|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
298/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 298/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 10 QUY
TRÌNH NỘI BỘ (06 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI VÀ 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG) TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng
01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành
chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục
hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 190/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
(06 quy trình nội bộ ban hành mới và 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung)
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 06 tháng
7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bến Tre
2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 02) ban hành kèm theo
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình nội bộ ban hành mới và 01 quy trình nội
bộ được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 106 và 108) trong
lĩnh vực đăng kiểm ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải.
4. Bãi bỏ Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 06 tháng 2
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi và chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê
duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công và đơn vị đăng kiểm trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận
và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử
trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ
ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe
máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính
ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành
chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
01
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn
máy), xe máy chuyên dùng
|
02
|
03
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
03
|
04
|
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
04
|
05
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
05
|
06
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
|
06
|
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
01
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính
ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành
chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
07
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
08
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
09
|
04
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
10
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. NỘI DUNG QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY), XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP
MIỄN KIỂM ĐỊNH LẦN ĐẦU”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên
chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt
Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam; Cục Cảnh sát
giao thông
- Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thực hiện lập hồ sơ phương tiện
|
Đăng kiểm viên
|
4,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm kiểm tra soát xét và ký
hồ sơ phương tiện lập mới
|
Lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ghi nhận trên chương trình đánh giá kiểm định, không
yêu cầu kết quả kiểm định
|
Phụ trách bộ phận
kiểm định
|
0,25 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in
Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương
tiện cơ giới đường bộ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,25 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định
- Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương
tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách thu phí
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy
chứng nhận kiểm định an toàn và bảo vệ môi trường xe cơ giới.
|
Lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm (ký)
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định
- Tiến hành dán hoặc phát Giấy chứng nhận hoặc
tem kiểm định thay thế cho chủ phương tiện hoặc người đại diện chủ phương tiện
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ)
|
Quy
trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY), XE MÁY CHUYÊN DÙNG”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên
chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt
Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam
- Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra đối chiếu, thu nhận lại hình ảnh phương
tiện theo quy định
Ghi nhận trên chương trình đánh giá kiểm định, không
yêu cầu kết quả kiểm định
|
Phụ trách bộ phận
kiểm định
|
4,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in
Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương
tiện cơ giới đường bộ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định
- Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương
tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách thu phí
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy
chứng nhận kiểm định an toàn và bảo vệ môi trường xe cơ giới.
|
Lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm (ký)
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định
- Tiến hành dán hoặc phát Giấy chứng nhận hoặc
tem kiểm định thay thế cho chủ phương tiện hoặc người đại diện chủ phương tiện
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Đơn vị đăng kiểm thu hồi Giấy chứng nhận và tem
kiểm định đã được cấp cho xe cơ giới và làm thông báo bằng văn bản gửi về Cục
Đăng kiểm và Sở Giao thông vận tải địa phương
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ)
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO”
3.1 Trường hợp phương tiện cơ giới có hồ sơ lưu
trữ tại đơn vị đăng kiểm
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương
trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt
Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính, phụ trách bộ phận kiểm định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Cơ sở đăng kiểm tiến hành kiểm tra đối chiếu
các thông số kỹ thuật của xe cơ giới thực tế với giấy chứng nhận xe cơ giới
cải tạo
- Thực hiện quy trình nghiệm thu lại đối với
phương tiện thuộc diện phải thực hiện nghiệm thu lại theo quy định
|
Phụ trách bộ phận
kiểm định, đăng kiểm viên được phân công nhiệm vụ nghiệm thu xe cơ giới cải
tạo.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in
Giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm viên,
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Thu giá dịch vụ nghiệm thu cải tạo theo quy
định (đối với xe cơ giới thuộc diện phải kiểm tra nghiệm thu lại)
- Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương
tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách thu phí
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy
chứng nhận xe cơ giới cải tạo.
|
Lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm (ký)
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ)
|
3.2 Trường hợp phương tiện cơ giới có hồ sơ lưu
trữ tại đơn vị đăng kiểm khác
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương
trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt
Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính, phụ trách bộ phận kiểm định
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Cơ sở đăng kiểm tiến hành kiểm tra đối chiếu
các thông số kỹ thuật của xe cơ giới thực tế với giấy chứng nhận xe cơ giới
cải tạo
- Thực hiện quy trình nghiệm thu lại đối với
phương tiện thuộc diện phải thực hiện nghiệm thu lại theo quy định
|
Phụ trách bộ phận
kiểm định, đăng kiểm viên được phân công nhiệm vụ nghiệm thu xe cơ giới cải
tạo.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in
Giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm viên,
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Thu giá dịch vụ nghiệm thu cải tạo theo quy
định (đối với xe cơ giới thuộc diện phải kiểm tra nghiệm thu lại)
- Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương
tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách thu phí
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy
chứng nhận xe cơ giới cải tạo.
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định.
|
Lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm (ký), Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Thu phí kiểm định khí thải xe mô tô gắn máy
theo quy định
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Cơ sở đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, tra cứu thông tin
của xe mô tô, xe gắn máy trên phần mềm quản lý kiểm định và đối chiếu chứng nhận
đăng ký xe với xe mô tô, xe gắn máy thực tế
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thực hiện kiểm tra phương tiện theo quy định
|
Đăng kiểm viên phụ
trách kiểm định xe mô tô gắn máy
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Thực hiện lập Giấy chứng nhận kiểm định khí thải
đối với các xe mô tô, xe gắn máy được Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện cấp
trên phần mềm quản lý kiểm định
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra soát xét
- Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương
tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ)
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE
GẮN MÁY”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương
tiện và người lái xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế.
Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Lập Biên bản đánh giá.
- Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Công chức Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm
định.
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử
lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE
GẮN MÁY”
6.1. Trường hợp: Cấp lại do giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng,
thay đổi thông tin địa giới hành chính
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương
tiện và người lái xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Công chức Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm
định.
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử
lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công;
|
Văn thư Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
6.2. Trường hợp: Cấp lại cơ sở kiểm định khí
thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu
hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương
tiện và người lái xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế.
Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Lập Biên bản đánh giá.
- Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Công chức Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm
định.
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện
tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công;
|
Văn thư Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
2. NỘI DUNG QUY TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương
tiện và người lái xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn
vị đăng kiểm. Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Lập Biên bản đánh giá.
- Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
Công chức Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm
định.
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký
duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện
tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công;
|
Văn thư Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI”
8.1. Trường hợp: Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng,
thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng
dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền
kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương
tiện và người lái xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Công chức Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm
định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện
tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công;
|
Văn thư Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
8.2. Trường hợp: Cấp lại do cơ sở đăng kiểm
xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định;
thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi
loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương
tiện và người lái xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ. Thực hiện kiểm tra, đánh giá
nội dung thay đổi.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
Công chức Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm
định.
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào số lưu, kèm kết quả điện
tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công;
|
Văn thư Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY)”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên
chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt
Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục Cảnh sát
giao thông.
- Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Thực hiện kiểm định đánh giá phương tiện cơ
giới theo quy định.
- Ghi nhận kết quả kiểm định
|
Đăng kiểm viên.
Phụ trách bộ phận kiểm định
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
- Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện
in Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện cơ giới đường bộ
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm kiểm tra soát xét và ký
đóng dấu Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ
giới đường bộ
|
Lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
- Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định
- Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương
tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách thu phí
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định
- Tiến hành dán và phát GCN hoặc tem kiểm định
thay thế cho chủ phương tiện hoặc người đại diện chủ phương tiện
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ)
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI CẢI TẠO, XE MÁY CHUYÊN DÙNG CẢI TẠO”
10.1 Đối với phương tiện không phải lập hồ sơ
thiết kế
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ
- Thu lệ phí nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo
quy định
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên
chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt
Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thực hiện nghiệm thu phương tiện cơ giới theo quy
định
|
Phụ trách bộ phận
kiểm định
Đăng kiểm viên
phân công nhiệm vụ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in
Giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới.
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy
chứng nhận xe cơ giới cải tạo.
|
Lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm (ký)
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định
- Cho chủ phương tiện ký nhận và trả kết quả cấp
giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ)
|
10.1 Đối với phương tiện phải lập hồ sơ thiết kế
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ
- Thu lệ phí nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo
quy định
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên
chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt
Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,25 ngày làm việc
|
|
- Cơ sở đăng kiểm thực hiện thẩm định hồ sơ thiết
kế theo quy định
|
Phụ trách bộ phận
kiểm định, đăng kiểm viên thực hiện nhiên vụ nghiệm thu cải tạo
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thực hiện nghiệm thu phương tiện cơ giới theo quy
định
|
Phụ trách bộ phận
kiểm định
Đăng kiểm viên
thực hiện nhiệm vụ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in
Giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới.
|
Nhân viên nghiệp
vụ phụ trách máy tính
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy
chứng nhận xe cơ giới cải tạo.
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định
- Cho chủ phương tiện ký nhận và trả kết quả cấp
giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
|
Lãnh đạo đơn vị đăng
kiểm (ký), Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Trong 05 ngày làm việc
|
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (06 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ được sửa đổi) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 298/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (06 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ được sửa đổi) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|