|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1958/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1958/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
10 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình
số 10/TTr-SDL ngày 07/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Sở Du lịch tổ chức thực hiện việc
công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch; xây dựng
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật
trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3138/QĐ-UBND
ngày 26/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC); Bộ VHTTDL;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PTTHHP, Báo HP, Chuyên trang ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC; VX; NC&KTGS;
- CV: KSTTHC5;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (26 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Du lịch
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
Lĩnh vực Lữ hành (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
2
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp thành phố
|
45 ngày
|
15 ngày
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH (24 TTHC)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Lữ hành (18 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.500.000 đ/giấy
phép
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023; có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
ngày 28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28/10/2021 đến hết ngày 31/12/2023.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
750.000 đ/giấy
phép
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023; có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
ngày 28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28/10/2021 đến hết ngày 31/12/2023.
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
1.000.000 đ/giấy
phép
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023; có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
ngày 28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28/10/2021 đến hết ngày 31/12/2023.
|
4
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30/11/2021.
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30/11/2021.
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
07 ngày làm việc
hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể
|
Sở Du lịch
|
3.000.000 đ/giấy
phép
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
1.500.000 đ/giấy
phép
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư
hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
1500.000 đ/giấy
phép
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc hoặc
13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể
|
Sở Du lịch
|
1.500.000 đ/giấy
phép
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
11
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
1.500.000 đ/giấy
phép
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
12
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016.
|
13
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày
|
Sở Du lịch
|
325.000 đ/thẻ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017:
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023; có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
|
14
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày
|
Sở Du lịch
|
325.000 đ/thẻ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023; có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
|
15
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
100.000 đ/thẻ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023; có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
|
16
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
325.000 đ/thẻ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023; có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
|
17
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
325.000 đ/thẻ (thẻ
HDV du lịch nội địa, quốc tế); 100.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch tại điểm)
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023; có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
II. Lĩnh vực
Lưu trú du lịch (01 TTHC)
|
19
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.500.000 đ/hồ sơ
đề nghị công nhận hạng 1, 2 sao; 2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3
sao
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
III. Dịch vụ du
lịch khác (05 TTHC)
|
20
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
21
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
24
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
Một phần
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Du lịch trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1958/QĐ-UBND ngày 10/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Du lịch trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|