|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
81/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
16 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 170/TTr-SXD ngày 14/01/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính
kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại
khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế mục I, Phụ lục I, II lĩnh vực hoạt
động xây dựng theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 và Quyết định số
1308/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Sở Xây dựng; Cơ quan được giao quản lý xây dựng
thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
|
Quyết định số
1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Sở Xây dựng; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc
UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là
người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
Sở Xây dựng
|
-Như trên-
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định số
1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh.
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Cơ
quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
- 30,5 ngày làm việc đối với nhóm A;
- 20,5 ngày làm việc đối với nhóm B;
- 10,5 ngày làm việc đối với nhóm C;
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
|
- 33 ngày làm việc đối với dự án nhóm A.
- 23 ngày làm việc đối với dự án nhóm B.
- 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh.
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Cơ
quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm ưa, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng
|
- 37,5 ngày làm việc đối với công trình cấp I;
- 17,5 ngày làm việc đối với công trình cấp II,
III;
- 12,5 ngày làm việc đối với công trình còn lại;
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
|
- 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I.
- 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II,
cấp III.
- 15 ngày làm việc đối với công trình cấp
còn lại.
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
03 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
03 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
9. Thủ tục cấp mới chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Chuyển Hội đồng nhận xét, đánh giá hồ sơ. Tổng hợp
nhận xét, đánh giá. Thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đủ/không đủ điều kiện
sát hạch. Thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch. Tổ chức thi sát hạch. Dự
thảo trả kết quả các hồ sơ không đạt sát hạch. Dự thảo Quyết định cấp chứng
chỉ đối với cá nhân đạt kết quả thi sát hạch.
|
52 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc
|
10. Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Chứng chỉ
hành nghề
|
03 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại
nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo chứng chỉ
hành nghề
|
19,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
|
12. Thủ tục cấp mới chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
15,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
13. Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng:
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại chứng
chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024 hoặc cấp lại
chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ).
- 08 ngày làm việc đối với các trường hợp khác.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện:
- 05 ngày (đối với trường hợp cấp lại chứng
chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp chứng chỉ).
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với các trường hợp khác.
|
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
16 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
15. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
chuyển Chuyên viên xử lý
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
16 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Đối với công trình 16 ngày làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
- Đối với công trình 20 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Đối với công trình 16 ngày làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
- Đối với công trình 20 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ,
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
16 ngày làm việc;
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 20 ngày làm việc.
|
4. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
16 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 20 ngày làm việc.
|
5. Thủ tục gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|
6. Thủ tục cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyến Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|