Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 931/QĐ-UBND 2020 Danh mục mã định danh các cơ quan đơn vị Cao Bằng

Số hiệu: 931/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 04/06/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 931/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 04 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHỤC VỤ TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Thông tư 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành ” (QCVN102:2016/BTTTT);

Căn cứ Quyết định 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng”.

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc sửa đổi, bổ sung mã định danh các đơn vị trực thuộc, cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế cho Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- VNPT Cao Bằng;
- Lưu: VT, VX.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHỤC VỤ TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NGUYÊN TẮC LẬP MÃ ĐỊNH DANH

Thực hiện cấp mã định danh đối với các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Mã định danh cấp cho các cơ quan, đơn vị có dạng:

V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.MX1X2

Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, các nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:

1. Nhóm thứ nhất (MX1X2): Xác định đơn vị cấp 1 (gọi là Mã cấp 1).

- M là các chữ cái từ A đến Z: Trong đó các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân được cấp chữ cái K; các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân được cấp chữ cái H.

- X1X2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).

2. Nhóm thứ hai (Y1Y2): Xác định đơn vị cấp 2 (gọi là Mã cấp 2), trong đó Y1Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).

3. Nhóm thứ ba (Z1Z2): Xác định đơn vị cấp 3 (gọi là Mã cấp 3), trong đó Z1Z2 nhận giá trị là một trong những chữ số (từ 0 đến 9) hoặc một trong những chữ cái (từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh).

4. Nhóm thứ tư (V1V2V3): Xác định đơn vị cấp 4 (gọi là Mã cấp 4), trong đó V1V2V3 nhận giá trị là một trong những chữ số (từ 0 đến 9).

II. PHÂN BỔ CHI TIẾT MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

1. Mã định danh cấp 1

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng

000.00.00.K14

2

Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

000.00.00.H14

2. Mã định danh cấp 2

a) Mã định danh cấp 2 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh

TT

Đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

000.00.01.K14

2

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.00.02.K14

3

Ban Pháp chế

000.00.03.K14

4

Ban Văn hóa - Xã hội

000.00.04.K14

5

Ban Dân tộc

000.00.05.K14

6

Hội đồng nhân dân thành phố Cao Bằng

000.00.26.K14

7

Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lâm

000 00.27.K14

8

Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lạc

000.00.28.K14

9

Hội đồng nhân dân huyện Hà Quảng

000.00.30.K14

10

Hội đồng nhân dân huyện Trùng Khánh

000.00.32.K14

11

Hội đồng nhân dân huyện Hạ Lang

000.00.33.K14

12

Hội đồng nhân dân huyện Hòa An

000 00.36.K14

13

Hội đồng nhân dân huyện Nguyên Bình

000.00.37.K14

14

Hội đồng nhân dân huyện Thạch An

000.00.38.K14

15

Hội đồng nhân dân huyện Quảng Hòa

000 00.39.K14

b) Mã định danh cấp 2 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

TT

Đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H14

2

Ban Dân tộc

000.00.02.H14

3

Thanh tra tỉnh

000.00.03.H14

4

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

000.00.04.H14

5

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.05.H14

6

Quỹ phát triển đất Tỉnh Cao Bằng

000.00.06.H14

7

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp

000.00.07.H14

8

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Cao Bằng

000.00.08.H14

9

Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

000.00.09.H14

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.10.H14

11

Sở Xây dựng

000.00.11.H14

12

Sở Tài chính

000.00.12.H14

13

Sở Tư pháp

000.00.13.H14

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H14

15

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

000.00.15.H14

16

Sở Giao thông vận tải

000.00.16.H14

17

Sở Công thương

000.00.17.H14

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.18.H14

19

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.19.H14

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.20.H14

21

Sở Y tế

000.00.21.H14

22

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.22.H14

23

Sở Nội vụ

000.00.23 .H14

24

Sở Ngoại vụ

000.00.24.H14

25

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.25.H14

26

UBND Thành phố Cao Bằng

000.00.26.H14

27

UBND huyện Bảo Lâm

000 00.27.H14

28

UBND huyện Bảo Lạc

000.00.28.H14

29

UBND huyện Hà Quảng

000.00.30.H14

30

UBND huyện Trùng Khánh

000 00.32.H14

31

UBND huyện Hạ Lang

000 00.33.H14

32

UBND huyện Hòa An

000.00.36.H14

33

UBND huyện Nguyên Bình

000.00.37.H14

34

UBND huyện Thạch An

000.00.38.H14

35

UBND huyện Quảng Hòa

000.00.39.H14

36

Công ty TNHH một thành viên cấp Nước Cao Bằng

000.00.40.H14

3. Mã định danh cấp 3

a) Mã đanh danh cấp 3 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân

TT

Đơn vị

Mã định danh

Thuộc, trực thuộc HĐND Thành phố Cao Bằng

1

HĐND Phường Sông Hiến

000.01.26.K14

2

HĐND Phường Sông Bằng

000.02.26.K14

3

HĐND Phường Hợp Giang

000.03.26.K14

4

HĐND Phường Tân Giang

000.04.26.K14

5

HĐND Phường Ngọc Xuân

000.05.26.K14

6

HĐND Phường Đề Thám

000.06.26.K14

7

HĐND Phường Hòa Chung

000.07.26.K14

8

HĐND Phường Duyệt Trung

000.08.26 K14

9

HĐND xã Vĩnh Quang

000.09.26.K14

10

HĐND xã Hưng Đạo

000.10.26 K14

11

HĐND xã Chu Trinh

000.11.26.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Bảo Lâm

1

HĐND thị trấn Pác Miầu

000.01.27.K14

2

HĐND xã Đức Hạnh

000.02.27.K14

3

HĐND xã Lý Bôn

000.03.27.K14

4

HĐND xã Nam Cao

000.04.27 K14

5

HĐND xã Nam Quang

000.05.27.K14

6

HĐND xã Vĩnh Quang

000.06.27.K14

7

HĐND xã Quảng Lâm

000.07.27.K14

8

HĐND xã Thạch Lâm

000.08.27 K14

9

HĐND xã Vĩnh Phong

000.10.27.K14

10

HĐND xã Mông Ân

000.11.27.K14

11

HĐND xã Thái Sơn

000.12.27.K14

12

HĐND xã Thái Học

000.13.27.K14

13

HĐND xã Yên Thổ

000.14.27.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Bảo Lạc

1

HĐND Thị Trấn Bảo Lạc

000.01.28.K14

2

HĐND xã Cốc Pàng

000.02.28.K14

3

HĐND xã Thượng Hà

000.03.28.K14

4

HĐND xã Cô Ba

000.04.28.K14

5

HĐND xã Bảo Toàn

000.05.28.K14

6

HĐND xã Khánh Xuân

000 06.28.K14

7

HĐND xã Xuân Trường

000.07.28.K14

8

HĐND xã Hồng Trị

000.08.28.K14

9

HĐND xã Kim Cúc

000.09.28.K14

10

HĐND xã Phan Thanh

000.10.28.K14

11

HĐND xã Hồng An

000.11.28.K14

12

HĐND xã Hưng Đạo

000.12.28.K14

13

HĐND xã Hưng Thịnh

000.13.28.K14

14

HĐND xã Huy Giáp

000.14.28.K14

15

HĐND xã Đình Phùng

000 15.28.K14

16

HĐND xã Sơn Lập

000.16.28.K14

17

HĐND xã Sơn Lộ

000.17.28.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Hà Quảng

1

HĐND Thị trấn Xuân Hòa

000.01.30.K14

2

HĐND Thị trấn Thông Nông

000.02.30.K14

3

HĐND xã Cần Yên

000.03.30.K14

4

HĐND xã Cần Nông

000.04.30.K14

5

HĐND xã Lương Thông

000.05.30.K14

6

HĐNDxã Đa Thông

000 06.30.K14

7

HĐND xã Ngọc Động

000.07.30.K14

8

HĐND xã Yên Sơn

000.08.30.K14

9

HĐND xã Lương Can

000.09.30.K14

10

HĐND xã Thanh Long

000.10.30.K14

11

HĐND xã Lũng Nặm

000.1 L30.K14

12

HĐND xã Trường Hà

000.12.30.K14

13

HĐND xã Cải Viên

000.13.30.K14

14

HĐND xã Nội Thôn

000.14.30.K14

15

HĐND xã Tổng Cọt

000.15.30.K14

16

HĐND xã Sóc Hà

000.16.30.K14

17

HĐND xã Thượng Thôn

000.17.30.K14

18

HĐND xã Hồng Sỹ

000.18.30.K14

19

HĐND xã Quý Quân

000.19.30.K14

20

HĐND xã Mã Ba

000.20.30.K14

21

HĐND xã Ngọc Đào

000.21.30.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Trùng Khánh

1

HĐND Thị Trấn Trùng Khánh

000.01.32.K14

2

HĐND xã Ngọc Khê

000.02.32.K14

3

HĐND xã Ngọc Côn

000.03.32.K14

4

HĐND xã Phong Nậm

000.04.32.K14

5

HĐND xã Đình Phong

000.06.32.K14

6

HĐND xã Đàm Thủy

000.08.32.K14

7

HĐND xã Khâm Thành

000.09.32.K14

8

HĐND xã Chí Viễn

000.10.32.K14

9

HĐND xã Lăng Hiếu

000.11.32.K14

10

HĐND xã Phong Châu

000.12.32.K14

11

HĐND xã Trung Phúc

000.15.32.K14

12

HĐND xã Cao Thăng

000.16.32.K14

13

HĐND xã Đức Hồng

000.17.32.K14

14

HĐND xã Đoài Dương

000.18.32.K14

15

HĐND Thị trấn Trà Lĩnh

000.19.32.K14

16

HĐND xã Tri Phương

000.20.32.K14

17

HĐND xã Quang Hán

000.21.32.K14

18

HĐND xã Xuân Nội

000.22.32.K14

19

HĐND xã Quang Trung

000.23.32.K14

20

HĐND xã Quang Vinh

000.24.32.K14

21

HĐND xã Cao Chương

000.25.32.K14

22

Ban Kinh tế - Xã hội

000.26.32.K14

23

Ban Pháp chế

000.27.32.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Hạ Lang

1

HĐND Thị Trấn Thanh Nhật

000.01.33.K14

2

HĐND xã Minh Long

000.02.33.K14

3

HĐND xã Lý Quốc

000.03.33.K14

4

HĐND xã Thắng Lợi

000.04.33.K14

5

HĐND xã Đồng Loan

000.05.33 K14

6

HĐND xã Đức Quang

000.06.33.K14

7

HĐND xã Kim Loan

000.07.33.K14

8

HĐND xã Quang Long

000.08.33.K14

9

HĐND xã An Lạc

000.09.33.K14

10

HĐND xã Vinh Quý

000.10.33.K14

11

HĐND xã Thống Nhất

000.11.33.K14

12

HĐND xã Cô Ngân

000.12.33.K14

13

HĐND xã Thị Hoa

000.14.33.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Quảng Hòa

1

HĐND Thị Trấn Quảng Uyên

000.01.39.K14

2

HĐND xã Quốc Toản

000.02.39.K14

3

HĐND xã Phi Hải

000.03.39.K14

4

HĐND xã Quảng Hưng

000.04.39.K14

5

HĐND xã Độc Lập

000.05.39.K14

6

HĐND xã Cai Bộ

000.06.39.K14

7

HĐND xã Phúc Sen

000.07.39.K14

8

HĐND xã Chí Thảo

000.08.39.K14

9

HĐND xã Tự Do

000.09.39.K14

10

HĐND xã Hồng Quang

000.10.39.K14

11

HĐND xã Ngọc Động

000.11.39.K14

12

HĐND xã Hạnh Phúc

000.12.39.K14

13

HĐND Thị Trấn Tà Lùng

000.13.39.K14

14

HĐND Thị Trấn Hòa Thuận

000.14.39.K14

15

HĐND xã Bế Văn Đàn

000.15.39.K14

16

HĐND xã Cách Linh

000 16.39.K14

17

HĐND xã Đại Sơn

000.17.39.K14

18

HĐND xã Tiên Thành

000.18.39.K14

19

HĐND xã Mỹ Hưng

000 19.39.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Hòa An

1

HĐND Thị Trấn Nước Hai

000.01.36.K14

2

HĐND xã Dân Chủ

000 02.36.K14

3

HĐND xã Nam Tuấn

000 03.36.K14

4

HĐND xã Đại Tiến

000.05.36.K14

5

HĐND xã Đức Long

000 06.36.K14

6

HĐND xã Ngũ Lão

000.07.36.K14

7

HĐND xã Trương Lương

000.08.36.K14

8

HĐND xã Hồng Việt

000.09.36.K14

9

HĐND xã Hoàng Tung

000.10.36.K14

10

HĐND xã Nguyễn Huệ

000.11.36.K14

11

HĐND xã Quang Trung

000 12.36.K14

12

HĐND xã Bạch Đằng

000.13.36.K14

13

HĐND xã Bình Dương

000.14.36.K14

14

HĐND xã Lê Chung

000.15.36.K14

15

HĐND xã Hồng Nam

000.16.36.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Nguyên Bình

1

HĐND Thị Trấn Nguyên Bình

000.01.37.K14

2

HĐND Thị Trấn Tĩnh Túc

000.02.37.K14

3

HĐND xã Yên Lạc

000.03.37.K14

4

HĐND xã Triệu Nguyên

000 04.37.K14

5

HĐND xã Ca Thành

000.05.37.K14

6

HĐND xã Vũ Nông

000.07.37.K14

7

HĐND xã Minh Tâm

000 08.37.K14

8

HĐND xã Thể Dục

000 09.37.K14

9

HĐND xã Mai Long

000.11.37.K14

10

HĐND xã Vũ Minh

000.12.37.K14

11

HĐND xã Hoa Thám

000.13.37.K14

12

HĐND xã Phan Thanh

000.14.37.K14

13

HĐND xã Quang Thành

000.15.37.K14

14

HĐND xã Tam Kim

000 16.37.K14

15

HĐND xã Thành Công

000.17.37.K14

16

HĐND xã Thịnh Vượng

000.18.37.K14

17

HĐND xã Hưng Đạo

000.19.37.K14

Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Thạch An

1

HĐND Thị trấn Đông Khê

000.01.38.K14

2

HĐND xã Canh Tân

000.02.38.K14

3

HĐND xã Kim Đồng

000.03.38.K14

4

HĐND xã Minh Khai

000.04.38.K14

5

HĐND xã Đức Thông

000 06.38.K14

6

HĐND xã Thái Cường

000.07.38.K14

7

HĐND xã Vân Trình

000.08.38.K14

8

HĐND xã Thụy Hùng

000.09.38.K14

9

HĐND xã Quang Trọng

000.10.38.K14

10

HĐND xã Trọng Con

000.11.38.K14

11

HĐND xã Lê Lai

000.12.38.K14

12

HĐND xã Đức Long

000.13.38.K14

13

HĐND xã Lê Lợi

000.15.38.K14

14

HĐND xã Đức Xuân

000.16.38.K14

b) Mã định danh cấp 3 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân

TT

Đơn vị

Mã định danh

Thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND Tỉnh

1

Trung tâm Thông tin

000.01.01.H14

2

Trung tâm hội nghị tỉnh

000.02.01.H14

3

Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh

000.03.01.H14

4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

000.04.01.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Trung tâm Tư vấn và xúc tiến đầu tư

000.01.10.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Xây Dựng

1

Trung tâm Kiểm định chất lượng CTXD

000.01.11.H14

2

Trung tâm Kiến trúc quy hoạch xây dựng

000.02.11.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Tư Pháp

1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

000.01.13.H14

2

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.02.13.H14

3

Phòng Công chứng số 1

000.03.13.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Đoàn Nghệ thuật tỉnh

000.01.14.H14

2

Trung tâm Đào tạo, thi đấu thể thao và Nghệ thuật

000.02.14.H14

3

Trung tâm Văn hóa và Thông tin du lịch

000.03.14.H14

4

Bảo tàng tỉnh

000.04.14.H14

5

Thư viện tỉnh

000.05.14.H14

6

Ban quản lý các di tích Quốc gia đặc biệt

000.06.14.H14

7

Ban quản lý công viên địa chất Non nước Cao Bằng

000.07.14.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Trường trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng

000.02.15.H14

2

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng

000.03.15.H14

3

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cao Bằng

000.04.15.H14

4

Trung tâm điều dưỡng người có công và Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Cao Bằng

000.05.15.H14

5

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cao Bằng

000.06 15.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải

1

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

000.01.16.H14

2

Ban quản lý bảo trì đường bộ

000.03.16.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Công Thương

1

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

000.01.17.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.18.H14

2

Văn phòng đăng ký đất đai

000.02.18.H14

3

Trung tâm Quan trắc và dữ liệu

000.03.18.H14

4

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

000.04.18.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

000.01.19.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

1

Chi cục Phát triển nông thôn

000.02.20.H14

2

Chi cục Thủy lợi

000.03.20.H14

3

Chi cục Kiểm lâm

000 04.20 H14

4

Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi

000.06.20.H14

5

Trung tâm Khuyến nông và giống nông lâm nghiệp

000.07.20.H14

6

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

000.08.20.H14

7

Trung tâm Điều tra quy hoạch - Thiết kế nông lâm nghiệp

000.09.20.H14

8

BQL Rừng phòng hộ Nguyên Bình

000.10.20.H14

9

BQL Rừng phòng hộ Thạch An

000.11.20.H14

10

BQL Rừng phòng hộ sông lô gâm huyện Bảo Lạc

000.12.20.H14

11

BQL Rừng phòng hộ Quây Sơn huyện Trùng Khánh

000.13.20.H14

12

BQL Rừng phòng hộ Phia Oắc - Phia Đén

000.14.20.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Y tế

1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.01.21.H14

2

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.21 H14

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng

000.04.21.H14

4

Bệnh viện Tĩnh Túc

000.05.21.H14

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.06.21. H14

6

Trung tâm giám định y khoa

000.08.21.H14

7

Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm mỹ phẩm

000.09.21.H14

8

Trung tâm Pháp y

000.11.21 H14

9

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

000.12.21.H14

10

Trung tâm Y tế huyện Bảo Lạc

000.13.21 H14

11

Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm

000.14.21.H14

12

Trung tâm Y tế huyện Hạ Lang

000.15.21 H14

13

Trung tâm Y tế huyện Hà Quảng

000.16.21.H14

14

Trung tâm Y tế huyện Hòa An

000.17.21 H14

15

Trung tâm Y tế huyện Nguyên Bình

000.18.21.H14

16

Trung tâm Y tế Quảng Uyên

000.19.21.H14

17

Trung tâm Y tế huyện Thạch An

000.20.21.H14

18

Trung tâm Y tế Thành phố

000.21.21.H14

19

Trung tâm Y tế huyện Trùng Khánh

000.22.21.H14

20

Trung tâm Y tế Thông Nông

000.23.21.H14

21

Trung tâm Y tế Phục Hòa

000.24.21.H14

22

Trung tâm Y tế Trà Lĩnh

000.25.21.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Trường CĐ Sư Phạm Cao Bằng

000.01.22.H14

2

Trung tâm GDTX tỉnh

000.02.22.H14

3

Trường PTDTNT tỉnh

000.04.22.H14

4

Trường THPT chuyên

000.05.22.H14

5

Trường PTDTNT Bảo Lâm

000.06.22.H14

6

Trường PTDTNT Quảng Uyên

000.07.22.H14

7

Trường PTDTNT Thông Nông

000.08.22.H14

8

Trường PTDTNT Hòa An

000.09.22.H14

9

Trường PTDTNT Hà Quảng

000.10.22.H14

10

Trường PTDTNT Thạch An

000.11.22.H14

11

Trường PTDTNT Bảo Lạc

000.12.22.H14

12

Trường PTDTNT Trà Lĩnh

000.13.22.H14

13

Trường PTDTNT Nguyên Bình

000.14.22.H14

14

Trường PTDTNT Hạ Lang

000.15.22.H14

15

Trường PTDTNT Trùng Khánh

000.16.22.H14

16

Trường PTDTNT Phục Hòa

000.17.22.H14

17

Trường THPT Thành phố

000.19.22.H14

18

Trường THPT Cao Bình

000.20.22.H14

19

Trường THPT Bế Văn Đàn

000.21.22.H14

20

Trường THPT Hòa An

000.22.22.H14

21

Trường THPT Nà Giàng

000.23.22.H14

22

Trường THPT Hà Quảng

000.24.22.H14

23

Trường THPT Lục Khu

000.25.22.H14

24

Trường THPT Thông Nông

000.26.22.H14

25

Trường THPT Nà Bao

000.27.22.H14

26

Trường THPT Nguyên Bình

000.28.22.H14

27

Trường THPT Tĩnh Túc

000.29 22 H14

28

Trường THPT Bảo Lâm

000.30.22.H14

29

Trường THPT Lý Bôn

000.31.22.H14

30

Trường THPT Bảo Lạc

000.32.22.H14

31

Trường THPT Bản Ngà

000.33.22.H14

32

Trường THPT Thạch An

000.34.22.H14

33

Trường THPT Canh Tân

000.35.22.H14

34

Trường THPT Trà Lĩnh

000.36.22.H14

35

Trường THPT Quang Trung

000.37.22.H14

36

Trường THPT Quảng Uyên

000.38.22.H14

37

Trường THPT Đống Đa

000.39.22.H14

38

Trường THPT Cách Linh

000.40.22.H14

39

Trường THPT Phục Hòa

000.41.22.H14

40

Trường THPT Thông Huề

000 42.22.H14

41

Trường THPT Trùng Khánh

000 43 22.H14

42

Trường THPT Pò Tấu

000 44.22.H14

43

Trường THPT Hạ Lang

000.45.22.H14

44

Trường THPT Băng Ca

000.46.22.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ

1

Ban Thi đua khen thưởng

000.01.23.H14

2

Ban Tôn giáo

000 02.23.H14

3

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

000.03.23.H14

Thuộc, trực thuộc Sở Ngoại vụ

1

Trung tâm Thông tin & dịch vụ đối ngoại

000.01.24.H 14

Thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.25.H14

Thuộc, trực thuộc BQL Khu kinh tế tỉnh

1

BQL cửa khẩu Trà Lĩnh

000.01.04.H14

2

BQL cửa khẩu Tà Lùng

000.02.04.H14

3

BQL cửa khẩu Sóc Giang

000.03.04.H14

4

BQL cửa khẩu Lý Vạn

000.04.04.H14

5

Trung tâm Quản lý & Khai thác dịch vụ hạ tầng khu kinh tế

000.05.04.H14

6

BQL dự án Đầu tư khu kinh tế tỉnh

000.06.04 H14

Thuộc, trực thuộc UBND thành phố Cao Bằng

1

Văn phòng HĐND-UBND Thành phố

000.01.26.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.26.H14

3

Phòng Quản lý đô thị

000.03.26 H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.26.H14

5

Phòng Tư pháp

000.05.26 H14

6

Thanh tra Thành phố

000.06.26.H14

7

Phòng Kinh tế

000.07.26 H14

8

Phòng Y tế

000.08.26.H14

9

Phòng Lao động TBXH

000.09.26.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000 10 26.H14

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000 11 26.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.26.H14

13

UBND phường Sông Hiến

000.13.26.H14

14

UBND phường Sông Bằng

000.14.26.H14

15

UBND phường Hợp Giang

000.15 26.H14

16

UBND phường Tân Giang

000.16.26.H14

17

UBND phường Ngọc Xuân

000.17.26.H14

18

UBND phường Đề Thám

000.18.26.H14

19

UBND phường Hòa Chung

000.19.26.H14

20

UBND phường Duyệt Trung

000.20.26.H14

21

UBND xã Vĩnh Quang

000.21.26.H14

22

UBND xã Hưng Đạo

000.22.26.H14

23

UBND xã Chu Trinh

000.23 26.H14

24

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.24.26.H14

25

Trạm khuyến nông khuyến lâm

000.26.26.H14

26

Trung tâm phát triển quỹ đất và GPMB

000.27.26.H14

Thuộc, trực thuộc UBND huyện Bảo Lâm

1

Văn phòng HĐND - UBND Bảo Lâm

000.01.27.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.27.H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.03.27.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.27.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05 27.H14

6

Thanh tra huyện

000.06.27.H14

7

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.07.27.H14

8

Phòng Y tế

000.08.27.H14

9

Phòng Lao động - TBXH

000.09.27.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10 27.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.27.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.27.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.27.H14

14

UBND Thị trấn Pác Miầu

000.14.27.H14

15

UBND xã Đức Hạnh

000.15 27.H14

16

UBND xã Lý Bôn

000.16.27.H14

17

UBND xã Nam Cao

000.17.27.H14

18

UBND xã Nam Quang

000.18.27.H14

19

UBND xã Vĩnh Quang

000.19 27.H14

20

UBND xã Quảng Lâm

000.20.27.H14

21

UBND xã Thạch Lâm

000.21.27.H14

22

UBND xã Vĩnh Phong

000.23.27.H14

23

UBND xã Mông Ân

000.24.27.H14

24

UBND xã Thái Sơn

000.25.27.H14

25

UBND xã Thái Học

000.26.27.H14

26

UBND xã Yên Thổ

000.27.27.H14

27

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.28.27.H14

Thuộc, trực thuộc UBND huyện Bảo Lạc

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện Bảo Lạc

000.01.28.H14

2

Phòng Nội vụ

000 02.28 H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.03.28.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.28.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05.28.H14

6

Thanh tra huyện

000.06 28.H14

7

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.07.28.H14

8

Phòng Y tế

000.08.28.H14

9

Phòng Lao động - TBXH

000.09.28.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.28.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.28.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.28.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.28.H14

14

UBND Thị trấn Bảo Lạc

000.14.28.H14

15

UBND xã Cốc Pàng

000.15.28.H14

16

UBND xã Thượng Hà

000.16.28.H14

17

UBND xã Cô Ba

000.17.28.H14

18

UBND xã Bảo Toàn

000.18.28.H14

19

UBND xã Khánh Xuân

000.19.28.H14

20

UBND xã Xuân Trường

000.20.28.H14

21

UBND xã Hồng Trị

000.21.28.H14

22

UBND xã Kim Cúc

000.22.28.H14

23

UBND xã Phan Thanh

000.23.28.H14

24

UBND xã Hồng An

000.24.28.H14

25

UBND xã Hưng Đạo

000.25.28.H14

26

UBND xã Hưng Thịnh

000.26.28.H14

27

UBND xã Huy Giáp

000.27.28.H14

28

UBND xã Đình Phùng

000.28.28.H14

29

UBND xã Sơn Lập

000.29.28.H14

30

UBND xã Sơn Lộ

000.30.28.H14

31

Trung tâm Văn hóa và truyền thông

000.31.28.H14

Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hà Quảng

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện Hà Quảng

000.01.30.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.30.H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.03.30.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.30.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05.30.H14

6

Thanh tra huyện

000.06.30.H14

7

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.07.30.H14

8

Phòng Y tế

000.08.30.H14

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.09.30.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.30.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.30.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.30.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.30.H14

14

UBND thị trấn Xuân Hòa

000.14.30.H14

15

UBND xã Lũng Nặm

000.15.30.H14

16

UBND xã Trường Hà

000.17.30.H14

17

UBND xã Cải Viên

000.19.30.H14

18

UBND xã Nội Thôn

000.21.30.H14

19

UBND xã Tổng Cọt

000.22.30.H14

20

UBND xã Sóc Hà

000 23.30.H14

21

UBND xã Thượng Thôn

000 24.30.H14

22

UBND xã Hồng Sỹ

000.26.30.H14

23

UBND xã Quý Quân

000.28.30.H14

24

UBND xã Mã Ba

000.29.30.H14

25

UBND xã Ngọc Đào

000.30.30.H14

26

UBND Thị trấn Thông Nông

000.31.30.H14

27

UBND xã Cần Yên

000.32 30.H14

28

UBND xã Cần Nông

000.33.30.H14

29

UBND xã Lương Thông

000.34.30.H14

30

UBND xã Đa Thông

000.35.30.H14

31

UBND xã Ngọc Động

000.36.30.H14

32

UBND xã Yên Sơn

000.37.30.H14

33

UBND xã Lương Can

000.38.30.H14

34

UBND xã Thanh Long

000.39.30.H14

35

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.40.30.H14

Thuộc, trực thuộc UBND huyện Trùng Khánh

1

VP HĐND-UBND huyện Trùng Khánh

000.01.32.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.32.H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000 03.32.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.32.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05.32.H14

6

Thanh tra huyện

000.06.32.H14

7

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.07.32.H14

8

Phòng Y tế

000.08.32.H14

9

Phòng Lao động-TBXH

000.09.32.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.32.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.32.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.32.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.32.H14

14

UBND Thị trấn Trùng Khánh

000.14.32.H14

15

UBND xã Ngọc Khê

000.15.32.H14

16

UBND xã Ngọc Côn

000.16.32.H14

17

UBND xã Phong Nậm

000.17.32.H14

18

UBND xã Đình Phong

000.19.32.H14

19

UBND xã Đàm Thủy

000.21.32.H14

20

UBND xã Khâm Thành

000.22.32.H14

21

UBND xã Chí Viễn

000.23.32.H14

22

UBND xã Lăng Hiểu

000.24.32.H14

23

UBND xã Phong Châu

000.25.32.H14

24

UBND xã Trung Phúc

000.28.32.H14

25

UBND xã Cao Thăng

000.29.32.H14

26

UBND xã Đức Hồng

000.30.32.H14

27

UBND xã Đoài Dương

000.31.32.H14

28

UBND Thị trấn Trà Lĩnh

000.32.32.H14

29

UBND xã Tri Phương

000.33.32.H14

30

UBND xã Quang Hán

000.34.32.H14

31

UBND xã Xuân Nội

000.35.32.H14

32

UBND xã Quang Trung

000.36.32.H14

33

UBND xã Quang Vinh

000.37.32.H14

34

UBND xã Cao Chương

000.38.32.H14

35

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.39.32.H14

36

BQL Đầu tư và Xây dựng Trùng Khánh

000.40.32.H14

37

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp Trùng Khánh

000.41.32.H14

38

Trung tâm GDNN-GDTX Trùng Khánh

000.42.32.H14

Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hạ Lang

1

VP HĐND-UBND huyện Hạ Lang

000.01.33.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.33.H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.03.33.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.33.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05.33.H14

6

Thanh tra huyện

000.06.33.H14

7

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.07.33.H14

8

Phòng Y tế

000.08.33.H14

9

Phòng Lao động - TBXH

000.09.33.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.33.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.33.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.33.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.33.H14

14

UBND Thị trấn Thanh Nhật

000.14.33.H14

15

UBND xã Minh Long

000.15.33.H14

16

UBND xã Lý Quốc

000.16.33.H14

17

UBND xã Thắng Lợi

000.17.33.H14

18

UBND xã Đông Loan

000.18.33.H14

19

UBND xã Đức Quang

000.19.33.H14

20

UBND xã Kim Loan

000.20.33.H14

21

UBND xã Quang Long

000.21.33.H14

22

UBND xã An Lạc

000.22.33.H14

23

UBND xã Vinh Quý

000.23.33.H14

24

UBND xã Thống Nhất

000.24.33.H14

25

UBND xã Cô Ngân

000.25.33.H14

26

UBND xã Thị Hoa

000.26.33.H14

27

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.27.33.H14

Thuộc, trực thuộc UBND huyện Quảng Hòa

1

VP HĐND-UBND huyện Quảng Hòa

000.01.39.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.39.H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.03.39.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.39.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05.39.H14

6

Thanh tra huyện

000.06.39.H14

7

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.07.39.H14

8

Phòng Y tế

000.08.39.H14

9

Phòng Lao động - TBXH

000.09.39.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.39.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.39.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.39.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.39.H14

14

UBND thị trấn Quảng Uyên

000.14.39.H14

15

UBND thị trấn Hòa Thuận

000.15.39.H14

16

UBND thị trấn Tà Lùng

000.16.39.H14

17

UBND xã Quốc Toản

000.17.39.H14

18

UBND xã Phi Hải

000.18.39.H14

19

UBND xã Quảng Hưng

000.19.39.H14

20

UBND xã Độc Lập

000.20.39.H14

21

UBND xã Cai Bộ

000.21.39.H14

22

UBND xã Phúc Sen

000.22.39.H14

23

UBND xã Chí Thảo

000.23.39.H14

24

UBND xã Tự Do

000.24.39.H14

25

UBND xã Hồng Quang

000.25.39.H14

26

UBND xã Ngọc Động

000.26.39.H14

27

UBND xã Hạnh Phúc

000.27.39.H14

28

UBND xã Bế Văn Đàn

000.28.39.H14

29

UBND xã Cách Linh

000.29.39.H14

30

UBND xã Đại Sơn

000.30.39.H14

31

UBND xã Tiên Thành

000.31.39.H14

32

UBND xã Mỹ Hưng

000.32.39.H14

33

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.33.39.H14

Thuộc, trực thuộc UBND Huyện Hòa An

1

VP HĐND-UBND huyện Hòa An

000.01.36.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.36.H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.03.36.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.36.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05.36.H14

6

Thanh tra huyện

000.06.36.H14

7

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.07.36.H14

8

Phòng Y tế

000.08.36.H14

9

Phòng Lao động - TBXH

000.09.36.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.36.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.36.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.36.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.36.H14

14

UBND thị Trấn Nước Hai

000.14.36.H14

15

UBND xã Dân Chủ

000.15.36.H14

16

UBND xã Nam Tuấn

000.16.36.H14

17

UBND xã Đại Tiến

000.18.36.H14

18

UBND xã Đức Long

000.19.36.H14

19

UBND xã Ngũ Lão

000.20.36.H14

20

UBND xã Trương Lương

000.21.36.H14

21

UBND xã Nguyễn Huệ

000.23.36.H14

22

UBND xã Hồng Việt

000.25.36.H14

23

UBND xã Hoàng Tung

000.27.36.H14

24

UBND xã Quang Trung

000.29.36.H14

25

UBND xã Bạch Đằng

000.30.36.H14

26

UBND xã Bình Dương

000.31.36.H14

27

UBND xã Lê Chung

000.32.36.H14

28

UBND xã Hồng Nam

000.34.36.H14

29

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.35.36.H14

Thuộc, trực thuộc UBND Huyện Nguyên Bình

1

VP HĐND-UBND huyện Nguyên Bình

000.01.37.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.37.H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.03.37.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.37.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05.37.H14

6

Thanh tra huyện

000.06.37.H14

7

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.07.37.H14

8

Phòng Y tế

000.08.37.H14

9

Phòng Lao động - TBXH

000.09.37.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.37.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.37.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.37.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.37.H14

14

UBND thị trấn Nguyên Bình

000.14.37.H14

15

UBND thị trấn Tĩnh Túc

000.15.37.H14

16

UBND xã Yên Lạc

000.16.37.H14

17

UBND xã Triệu Nguyên

000.17.37.H14

18

UBND xã Ca Thành

000.18.37.H14

19

UBND xã Vũ Nông

000 20.37.H14

20

UBND xã Minh Tâm

000.21.37.H14

21

UBND xã Thể Dục

000.22.37.H14

22

UBND xã Mai Long

000.24.37.H14

23

UBND xã Vũ Minh

000.25.37.H14

24

UBND xã Hoa Thám

000.27.37.H14

25

UBND xã Phan Thanh

000.28.37.H14

26

UBND xã Quang Thành

000.29.37.H14

27

UBND xã Tam Kim

000.30.37.H14

28

UBND xã Thành Công

000.3 L37.H14

29

UBND xã Thịnh Vượng

000.32.37.H14

30

UBND xã Hưng Đạo

000.33.37.H14

31

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.34 37.H14

Thuộc, trực thuộc UBND huyện Thạch An

1

VP HĐND-UBND huyện Thạch An

000.01.38.H14

2

Phòng Nội vụ

000.02.38.H14

3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.03.38.H14

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.38.H14

5

Phòng Tư Pháp

000.05.38.H14

6

Thanh tra huyện

000.06.38.H14

7

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.07.38.H14

8

Phòng Y tế

000.08.38.H14

9

Phòng Lao động - TBXH

000.09 38.H14

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.38.H14

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.38.H14

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.12.38.H14

13

Phòng Dân tộc

000.13.38.H14

14

UBND thị trấn Đông Khê

000.14.38.H14

15

UBND xã Canh Tân

000.15.38.H14

16

UBND xã Kim Đồng

000.16.38.H14

17

UBND xã Minh Khai

000.17.38.H14

18

UBND xã Đức Thông

000.19.38.H14

19

UBND xã Thái Cường

000.20.38.H14

20

UBND xã Vân Trình

000.21.38.H14

21

UBND xã Thụy Hùng

000.22.38.H14

22

UBND xã Quang Trọng

000.23.38.H14

23

UBND xã Trọng Con

000.24.38.H14

24

UBND xã Lê Lai

000.25.38.H14

25

UBND xã Đức Long

000.26 38.H14

26

UBND xã Lê Lợi

000.28.38.H14

27

UBND xã Đức Xuân

000.29.38.H14

28

Trung tâm Văn hóa và Truyền thông

000.30.38.H14

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 931/QĐ-UBND ngày 04/06/2020 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.960

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.125.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!