|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2267/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
08 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các
dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm
2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước về việc thông qua danh
mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm
theo Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết
17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các
dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm
chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 639/TTr-STNMT ngày 23/11/2022,
của UBND huyện Đồng Phú tại Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 19/8/2022 và Công văn
số 2900/UBND-KT ngày 18/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Phú
như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ lục 01
kèm theo.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại
Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021: Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 của huyện Đồng Phú đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1235/QĐ-UBND ngày 13/5/2021.
Điều 2. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đồng
Phú được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất trồng lúa theo đúng
quy hoạch được phê duyệt và đảm bảo đúng các thủ tục, trình tự theo quy định.
b) Tham mưu UBND tỉnh
thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất
đai và các quy định pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn,
kiểm tra huyện Đồng Phú triển khai thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
d) Khi Chính phủ phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, tham mưu UBND tỉnh phân bổ các chỉ tiêu sử
dụng đất cho các huyện, thị xã, thành phố và hướng dẫn các địa phương lập hồ sơ
điều chỉnh lại Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng trình tự quy định.
2. UBND huyện Đồng Phú:
a) Công bố công khai Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Báo cáo, trình HĐND
huyện Đồng Phú xem xét điều chỉnh lại Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 cho phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.
c) Đối với những chỉ tiêu
chưa thống nhất với các chủ trương, định hướng của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực
hiện Chương trình hành động số 17-CTr/TU ngày 30/9/2021 của Tỉnh ủy và các Văn
bản của UBND tỉnh triển khai thực hiện các chủ trương, định hướng nêu trên:
Phải thực hiện theo các chủ trương, định hướng của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các
Văn bản của UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 17-CTr/TU
ngày 30/9/2021 của Tỉnh ủy.
Khi Quy hoạch tỉnh Bình
Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất tỉnh
Bình Phước thời kỳ 2021 - 2025 được phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ
cho huyện Đồng Phú khác với chỉ tiêu đã được phê duyệt thì UBND huyện Đồng Phú
phải lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trình UBND tỉnh phê
duyệt cho phù hợp.
d) Chỉ đạo việc lập Kế
hoạch sử dụng đất hàng năm đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các
chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
của huyện Đồng Phú.
đ) Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; UBND huyện Đồng Phú
chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử
dụng và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự
án. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa phải đảm bảo đủ các điều kiện
theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
e) Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
f) Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất
để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu
giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục
tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ
quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ
đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với
đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ
môi trường.
g) Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không
giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo quy định của pháp luật đất đai.
h) Định kỳ hàng năm, UBND
huyện Đồng Phú có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh báo
cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa
Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y
tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin
và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-91-QĐ-01/12).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Bình
Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Tân Phú
|
Xã Thuận Lợi
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Phước
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Thuận Phú
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8) +...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
93.445,11
|
3.242,49
|
7.634,66
|
8.962,31
|
9.667,95
|
12.032,50
|
12.353,10
|
7.190,16
|
13.592,46
|
9.087,88
|
6.248,06
|
3.433,54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.280,99
|
745,81
|
6.417,64
|
6.539,02
|
8.379,99
|
10.004,66
|
11.076,18
|
3.007,82
|
7.906,72
|
6.647,55
|
4.772,82
|
1.782,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
-
|
0,00
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
228,34
|
28,13
|
19,81
|
62,42
|
1,34
|
2,37
|
3,05
|
15,60
|
-
|
47,40
|
37,50
|
10,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
47.249,93
|
700,20
|
6.373,72
|
6.426,27
|
4.425,21
|
6.588,09
|
6.047,13
|
2.720,64
|
1.457,82
|
6.350,70
|
4.710,84
|
1.449,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.075,39
|
-
|
-
|
33,03
|
3.563,62
|
3.283,18
|
4.938,28
|
-
|
6.242,47
|
-
|
14,81
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.992,58
|
-
|
-
|
-
|
1.277,82
|
1.501,65
|
1.606,64
|
-
|
1.606,47
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
128,46
|
14,39
|
10,61
|
0,58
|
1,78
|
6,64
|
10,05
|
2,22
|
31,29
|
19,47
|
9,67
|
21,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.598,87
|
3,09
|
13,50
|
16,72
|
388,04
|
124,38
|
77,67
|
269,36
|
175,14
|
229,98
|
-
|
300,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26.164,12
|
2.496,68
|
1.217,02
|
2.423,29
|
1.287,96
|
2.027,84
|
1.276,92
|
4.182,34
|
5.685,74
|
2.440,33
|
1.475,24
|
1.650,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.268,16
|
31,70
|
-
|
7,96
|
-
|
35,97
|
-
|
1,75
|
423,81
|
220,98
|
488,40
|
57,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,49
|
1,86
|
-
|
2,63
|
-
|
15,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
7.338,95
|
419,93
|
-
|
1.000,00
|
-
|
700,00
|
-
|
1.899,02
|
2.300,00
|
900,00
|
-
|
120,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
341,07
|
59,98
|
-
|
-
|
-
|
68,00
|
-
|
50,00
|
-
|
50,00
|
-
|
113,09
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
286,32
|
52,00
|
14,32
|
17,63
|
10,84
|
81,03
|
12,12
|
17,95
|
11,52
|
35,39
|
20,61
|
12,91
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
587,09
|
44,74
|
41,97
|
23,30
|
26,14
|
86,62
|
128,53
|
44,51
|
15,44
|
63,19
|
87,65
|
25,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
804,50
|
-
|
53,00
|
140,00
|
129,00
|
149,00
|
103,00
|
200,50
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7.434,90
|
577,27
|
754,57
|
818,79
|
744,78
|
584,90
|
647,82
|
1.059,83
|
377,85
|
658,90
|
468,45
|
741,74
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
5.636,50
|
509,89
|
254,92
|
719,02
|
680,40
|
482,75
|
471,94
|
711,42
|
278,89
|
597,51
|
334,44
|
595,32
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.092,72
|
15,83
|
430,63
|
-
|
16,91
|
12,00
|
97,75
|
293,21
|
58,53
|
3,89
|
77,89
|
86,08
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17,71
|
12,92
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
0,16
|
0,31
|
-
|
3,01
|
0,14
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,35
|
3,28
|
0,66
|
0,28
|
0,31
|
0,29
|
0,66
|
0,13
|
0,33
|
1,00
|
0,20
|
0,21
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
97,59
|
15,97
|
18,23
|
7,17
|
8,79
|
3,05
|
4,87
|
6,32
|
4,33
|
4,26
|
9,18
|
15,42
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
29,00
|
8,01
|
3,05
|
1,05
|
1,25
|
1,71
|
1,23
|
4,00
|
0,51
|
5,43
|
0,53
|
2,23
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
402,79
|
4,32
|
30,60
|
83,41
|
30,21
|
30,20
|
64,10
|
33,77
|
31,20
|
30,98
|
30,07
|
33,93
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,07
|
0,66
|
0,03
|
0,16
|
0,17
|
0,35
|
0,11
|
0,06
|
0,26
|
0,21
|
0,04
|
0,02
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
12,93
|
-
|
11,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,31
|
-
|
-
|
|
- Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
11,28
|
1,00
|
1,05
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,10
|
1,00
|
1,09
|
1,04
|
1,00
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,76
|
1,61
|
0,61
|
1,00
|
0,50
|
0,35
|
0,88
|
2,81
|
-
|
0,75
|
1,26
|
1,99
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
104,55
|
2,54
|
2,37
|
3,85
|
3,14
|
52,93
|
4,42
|
6,06
|
1,85
|
9,37
|
13,66
|
4,36
|
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
8,50
|
1,24
|
0,80
|
1,70
|
0,93
|
0,27
|
0,70
|
0,64
|
0,95
|
0,09
|
-
|
1,18
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.949,37
|
-
|
217,97
|
221,77
|
269,17
|
157,19
|
213,83
|
|
2.348,76
|
276,79
|
243,89
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.339,00
|
1.059,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
784,49
|
-
|
-
|
-
|
494,76
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
54,14
|
32,98
|
0,44
|
2,06
|
1,20
|
1,23
|
3,70
|
3,57
|
0,93
|
1,72
|
2,83
|
3,48
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,93
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,96
|
3,00
|
3,04
|
3,38
|
1,57
|
3,10
|
4,75
|
2,70
|
2,91
|
2,39
|
1,69
|
2,43
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
127,89
|
85,20
|
8,50
|
0,76
|
3,61
|
11,11
|
-
|
7,79
|
2,85
|
0,90
|
2,10
|
5,07
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.351,87
|
32,28
|
112,48
|
183,78
|
100,45
|
131,88
|
155,03
|
87,00
|
185,80
|
161,86
|
158,62
|
42,69
|
2.20
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
193,25
|
90,02
|
7,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,40
|
12,96
|
36,61
|
-
|
31,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
36,06
|
5,23
|
3,47
|
1,23
|
1,20
|
2,62
|
8,14
|
7,73
|
2,84
|
1,60
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng hợp vào tổng
diện tích tự nhiên)
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.878,34
|
2.106,08
|
|
|
|
|
|
2.332,95
|
|
|
|
1.439,31
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
46.476,32
|
|
6.393,53
|
6.488,69
|
4.426,55
|
6.590,46
|
6.050,18
|
2.462,62
|
1.457,82
|
6.398,10
|
4.748,34
|
1.460,03
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
18.075,39
|
|
|
33,03
|
3.563,62
|
3.283,18
|
4.938,28
|
|
6.242,47
|
|
14,81
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
312,25
|
33,80
|
37,23
|
|
|
|
31,51
|
8,98
|
29,95
|
92,01
|
53,59
|
25,17
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công
nghiệp)
|
KPC
|
7.680,02
|
479,91
|
|
1.000,00
|
|
768,00
|
|
1.949,02
|
2.300,00
|
950,00
|
|
233,09
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.225,17
|
555,10
|
|
|
|
|
|
410,92
|
|
|
|
259,16
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
366,83
|
67,60
|
18,62
|
22,92
|
14,09
|
105,34
|
15,76
|
17,95
|
14,98
|
46,01
|
26,79
|
16,78
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
218,16
|
|
|
|
|
|
|
7,73
|
2,84
|
207,59
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.741,78
|
|
217,97
|
221,77
|
269,17
|
157,19
|
213,83
|
|
2.348,76
|
69,20
|
243,89
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
9.470,86
|
0,00
|
967,31
|
1.195,90
|
1.394,52
|
1.128,33
|
1.103,54
|
0,00
|
1.195,64
|
1.324,97
|
1.160,64
|
0,00
|
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Bình
Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Tân Phú
|
Xã Thuận Lợi
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Phước
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Thuận Phú
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
18.821,05
|
1.697,35
|
406,24
|
1.930,91
|
907,07
|
1.511,47
|
880,28
|
3.361,90
|
4.793,76
|
1.752,31
|
443,41
|
1.136,35
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17.972,50
|
1.697,35
|
406,24
|
1.923,78
|
844,03
|
771,49
|
873,37
|
3.361,35
|
4.763,36
|
1.752,31
|
443,41
|
1.135,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
835,90
|
-
|
-
|
-
|
59,92
|
739,22
|
6,36
|
-
|
30,40
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,65
|
-
|
-
|
7,13
|
3,12
|
0,76
|
0,55
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1.531,79
|
-
|
38,66
|
1,60
|
388,55
|
9,02
|
237,64
|
200,00
|
164,04
|
148,74
|
47,54
|
296,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
99,01
|
-
|
25,16
|
-
|
14,55
|
-
|
47,54
|
|
-
|
-
|
11,76
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
688,88
|
-
|
13,50
|
1,60
|
14,00
|
3,13
|
11,91
|
200,00
|
-
|
148,74
|
-
|
296,00
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
743,90
|
-
|
-
|
-
|
360,00
|
5,89
|
178,19
|
-
|
164,04
|
-
|
35,78
|
-
|
2.11
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
197,59
|
27,57
|
0,16
|
11,55
|
17,75
|
6,28
|
3,24
|
61,50
|
5,46
|
-
|
0,29
|
63,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất thương mại,
dịch vụ
|
PKTM/TMD
|
25,00
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phát triển hạ
tầng
|
PKHT/DHT
|
47,87
|
0,75
|
0,16
|
11,55
|
17,75
|
6,28
|
3,24
|
1,10
|
5,46
|
-
|
0,29
|
1,29
|
3.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
122,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,40
|
-
|
-
|
-
|
62,50
|
3.4
|
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất sinh hoạt
cộng đồng
|
PKSH/DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
PKKV/DKV
|
1,81
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.6
|
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phát triển hạ
tầng
|
PK/PNK
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Tân Phú
|
Xã Thuận Lợi
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Phước
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Thuận Phú
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2267/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|