Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 07/KH-UBND 2018 về rà soát và xây dựng đơn giản hóa chế độ báo cáo tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
07/KH-UBND
Loại văn bản:
Kế hoạch
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành:
02/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
0 7/KH-UBND
Kon
Tu m, ngày 02 tháng 01 năm 2018
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG, THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
Thực hiện Quyết định số 559/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng phê duyệt “Đề án đơn gi ản hóa chế độ báo cáo tron g
hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước ”; Công văn số 7735/VPCP-KSTT ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn hệ thống hóa, rà soát và xây d ựng, thực thi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo và Quyết định số 632/Q Đ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh
mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn t ỉnh Kon Tu m; Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tu m ban hành kế hoạch rà soát và xây dựng, thực thi phương án đơn giản hóa
chế độ báo cáo trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Xác định cụ th ể nội
dun g công việc, ti ến độ và trách nh iệm của cơ
quan, đơn vị có liên quan nhằm triển khai thực hiện đề án đơn gi ản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
tr ên địa bàn tỉnh Kon Tum
2. Yêu cầu
- Đ ảm b ảo tiến độ, chất lượng thực hiện nội dung, nhiệm vụ
đề ra theo kế hoạch.
- Bảo đảm mục tiêu c ắt gi ảm tối thi ểu 20% ch ế
độ báo cáo định kỳ không phù hợp với y êu c ầu qu ản lý, lược bỏ những tiêu
chí, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, gi ảm
gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
II. PHẠM VI,
PHƯƠNG THỨC
1. Phạm vi rà soát
Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum đ ã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê du yệt tại
Quyết định số 632/Q Đ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2017, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các hu yện, thành phố được phân công ch ủ trì, chịu trách
nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn gi ản h óa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý.
2. Phương thức rà soát
Phương thức rà soát, đánh giá thực hiện
theo ngành, l ĩnh vực. Các Sở, Ban , ngành
căn cứ chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm rà soá t, đánh giá Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum thuộc ngành, lĩnh vực qu ản l ý.
- Rà soát TTHC theo các tiêu chí: Sự
c ần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp
đ ể từ đó xây dựng các phương án đơn
gi ản hóa nh ằm bảo đảm các chế độ báo
cáo được quy định thực sự cần thiết phục vụ công tác ch ỉ đạo
điều hành của các cơ quan hành chính nhà nước; được quy định đún g thẩm quyền; đ ồng bộ, thốn g nhất;
tần suất, thời gian báo cáo hợp lý: có đề cươn g, biểu mẫu v à được hướng
dẫn cụ th ể, r õ ràng.
- Việc rà soát, đánh giá dựa vào các nội dun g của tiêu chí về sự c ần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp theo hướng dẫn tại bi ểu mẫu s ố 03 (kèm theo) đ ể thực
hiện.
III. NỘI DUNG, TIẾN
ĐỘ VÀ KẾT QUẢ
1. Nội dung và tiến độ: Có phụ lục kèm theo.
2. Kết qu ả:
1. Quyết định của Chủ tịch UBND t ỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa ch ế
độ báo cáo thuộc thẩm qu yền ban hành, thực
hiện trên địa bàn tỉnh
2. Quyết định của Ch ủ tịch UBN D t ỉnh quy định chế độ
báo cáo hoặc hướng dẫn thực hiện báo cáo thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND tỉnh.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Các Sở, Ban, ngành, UBND các
huyện, thành phố
- Trên cơ sở kế hoạch này, xây dựng
và thực hiện kế hoạch rà soát cụ th ể của đơn vị; đồng
thời gửi về Văn phòn g UBND tỉnh đ ể tổng hợp, theo d õi.
- Tổ chức, phân côn g, ch ỉ đạo các công chức thực hiện rà soát, đ ánh giá theo Kế hoạch, đảm bảo ch ất lượn g, hoàn thành đ úng tiến
độ theo quy định.
- Cung c ấp đầy
đủ các tài liệu, biểu m ẫu rà soát cho các
đơn vị, phòng, ban trực thuộc để phục vụ cho công tác rà
soát; ch ủ độn g phối hợp với Văn phòn g
UBND tỉnh, kịp thời báo cáo tình hình, phản ánh những khó khăn, v ướng
mắc tron g quá trình triển khai thực hiện.
- Báo cáo kết quả rà soát, đ ánh giá (tập trung vào các nội dung: phương án đơn gi ản h óa,
lý do và các kiến nghị thực th i) gửi v ề V ăn phòng Ủy ban nh ân d ân t ỉnh trước ngày 28 tháng 2 năm 2018 để t ổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân d ân t ỉnh.
2. Văn
ph òng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra,
đôn đốc c ác cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát đảm bảo đúng tiến độ, chất lượn g. Kiểm tra chất lượn g biểu mẫu đánh giá, đề nghị của
các cơ quan, đơn vị li ên quan hành chính nếu chưa đạt yêu cầu. T ổng hợp các Báo cáo k ết qu ả rà soát, đánh giá;
phương án đơn giản hóa, của các Sở,
Ban, ngành tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định ph ê duyệt
phương án đơn gi ản hóa chế độ báo cáo theo thẩm quyền, hoàn
thành tr ước ngày 31 tháng 3 năm 2018 .
Tổng hợp, tham mưu Ch ủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định quy định chế độ báo cáo hoặc hướng dẫn
thực hiện báo cáo thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND tỉnh, hoàn thành trước
ngày 01 tháng 10 năm 2018 .
Trên đây là Kế hoạch rà soát, đánh giá đơn giản hóa chế độ báo cáo trên địa bàn tỉnh
Kon Tum. Trong quá trình triển khai thực hiện ,
nếu có khó kh ăn, vướn g m ắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để kịp thời chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- VPCP-Cục KSTTHC (đ ể
b/cáo);
- T hường trực Tỉnh ủy ( để b / cáo);
- Thường trực H Đ ND t ỉ nh ( b /cáo);
- Ch ủ tịch, các PC T UBND tỉnh (b/cáo);
- Các S ở, Ban, ngành:
- UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ Các phòng chuyên môn trực thuộc;
- Lưu: VT, KSTT, TH.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ, ĐƠN GIẢN HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
( Ban hành kèm theo Kế hoạch s ố 07/K H-UBND ngà y 02/01/2018 của Ủy ban nh ân
d ân t ỉnh Kon Tum)
STT
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
CƠ QUAN TH ỰC H IỆN R À SOÁT
THỜI
GIAN TH ỰC HI ỆN R À SOÁT
GHI
CH Ú
CH Ủ TRÌ
P HỐI HỢP
B ẮT
ĐẦU
HOÀN
THÀNH
I
Rà soát và x ây d ựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo
1
Xâ y dựng k ế
hoạch v à t ổ chức thực
hiện rà soát, xây dựng phương án đơn
gi ản hóa chế độ báo cáo. L ấy ý kiến các cơ quan đơn vị
có liên quan (khi c ần thiết)
- Các sở , ban ,
ngành t ỉnh;
- UBND c ấp huyện,
cấp xã ;
V ăn phòng UBND
tỉnh
01 /01 /2018
28/02/2018
2
T ổng h ợp k ết quả rà so át và phương
án đơn gi ản hóa để gửi l ấy ý kiến c ủa các cơ quan, đơn
vị c ó liên quan.
V ăn phòng UBND
t ỉnh
- V ăn phòng
Chính ph ủ; các bộ , ngành Trung ương;
- Các cơ quan, đơn vị có li ên quan
01/3/2018
20/3/2018
3
Ho àn thiện v à tr ình Chủ tịch UBND t ỉnh
ban h ành Quyết định phê duyệt đơn gi ản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn t ỉnh
V ăn phòng UBND
tỉnh
- Văn phòng Ch ính ph ủ; các bộ , ngành Trung ương;
- Các cơ quan, đơn vị có liên quan
20/3/2018
31/3/2018
II
T ổ chức
thực thi p hương án đơn gi ản hóa chế độ báo cáo
1
Dự th ảo tr ình Chủ tịch UBN D t ỉnh ban hành
Quyết định quy định ch ế độ báo cáo
hoặc hướng d ẫn thực hiện b áo c áo thuộc phạm vi th ẩm quyền c ủa UBND t ỉnh (C ó tham khảo
các phương đơn giản h óa chế độ báo
cáo c ủa các bộ, ngành đã được phê
duyệt).
V ăn phòng UBND t ỉnh
- Các s ở, ban , ngành t ỉnh;
- UBND cấp huyện ,
cấp xã;
01/4 /2018
01/10/2018
2
Hướng dẫn , kiểm
tra , đôn đốc các cơ quan, đơn vị tri ển khai thực hiện các phương án đ ã được Chủ tịch
UBND t ỉnh phê duyệt.
Văn phòng UBND t ỉnh
- Các s ở, ban,
ngành t ỉnh;
- UBND cấp huyện, cấp x ã;
01/10/2018
31/12/2018
BỘ/UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ…….
VỤ/CỤC/SỞ/BAN……………
-------
(Biểu
mẫu 03)
BIỂU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên báo cáo
2. Lĩnh vực
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát, đánh giá
B. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ VỀ CHẾ ĐỘ
BÁO CÁO
1. TÍNH CẦN THIẾT CỦA CHẾ ĐỘ BÁO
CÁO
1. Mục tiêu của cơ quan hành ch ính nhà nước khi quy định ch ế độ báo cáo l à g ì?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
2. Báo cáo c ó đáp
ứng được mục ti êu qu ản lý , ch ỉ đạo, điều hành của cơ quan hành ch ính nhà nước không?
Có □ Không □
N ếu kh ông , đề nghị n êu lý do:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
3. Các thông tin yêu c ầu b áo cáo c ó t hể l ấy từ nguồn khác không?
Có □ Không □
Nếu có, lấ y t ừ
nguồn nào: …………………………………………….
……………………………………………………………………………
4. Có c ần thi ết d uy tr ì ch ế độ báo c áo này không?
Có □ Không □
Nếu C ó th ì
trả lời c ác câu h ỏi tiếp theo. Nếu không, dừng tại đây.
II. TÍNH HỢP LÝ CỦA CHẾ ĐỘ BÁO
CÁO
1. Tên báo cáo
1.1. T ên báo
cáo đã được quy định r õ ràng, thống nhất trong các v ăn bản không?
Có □ Không □
- N ếu không, đề xuất hướng xử lý: ………………………………….
……………………………………………………………………………
1.2. T ên ch ế
độ báo cáo c ó phù hợp với nội dung yêu
cầu báo cáo không?
Có □ Không □
Nếu không, đề
xuất h ướng sửa đổi b ổ sung cho phù h ợp: ………
……………………………………………………………………………
2. Th ời đi ểm chốt số li ệu báo cáo
2.1. Thời đi ểm chốt s ố liệu báo cáo c ó được
qu y định r õ r àng
không?
Có □ Không □
N ếu không, đề xuất hư ớng sửa đổi:
……………………………………………………………………………
2.2. Thời đi ểm chốt s ố liệu báo cáo c ó thống
nh ất với các báo cáo trong lĩnh vực khác m à bộ , ngành, địa phương đang qu ản lý không?
Có □ Không □
(i) N ếu Không,
c ó th ể thống nhất thời đi ểm chốt s ố liệu giữa các l ĩnh vực trong Bộ, t ỉnh được
không?
Có □ Không □
( ii) N ếu c ó, đề xu ất thời đi ểm ch ốt s ố li ệu cho từng k ỳ báo c áo: …
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
3. Thời đi ểm gửi báo c áo
3.1. C ó quy định
thời đi ểm gửi r õ ràng cho t ừng đối tượng báo cáo kh ông?
Có □ Không □
N ếu Không, đề
xuất h ướng sửa đ ổi:
…………………………………
……………………………………………………………………………
3.2. Quy định v ề th ời đi ểm g ửi báo c áo có đủ thời gian cho cơ quan các c ấp t ổng hợp báo c áo không?
Có □ Không □
N ếu Không, đề
xuất h ướng sửa đ ổi:
…………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
3.3. C ó th ể
quy định th ống nh ất
thời đi ểm gửi b áo cáo cho từng đối tượng
báo cáo trong cùng ngành, lĩnh vực , địa phương hay
không?
Có □ Không □
- N ếu C ó,
đề xu ất thời đi ểm c ụ th ể: …………………………………
- Nếu Không, đề ngh ị nêu lý do: ……………………………………..
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
4. Hình th ức báo cáo
4.1. Báo cáo thực hiện theo hình thức
nào?
1. Báo c áo giấy:
□
2. Báo c áo qua
phần mềm điện tử: □
Trường h ợp chưa quy định hình thức b áo cáo
qua phần mềm điện tử, cần đề xuất phương án sửa đổi
cho phép áp dụng c ả 2 hình thức là báo c áo gi ấy và báo cáo qua phần mềm điện tử.
5. Nội dung báo cáo
5.1. Có yêu c ầu
r õ ràng về các thông tin c ần b áo cáo không?
C ó □ Không □
(i) N ếu Không,
đề xuất hướng s ửa đổi, b ổ sung: …………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
5.2. Các nội dung báo cáo c ó
thể đơn giản h óa được
không?
Có □ Không □
N ếu Có ,
đề xuất hướng sửa đổi, b ổ sung: …………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
5.3. Có nội dung trùng l ắp với các ch ế độ báo cáo khác không?
Có □ Không □
N ếu Có ,
đề xuất hướng đơn gi ản
h óa: ………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
5.4. Nội dung yêu cầu báo cáo c ó
phù hợp với đối tượng p hải thực hiện báo cáo không?
Có □ Không □
N ếu không,
đề xuất hướng xử lý:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
6. Đề cương báo cáo, mẫu b ảng bi ểu số liệu báo cáo
6.1. Ch ế độ b áo cáo có quy định về m ẫu bi ểu số liệu BC không?
Có □ Không □
N ếu C ó, m ẫu bi ểu số liệu có phù hợp
với nội dung báo cáo , thuận tiện để
t ổng hợp s ố liệu không?
Có □ Không □
N ếu không, đề
xuất hướng sửa đổi, bổ sung:
………………………
……………………………………………………………………………
6.2. Ch ế độ
báo cáo có quy định m ẫu Đ ề cương b áo cáo không?
Có □ Không □
Nếu Không, cần
đề xuất phương án ban hành Đ ề cương báo cáo để bảo đảm sự đồng bộ, thống nh ất, hệ thống.
6.3. Đ ề cương,
mẫu b ảng biểu số liệu báo cáo có chứa các th ông tin không c ần thiết không?
Có □ Không □
N ếu Có ,
đề xuất hướng s ửa đổi, b ổ sung: …………………………
……………………………………………………………………………
6.4. S ố liệu
yêu cầu báo cáo có trùn g l ặp với s ố liệu lại báo cáo
khác không?
Có □ Không □
N ếu Có, t ỷ l ệ trùng l ặp là bao nhi êu %: ………………………………
……………………………………………………………………………
6.5. Đề cương, mẫu bảng, bi ểu số liệu báo
cáo có được thiết kế phù hợp cho từng đối tượng báo cáo không?
Có □ Không □
N ếu Không,
đề xuất hướng xử lý: ………………………………………………………………………………………
6.6. M ẫu bảng,
bi ểu s ố liệu báo cáo có được h ướng d ẫn điền r õ ràng, d ễ hi ểu không?
Có □ Không □
N ếu Không,
đề xuất hướng xử lý:
………………………………………………………………………….
7. Đối tượng ph ải thực hiện báo cáo
7.1. Đối tượng
thực hiện báo cáo có được quy định
r õ ràng, cụ th ể không?
Có □ Không □
N ếu Không,
đề xuất hướng xử lý: ………………………………….
………………………………………………………………………….
7.2. C ó th ể gi ảm b ớt đối tượng ph ải thực hiện b áo
cáo không?
Có □ Không □
N ếu Có, đ ề ngh ị nêu cụ th ể:
…………………………………………
Nếu Không, đề
ngh ị nêu lý do: ………………………………………
8. Tần suất thực hiện báo c áo trong năm
8.1. Tần suất báo c áo
Số l ần: ………/năm
Kỳ báo cáo: □ Tháng □ Quý □ □ 6 tháng □ N ăm □
Khác
Đi ều, khoản, đi ểm văn bản qu y định:
…………..
8.2. C ó th ể gi ảm tần suất thực hiện báo cáo không?
Có □ Không □
(N ếu C ó. Đề xu ất t ần suất là bao nhiêu l ần/năm: …………………
III. TÍNH HỢP PHÁP C ỦA CH Ế ĐỘ BÁO CÁO
1. B áo cáo được quy định ở v ăn b ản nào? Có phải V ăn b ản quy
phạm pháp luật không?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
2. Cơ quan yêu c ầu báo cáo có đúng th ẩm quyền
không?
Có □ Không □
Nếu không, đề
xuất h ướng sửa đổi b ổ sung cho ph ù hợp: ………
……………………………………………………………………………
3. Quy định về
báo cáo trong v ăn b ản hiện h ành c ó chồng chéo, mâu thuẫn với các v ăn b ản pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp trên
ban hành không?
Có □ Không □
N ếu có ,
đề n ghị ch ỉ ra văn b ản ch ồng chéo (cụ th ể đến điều,
điểm, khoản nếu đó là v ăn bản quy phạm pháp luật): ...
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
IV. PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA CHẾ ĐỘ
BÁO CÁO
□ B ãi bỏ chế độ BC
Lý do b ãi bỏ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
□ Duy tr ì ch ế
độ báo cáo hiện hành
Lý do duy tr ì:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
□ Sửa đổi , b ổ sung quy định về chế độ BC
Nội dung sửa đổi bổ su ng cụ th ể:
- Tên báo cáo:
……………………………………………………………………………………
- Thời đi ểm chốt
số liệu báo cáo: ………………………………………………………………
- Thời điểm gửi báo cáo:
………………………………………………………………………..
- H ình thức
báo cáo: …………………………………………………………………………….
- Nội dung b áo
cáo: ……………………………………………………………………………..
- Đề cương báo
cáo: ……………………………………………………………………………
- M ẫu bảng, biểu
s ố liệu báo cáo: ……………………………………………………………..
- Đối tượng phải
thực hiện báo cáo: …………………………………………………………..
- T ần suất báo
c áo: ………………………………………………………………………………
- Gộp vào báo cáo khác (nêu cụ thể
tên báo cáo được gộp): ……………………………..
Kế hoạch 07/KH-UBND năm 2018 về rà soát và xây dựng, thực thi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 07/KH-UBND ngày 02/01/2018 về rà soát và xây dựng, thực thi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
912
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng