Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 57/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Cao Thị Hòa An
Ngày ban hành: 06/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 23

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 1200/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Phú Yên giai đoạn 2023 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 61-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Phú Yên giai đoạn 2022 - 2026;

Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025

1. Thông qua số lượng cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Phú Yên năm 2025 theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ là 2.446 người; trong đó, có 49 định biên để giải quyết dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tuy Hòa (chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm). Trường hợp đến tháng 01 năm 2025 số lượng cán bộ, công chức cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tuy Hòa giảm thì thực hiện số định biên để giải quyết dôi dư theo số lượng thực tế.

2. Trước mắt, giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã năm 2025 cho các huyện, thị xã, thành phố trong tổng số biên chế cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Phú Yên giai đoạn 2022 - 2026, được giao theo Quyết định số 61-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương là 2.327 người (chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm). Trường hợp đến tháng 01 năm 2025 số lượng cán bộ, công chức cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tuy Hòa giảm thì thực hiện số định biên để giải quyết dôi dư theo số lượng thực tế.

3. Sau khi Ban Tổ chức Trung ương giao bổ sung biên chế cán bộ, công chức cấp xã cho tỉnh Phú Yên theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ số lượng cán bộ, công chức cho các huyện, thị xã, thành phố theo số lượng đã thông qua (chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).

Điều 2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025

Giao số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025 theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ là 1.575 người; trong đó, có 44 định biên để giải quyết dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tuy Hòa (chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm). Trường hợp đến tháng 01 năm 2025, số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tuy Hòa giảm thì thực hiện số định biên để giải quyết dôi dư theo số lượng thực tế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định pháp luật; chỉ đạo Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa thực hiện bố trí, sắp xếp số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở từng đơn vị hành chính cấp xã thuộc phạm vi quản lý đảm bảo phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Phú Yên giai đoạn 2023 - 2025 theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Cao Thị Hòa An

PHỤ LỤC 01

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2025 THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 6 NGHỊ ĐỊNH SỐ 33/2023/NĐ-CP NGÀY 10/6/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Số TT

Địa phương

Số lượng theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Số lượng tăng thêm theo tiêu chuẩn diện tích tự nhiên và quy mô dân số

Số lượng giao để giải quyết dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính

Tổng số (3+4)

1

2

3

4

5

6

1

Thành phố Tuy Hòa

261

19

49

329

2

Thị xã Sông Cầu

284

13

0

297

3

Thị xã Đông Hòa

225

36

0

261

4

Huyện Tuy An

316

09

0

325

5

Huyện Phú Hòa

194

11

0

205

6

Huyện Tây Hòa

240

17

0

257

7

Huyện Sơn Hòa

290

05

0

295

8

Huyện Sông Hinh

224

10

0

234

9

Huyện Đồng Xuân

230

13

0

243

Tổng cộng

2.264

133

49

2.446

PHỤ LỤC 02

GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2025 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRONG TỔNG SỐ BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2022 - 2026, ĐƯỢC GIAO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 61-QĐ/BTCTW, NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2022 CỦA BAN TỔ CHỨC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Số TT

Địa phương

Số lượng giao trước mắt theo Quyết định 61-QĐ/BTCTW

1

Thành phố Tuy Hòa

329

2

Thị xã Sông Cầu

283

3

Thị xã Đông Hòa

225

4

Huyện Tuy An

315

5

Huyện Phú Hòa

194

6

Huyện Tây Hòa

239

7

Huyện Sơn Hòa

289

8

Huyện Sông Hinh

223

9

Huyện Đồng Xuân

230

Tổng cộng

2.327

PHỤ LỤC 03

DỰ KIẾN GIAO BỔ SUNG BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Số TT

Địa phương

Dự kiến số lượng giao bổ sung sau khi Ban Tổ chức Trung ương quyết định bổ sung biên chế cho tỉnh Phú Yên

1

Thành phố Tuy Hòa

0

2

Thị xã Sông Cầu

14

3

Thị xã Đông Hòa

36

4

Huyện Tuy An

10

5

Huyện Phú Hòa

11

6

Huyện Tây Hòa

18

7

Huyện Sơn Hòa

06

8

Huyện Sông Hinh

11

9

Huyện Đồng Xuân

13

Tổng cộng

119

PHỤ LỤC 04

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Số TT

Địa phương

Số lượng theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Số lượng tăng thêm theo tiêu chuẩn diện tích tự nhiên và quy mô dân số

Số lượng giao để giải quyết dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính

Tổng số (3+4)

1

2

3

4

5

6

1

Thành phố Tuy Hòa

156

19

44

219

2

Thị xã Sông Cầu

176

13

0

189

3

Thị xã Đông Hòa

140

36

0

176

4

Huyện Tuy An

196

09

0

205

5

Huyện Phú Hòa

122

11

0

133

6

Huyện Tây Hòa

152

17

0

169

7

Huyện Sơn Hòa

178

05

0

183

8

Huyện Sông Hinh

136

10

0

146

9

Huyện Đồng Xuân

142

13

0

155

Tổng cộng

1.398

133

44

1.575

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.252.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!