|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2025/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN SÔNG CHU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi, số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
Căn cứ Thông tư số 27/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Tờ trình số 466/TTr-SNN&PTNT ngày 17/12/2024 và Công ty TNHH một thành
viên Sông Chu tại Tờ trình số 931/SC-TT-BHĐM ngày 18/6/2024 (kèm theo hồ sơ) về
việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình
thủy lợi của Công ty TNHH một thành viên Sông Chu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Công ty TNHH một thành viên
Sông Chu với các nội dung chính như sau:
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp:
- Cấp bậc công việc lao động trực tiếp: Xác định
cấp bậc công việc lao động trực tiếp quản lý, khai thác công trình thủy lợi
theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 27/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn xây dựng định mức
kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
- Định mức lao động trực tiếp:
TT
|
Công trình
|
Đơn vị tính
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Ghi chú
|
Loại lớn
|
Loại vừa
|
Loại nhỏ
|
1
|
Hồ chứa nước
|
công/hồ/năm
|
2.130,50
|
998,00
|
409,00
|
|
2
|
Đập
|
công/đập/năm
|
732,60
|
|
196,30
|
|
3
|
Trạm bơm điện tưới và tưới tiêu kết hợp
|
công/trạm bơm/năm
|
|
660,00
|
514,02
|
|
4
|
Trạm bơm điện tiêu
|
|
1.657,00
|
524,00
|
452,00
|
|
5
|
Cống
|
công/cống/năm
|
756,00
|
452,00
|
|
|
6
|
Hệ thống dẫn chuyển nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Tưới, tưới tiêu kết hợp kết cấu bằng đất
|
công/km/năm
|
35,36
|
28,80
|
18,84
|
|
-
|
Tưới, tưới tiêu kết hợp đã kiên cố (bê tông, xây
gạch, lát đá,...)
|
công/km/năm
|
30,29
|
22,80
|
13,67
|
|
-
|
Tiêu thoát nước
|
công/km/năm
|
13,00
|
10,80
|
|
|
-
|
Đường ống
|
công/km/năm
|
29,40
|
24,10
|
|
|
7
|
Quản lý diện tích tưới tiêu
|
|
|
|
|
|
-
|
Hợp đồng tưới tiêu từ 300 ha trở lên
|
công/ha/vụ
|
0,042
|
|
|
|
-
|
Hợp đồng tưới tiêu từ 100 đến 300 ha
|
công/ha/vụ
|
|
0,072
|
|
|
-
|
Hợp đồng tưới tiêu dưới 100 ha
|
công/ha/vụ
|
|
|
0,152
|
|
b) Định mức lao động gián tiếp:
Định mức lao động gián tiếp: 86.424 công/năm.
2. Định mức tiêu thụ điện năng bơm tưới
a) Định mức tiêu thụ điện năng bơm tưới chi tiết
của từng chủng loại máy bơm theo mùa vụ như sau:
TT
|
Loại máy bơm
(m³/h)
|
Ei 75%
máy bơm
(kwh/ha/vụ)
|
Vụ Đông Xuân
|
Vụ Hè Thu (vụ
Mùa)
|
Vụ Đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
Màu
|
|
Bình quân
|
257,6
|
92,6
|
214,0
|
84,7
|
112,9
|
1
|
Q ≤ 320
|
397,1
|
102,6
|
338,0
|
96,0
|
135,2
|
2
|
320 < Q ≤ 540
|
418,1
|
116,4
|
339,5
|
107,0
|
134,6
|
3
|
540 < Q ≤ 720
|
410,8
|
114,0
|
328,8
|
103,4
|
131,5
|
4
|
720 < Q ≤ 1.000
|
209,2
|
55,7
|
174,8
|
51,7
|
70,0
|
5
|
1.000 < Q ≤ 1.200
|
251,2
|
64,9
|
213,1
|
61,2
|
85,2
|
6
|
1.200 < Q ≤ 1.500
|
188,2
|
48,8
|
159,8
|
45,7
|
63,9
|
7
|
1.500 < Q ≤ 2.000
|
340,2
|
92,9
|
276,9
|
78,9
|
110,7
|
8
|
2.000 < Q ≤ 2.500
|
229,5
|
60,1
|
189,1
|
55,2
|
75,7
|
b) Định mức tiêu thụ điện năng bơm tưới cho từng
Chi nhánh của Công ty:
TT
|
Đơn vị
|
Eth tưới
(kwh/ha/vụ)
|
Vụ Đông Xuân
|
Vụ Hè Thu (vụ
Mùa)
|
Vụ Đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
|
Công ty
|
257,6
|
92,6
|
214,0
|
84,7
|
112,9
|
1
|
Chi nhánh Bái Thượng
|
483,2
|
123,0
|
391,0
|
118,7
|
163,4
|
2
|
Chi nhánh Thọ Xuân
|
340,5
|
|
270,1
|
|
124,4
|
3
|
Chi nhánh Thiệu Hóa
|
231,3
|
61,0
|
195,9
|
57,1
|
91,2
|
4
|
Chi nhánh Đông Sơn
|
191,9
|
51,1
|
170,9
|
48,0
|
65,4
|
5
|
Chi nhánh Thành phố
|
241,5
|
60,2
|
206,3
|
56,6
|
93,3
|
6
|
Chi nhánh Quảng Xương
|
213,0
|
53,8
|
181,6
|
50,6
|
83,6
|
7
|
Chi nhánh Triệu Sơn
|
194,7
|
55,4
|
166,7
|
51,7
|
76,1
|
8
|
Chi nhánh Nông Cống
|
224,9
|
58,1
|
183,8
|
53,6
|
89,1
|
9
|
Chi nhánh Như Thanh
|
283,3
|
71,4
|
229,2
|
69,0
|
114,4
|
10
|
Chi nhánh Thạch Thành
|
429,8
|
120,5
|
343,6
|
109,3
|
168,3
|
11
|
Chi nhánh Cẩm Thủy
|
402,2
|
108,7
|
320,1
|
90,2
|
155,4
|
12
|
Chi nhánh Nghi Sơn
|
448,5
|
116,1
|
378,6
|
107,4
|
|
c) Hệ số điều chỉnh (Kđc) định mức tiêu thụ điện
năng bơm tưới theo lượng mưa vụ thực tế:
Tần suất mưa P%
|
Vụ Đông Xuân
|
Vụ Hè Thu (vụ
Mùa)
|
Vụ Đông
|
Kđc
|
Kđc
|
Kđc
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
Màu
|
90%
|
1,24
|
1,25
|
1,28
|
1,24
|
1,26
|
80%
|
1,14
|
1,14
|
1,15
|
1,13
|
1,15
|
75%
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
60%
|
0,99
|
0,97
|
0,99
|
0,98
|
1,00
|
40%
|
0,93
|
0,92
|
0,95
|
0,93
|
0,94
|
3. Định mức tiêu thụ điện năng bơm tiêu
a) Định mức tiêu thụ điện năng bơm tiêu chi tiết
cho từng chủng loại máy bơm vụ Hè Thu (vụ Mùa):
TT
|
Loại máy bơm
(m³/h)
|
Ei tiêu
máy bơm
(kwh/ha/vụ)
|
Lúa
|
Màu
|
Khu vực nông
thôn và đô thị trừ vùng nội thị
|
|
Bình quân
|
71,1
|
120,1
|
146,3
|
1
|
Q ≤ 1.000
|
108,7
|
186,4
|
226,5
|
2
|
1.200 < Q ≤ 1.500
|
70,5
|
121,0
|
147,0
|
3
|
2.000 < Q ≤ 2.500
|
65,6
|
112,6
|
136,8
|
4
|
2.500 < Q ≤ 4.000
|
73,9
|
126,7
|
154,0
|
5
|
4.000 < Q ≤ 8.000
|
65,8
|
112,8
|
137,1
|
6
|
Q > 8.000
|
56,7
|
97,4
|
118,3
|
b) Định mức tiêu thụ điện năng bơm tiêu cho từng
Chi nhánh của Công ty:
TT
|
Đơn vị
|
Eth tiêu
(kwh/ha/vụ)
|
Lúa
|
Màu
|
Khu vực nông
thôn và đô thị trừ vùng nội thị
|
|
Công ty
|
71,1
|
120,1
|
146,3
|
1
|
Chi nhánh Thọ Xuân
|
91,8
|
161,2
|
187,9
|
2
|
Chi nhánh Thiệu Hóa
|
69,6
|
123,0
|
140,0
|
3
|
Chi nhánh Đông Sơn
|
66,8
|
118,5
|
145,2
|
4
|
Chi nhánh Triệu Sơn
|
69,6
|
122,9
|
151,4
|
5
|
Chi nhánh Nông Cống
|
65,3
|
108,6
|
133,3
|
6
|
Chi nhánh Nghi Sơn
|
65,0
|
|
135,2
|
7
|
Chi nhánh Thạch Thành
|
82,0
|
141,1
|
161,4
|
c) Hệ số điều chỉnh định mức tiêu thụ điện năng bơm
tiêu theo lượng mưa thực tế:
Tần suất mưa P%
|
Kđc
|
Lúa
|
Màu
|
Khu vực nông
thôn và đô thị trừ vùng nội thị
|
5%
|
2,83
|
1,75
|
1,60
|
10%
|
2,15
|
1,40
|
1,29
|
25%
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
40%
|
0,84
|
0,92
|
0,84
|
50%
|
0,71
|
0,70
|
0,64
|
60%
|
0,60
|
0,65
|
0,59
|
75%
|
0,33
|
0,58
|
0,53
|
4. Định mức tiêu hao vật tư, nhiên liệu
a) Định mức chi tiết tiêu hao vật tư, nhiên liệu
bảo dưỡng máy bơm, động cơ:
TT
|
Loại máy bơm
(m³/h)
|
Dầu nhờn
(lít/ha)
|
Mỡ dùng cho máy
bơm (kg/ha)
|
Mỡ dùng cho
động cơ (kg/ha)
|
Dầu Diezel
(lít/ha)
|
Giẻ lau (kg/ha)
|
Sợi Amiang
(kg/ha)
|
I
|
Vụ Đông Xuân
|
0,087
|
0,086
|
0,034
|
0,026
|
0,043
|
0,019
|
1
|
Q ≤ 320
|
0,121
|
0,060
|
0,045
|
0,032
|
0,045
|
0,030
|
2
|
320 < Q ≤ 540
|
0,111
|
0,058
|
0,052
|
0,026
|
0,044
|
0,020
|
3
|
720 < Q ≤ 1.000
|
0,102
|
0,058
|
0,039
|
0,028
|
0,041
|
0,019
|
4
|
1.000 < Q ≤ 1.200
|
0,053
|
0,089
|
0,023
|
0,021
|
0,037
|
0,018
|
5
|
1.200 < Q ≤ 1.500
|
0,068
|
0,133
|
0,026
|
0,029
|
0,055
|
0,027
|
6
|
1.500 < Q ≤ 2.000
|
0,060
|
0,103
|
0,029
|
0,023
|
0,042
|
0,021
|
7
|
2.000 < Q ≤ 2.500
|
0,098
|
0,103
|
0,024
|
0,021
|
0,040
|
|
II
|
Vụ Hè Thu (vụ Mùa)
|
0,062
|
0,072
|
0,023
|
0,018
|
0,037
|
0,012
|
1
|
Q ≤ 320
|
0,112
|
0,057
|
0,042
|
0,029
|
0,040
|
0,027
|
2
|
320 < Q ≤ 540
|
0,098
|
0,053
|
0,049
|
0,024
|
0,039
|
0,017
|
3
|
720 < Q ≤ 1.000
|
0,081
|
0,047
|
0,031
|
0,023
|
0,033
|
0,015
|
4
|
1.000 < Q ≤ 1.200
|
0,047
|
0,081
|
0,021
|
0,019
|
0,033
|
0,016
|
5
|
1.200 < Q ≤ 1.500
|
0,061
|
0,126
|
0,025
|
0,027
|
0,050
|
0,024
|
6
|
1.500 < Q ≤ 2.000
|
0,049
|
0,087
|
0,024
|
0,018
|
0,034
|
0,017
|
7
|
2.000 < Q ≤ 2.500
|
0,055
|
0,062
|
0,014
|
0,012
|
0,023
|
|
8
|
2.500 < Q ≤ 4.000
|
0,039
|
0,056
|
0,009
|
0,012
|
0,030
|
|
9
|
4.000 < Q ≤ 8.000
|
0,042
|
0,082
|
0,011
|
0,011
|
0,043
|
|
10
|
8.000 < Q ≤ 10.000
|
0,032
|
0,069
|
0,008
|
0,008
|
0,048
|
|
III
|
Vụ Đông
|
0,022
|
0,014
|
0,006
|
0,005
|
0,010
|
0,005
|
1
|
Q ≤ 320
|
0,038
|
0,018
|
0,013
|
0,010
|
0,014
|
0,010
|
2
|
320 < Q ≤ 540
|
0,028
|
0,009
|
0,007
|
0,006
|
0,014
|
0,006
|
3
|
720 < Q ≤ 1.000
|
0,019
|
0,010
|
0,007
|
0,006
|
0,008
|
0,004
|
4
|
1.000 < Q ≤ 1.200
|
0,020
|
0,002
|
0,001
|
|
0,001
|
0,001
|
5
|
1.200 < Q ≤ 1.500
|
0,017
|
0,026
|
0,005
|
0,006
|
0,015
|
0,006
|
6
|
1.500 < Q ≤ 2.000
|
0,013
|
0,019
|
0,007
|
0,005
|
0,011
|
0,005
|
7
|
2.000 < Q ≤ 2.500
|
0,020
|
0,015
|
0,004
|
0,003
|
0,007
|
|
b) Định mức chi tiết tiêu hao vật tư, nhiên liệu
bảo dưỡng máy đóng mở, thiết bị nâng hạ:
TT
|
Loại máy đóng
mở và nâng hạ
|
Dầu nhờn
(lít/năm)
|
Mỡ (kg/năm)
|
Dầu Diezel (lít/năm)
|
Giẻ lau (kg/năm)
|
Dầu thủy lực
(lít/xilanh/ năm)
|
I
|
Máy đóng mở kiểu vít
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đóng mở có lực từ 0-2 tấn
|
0,554
|
1,321
|
1,627
|
1,674
|
|
2
|
Máy đóng mở có lực từ 3-5 tấn
|
1,069
|
1,640
|
3,119
|
2,524
|
|
3
|
Máy đóng mở có lực từ 6-10 tấn
|
1,842
|
2,608
|
3,234
|
4,067
|
|
4
|
Máy đóng mở có lực từ 20-50 tấn
|
5,301
|
7,082
|
6,669
|
5,891
|
|
II
|
Máy đóng mở kiểu cáp
|
|
|
|
|
|
1
|
Sức nâng từ 3-5 tấn
|
0,180
|
3,094
|
3,002
|
2,130
|
|
2
|
Sức nâng từ 6-10 tấn
|
0,247
|
3,659
|
4,080
|
3,307
|
|
III
|
Máy đóng mở kiểu xilanh thủy lực
|
6,282
|
5,219
|
6,904
|
2,104
|
21,38
|
IV
|
Máy đóng mở van côn, van chắn
|
|
|
|
|
|
1
|
Van côn
|
1,110
|
1,092
|
1,095
|
1,359
|
|
2
|
Van chắn
|
0,665
|
0,582
|
1,338
|
0,679
|
|
V
|
Thiết bị nâng hạ
|
|
|
|
|
|
1
|
Pa lăng nhỏ hơn 5 tấn
|
0,202
|
0,136
|
4,416
|
2,156
|
|
2
|
Pa lăng từ 5-8 tấn
|
0,260
|
0,136
|
5,590
|
2,024
|
|
3
|
Cầu trục nhỏ hơn 5 tấn
|
8,281
|
13,587
|
8,248
|
8,606
|
|
4
|
Cầu trục từ 6-10 tấn
|
9,510
|
13,832
|
10,528
|
8,059
|
|
5. Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí quản lý doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
tổng chi phí sản xuất kinh doanh từ sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy
lợi:
ĐMCPQLDN
= 6,93%.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
tổng quỹ tiền lương kế hoạch:
ĐMCPQLDN
= 15,64%.
Điều 2. Triển khai thực hiện
1. Công ty TNHH một thành viên Sông Chu chịu trách nhiệm
toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, tính pháp lý và việc đảm bảo các
điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của hồ sơ, số liệu báo cáo, số liệu thống
kê, khảo sát, thực nghiệm lập hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong
quản lý, khai thác công trình thủy lợi do Công ty quản lý, khai thác, đảm bảo
đúng quy định.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành tại Quyết
định này làm cơ sở để lập và quản lý kế hoạch, đặt hàng, đấu thầu công tác quản
lý, khai thác công trình thủy lợi, thanh quyết toán các khoản mục chi phí quản
lý, khai thác công trình thủy lợi hàng năm đối với Công ty TNHH một thành viên
Sông Chu quản lý.
3. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng các định mức; giải quyết những vướng mắc
phát sinh trong quá trình thực hiện; tổng kết, báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/02/2025
và thay thế Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt các Định mức kinh tế - kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo
vệ công trình thủy lợi của Công ty TNHH một thành viên Sông Chu và Quyết định
số 412/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Định mức lao động,
định mức chi phí quản lý doanh nghiệp trong công tác quản lý, khai thác và bảo
vệ công trình thủy lợi của Công ty TNHH một thành viên Sông Chu.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã
hội, Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Hội đồng
thành viên, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Sông Chu và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Chu, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2025/QĐ-UBND ngày 14/02/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Chu, tỉnh Thanh Hóa
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|