|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 385/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục Sở Văn hóa Quảng Bình
Số hiệu:
|
385/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 385/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 17
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
tại Tờ trình số 135/TTr- SVHTT ngày 11/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách
nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL Quy định
|
Nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- 500.000 đồng/hồ sơ: Mô tô nước trên biển; thể
dục thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; lặn biển thể
thao giải trí; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập
luyện quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao;
golf; yoga; lặn biển thể thao giải trí.
- 200.000 đồng/hồ sơ: Võ cổ truyền và vovinam;
teakwondo; cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- 500.000 đồng/hồ sơ: Mô tô nước trên biển; thể
dục thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; lặn biển thể
thao giải trí; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập
luyện quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao;
golf; yoga; lặn biển thể thao giải trí.
- 200.000 đồng/hồ sơ: Võ cổ truyền và vovinam;
teakwondo; cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
05 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- 500.000 đồng/hồ sơ: Mô tô nước trên biển; thể
dục thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; lặn biển thể
thao giải trí; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập
luyện quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao;
golf; yoga; lặn biển thể thao giải trí.
- 200.000 đồng/hồ sơ: Võ cổ truyền và vovinam;
teakwondo; cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- 500.000 đồng/hồ sơ: Mô tô nước trên biển; thể
dục thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; lặn biển thể
thao giải trí; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập
luyện quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao;
golf; yoga; lặn biển thể thao giải trí.
- 200.000 đồng/hồ sơ: Võ cổ truyền và vovinam;
teakwondo; cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
5
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
|
10 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
|
|
6
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
10 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
|
|
7
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao.
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
có
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
có
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
có
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
có
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
có
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
Số TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản QPPL
quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
1
|
Thủ tục số 01 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
2
|
Thủ tục số 02 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
3
|
Thủ tục số 03 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
4
|
Thủ tục số 04 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5
|
Thủ tục số 05 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
6
|
Thủ tục số 06 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
7
|
Thủ tục số 07 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
8
|
Thủ tục số 08 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
9
|
Thủ tục số 09 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
10
|
Thủ tục số 10 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
11
|
Thủ tục số 11 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
12
|
Thủ tục số 12 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
13
|
Thủ tục số 13 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
14
|
Thủ tục số 14 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
15
|
Thủ tục số 15 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
16
|
Thủ tục số 16 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
17
|
Thủ tục số 17 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
18
|
Thủ tục số 18 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
19
|
Thủ tục số 19 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
20
|
Thủ tục số 20 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
21
|
Thủ tục số 21 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
22
|
Thủ tục số 22 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
23
|
Thủ tục số 23 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
24
|
Thủ tục số 21 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
25
|
Thủ tục số 25 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
26
|
Thủ tục số 26 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
27
|
Thủ tục số 27 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
28
|
Thủ tục số 28 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
29
|
Thủ tục số 29 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
30
|
Thủ tục số 30 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
31
|
Thủ tục số 31 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
32
|
Thủ tục số 32 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
33
|
Thủ tục số 01 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 18/3/2019
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
|
34
|
Thủ tục số 02 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 18/3/2019
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
35
|
Thủ tục số 01 Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 18/3/2019
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
36
|
Thủ tục số 28, Mục A, Phần I Quyết định số
2642/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội thể
dục thể thao có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
37
|
Thủ tục số 29, mục A, Phần I Quyết định số
2642/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
624
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|