|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 504/QĐ-BTC 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách 2023
Số hiệu:
|
504/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chi
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 504/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn
vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai
ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ
trợ;
Căn cứ Thông báo số 217/TB-BTC ngày 24/02/2025 của
Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023 (kinh phí hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa);
Căn cứ Thông báo số 196/TB-BTC ngày 19/02/2025 của
Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai
thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Tài chính theo phụ
lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và
trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục TCDN);
- Kho bạc Nhà nước;
- Cục THTK (để công khai);
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
THUYẾT MINH
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 504/QĐ-BTC ngày 28/02/2025 của Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp
quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Tài chính
(cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định
quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng
và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2022 chuyển sang năm 2023:
- Nguồn ngân sách trong nước: 2.500.554 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 799.928 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm 2023:
- Nguồn ngân sách trong nước: 19.147.308 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong
năm): 428.849 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm 2023:
- Nguồn ngân sách trong nước: 18.762.369 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 399.191 triệu đồng.
4. Kinh phí giảm trong năm:
4.1. Nguồn ngân sách trong nước: 1.078.942 triệu đồng
- Đã nộp NSNN: 5 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 32.727 triệu đồng.
- Hủy dự toán tại KBNN: 1.046.210 triệu đồng.
4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN):
0 triệu đồng.
5. Số dư kinh phí năm 2023 chuyển sang năm 2024:
5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 1.806.550 triệu đồng,
gồm:
a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí
thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 1.792.432
triệu đồng, gồm:
- Chi quản lý hành chính: 1.791.942 triệu đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 183.142 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 1.608.800 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 490 triệu đồng
(số dư dự toán).
b) Kinh phí giao không thực hiện chế độ tự chủ/kinh
phí không thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định:
14.118 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời
gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 7.630 triệu đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 7.029 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 601 triệu đồng.
- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng
mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2023: Chi hoạt động kinh tế: 6.489
triệu đồng (số dư dự toán).
5.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 829.585 triệu
đồng.
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-BTC ngày / /2025 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu
báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu
quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
995.597
|
995.597
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
6.385
|
6385
|
0
|
2
|
Phí
|
989.212
|
989.212
|
0
|
|
Phí hải quan
|
324.191
|
324.191
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
498.742
|
498.742
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
106.962
|
106.962
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
58.973
|
58.973
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
344
|
344
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
428.849
|
428.849
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
428.849
|
428.849
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
242.755
|
242.755
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
186.094
|
186.094
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
566.748
|
566.748
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
6.385
|
6.385
|
0
|
2
|
Phí
|
560.363
|
560.363
|
0
|
|
Phí hải quan
|
135.593
|
135.593
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
258.066
|
258.066
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
125.163
|
125.163
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
41.455
|
41.455
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
86
|
86
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
18.762.369
|
18.762.369
|
0
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
18.762.369
|
18.762.369
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
18.312.838
|
18.312.838
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
18.121.806
|
18.121.806
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
191.032
|
191.032
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
62.294
|
62.294
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
48.667
|
48.667
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
28.349
|
28.349
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
20.318
|
20.318
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
7.537
|
7.537
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
6.090
|
6.090
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
54.769
|
54.769
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
14.527
|
14.527
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
40.242
|
40.242
|
0
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
329.391
|
329.391
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
329.391
|
329.391
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.670
|
1.670
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.670
|
1.670
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.407
|
1.407
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.407
|
1.407
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tổng cục Thuế
|
Tổng cục Hải
quan
|
Tổng cục Dự trữ
nhà nước
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
324.191
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
324.191
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
324.191
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
188.599
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
188.599
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
42.040
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
146.559
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
135.593
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
135.593
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
135.593
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
11.579.364
|
4.324.814
|
798.439
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
11.579.364
|
4.324.814
|
798.439
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
11.579.364
|
4.324.814
|
465.345
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
11.579.364
|
4.324.814
|
464.516
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
|
829
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
110
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
110
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
110
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
3.593
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
3.593
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
329.391
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
329.391
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
dược duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Ủy ban chứng
khoán nhà nước
|
Kho bạc nhà nước
|
Văn phòng Bộ
Tài chính
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
505.127
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
6.385
|
|
|
2
|
Phí
|
498.742
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
498.742
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
240.675
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
240.675
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
196.388
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
44.287
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
264.451
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
6.385
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
258.066
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
258.066
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
30.600
|
1.422.565
|
266.681
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
30.600
|
1.422365
|
266.681
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
30.600
|
1.422.565
|
266.407
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
30.600
|
1.422.565
|
226.576
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
39.831
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
274
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
274
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cơ quan Đại diện
Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Cục Tin học và
thống kê tài chính
|
1
|
2
|
12
|
13
|
14
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
4.433
|
0
|
138.809
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
4.433
|
0
|
138.809
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.433
|
0
|
138.809
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
4.433
|
0
|
26.047
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
112.762
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán được
duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cục Quản lý
công sản
|
Cục Quản lý giá
|
Cục Quản lý
giám sát bảo hiểm
|
1
|
2
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
344
|
58.973
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
344
|
58.973
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
58.973
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
344
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
258
|
17.318
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
258
|
17.518
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
258
|
16.376
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
1.142
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
86
|
41.455
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
86
|
41.455
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
41.455
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
86
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
9.598
|
8.829
|
0
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
9.598
|
8.829
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
9.598
|
8.829
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
9.598
|
8.829
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cục Quản lý nợ
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
Học viện Tài
chính
|
1
|
2
|
18
|
19
|
20
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
106.962
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
106.962
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
106.962
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
-18.201
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
-18.201
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-12.307
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
-5.894
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
125.163
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
125.163
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
125.163
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
15.663
|
13.335
|
10.000
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
15.663
|
13.335
|
10.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
15.663
|
13.335
|
787
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
10.928
|
13.335
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
4.735
|
0
|
787
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
5.452
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
5.452
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
5.452
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
3.761
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
3.761
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Trường Đại học
Tài chính - Marketing
|
Trường Đại học
Tài chính - Kế toán
|
Trường Đại học
Tài chính - Quản trị kinh doanh
|
1
|
2
|
21
|
22
|
23
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
1.247
|
17.854
|
14.196
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
1.247
|
17.854
|
14.196
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
63
|
0
|
187
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
63
|
0
|
187
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
654
|
1.015
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
654
|
1.015
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
654
|
1.015
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.184
|
17.200
|
12.994
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
1.594
|
12.712
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.184
|
15.606
|
282
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Trường Bồi dưỡng
cán bộ tài chính
|
Viện Chiến lược
và chính sách tài chính
|
Thời báo Tài
chính Việt Nam
|
1
|
2
|
24
|
25
|
26
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
16.281
|
55.063
|
17.764
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
16.281
|
55.063
|
17.764
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
244
|
0
|
16.603
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
10
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
244
|
0
|
16.593
|
2
|
Chi nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
55.063
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
41.436
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
28.349
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
13.087
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
7.537
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
6.090
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
16.037
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
221
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
15.816
|
0
|
0
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
161
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
161
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
1.000
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
1.000
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tạp chí Tài
chính
|
Nhà xuất bản
Tài chính
|
Văn phòng thường
trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương
|
1
|
2
|
27
|
28
|
29
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
7.157
|
2.002
|
4.954
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
7.157
|
2.002
|
4.954
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
5.922
|
1.595
|
4.954
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
191
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
5.731
|
1.595
|
4.954
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.235
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.235
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
407
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
407
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Nhà nghỉ Sầm
Sơn
|
Ban Quản lý các
chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ
Tài chính
|
1
|
2
|
30
|
31
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
0
|
2.721
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
0
|
2.721
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
2.721
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
2.721
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
4
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
Quyết định 504/QĐ-BTC năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 504/QĐ-BTC ngày 28/02/2025 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Tài chính
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|