|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 743/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Tư pháp Lai Châu
Số hiệu:
|
743/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
743/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 18
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI
CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 29 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
tỉnh Lai Châu.
(Có
Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định trước đây
trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, KSTT(3).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2020 của chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, thời gian, cách thức thực hiện TTHC
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính áp dụng
chung
|
I
|
Lĩnh vực
quốc tịch
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
100.000
đồng/ trường hợp
|
- Luật quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Quyết định 768/QĐ-UBND ngày
16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc thông qua phương án đơn
giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vị chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
|
II
|
Lĩnh vực
chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
|
- Trong ngày tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ văn
bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu. Có thể kéo dài thêm không quá 02 ngày làm
việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường,
thị trấn.
- Tại các tổ chức hành nghề
công chứng;
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn;
- Tại các tổ chức hành nghề
công chứng
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
- 2.000 đồng/ trang; Từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thể công chứng viên.
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhân
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố;
- Tại các tổ chức hành nghề
công chứng;
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện,
thành phố;
- Tại các tổ chức hành nghề
công chứng;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
2.000 đồng/tran g; từ trang thứ
3 trở lên thu 1.000 đồng/tran g, tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thể công chứng viên
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường,
thị trấn;
- Tại các tổ chức hành nghề
công chứng;
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn;
- Tại các tổ chức hành nghề
công chứng;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
10.000
đồng/trườ ng hợp
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thể công chứng viên
|
4
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường,
thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết
quả: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các
huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường,
thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
2.000 đồng/ trang; từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
B
|
Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực
quốc tịch
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
Trong thời hạn 115 ngày (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
3.000.000
đồng/ trường hợp
|
- Luật quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Trong thời hạn 85 ngày (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888 2.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
2.500.000
đồng/ trường hợp
|
- Luật quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Trong thời hạn 75 ngày (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
2.500.000
đồng/ trường hợp
|
- Luật quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 18 ngày làm việc đối với
trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam cần kiểm
tra, xác minh.
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
100.000
đồng/ trường hợp
|
- Luật quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Quyết định 768/QĐ-UBND ngày
16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc thông qua phương án đơn
giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vị chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
|
II
|
Lĩnh vực đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Lai Châu: https://dichvucong.laichau.gov.vn/
|
80.000 đồng
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
80.000 đồng
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
80.000 đồng
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điềucủa
Luật nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796. 888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
Không quy
định
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
60.000 đồng
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố
Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
Không quy
định
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
70.000 đồng
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
60.000 đồng
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796.
888
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
20.000 đồng
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện phap bảo đảm;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
C
|
Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực
chứng thực
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện,
thành phố.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
10.000
đồng/trườ ng hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện,
thành phố.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
10.000
đồng/trườ ng hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện,
thành phố.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện,
thành phố.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện, thành phố.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các huyện,
thành phố.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
D
|
Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực
chứng thực
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các xã, phường,
thị trấn;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
2
|
Chứng thực
di chúc
|
Không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các xã, phường,
thị trấn;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
50.000
đồng/di chúc
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
-Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các xã, phường,
thị trấn;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày
nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến
11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
3. Cách thức nộp hồ sơ và
nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” UBND các xã, phường,
thị trấn;
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
qua dịch vụ bưu chính.
|
50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
E
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
|
STT
|
Mã hồ sơ/thủ tục hành
chính
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
1.004866.000.
00.00.H35
|
Thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật quốc tịch Việt Nam.
|
Quốc tịch
|
Công bố tại Quyết định số
1513/QĐ- UBND ngày 13/11/2019 của chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
|
2
|
2.001004.000.
00.00.H35
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền củ nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Chứng thực
|
Công bố tại quyết định 1513/QĐ-
UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu Về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh Lai Châu
|
3
|
2.000884.000.
00.00.H35
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Thông tư 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
|
Chứng thực
|
Công bố tại quyết định 1513/QĐ-
UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu Về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 743/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
828
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|