủy ban nhân dân Phường 1
12.266
1.988
1.988
8.178
2.100
12.266
2
Ủy ban nhân dân Phường 2
12.070
1.708
1.708
8.430
1.932
12.070
3
Ủy ban nhân dân Phường 3
10.084
1.766
1.766
6.218
2.100
10.084
4
Ủy ban nhân dân Phường 4
10.955
2.296
2.296
6.559
2.100
10.955
5
Ủy ban nhân dân Phường 5
12.254
1.458
1.458
9.068
1.728
12.254
6
Ủy ban nhân dân Phường 6
11.198
928
928
8.915
1.355
11.198
7
Ủy ban nhân dân Phường 7
11.866
1.902
1.902
7.864
2.100
11.866
8
Ủy ban nhân dân Phường 8
10.516
1.211
1.211
7.205
2.100
10.516
9
Ủy ban nhân dân Phường 9
11.949
2.996
2.996
6.853
2.100
11.949
10
Ủy ban nhân dân Phường 10
11.101
1.412
1.412
7.780
1.909
11.101
11
Ủy ban nhân dân Phường 11
12.676
1.754
1.754
9.162
1.760
12.676
12
Ủy ban nhân dân Phường 12
10.437
1.368
1.368
6.969
2.100
10.437
13
Ủy ban nhân dân Phường 13
11.235
2.015
2.015
7.120
2.100
11.235
14
Ủy ban nhân dân Phường 14
12.130
2.427
2.427
7.603
2.100
12.130
15
Ủy ban nhân dân Phường 15
10.746
2.293
2.293
6.447
2.006
10.746
Biểu số 90/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
TÊN
ĐƠN VỊ
Tổng
số
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
TỔNG S Ố
0
Biểu số 91/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
TÊN
ĐƠN VỊ
Tổng
số
Trong
đó
Chương
trình mục tiêu quốc gia Công tác dân số KHHGĐ
Đầu
tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
T ổng s ố
Đầu
tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
T ổng số
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Tổng
số
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG
SỐ
I
Ngân sách cấp quận
II
Ngân sách phường
Biểu số 92/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐANG THỰC HIỆN, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đ ơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Ch ủ đầu tư
Địa điểm
Năng lực thiết kế
Thời gian KC-HT
Ngành, lĩnh vực đầu tư
Nhóm dự án
Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư
Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều
chỉnh lần cuối)
Ước lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020
Dự kiến kế hoạch năm 2021
Ghi chú
Số, ngày, cơ quan ban hành
Tổng mức đầu tư
Số, ngày, cơ quan ban hành
Tổng mức đầu tư
Ngân sách Quận
8.369
79.588
I
Lĩnh vực
giáo dục
4.016
16.763
Dự án
khởi công mới trong năm 2021
425
16.519
1
Xây dựng
Trường Mầm non 2B - Các hang mục phụ
Ban QLĐTXDCT quận 5
107 Trần Bình Trọng phường 2 quận 5
Sân vườn,
đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camera, thang nâng thực phẩm
2.021
Giáo dục
C
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐND Q5
6.940
20
6.920
2
Xây dựng khối
B1 của Trường Tiểu học Bàu Sen - Các hạng mục phụ
Ban QL.ĐTXDCT qu ậ n 5
106 Nguyễn Trãi phư ờ ng 3 qu ậ n 5
Sân vườn,
đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT PCCC, HT Camera, HT ĐHKK
2.021
Giáo d ục
C
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
6 . 304
20
6.234
3
Cải tạo, mở
rộng Trường Mầm non 5B
Ban QLĐTXDCT quận 5
53 Huỳnh M ẫ n Đ ạt phư ờ ng 5 quận 5
- DTSD đất
409m2 ;
- DTXD 233m2
(trong đó, DTXD mới 105m2 ),
- DT sàn
XD: 1.120m2
- MĐXD:
57%;
- Tầng cao
công trình: 03 tầng,
- HSSD đ ất : 2,73
2.021
Giáo dục
C
4832/QĐ-UBND ngày 25/09/2019
10.360
385
3.365
Thanh
toán đọng
4.359
3.591
244
1
Cải tạo hệ
thống điện, hệ thống thoát nước thải, sinh hoạt bể tự thoát nhà vệ sinh tại
trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa
Trường TH Huỳnh Kiến Hoa
16-18 Nguyễn Văn Đ ừ ng P6
2019-2020
Giáo dục
1 596/QĐ-UBND
15/04/2016
500
5577/QĐ-UBND 30/10/2019
453
410
17
2
Sửa chữa
lát gạch Trường Tiểu học Minh Đạo
Trường TH Minh Đạo
15 Ký Hòa P11 Q5
2019-2020
Giáo dục
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
850
500
415
30
4
Sửa chữa
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Hùng Vương
Ban QLĐTXDCT qu ận
5
132 Hồng Bàng phường 12 quận 5
Khối E: xây
dựng các HM phụ trợ gồm HT. cấp thoát nước, HT PCCC
2.020
Giáo dục
C
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
4057
4763/QĐ-UBND 17/09/2019
3 . 406
2.766
197
II
Lĩnh vực
hạ tầng - giao thông
9.192
4.353
2.368
Dự án
chuyển tiếp đã khởi công t ừ n ă m 2020 tr ở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
2.777
621
1.325
1
Cải tạo vỉa
hè đường Hùng Vương (từ công viên Âu Lạc đến đường Trần Nhân Tôn) phường 4 quận
5
Ban QLĐTXDCT quận 5
Phư ờ ng 4 quận 5
C ải t ạo , s ử a chữa
2020-2021
Hạ tầng giao thông
C
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
3.324
5566/QĐ-UBND 29/10/2019 của UBNDQ5
2.777
621
1.325
Thanh
toán đọng
6.415
3.732
1.043
2
Cải tạo đường
Xóm Vôi (từ Hồng Bàng đến Trang Tử)
Ban QLĐTXDCT qu ậ n 5
Phư ờ ng 14 quận 5
S ử a chữa
c ả i t ạ o
2.020
Hạ tầng giao th ô ng
C
3 . 299
4214/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 của UBNDQ5
3.299
2.352
947
3
Công trình
cải tạo vỉa hè xung quanh trường Đại học Y Dược
Ban QLĐTXDCT qu ậ n 5
Phư ờ ng 11 qu ậ n 5
S ử a chữa
c ả i t ạ o
2.020
H ạ t ầ ng giao thông
C
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐND Q 5
3.324
1525/QĐ-UBND 25/04/2019
3.116
1.380
96
III
Lĩnh vực
Văn hóa - Thể thao
7.170
Dự án
chuẩn bị đầu tư
7.170
1
Sửa chữa
Câu lạc bộ Tinh Võ (khu C) thuộc Trung tâm Thể dục Thể thao Quận 5
Ban QLĐTXDCT qu ậ n 5
756 Nguyễn Trãi phư ờ ng 11 qu ậ n 5
C ả i t ạ o, s ử a ch ữ a
2021-2022
Th ể thao
C
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
7.170
7.170
IV
Lĩnh vực
Kinh tế
Dự án
chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
125.306
74.162
48.511
1
Cải tạo hệ
thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại
thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng, tải khách tại Trung tâm Thương mại -
Dịch vụ An Đông (AĐ 2)
Ban QL TT TMDV An Đông
TT TMDV An Đông Phường 9 quận 5
hệ thống
phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất
và lắp đặt hai thang máy nâng hàng
2017-2021
Thương mại - Dịch vụ
C
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
31.925
2112/QĐ-UBND 30/05/2018, 659/QĐ-UBND 13/03/2020 của
UBNDQ5
31.925
24.895
7. 34 0
2
Cải tạo
năng cấp 4 mặt tiền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ4)
Ban QLĐTXDCT qu ậ n 5
34-36 An Dương Vương P9 Q5
Cải tạo
nâng cấp 4 mặt tiền
2020-2021
Thương mại - Dịch vụ
B
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
54.500
5969/QĐ-U B ND 14/11/2019 của UBNDQ5
62.245
33.217
29.028
3
Ốp đá cầu
thang bộ và thay lan can cầu thang tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông
(AĐ7)
Ban QLĐTXDCT qu ậ n 5
34-36 An Dương Vương P9 Q5
Ốp đá
granit toàn bộ cầu thang sảnh chính. Thay toàn bộ lan can tay vịn c ầ u thang
2020-2021
Thương mại - Dịch vụ
C
3880/QĐ-UBND 12/09/2017
12.426
5768/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBNDQ5
10.693
7.050
3.643
4
Hệ thống
chiếu sáng bốn mặt tiền tại Trung tâm Thương mại Dịch vụ Đông
Ban QLĐTXDCT quận 5
34-36 An Dương Vương P9 Q5
Hệ thống
chiếu sáng mặt tiền (LED)
2020-2021
Thương m ạ i - Dịch v ụ
C
1903/QĐ-UBND 08/06/2020
23.388
2946/QĐ-UBND 10/08/2020 của UBNDQ5
20.523
9.000
8.500
Thanh
toán đọng
4 . 776
5
Hệ thống điều
hòa không khí, lát gạch nền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ3)
Ban QLĐTXDCT qu ậ n 5
34-36 An Dương Vương P9 Q5
- Hệ thống
điều hòa không khí trệt, lầu 1, lầu 2;
- Lát gạch
nền tảng hầm, trệt, lầu 1, lầu 2
2018-2020
Thương m ạ i - D ịc h vụ
C
2909/QĐ-UBND ngày 27/06/2017, 1425/Q Đ -UBND
28/04/2020
44 . 832
1505/QĐ-UBND 08/05/2020
44 . 832
40.056
4.776
Quyết định 139/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh duyệt
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 139/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận ngày 18/01/2021 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh duyệt
4.459
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng