STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã
dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Chủ
đầu tư
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu hồi
các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
27.577.455
|
21.230.004
|
10.505.291
|
5.420.591
|
-
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
143.376
|
143.376
|
78.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
143.376
|
143.376
|
78.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553
đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào Đồn
575, Bản Giàng)
|
7560941
|
790/QĐ-UBND,
31/3/2016; 246/QĐ-UBND , 26/3/2021
|
143.376
|
143.376
|
78.000
|
-
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
II
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
170.000
|
137.700
|
137.700
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
170.000
|
137.700
|
137.700
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trường nghề chất lượng
cao, Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức
Hà Tĩnh
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày
17/7/2021
|
90.000
|
72.700
|
72.700
|
|
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2
|
Trường Cao đẳng
Y tế Hà Tĩnh (giai đoạn 2)
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
80.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
Trường
Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh
|
III
|
Y tế, dân số
và gia đình
|
|
|
230.000
|
175.000
|
175.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
230.000
|
175.000
|
175.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm Sản nhi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
170.000
|
120.000
|
120.000
|
-
|
|
Bệnh
viện Đã khoa tỉnh
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền giai đoạn
2
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 98/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
60.000
|
55.000
|
55.000
|
|
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
IV
|
Văn hóa
|
|
|
170.951
|
170.951
|
30.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
170.951
|
170.951
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo
các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Di tích Quốc gia đặc biệt Đại thi hào Nguyễn Du, tỉnh Hà Tĩnh (giai
đoạn 1)
|
7632186
|
3161/QĐ-UBND;
31/10/2017
|
170.951
|
170.951
|
30.000
|
|
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
V
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
4.331.322
|
3.924.103
|
1.281.909
|
417.409
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
3.596.322
|
3.364.103
|
721.909
|
417.409
|
-
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
2.406.209
|
2.246.280
|
417.409
|
417.409
|
|
|
1
|
Dự án Hợp phần bồi thường hỗ trợ tái định cư Công trình hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang
(giai đoạn 1)
|
|
1955/QĐ-UBND,
18/7/2007; 1699/QĐ-UBND , 13/6/2012
|
1.555.347
|
1.555.347
|
142.169
|
142.169
|
|
Ban
QLDA đầu tư XDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh; UBND huyện Đức Thọ;
UBND huyện Vũ Quang
|
2
|
Sửa chữa nâng
cấp Hồ chứa nước Cây Trâm xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tỉnh
Hà Tĩnh
|
|
3989/QĐ-UBND;
10/12/2013
|
14.351
|
14.351
|
10.727
|
10.727
|
|
UBND
Huyện Kỳ Anh
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Đập Gỗ Đá
xã Kỳ Thượng, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà
Tĩnh
|
|
3988/QĐ-UBND;
10/12/2013
|
14.987
|
14.987
|
10.848
|
10.848
|
|
UBND
Huyện Kỳ Anh
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Tân Phong, xã Kỳ Giang, huyện Kỳ
Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
4122/QĐ-UBND;
19/12/2013
|
14.991
|
14.991
|
11.000
|
11.000
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Khe Con - Họ Võ, xã Hương
Giang, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
33/QĐ-UBND;
06/01/2014
|
45.472
|
45.472
|
12.000
|
12.000
|
|
UBND
huyện Hương Khê
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Miếu Lớn xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3665/QĐ-UBND; 20/11/2013
|
32.395
|
18.000
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND
huyện Can Lộc
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cơn Trồi,
Con Song và Đập Mưng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
965/QĐ-UBND;
10/4/2014
|
26.207
|
26.207
|
12.000
|
12.000
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Kè chống sạt lở
bờ sông Ngàn Phố, đoạn qua xã Sơn Bằng, huyện Hương Sen, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1459/QĐ-UBND;
23/5/2010
|
14.991
|
13.490
|
6.773
|
6.773
|
|
UBND
huyện Hương Sơn
|
9
|
Kè bờ sông Ngàn Sâu, đoạn qua xã Đức Lạc - Đức Hòa, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3273/QĐ-UBND,
12/11/2010; 3745/ QĐ-UBND, 11/12/2012
|
34.748
|
34.748
|
14.500
|
14.500
|
|
UBND
huyện Đức Thọ
|
10
|
Hồ chứa nước thượng nguồn sông Trí, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1450/QĐ-UBND;
21/7/2005
|
190.800
|
190.800
|
44.318
|
44.318
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Kè bảo vệ 2 bên bờ sông Phủ, đoạn từ
cầu Núi đến cầu Phủ, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3399/QĐ-UBND;
28/10/2009
|
67.139
|
51.500
|
29.526
|
29.526
|
|
UBND
thành phố Hà Tĩnh
|
12
|
Củng cố, nâng
cấp đê Tả Nghèn đoạn từ K7+518 đến K13 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
-
|
6.706
|
6.706
|
6.706
|
6.706
|
|
UBND
huyện Can Lộc
|
13
|
Củng cố, nâng cấp đê Tả Nghèn đoạn đi qua thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
663/QĐ-UBND;
18/3/2009
|
21.744
|
21.744
|
11.843
|
11.843
|
|
UBND
huyện Can Lộc
|
14
|
Củng cố, nâng cấp đê Kỳ Thọ, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
2374/QĐ-UBND;
19/7/2011
|
164.260
|
85.000
|
25.000
|
25.000
|
|
UBND
Huyện Kỳ Anh
|
15
|
Tu bổ, nâng cấp
đê biển, đê cửa sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
454/QĐ-UBND;
24/02/2009
|
126.320
|
77.186
|
30.000
|
30.000
|
|
UBND
huyện Cẩm Xuyên
|
16
|
Kéo dài tuyến
đê Phúc - Long - Nhượng nối với đê biển Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1605/QĐ-UBND;
04/6/2010
|
70.751
|
70.751
|
35.000
|
35.000
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Khu neo đậu trú bão Cửa Nhượng
|
|
-
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
1.190.113
|
1.117.823
|
304.500
|
-
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội vùng và hệ thống
cấp nước sinh hoạt tại khu tái định cư vùng thiên tai xã
Hà Linh, huyện Hương Khê
|
7843154
|
2013/QĐ-UBND;
30/6/2020
|
10.000
|
10.000
|
4.500
|
|
|
UBND
xã Hà Linh
|
2
|
Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn, huyện Lộc
Hà
|
7853227
|
200/NQ-HĐND;
24/3/2020 16/NQ- HĐND; 17/7/2021
|
182.290
|
120.000
|
60.000
|
|
|
UBND
huyện Lộc Hà
|
2
|
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Mai
Phụ và Hộ Độ, huyện Lộc Hà
|
7642070
|
2000/QĐ-UBND;
18/7/2016
|
61.315
|
61.315
|
25.000
|
|
|
UBND
huyện Lộc Hà
|
3
|
Dự án âu tránh
trú bão cho tàu cá Cửa Khẩu, thị xã Kỳ Anh, Giai đoạn 2
|
7767292
|
94/HĐND;
29/3/2017 16/NQ- HĐND; 17/7/2021
|
80.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh
|
4
|
Dự án bảo tồn, nhân giống và phát
triển bưởi Phúc Trạch, giai đoạn 2016-2020, huyện Hương
Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
7787922
|
2247/QĐ-UBND;
10/8/2017
|
60.019
|
60.019
|
5.000
|
|
|
UBND
huyện Hương Khê
|
5
|
Nhà máy nước và hệ thống cấp nước sạch
cho Nhân dân thị trấn Hương Khê và 8 xã vùng phụ cận thuộc
huyện Hương Khê
|
7568910
|
1092/QĐ-UBND;
09/5/2016
|
229.465
|
229.465
|
70.000
|
|
|
UBND
huyện Hương Khê
|
6
|
Củng cố, nâng
cấp tuyến đê Đồng Môn, thánh phố Hà Tĩnh (giai đoạn 2),
đoạn từ cầu Cày (K0) đến cầu Hộ Độ
(K5+340)
|
7601740
|
3092/QĐ-UBND;
31/10/2016
|
115.000
|
115.000
|
20.000
|
|
|
UBND
thành phố Hà Tĩnh
|
7
|
Tuyến đê biển huyện Nghi Xuân (đoạn K27+00 - K37+411,66), từ
xã Cổ Đạm đến đê Đại Đồng xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân
|
7586307
|
3092/QĐ-UBND;
31/10/2016
|
371.624
|
371.624
|
10.000
|
|
|
UBND
huyện Nghi Xuân
|
8
|
Củng cố nâng cấp
đê Hữu Phủ đoạn từ cầu Cửa Sót đến
núi Nam Giới, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
7590863
|
3094/QĐ-UBND;
31/10/2016
|
80.400
|
80.400
|
40.000
|
|
|
UBND
huyện Thạch Hà
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
735.000
|
560.000
|
560.000
|
|
|
|
1
|
Hệ thống tiêu
thoát lũ, chống ngập úng khu vực
Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận
|
|
16/NQ-HĐND;
17/7/2021
|
485.000
|
360.000
|
360.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Anh
|
2
|
Dự án Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc
và Thị xã Hồng Lĩnh
|
|
16/NQ-HĐND;
17/7/2021
|
250.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh
|
VI
|
Khu công
nghiệp & khu kinh tế
|
|
|
12.822.643
|
9.021.543
|
5.488.028
|
4.768.028
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
12.122.923
|
8.526.543
|
4.993.028
|
4.768.028
|
-
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
11.511.923
|
7.915.543
|
4.768.028
|
4.768.028
|
-
|
|
1
|
Bồi thường
GPMB, tái định cư DA Khu liên hợp gang thép và cảng Sơn Dương, Hà Tĩnh
|
|
2925/QĐ-UBND,
20/10/2008; 683/QĐ-UBND , 10/3/2013
|
7.096.543
|
7.096.543
|
4.210.707
|
4.210.707
|
|
UBND
thị xã Kỳ Anh
|
2
|
Triển khai dự án cấp nước cho khu liên hợp gang thép Formosa
|
|
289/QĐ-UBND;
12/9/2012
|
4.415380
|
819.000
|
557.321
|
557.321
|
|
UBND
thị xã Kỳ Anh; UBND huyện Kỳ Anh; Công ty Cổ phần đầu tư
và phát triển Vũng Áng
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
611.000
|
611.000
|
225.000
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống thu
gom và xử lý nước thải Khu kinh tế Vũng Áng (giai
đoạn 1)
|
7437687
|
3255/QĐ-UBND, 30/10/2014; 3144/QĐ-UBND , 18/9/2020
|
70.000
|
70.000
|
35.000
|
|
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh
|
2
|
Đường trục chính
từ Quốc lộ 1A đến Khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng
|
7625628
|
1556/QĐ-UBND;
09/6/2017
|
282.000
|
282.000
|
75.000
|
|
|
UBND
thị xã Kỳ Anh
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp
Gia Lách, huyện Nghi Xuân
|
7649785
|
3147/QĐ-UBND;
30/10/2017
|
95.000
|
95.000
|
35.000
|
|
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực cổng A, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, huyện
Hương Sơn
|
7649786
|
3204/QĐ-UBND;
31/10/2017
|
164.000
|
164.000
|
80.000
|
|
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
699.720
|
495.000
|
495.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Đường vành đai phía Nam Khu
kinh tế Vũng Áng
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
450.520
|
295.000
|
295.000
|
|
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh
|
2
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
80.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
UBND
huyện Cẩm Xuyên
|
3
|
Hạ tầng ngoài
hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng, huyện Lộc Hà
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
84.200
|
65.000
|
65.000
|
|
|
UBND
huyện Lộc Hà
|
4
|
Dự án Đường nối QL8A - Cụm Công nghiệp Thái Yên - Quốc lộ 15A, huyện Đức Thọ
|
|
16/NQ-HĐND;
17/7/2021
|
85.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Thọ
|
VII
|
Giao thông
|
|
|
9.132.683
|
7.189.289
|
3.024.655
|
235.155
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
5.201.267
|
4.624.289
|
459.655
|
235.155
|
-
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử
dụng đến
ngày 31/12/2020
|
|
|
3.328.042
|
2.940.969
|
235.155
|
235.155
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông nối từ Trung tâm
xã Đức Đồng đến thôn Bồng Phúc xã Đức Lạng, huyện Đức Thọ
|
|
3232/QĐ-UBND,
17/11/2008
|
18.987
|
18.987
|
1.375
|
1.375
|
|
UBND
huyện Đức Thọ
|
2
|
Đường vào trung tâm các xã Ân Phú,
Đức Giang huyện Vũ Quang kết hợp cứu hộ, cứu nạn trong mùa mưa lũ tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3603/QĐ-UBND,
08/12/2010
|
110.130
|
40.000
|
4.029
|
4.029
|
|
UBND
huyện Vũ Quang
|
3
|
Đường trục chính từ Trung tâm xã Đức
Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang huyện Đức Thọ
|
|
3149/QĐ-UBND;
10/11/2008
|
18.971
|
18.971
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND
huyện Đức Thọ
|
4
|
Đường giao thông biên giới xã Sơn
Kim 1, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3521/QĐ-UBND,
08/12/2008; 16/QĐ-UBND , 07/1/2009
|
25.900
|
25.900
|
7.354
|
7.354
|
|
UBND
huyện Hương Sơn
|
5
|
Đường liên xã
Hà Linh - Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1603/QĐ-UBND;
20/5/2011
|
71.947
|
71.947
|
3.569
|
3.569
|
|
UBND
huyện Hương Khê
|
6
|
Đường liên xã Việt
Xuyên - Thạch Ngọc - Ngọc Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3861/QĐ-UBND,
28/12/2008
|
17.355
|
14.112
|
2.190
|
2.190
|
|
UBND
huyện Thạch Hà
|
7
|
Đường Đức Lâm - Đức Thủy đến Trung tâm xã Thái Yên huyện Đức Thọ
|
|
3272/QĐ-UBND;
19/11/2008
|
20.467
|
20.467
|
6.230
|
6.230
|
|
UBND
huyện Đức Thọ
|
8
|
Đường vào
trung tâm xã Phú Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
2969/QĐ-UBND,
28/8/2008; 3085/QĐ-UBND , 21/9/2011
|
36.280
|
32.652
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND
huyện Can Lộc
|
9
|
Đường vào Trung tâm xã Thượng Lộc,
huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1352/QĐ-UBND;
15/10/2008
|
19.795
|
19.795
|
7.009
|
7.009
|
|
UBND
huyện Can Lộc
|
10
|
Đường giao thông liên xã Sơn Lễ -
Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1313/QĐ-UBND;
11/5/2010
|
14.983
|
13.000
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND
huyện Hương Sơn
|
11
|
Đường ven biển
Thạch Khê - Vũng Áng (giai đoạn 1)
|
|
2117/QĐ-UBND,
30/7/2008; 1809/QĐ-UBND, 18/6/2018
|
1.047.104
|
984.244
|
100.000
|
100.000
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh;
UBND huyện Thạch Hà; UBND huyện Cẩm Xuyên
|
12
|
Đường cứu hộ, cứu nạn các xã Đức Bồng,
Đức Lĩnh, Đức Giang, Ân Phú, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà
Tĩnh
|
|
3958/QĐ-UBND;
30/12/2010
|
143.449
|
143.449
|
2.100
|
2.100
|
|
UBND
huyện Vũ Quang
|
13
|
Đường giao thông cứu hộ vùng 2, huyện
Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1711/QĐ-UBND; 07/6/2019
|
49.720
|
49.720
|
4.560
|
4.560
|
|
UBND
huyện Hương Sơn
|
14
|
Đường giao thông vào Trung tâm xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
-
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
|
UBND
huyện Hương Sơn
|
15
|
Đường ứng cứu
lũ xã Sơn Diệm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1524/QĐ-UBND;
31/5/2010
|
102.937
|
102.937
|
2.688
|
2.688
|
|
UBND
huyện Hương Sơn
|
16
|
Đường trục chính
nối các xã Đức Hòa - Đức Yên - Bùi Xá - Đức Nhân - Đức
Thủy, kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn, huyện Đức Thọ
tỉnh Hà Tĩnh
|
|
2581/QĐ-UBND;
1/9/2010
|
74.621
|
74.621
|
2.933
|
2.933
|
|
UBND
huyện Đức Thọ
|
17
|
Đường cứu hộ di dời dân vùng ngập
lũ, kết hợp cứu hộ đê sông huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
2460/QĐ-UBND;
26/11/2010
|
103.683
|
103.683
|
4.300
|
4.300
|
|
UBND
huyện Lộc Hà
|
18
|
Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân
các xã ven biển huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3920/QĐ-UBND,
27/12/2010; 3246/QĐ-UBND , 29/10/2014
|
123.170
|
123.170
|
2.037
|
2.037
|
|
UBND
huyện Lộc Hà
|
19
|
Đường cứu hộ, cứu nạn Minh Thanh,
thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3959/QĐ-UBND;
30/12/2010
|
87.181
|
87.181
|
1.430
|
1.430
|
|
UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
20
|
Nâng cấp tuyến
đường vào trung tâm các xã Thạch Điền - Nam Hương - Thạch Hương - Thạch Xuân,
huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
2212/QĐ-UBND;
30/7/2010
|
169.563
|
72.500
|
1.839
|
1.839
|
|
UBND
huyện Thạch Hà
|
21
|
Nâng cấp tuyến đường nối Trung
Lương - Yên Hồ - Quốc lộ 8A, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3283/QĐ-UBND;
15/11/2010
|
69.105
|
35.000
|
1.826
|
1.826
|
|
UBND
huyện Đức Thọ
|
22
|
Đường Hòa Duyệt - Rú Nón - Đức Lĩnh
- Đức Bồng - Đức Hương - Hương Thọ - Cửa Rào, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3395/QĐ-UBND;
23/11/2010
|
184.997
|
147.998
|
4.175
|
4.175
|
|
UBND
huyện Vũ Quang
|
23
|
Đường di dân vùng lũ qua các xã Kỳ Hà - Kỳ Hải
- Kỳ Châu - Kỳ Hoa, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
-
|
459
|
459
|
459
|
459
|
|
UBND
huyện Kỳ Anh
|
24
|
Đường nối QL1A đến Mỏ sắt Thạch Khê
|
|
1969/QĐ-UBND,
14/8/2006; 2036/QĐ-UBND , 06/7/2018
|
601.880
|
524.818
|
23.987
|
23.987
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh; Trung tâm Phát triển
quỹ đất Hà Tĩnh
|
25
|
Đường trục chính
nối các xã Đức Hòa - Đức Yên - Bùi
Xá - Đức Nhân - Đức Thủy, kết hợp đường
cứu hộ, cứu nạn, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
2581/QĐ-UBND; 1/9/2010
|
74.621
|
74.621
|
9.485
|
9.485
|
|
UBND
huyện Đức Thọ
|
26
|
Nâng cấp tuyến
đường Tỉnh lộ 27, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3451/QĐ-UBND;
26/11/2010
|
139.157
|
139.157
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND
huyện Thạch Hà
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
1.873.225
|
1.683.320
|
224.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp tuyến đường ven biển
Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng
|
7643086
|
1758/QĐ-UBND,
26/6/2017; 606/ BNNPTNT
|
1.495.780
|
1.306.600
|
130.000
|
|
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
2
|
Đường vào các xã Hà Linh, Hương Thủy,
Hương Giang, Lộc Yên, Hương Đô và Phúc Trạch, huyện Hương Khê (đoạn K15+642,72 đến K25+252,861
|
7810104
|
2941/QĐ-UBND, 19/10/2016; 2304/ QĐ-UBND, 31/7/2020
|
90.725
|
90.000
|
65.000
|
|
|
UBND
huyện Hương Khê
|
3
|
Đường Lê Duẩn kéo dài đoạn từ đường
Nguyễn Xí đến Quốc lộ 1A thành phố
Hà Tĩnh
|
7601738
|
3091/QĐ-UBND;
31/10/2016
|
135.000
|
135.000
|
14.500
|
|
|
UBND
thành phố Hà Tĩnh
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Sơn
Long - Chợ Bộng, huyện Vũ Quang
|
7574980
|
1557/QĐ-UBND;
14/6/2016 286; 20/01/2017
|
151.720
|
151.720
|
15.000
|
|
|
UBND
huyện Vũ Quang
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
3.931.416
|
2.565.000
|
2.565.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường vành đai phía Đông, thành phố
Hà Tĩnh
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
950.000
|
450.000
|
450.000
|
|
|
UBND
thành phố Hà Tĩnh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Cẩm Thạch - Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên
|
|
16/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021
|
125.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
UBND
huyện Cẩm Xuyên
|
3
|
Đường trục chính trung tâm nối Quốc
lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng
Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
16/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021
|
1.437.416
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
Khu kinh tế tỉnh
|
4
|
Đường giao thông nối từ đường Hồ
Chí Minh vào khu vực biên giới xã Hòa Hải, huyện Hương
Khê
|
|
16/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021
|
185.000
|
140.000
|
140.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hương Khê
|
5
|
Đường trục
ngang ven biển huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
16/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021
|
164.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Hà
|
6
|
Dự án Đường từ Thị trấn Đức Thọ đến
khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ
|
|
16/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021
|
82.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Thọ
|
7
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Lộc Yên - Đường Hồ Chí Minh (đoạn từ Km39+030-Km47+830)
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày
17/7/2021
|
266.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
8
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1 tại ngã ba Thạch Long đi đường
tỉnh ĐT.549
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
90.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
UBND
huyện Thạch Hà
|
9
|
Dự án cải tạo mặt đường, chỉnh
trang hạ tầng kỹ thuật đường Quang
Trung đoạn từ đường Nguyễn Huy Lung đến cầu Hộ Độ và bổ sung 01 đơn nguyên cầu
Hộ Độ
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
157.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
10
|
Dự án Đường thị trấn Nghèn - Đồng Lộc,
huyện Can Lộc
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
185.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
UBND
huyện Can Lộc
|
11
|
Đường giao thông liên xã An Hòa Thịnh
- Sơn Tiến, huyện Hương Sơn
|
|
16/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021
|
140.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng huyện Hương Sơn
|
12
|
Đường vành đai thị xã Hồng Lĩnh (đoạn từ Quốc lộ 8 đến đường Tiên Sơn)
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
150.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
VIII
|
Du lịch
|
|
|
376.592
|
328.042
|
220.000
|
-
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
62.000
|
62.000
|
40.000
|
-
|
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
62.000
|
62.000
|
40.000
|
-
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu du lịch biển huyện Lộc
Hà
|
7602235
|
2046/QĐ-UBND;
20/7/2017
|
62.000
|
62.000
|
40.000
|
|
|
UBND
huyện Lộc Hà
|
b
|
Dự án
khởi công mới trong
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
314.592
|
266.042
|
180.000
|
-
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu du lịch biển Xuân Thành, huyện Nghi Xuân
|
|
16/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021
|
138.550
|
90.000
|
90.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nghi Xuân
|
2
|
Dự án Xây dựng
hạ tầng khu du lịch Nam Thiên Cầm huyện Cẩm Xuyên
|
|
254/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
176.042
|
176.042
|
90.000
|
|
|
UBND
huyện Cẩm Xuyên
|
IX
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo Quy định của pháp luật
|
|
|
199.888
|
140.000
|
70.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
199.888
|
140.000
|
70.000
|
-
|
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
199.888
|
140.000
|
70.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã
chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê, thực
hiện đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng của Dự
án khai thác mỏ sắt Thạch Khê
|
7660122
7751204
|
3140/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017 (giai đoạn 1)
583/QĐ-UBND
ngày 17/02/2020 (điều chỉnh giai đoạn 2)
|
199.888
|
140.000
|
70.000
|
|
|
UBND
huyện Thạch Hà
|
TT
|
Danh
mục dự án
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa
vào cân đối NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
3369.687
|
354.740
|
69.740
|
3.014.947
|
|
A
|
DỰ ÁN
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
3.369.687
|
354.740
|
69.740
|
3.014.947
|
|
I
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
616
|
616
|
616
|
-
|
|
a
|
Dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
616
|
616
|
616
|
-
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm
2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường dạy nghề Việt Đức GĐ2
|
616
|
616
|
616
|
|
Trường
Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh
|
II
|
Y tế, dân
số và gia đình
|
66.762
|
-
|
-
|
66.762
|
|
A
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
66.762
|
-
|
-
|
66.762
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện
Đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
66.762
|
|
|
66.762
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Đức Thọ
|
III
|
Môi trường
|
24.779
|
24.779
|
24.779
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
24.779
|
24.779
|
24.779
|
-
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất,
chế biến phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt tại xã Cẩm
Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
22.410
|
22.410
|
22.410
|
|
Công
ty Cổ phần môi trường và công trình đô thị Hà Tĩnh
|
2
|
Tiểu dự án Hà Tĩnh thuộc Dự án cải
thiện môi trường đô thị miền Trung
|
2.369
|
2.369
|
2.369
|
|
UBND
thành phố Hà Tĩnh
|
IV
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
1.074.519
|
146.668
|
16.668
|
927.851
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
1.074.519
|
146.668
|
16.668
|
927.851
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm
2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án "Phát triển hệ thống thủy
lợi nhỏ cho các xã nghèo" (ISDP)
tỉnh Hà Tĩnh
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2
|
Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô
nhỏ cho các xã nghèo
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
3
|
Phát triển nông thôn tổng hợp miền
trung
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
nông thôn" (HIRDP) tỉnh Hà Tĩnh
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
5
|
Hồ chứa nước Khe Dọc Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh
|
168
|
168
|
168
|
|
UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo và nâng cấp Hệ thống tưới,
tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc
Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với
biến đổi khí hậu
|
35.074
|
|
|
35.074
|
UBND
huyện Thạch Hà
|
2
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
356.748
|
|
|
356.748
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Hà Tĩnh
|
3
|
Dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng
cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt của tỉnh Hà Tĩnh"
|
130.000
|
130.000
|
|
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
4
|
Tiểu dự án tại tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự
án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung
|
199.000
|
|
|
199.000
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Hà Tĩnh
|
5
|
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp
và tăng cường tính chống chịu vùng
ven biển (FMCR)
|
335.029
|
|
|
335.029
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Hà Tĩnh
|
6
|
Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
|
V
|
Cấp nước,
thoát nước
|
16.092
|
16.092
|
16.092
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
16.092
|
16.092
|
16.092
|
-
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống thoát nước giai
đoạn 1, thị xã Hồng Lĩnh
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
2
|
Cấp nước sạch Làng nghề Trung
Lương, thị xã Hồng Lĩnh
|
32
|
32
|
32
|
|
UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
3
|
Xây dựng hệ thống thoát nước giai
đoạn 1, thị xã Hồng Lĩnh
|
800
|
800
|
800
|
|
UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
4
|
Hệ thống cấp nước Thị trấn Nghèn
|
260
|
260
|
260
|
|
UBND
huyện Can Lộc
|
VI
|
Giao
thông
|
2.177.419
|
157.085
|
2.085
|
2.020.334
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai
đoạn 2021-2025
|
1.164.428
|
157.085
|
2.085
|
1.007.343
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm
2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Tỉnh lộ 28 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
975
|
975
|
975
|
|
UBND
huyện Đức Thọ
|
2
|
Đường giao thông liên xã huyện Lộc
Hà
|
370
|
370
|
370
|
|
UBND
huyện Lộc Hà
|
3
|
Đường Tỉnh lộ 18 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 1)
|
120
|
120
|
120
|
|
UBND
huyện Hương Khê
|
4
|
Đường giao thông liên xã Sơn Hòa đi
Sơn Tiến, Sơn Trung đi Sơn Phúc, huyện Hương Sơn
|
20
|
20
|
20
|
|
UBND
huyện Hương Sơn
|
5
|
Đường giao thông liên xã Sơn Trà -
Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
600
|
600
|
600
|
|
UBND
huyện Hương Sơn
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn
diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án BIIG2,
vay vốn Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)
|
568.319
|
155.000
|
|
413.319
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
2
|
Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị
động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB)
|
573.624
|
|
|
573.624
|
UBND
thị xã Kỳ Anh
|
3
|
Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du
lịch khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Hà Tĩnh - GMS
|
20.400
|
|
|
20.400
|
Ban
thực hiện dự án "phát triển cơ sở hạ tầng du lịch dịch
vụ phục vụ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng
Mê Công mở rộng tỉnh Hà Tĩnh"
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
1.012.991
|
-
|
-
|
1.012.991
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án
"Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh" thuộc dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm
giảm thiểu tác động của biến đổi
khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ"
|
544.133
|
|
|
544.133
|
UBND
huyện Thạch Hà
|
2
|
Tiểu dự án "Cải thiện cơ sở hạ
tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê" thuộc dự án "Cải thiện cơ sở
hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí
hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ"
|
468.858
|
|
|
468.858
|
UBND
huyện Hương Khê
|
VII
|
Cấp vốn
điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách;
cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
JICA
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
UBND
huyện Lộc Hà; UBND huyện Hương Khê; UBND huyện Thạch Hà; UBND huyện Hương
Sơn; UBND huyện Cẩm Xuyên
|
VIII
|
Xã hội
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai
đoạn 2021-2025
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm
2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải thiện sự tham gia thị trường
cho người nghèo
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|