|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3731/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Hoằng Hóa tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3731/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3731/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 24 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban
hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và
khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoằng
Hóa tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 16/8/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 847/TTr-STNMT ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ
sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Hoằng Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 10.378,48 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.927,56
ha.
- Nhóm đất chưa
sử dụng: 81,20 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh dự kiến phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
20.387,24
|
100,00
|
20.385,23
|
2,01
|
20.387,24
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13.662,77
|
67,02
|
10.376,47
|
2,01
|
10.378,48
|
50,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.772,93
|
38,13
|
5.680,00
|
|
5.680,00
|
27,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
6.880,36
|
33,75
|
4.722,64
|
|
4.722,64
|
23,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.323,88
|
6,49
|
574,89
|
|
574,89
|
2,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
932,78
|
4,58
|
773,36
|
|
773,36
|
3,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
146,14
|
0,72
|
146,15
|
|
146,15
|
0,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.096,13
|
5,38
|
1.138,29
|
|
1.138,29
|
5,58
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.280,35
|
11,19
|
1.883,93
|
|
1.883,93
|
9,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
110,56
|
0,54
|
|
181,86
|
181,86
|
0,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.482,82
|
31,80
|
9.927,56
|
|
9.927,56
|
48,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
66,44
|
0,33
|
79,47
|
|
79,47
|
0,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,94
|
0,00
|
6,88
|
|
6,88
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
545,00
|
|
545,00
|
2,67
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
62,53
|
0,31
|
310,00
|
|
310,00
|
1,52
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
226,58
|
1,11
|
681,49
|
|
681,49
|
3,34
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
147,16
|
0,72
|
285,96
|
|
285,96
|
1,40
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
14,13
|
|
14,13
|
0,07
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.611,97
|
12,81
|
3.343,35
|
|
3.343,35
|
16,40
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
40,16
|
0,20
|
|
81,85
|
81,85
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
17,36
|
0,09
|
|
19,52
|
19,52
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
87,74
|
0,43
|
|
138,47
|
138,47
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
40,07
|
0,20
|
|
66,51
|
66,51
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.828,45
|
8,97
|
|
2.429,74
|
2.429,74
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
580,31
|
2,85
|
|
564,88
|
564,88
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
1,74
|
0,01
|
|
12,44
|
12,44
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,22
|
0,01
|
|
1,34
|
1,34
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
14,92
|
0,07
|
|
28,60
|
28,60
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
5,76
|
0,03
|
8,17
|
|
8,17
|
0,04
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
12,83
|
0,06
|
18,18
|
|
18,18
|
0,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.874,23
|
9,19
|
1.464,40
|
|
1.464,40
|
7,18
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
105,46
|
0,52
|
1.608,72
|
|
1.608,72
|
7,89
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
27,49
|
0,13
|
42,20
|
|
42,20
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
8,54
|
0,04
|
12,06
|
|
12,06
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
12,34
|
0,06
|
32,55
|
|
32,55
|
0,16
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
205,83
|
1,01
|
282,37
|
|
282,37
|
1,39
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
3,16
|
0,02
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
40,15
|
0,20
|
|
131,46
|
131,46
|
0,64
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
16,52
|
0,08
|
|
29,31
|
29,31
|
0,14
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.028,62
|
5,05
|
|
1.018,19
|
1.018,19
|
4,99
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
26,27
|
0,13
|
|
10,17
|
10,17
|
0,05
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
3,50
|
3,50
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
241,65
|
1,19
|
81,20
|
|
81,20
|
0,40
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
7.547,54
|
|
7.547,54
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
5.194,90
|
5.194,90
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
578,09
|
578,09
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
168,07
|
168,07
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
1.252,12
|
1.252,12
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
1.111,50
|
1.111,50
|
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
7.547,54
|
7.547,54
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
2.450,50
|
2.450,50
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.352,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.042,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.971,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
142,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,61
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
482,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
9,94
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
370,81
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
160,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
108,06
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoằng
Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
20.387,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.026,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.121,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
239,10
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
550,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,43
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
635,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
515,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
472,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
73,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
20,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,88
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
2,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,55
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn
cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng
quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các
nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa theo đúng quy
định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC140.9.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Bút Sơn
|
Xã
Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Xuân
|
Xã
Hoằng Phượng
|
Xã
Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Quỳ
|
Xã
Hoằng Kim
|
Xã
Hoằng Trung
|
Xã
Hoằng Trinh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.352,96
|
154,28
|
31,86
|
49,18
|
53,67
|
77,35
|
225,68
|
76,90
|
25,84
|
83,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.042,31
|
106,23
|
16,39
|
9,48
|
23,57
|
62,24
|
188,68
|
64,79
|
25,39
|
46,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.971,59
|
106,17
|
16,39
|
9,48
|
23,57
|
62,24
|
188,68
|
64,79
|
25,39
|
46,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,52
|
39,12
|
15,02
|
28,52
|
29,84
|
|
|
10,16
|
0,15
|
30,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
142,57
|
3,75
|
|
2,00
|
0,10
|
15,10
|
23,41
|
|
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,85
|
|
|
8,28
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
482,16
|
5,18
|
0,45
|
0,52
|
0,16
|
0,01
|
13,59
|
1,58
|
0,30
|
5,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
9,94
|
|
|
0,38
|
|
|
|
0,37
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
370,81
|
36,23
|
2,20
|
1,56
|
2,78
|
9,59
|
5,99
|
6,94
|
4,21
|
0,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,16
|
|
|
1,20
|
|
2,10
|
0,70
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
25,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
119,74
|
20,65
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
216,60
|
15,58
|
1,95
|
0,36
|
2,78
|
7,49
|
5,29
|
6,94
|
4,21
|
0,66
|
Phụ biểu
số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Sơn
|
Xã
Hoằng Xuyên
|
Xã
Hoằng Cát
|
Xã
Hoằng Quý
|
Xã
Hoằng Hợp
|
Xã
Hoằng Đức
|
Xã
Hoằng Hà
|
Xã
Hoằng Đạt
|
Xã
Hoằng Đạo
|
Xã
Hoằng Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.352,96
|
123,19
|
115,90
|
94,29
|
206,46
|
70,74
|
186,73
|
61,20
|
82,64
|
69,48
|
58,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.042,31
|
52,45
|
73,58
|
68,87
|
184,74
|
43,13
|
109,68
|
48,18
|
27,02
|
15,23
|
21,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.971,59
|
52,45
|
73,58
|
68,87
|
184,74
|
43,13
|
109,68
|
48,18
|
27,02
|
15,23
|
21,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,52
|
37,14
|
4,29
|
15,26
|
1,19
|
1,94
|
57,23
|
7,26
|
14,70
|
10,99
|
20,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
142,57
|
11,04
|
0,68
|
10,10
|
6,53
|
15,64
|
0,53
|
1,40
|
1,03
|
2,11
|
2,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,85
|
12,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
482,16
|
10,26
|
34,35
|
0,06
|
12,00
|
10,03
|
19,29
|
4,36
|
39,89
|
41,15
|
13,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
9,94
|
|
3,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
370,81
|
3,68
|
4,32
|
13,21
|
8,47
|
4,10
|
15,27
|
5,33
|
5,98
|
71,18
|
5,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,16
|
|
|
|
|
1,49
|
1,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
25,31
|
|
|
1,00
|
|
|
0,96
|
4,69
|
3,72
|
0,50
|
1,89
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
119,74
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
70,01
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
HDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
216,60
|
3,68
|
4,32
|
12,21
|
8,47
|
2,61
|
13,31
|
0,64
|
1,62
|
0,67
|
3,48
|
Phụ biểu
số I.3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Đồng
|
Xã
Hoằng Thái
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thành
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Xã
Hoằng Trạch
|
Xã
Hoằng Phong
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Xã
Hoằng Châu
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.352,96
|
104,59
|
54,76
|
53,55
|
29,39
|
61,52
|
26,67
|
134,90
|
94,87
|
98,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.042,31
|
64,61
|
46,60
|
48,04
|
19,89
|
32,26
|
16,57
|
41,56
|
39,81
|
22,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.971,59
|
64,61
|
46,60
|
48,04
|
19,89
|
32,26
|
16,57
|
41,56
|
39,81
|
22,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,52
|
25,60
|
6,45
|
2,39
|
8,22
|
13,97
|
6,96
|
22,84
|
50,82
|
71,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
142,57
|
10,82
|
0,63
|
0,64
|
0,59
|
2,80
|
1,04
|
0,12
|
0,87
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
482,16
|
3,56
|
1,08
|
2,45
|
0,54
|
12,49
|
2,10
|
70,13
|
3,37
|
3,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
9,94
|
|
|
0,03
|
0,15
|
|
|
0,25
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
370,81
|
17,48
|
11,47
|
8,04
|
3,16
|
9,17
|
5,42
|
6,11
|
3,13
|
3,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,16
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
1,40
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
25,31
|
|
|
|
|
|
1,37
|
4,27
|
|
2,01
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
119,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
216,60
|
17,48
|
11,47
|
8,04
|
3,16
|
9,17
|
3,15
|
1,84
|
1,73
|
1,62
|
Phụ biểu
số I.4:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Tiến
|
Xã
Hoằng Hải
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Xã
Hoằng Đông
|
Xã
Hoằng Thanh
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.352,96
|
31,10
|
176,93
|
56,83
|
108,48
|
86,51
|
92,31
|
66,30
|
143,88
|
84,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.042,31
|
28,09
|
78,71
|
41,70
|
95,89
|
77,90
|
60,34
|
29,04
|
63,36
|
47,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.971,59
|
28,09
|
66,71
|
41,70
|
95,89
|
77,90
|
60,34
|
29,04
|
52,04
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,52
|
2,38
|
25,57
|
10,59
|
6,86
|
6,96
|
2,82
|
13,02
|
8,96
|
1,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
142,57
|
0,12
|
1,61
|
0,70
|
0,36
|
0,40
|
|
21,65
|
1,57
|
2,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,85
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
27,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
482,16
|
0,51
|
56,04
|
3,84
|
5,37
|
1,25
|
26,07
|
2,59
|
68,98
|
5,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
9,94
|
|
|
|
|
|
3,08
|
|
0,40
|
0,08
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
370,81
|
36,44
|
10,10
|
6,37
|
5,48
|
7,76
|
3,96
|
5,99
|
8,42
|
11,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,16
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
25,31
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
119,74
|
28,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
216,60
|
3,28
|
10,10
|
6,37
|
5,48
|
7,76
|
3,96
|
5,99
|
8,42
|
11,31
|
Phụ biểu
số II. 1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Bút Sơn
|
Xã
Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Xuân
|
Xã
Hoằng Phượng
|
Xã
Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Quỳ
|
Xã
Hoằng Kim
|
Xã
Hoằng Trung
|
Xã
Hoằng Trinh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,39
|
2,35
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,40
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,35
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
108,06
|
0,03
|
|
34,05
|
|
|
0,04
|
6,05
|
|
0,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12,27
|
|
|
|
|
|
|
5,05
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,01
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,18
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,13
|
|
|
16,62
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,98
|
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,65
|
|
|
14,14
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,88
|
|
|
1,58
|
|
|
|
|
|
0,44
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,25
|
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Sơn
|
Xã
Hoằng Xuyên
|
Xã
Hoằng Cát
|
Xã
Hoằng Quý
|
Xã
Hoằng Hợp
|
Xã
Hoằng Đức
|
Xã
Hoằng Hà
|
Xã
Hoằng Đạt
|
Xã
Hoằng Đạo
|
Xã
Hoằng Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
108,06
|
1,95
|
7,35
|
13,24
|
|
0,11
|
4,48
|
7,11
|
|
0,05
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12,27
|
|
7,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,06
|
|
|
|
|
|
|
7,06
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,01
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,18
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,13
|
0,40
|
0,13
|
0,04
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,65
|
0,40
|
0,13
|
0,04
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,88
|
0,82
|
|
13,00
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,25
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,51
|
|
|
|
|
|
4,48
|
0,03
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II.3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Đồng
|
Xã
Hoằng Thái
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thành
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Xã
Hoằng Trạch
|
Xã
Hoằng Phong
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Xã
Hoằng Châu
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
108,06
|
0,02
|
|
|
0,13
|
|
0,27
|
|
|
0,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,18
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,13
|
|
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,65
|
|
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,88
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II.4:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Tiến
|
Xã
Hoằng Hải
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Xã
Hoằng Đông
|
Xã
Hoằng Thanh
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,39
|
|
|
|
|
|
|
|
47,61
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,61
|
|
|
|
|
|
|
|
47,61
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
108,06
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
32,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,01
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
30,03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,13
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,65
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III. 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Bút Sơn
|
Xã
Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Xuân
|
Xã
Hoằng Phượng
|
Xã
Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Quỳ
|
Xã
Hoằng Kim
|
Xã
Hoằng Trung
|
Xã
Hoằng Trinh
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
20.387,24
|
773,50
|
363,90
|
1.346,01
|
390,49
|
406,41
|
514,95
|
279,65
|
491,33
|
571,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.026,88
|
396,61
|
214,90
|
880,69
|
255,40
|
247,98
|
325,15
|
126,83
|
307,61
|
431,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.243,41
|
232,84
|
153,86
|
244,08
|
199,04
|
231,54
|
282,59
|
112,10
|
174,23
|
312,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
6.393,93
|
220,19
|
153,28
|
244,02
|
117,32
|
231,54
|
282,59
|
71,21
|
144,42
|
284,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.247,55
|
59,23
|
44,66
|
127,34
|
30,06
|
|
0,07
|
9,31
|
5,60
|
30,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
904,91
|
53,68
|
11,63
|
32,48
|
14,70
|
12,97
|
24,82
|
0,73
|
25,37
|
16,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
146,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,72
|
|
|
465,32
|
|
|
|
|
87,86
|
61,23
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.270,32
|
40,77
|
3,69
|
7,13
|
11,60
|
1,45
|
14,92
|
4,04
|
11,41
|
8,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
118,83
|
10,09
|
1,06
|
4,34
|
|
2,02
|
2,75
|
0,65
|
3,14
|
2,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.121,26
|
374,52
|
147,17
|
399,53
|
134,98
|
158,20
|
186,53
|
143,37
|
183,33
|
138,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,60
|
0,34
|
|
2,67
|
|
|
|
|
43,00
|
2,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
101,10
|
|
|
|
|
28,39
|
|
12,69
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
266,14
|
8,46
|
0,35
|
|
0,48
|
2,60
|
5,63
|
3,44
|
1,60
|
1,90
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
176,16
|
26,22
|
0,21
|
11,92
|
|
5,43
|
5,97
|
7,39
|
8,73
|
4,39
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.930,50
|
160,25
|
41,99
|
119,82
|
41,14
|
56,83
|
111,01
|
58,50
|
65,10
|
68,88
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
51,48
|
5,18
|
1,02
|
0,72
|
0,39
|
0,87
|
0,18
|
4,33
|
0,79
|
0,27
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
18,46
|
3,19
|
0,23
|
0,63
|
0,23
|
0,09
|
2,13
|
0,91
|
0,14
|
0,15
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
94,95
|
9,02
|
1,63
|
5,09
|
1,71
|
1,77
|
3,94
|
3,48
|
2,31
|
2,02
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
46,12
|
5,95
|
2,07
|
2,00
|
0,40
|
0,64
|
1,67
|
0,38
|
1,25
|
0,50
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.120,07
|
118,73
|
24,79
|
72,92
|
26,08
|
42,82
|
90,40
|
44,48
|
41,48
|
44,67
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
577,44
|
16,28
|
12,09
|
38,12
|
11,64
|
10,43
|
12,56
|
4,01
|
18,24
|
21,27
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,82
|
0,32
|
0,04
|
0,08
|
0,05
|
0,10
|
|
|
0,16
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,24
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,92
|
1,46
|
0,10
|
0,24
|
0,64
|
0,05
|
0,09
|
0,89
|
0,70
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,55
|
0,34
|
0,71
|
0,13
|
0,41
|
|
0,07
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,07
|
0,48
|
0,33
|
0,46
|
0,11
|
1,00
|
0,37
|
0,10
|
|
0,54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.024,62
|
|
37,55
|
84,35
|
38,47
|
56,52
|
49,98
|
44,13
|
39,92
|
38,18
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,15
|
135,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,07
|
4,55
|
0,44
|
1,56
|
0,69
|
0,20
|
1,42
|
0,25
|
0,47
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
10,74
|
2,06
|
|
1,34
|
|
|
1,44
|
4,33
|
0,66
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,04
|
0,11
|
|
|
2,28
|
|
1,77
|
|
0,49
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
221,66
|
8,25
|
4,15
|
6,03
|
0,80
|
6,48
|
8,04
|
4,21
|
3,15
|
9,20
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
0,45
|
|
2,71
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41,80
|
1,40
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,29
|
0,49
|
0,09
|
0,15
|
0,04
|
0,72
|
0,23
|
|
0,56
|
0,38
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.028,40
|
24,97
|
60,90
|
171,10
|
47,85
|
|
|
8,33
|
13,57
|
12,42
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,27
|
0,51
|
|
|
|
|
0,60
|
|
6,08
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
239,10
|
2,37
|
1,83
|
65,79
|
0,11
|
0,23
|
3,27
|
9,45
|
0,39
|
2,53
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
773,50
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Sơn
|
Xã
Hoằng Xuyên
|
Xã
Hoằng Cát
|
Xã
Hoằng Quý
|
Xã
Hoằng Hợp
|
Xã
Hoằng Đức
|
Xã
Hoằng Hà
|
Xã
Hoằng Đạt
|
Xã
Hoằng Đạo
|
Xã
Hoằng Thắng
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
20.387,24
|
569,64
|
605,75
|
441,97
|
358,37
|
437,68
|
743,57
|
426,98
|
588,33
|
689,18
|
602,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.026,88
|
405,56
|
376,57
|
267,83
|
228,75
|
260,68
|
497,02
|
295,56
|
421,02
|
479,06
|
371,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.243,41
|
324,41
|
247,11
|
225,22
|
206,07
|
221,93
|
391,78
|
196,84
|
227,29
|
195,53
|
280,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
6.393,93
|
254,51
|
215,26
|
225,23
|
206,07
|
155,02
|
357,75
|
192,45
|
226,56
|
176,45
|
282,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.247,55
|
37,20
|
53,35
|
19,77
|
1,19
|
5,47
|
63,27
|
16,35
|
36,69
|
91,77
|
33,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
904,91
|
15,84
|
14,47
|
10,77
|
6,53
|
19,62
|
16,10
|
7,17
|
11,79
|
56,33
|
23,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
146,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,72
|
12,30
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.270,32
|
15,16
|
56,24
|
4,61
|
12,00
|
12,89
|
20,92
|
55,10
|
141,00
|
130,18
|
32,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
118,83
|
0,65
|
5,40
|
5,73
|
2,96
|
0,77
|
4,95
|
20,10
|
4,25
|
5,25
|
1,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.121,26
|
159,94
|
212,21
|
158,96
|
129,62
|
175,00
|
240,20
|
124,31
|
165,01
|
207,15
|
230,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,60
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
101,10
|
|
|
|
10,18
|
|
|
|
|
|
24,60
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
266,14
|
2,49
|
|
4,12
|
0,50
|
|
4,69
|
0,75
|
0,44
|
1,64
|
15,42
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
176,16
|
5,09
|
0,25
|
1,00
|
20,61
|
0,33
|
6,18
|
0,07
|
1,42
|
9,10
|
0,23
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.930,50
|
67,07
|
74,57
|
67,09
|
52,43
|
72,37
|
128,56
|
65,49
|
75,08
|
116,92
|
91,68
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
51,48
|
2,73
|
1,10
|
0,32
|
0,53
|
2,05
|
1,19
|
0,48
|
0,48
|
3,16
|
1,11
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
18,46
|
0,43
|
0,32
|
0,26
|
0,30
|
0,21
|
0,57
|
0,22
|
0,21
|
0,33
|
0,31
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
94,95
|
2,67
|
2,18
|
1,18
|
1,70
|
1,38
|
2,72
|
1,84
|
1,59
|
4,91
|
2,67
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
46,12
|
1,02
|
1,51
|
0,27
|
0,66
|
|
0,92
|
1,68
|
1,07
|
2,86
|
0,45
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.120,07
|
55,59
|
50,63
|
48,49
|
36,77
|
50,12
|
98,19
|
44,08
|
53,42
|
91,43
|
70,90
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
577,44
|
4,53
|
18,75
|
16,41
|
12,43
|
18,18
|
22,86
|
17,05
|
18,10
|
14,17
|
15,83
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,82
|
0,03
|
0,08
|
0,08
|
|
|
1,31
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
0,10
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,24
|
0,07
|
|
|
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,07
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,92
|
|
|
0,08
|
0,04
|
0,38
|
0,76
|
0,07
|
0,17
|
|
0,24
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,55
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
0,79
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,07
|
0,33
|
|
|
0,36
|
0,11
|
2,99
|
0,54
|
0,14
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.024,62
|
58,65
|
60,56
|
49,67
|
40,29
|
40,78
|
58,54
|
30,26
|
43,27
|
54,61
|
87,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,07
|
1,64
|
0,51
|
0,73
|
0,38
|
0,75
|
1,75
|
0,55
|
0,41
|
1,24
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
10,74
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,04
|
0,14
|
0,74
|
0,28
|
0,45
|
0,72
|
1,73
|
1,02
|
0,10
|
|
4,10
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
221,66
|
6,96
|
6,05
|
4,58
|
4,37
|
3,59
|
4,25
|
6,03
|
8,07
|
8,97
|
5,96
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,29
|
0,12
|
0,05
|
0,03
|
|
0,04
|
1,73
|
0,24
|
0,54
|
2,36
|
0,02
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.028,40
|
15,18
|
69,48
|
31,46
|
|
56,31
|
29,28
|
19,36
|
35,54
|
11,32
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,27
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
239,10
|
4,14
|
16,97
|
15,18
|
|
2,00
|
6,35
|
7,11
|
2,30
|
2,97
|
0,18
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.3:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Đồng
|
Xã
Hoằng Thái
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thành
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Xã
Hoằng Trạch
|
Xã
Hoằng Phong
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Xã
Hoằng Châu
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
20.387,24
|
294,31
|
284,94
|
333,13
|
359,16
|
253,76
|
353,89
|
909,29
|
585,34
|
1.235,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.026,88
|
161,03
|
182,93
|
201,37
|
230,66
|
131,82
|
258,90
|
683,05
|
399,70
|
917,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.243,41
|
123,26
|
146,85
|
140,81
|
144,48
|
75,85
|
173,95
|
229,31
|
163,59
|
198,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
6.393,93
|
124,41
|
133,21
|
132,46
|
76,95
|
75,85
|
156,09
|
225,49
|
163,62
|
170,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.247,55
|
9,60
|
13,74
|
37,72
|
48,83
|
29,58
|
46,47
|
72,60
|
72,73
|
79,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
904,91
|
17,05
|
15,06
|
15,06
|
23,63
|
9,26
|
24,69
|
27,52
|
18,06
|
40,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
146,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,33
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.270,32
|
9,98
|
6,04
|
5,83
|
13,53
|
12,45
|
13,38
|
350,60
|
138,69
|
464,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
118,83
|
1,14
|
1,24
|
1,95
|
0,19
|
4,68
|
0,41
|
3,02
|
6,63
|
3,51
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.121,26
|
133,16
|
102,01
|
131,29
|
127,91
|
121,57
|
94,60
|
225,29
|
183,60
|
316,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
101,10
|
|
5,71
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
266,14
|
14,06
|
1,39
|
4,98
|
0,79
|
9,06
|
0,40
|
0,87
|
2,44
|
0,99
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
176,16
|
19,25
|
7,51
|
8,08
|
1,74
|
2,42
|
3,22
|
|
3,31
|
0,21
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.930,50
|
52,59
|
41,99
|
54,49
|
47,52
|
40,64
|
42,13
|
123,11
|
93,53
|
138,55
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
51,48
|
0,72
|
0,80
|
1,17
|
0,83
|
2,58
|
0,63
|
0,88
|
0,59
|
1,92
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
18,46
|
3,12
|
0,15
|
0,18
|
0,39
|
0,65
|
0,37
|
0,12
|
0,32
|
0,46
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
94,95
|
1,32
|
1,58
|
2,05
|
3,42
|
1,39
|
1,47
|
1,61
|
2,80
|
2,07
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
46,12
|
0,68
|
1,20
|
1,62
|
0,68
|
1,24
|
0,78
|
0,41
|
0,50
|
1,14
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.120,07
|
41,62
|
32,33
|
39,57
|
36,23
|
30,64
|
31,39
|
84,77
|
81,03
|
79,28
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
577,44
|
4,34
|
5,88
|
5,92
|
5,96
|
3,33
|
7,31
|
34,88
|
7,22
|
52,31
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,82
|
0,55
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
0,42
|
0,50
|
0,43
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,24
|
|
0,05
|
0,03
|
|
0,10
|
|
0,02
|
0,03
|
0,09
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,92
|
0,24
|
|
3,93
|
|
0,71
|
0,17
|
|
0,54
|
0,85
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,55
|
|
|
0,12
|
|
0,21
|
|
|
|
0,22
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,07
|
0,44
|
0,45
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.024,62
|
42,37
|
39,62
|
59,38
|
73,98
|
61,04
|
39,57
|
65,73
|
66,94
|
62,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,07
|
0,41
|
0,31
|
0,23
|
0,42
|
0,23
|
0,42
|
0,35
|
0,90
|
0,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
10,74
|
0,07
|
|
0,04
|
|
0,13
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,04
|
|
|
|
0,13
|
|
0,97
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
221,66
|
2,59
|
5,03
|
3,54
|
3,29
|
4,70
|
2,53
|
4,30
|
5,46
|
4,81
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41,80
|
0,51
|
|
0,16
|
|
0,05
|
0,04
|
|
0,48
|
0,50
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,29
|
0,04
|
|
0,27
|
0,04
|
3,00
|
0,14
|
0,15
|
1,92
|
0,47
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.028,40
|
0,83
|
|
|
|
|
5,18
|
30,75
|
8,62
|
107,96
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,27
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
239,10
|
0,12
|
|
0,47
|
0,59
|
0,37
|
0,39
|
0,95
|
2,04
|
0,96
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.4:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Tiến
|
Xã
Hoằng Hải
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Xã
Hoằng Đông
|
Xã
Hoằng Thanh
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Trường
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
20.387,24
|
472,05
|
990,91
|
431,24
|
380,40
|
583,40
|
433,92
|
407,41
|
900,43
|
576,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.026,88
|
300,61
|
711,16
|
234,19
|
244,41
|
336,56
|
295,83
|
190,21
|
493,79
|
263,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.243,41
|
190,87
|
176,47
|
200,73
|
146,23
|
232,85
|
152,57
|
107,40
|
95,28
|
84,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
6.393,93
|
175,98
|
153,69
|
161,00
|
136,84
|
185,47
|
118,30
|
108,09
|
45,74
|
9,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.247,55
|
47,17
|
26,73
|
11,03
|
14,43
|
17,16
|
12,46
|
13,25
|
18,00
|
11,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
904,91
|
9,95
|
39,91
|
13,15
|
27,43
|
29,52
|
27,26
|
63,71
|
79,30
|
48,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
146,14
|
3,99
|
4,87
|
|
|
|
|
|
6,95
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,72
|
|
274,09
|
1,70
|
42,65
|
|
|
|
48,23
|
100,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.270,32
|
48,62
|
187,58
|
5,94
|
12,78
|
56,77
|
99,92
|
5,85
|
237,87
|
15,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
118,83
|
0,01
|
1,51
|
1,64
|
0,89
|
0,26
|
3,62
|
|
8,16
|
1,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.121,26
|
171,24
|
273,96
|
195,88
|
135,54
|
246,05
|
137,92
|
217,08
|
356,13
|
282,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,60
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
0,90
|
14,92
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
101,10
|
|
|
|
|
|
|
|
19,53
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
266,14
|
1,18
|
1,30
|
27,03
|
17,96
|
6,33
|
1,29
|
39,79
|
15,82
|
65,95
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
176,16
|
|
|
3,21
|
0,19
|
1,31
|
0,71
|
2,51
|
1,98
|
5,97
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.930,50
|
61,53
|
143,64
|
67,12
|
52,94
|
130,63
|
55,23
|
51,66
|
114,55
|
83,87
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
51,48
|
0,98
|
1,92
|
1,93
|
1,51
|
0,71
|
0,51
|
0,31
|
0,95
|
5,64
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
18,46
|
0,15
|
0,15
|
0,29
|
0,14
|
0,50
|
0,17
|
0,15
|
0,10
|
0,19
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
94,95
|
1,53
|
0,95
|
2,33
|
2,05
|
6,91
|
1,31
|
3,47
|
2,34
|
2,54
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
46,12
|
1,54
|
2,88
|
2,31
|
0,92
|
0,74
|
0,98
|
0,69
|
1,06
|
1,45
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.120,07
|
37,31
|
95,64
|
53,92
|
44,89
|
106,82
|
42,53
|
41,41
|
65,80
|
68,90
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
577,44
|
19,95
|
42,06
|
5,86
|
3,14
|
13,82
|
9,11
|
4,53
|
43,92
|
4,95
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,82
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
|
0,75
|
0,45
|
0,01
|
|
0,17
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,24
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
|
0,03
|
0,03
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,92
|
|
|
0,41
|
0,27
|
0,33
|
0,12
|
1,09
|
0,35
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,55
|
|
|
1,08
|
0,11
|
0,94
|
|
|
0,16
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,07
|
|
0,20
|
|
|
|
0,56
|
0,50
|
|
3,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.024,62
|
38,44
|
45,26
|
82,91
|
52,93
|
86,83
|
54,46
|
74,37
|
82,00
|
83,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,07
|
0,57
|
2,52
|
0,21
|
0,78
|
0,37
|
0,52
|
0,54
|
0,32
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
10,74
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,04
|
|
|
0,50
|
|
0,18
|
0,15
|
5,18
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
221,66
|
5,51
|
7,66
|
7,02
|
5,04
|
9,03
|
9,36
|
14,18
|
9,37
|
9,10
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41,80
|
|
|
6,18
|
3,68
|
0,56
|
|
28,01
|
0,20
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,29
|
0,32
|
1,41
|
0,62
|
0,29
|
0,60
|
0,06
|
0,34
|
0,23
|
0,60
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.028,40
|
63,36
|
53,48
|
|
|
9,27
|
15,58
|
|
110,78
|
15,52
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,27
|
|
18,49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
239,10
|
0,20
|
5,79
|
1,17
|
0,45
|
0,79
|
0,17
|
0,12
|
50,51
|
30,84
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Bút Sơn
|
Xã
Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Xuân
|
Xã
Hoằng Phượng
|
Xã
Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Quỳ
|
Xã
Hoằng Kim
|
Xã
Hoằng Trung
|
Xã
Hoằng Trinh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
550,88
|
56,89
|
1,93
|
24,28
|
2,37
|
39,89
|
11,77
|
27,96
|
4,13
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
462,87
|
53,96
|
1,59
|
18,75
|
2,37
|
39,88
|
11,77
|
26,75
|
4,13
|
0,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
423,95
|
53,80
|
1,59
|
16,57
|
2,37
|
39,88
|
11,77
|
26,75
|
|
0,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
64,19
|
0,91
|
|
0,86
|
|
|
|
1,21
|
|
0,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,03
|
0,50
|
|
3,50
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,28
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,76
|
1,52
|
0,34
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,75
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,43
|
1,92
|
|
0,15
|
0,20
|
1,81
|
0,34
|
0,01
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,74
|
0,45
|
|
0,13
|
0,08
|
1,59
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,32
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,01
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,63
|
0,26
|
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,22
|
0,06
|
|
0,08
|
0,08
|
0,36
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,65
|
|
|
0,02
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,37
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,62
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Sơn
|
Xã
Hoằng Xuyên
|
Xã
Hoằng Cát
|
Xã
Hoằng Quý
|
Xã
Hoằng Hợp
|
Xã
Hoằng Đức
|
Xã
Hoằng Hà
|
Xã
Hoằng Đạt
|
Xã
Hoằng Đạo
|
Xã
Hoằng Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
550,88
|
2,24
|
5,70
|
4,60
|
10,37
|
4,42
|
12,99
|
11,25
|
8,00
|
4,74
|
13,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
462,87
|
2,24
|
5,05
|
4,58
|
10,37
|
4,42
|
12,06
|
11,25
|
8,00
|
2,52
|
9,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
423,95
|
2,24
|
5,04
|
4,57
|
10,37
|
4,42
|
11,89
|
11,25
|
8,00
|
2,52
|
7,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
64,19
|
|
0,63
|
0,02
|
|
|
0,85
|
|
|
2,13
|
3,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,76
|
|
0,02
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,43
|
|
|
|
0,75
|
0,01
|
1,07
|
0,10
|
0,10
|
0,35
|
0,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,74
|
|
|
|
0,75
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,21
|
0,55
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,63
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
0,19
|
0,25
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,22
|
|
|
|
0,12
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,23
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,65
|
|
|
|
|
|
0,96
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
0,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.3:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Đồng
|
Xã
Hoằng Thái
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thành
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Xã
Hoằng Trạch
|
Xã
Hoằng Phong
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Xã
Hoằng Châu
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
550,88
|
20,82
|
10,39
|
17,09
|
11,17
|
20,55
|
0,79
|
10,24
|
23,66
|
9,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
462,87
|
4,46
|
9,10
|
16,53
|
8,68
|
12,88
|
0,74
|
5,19
|
17,31
|
6,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
423,95
|
4,44
|
9,05
|
16,53
|
8,21
|
12,88
|
0,74
|
5,16
|
17,28
|
5,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
64,19
|
16,04
|
0,54
|
0,56
|
2,49
|
7,57
|
0,05
|
3,64
|
4,94
|
2,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,76
|
0,30
|
0,75
|
|
|
0,10
|
|
1,38
|
1,38
|
1,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,43
|
0,50
|
1,33
|
0,54
|
0,11
|
1,59
|
0,11
|
0,74
|
1,20
|
0,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,74
|
0,29
|
0,41
|
0,23
|
0,11
|
0,42
|
0,01
|
0,32
|
0,74
|
0,24
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,32
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,53
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
0,06
|
0,07
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,01
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,63
|
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
0,12
|
|
0,10
|
|
0,14
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,22
|
0,12
|
0,04
|
0,10
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
0,16
|
0,18
|
0,10
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,65
|
0,15
|
0,92
|
0,31
|
|
|
0,10
|
0,38
|
0,42
|
0,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,25
|
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.4:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Tiến
|
Xã
Hoằng Hải
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Xã
Hoằng Đông
|
Xã
Hoằng Thanh
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
550,88
|
1,70
|
36,75
|
22,23
|
11,44
|
52,28
|
12,59
|
6,49
|
8,39
|
27,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
462,87
|
0,79
|
30,20
|
18,85
|
10,89
|
44,93
|
10,23
|
2,88
|
6,85
|
26,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
423,95
|
0,78
|
30,20
|
18,46
|
10,89
|
44,90
|
9,09
|
2,19
|
6,85
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
64,19
|
0,91
|
4,22
|
1,74
|
0,50
|
3,88
|
0,87
|
2,37
|
0,90
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,03
|
|
0,07
|
0,20
|
|
0,09
|
0,03
|
0,24
|
0,17
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,76
|
|
2,26
|
1,44
|
0,05
|
3,38
|
1,46
|
1,00
|
0,22
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,43
|
0,12
|
0,76
|
3,00
|
0,41
|
0,64
|
0,99
|
0,01
|
0,97
|
0,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,74
|
0,02
|
0,40
|
0,54
|
0,41
|
0,19
|
0,63
|
0,01
|
0,72
|
0,24
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,32
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,53
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,63
|
|
0,35
|
0,05
|
0,06
|
|
|
|
0,05
|
0,07
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,22
|
0,02
|
0,05
|
0,49
|
0,07
|
0,19
|
0,63
|
0,01
|
0,52
|
0,17
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,65
|
0,10
|
0,35
|
2,06
|
|
0,41
|
0,32
|
|
0,25
|
0,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,62
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,25
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,22
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Bút Sơn
|
Xã
Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Xuân
|
Xã
Hoằng Phượng
|
Xã
Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Quỳ
|
Xã
Hoằng Kim
|
Xã
Hoằng Trung
|
Xã
Hoằng Trinh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
635,89
|
57,86
|
1,98
|
29,44
|
2,48
|
41,70
|
12,93
|
29,59
|
7,44
|
2,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
515,63
|
54,46
|
1,59
|
23,75
|
2,37
|
41,69
|
12,87
|
28,36
|
7,44
|
2,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
472,54
|
54,30
|
1,59
|
21,57
|
2,37
|
41,69
|
12,87
|
28,36
|
3,31
|
2,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
73,25
|
1,10
|
|
0,94
|
|
|
|
1,21
|
|
0,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,01
|
0,76
|
0,05
|
3,58
|
0,11
|
0,01
|
0,06
|
0,02
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,41
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
20,34
|
1,54
|
0,34
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,88
|
0,38
|
|
3,64
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
4,30
|
|
|
3,60
|
|
|
0,70
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
9,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,99
|
0,38
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Sơn
|
Xã
Hoằng Xuyên
|
Xã
Hoằng Cát
|
Xã
Hoằng Quý
|
Xã
Hoằng Hợp
|
Xã
Hoằng Đức
|
Xã
Hoằng Hà
|
Xã
Hoằng Đạt
|
Xã
Hoằng Đạo
|
Xã
Hoằng Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
635,89
|
2,28
|
7,10
|
8,42
|
16,99
|
4,42
|
13,00
|
11,35
|
8,58
|
8,08
|
17,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
515,63
|
2,24
|
5,05
|
7,30
|
16,99
|
4,42
|
12,06
|
11,25
|
8,50
|
2,52
|
10,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
472,54
|
2,24
|
5,04
|
7,29
|
16,99
|
4,42
|
11,89
|
11,25
|
8,50
|
2,52
|
7,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
73,25
|
0,02
|
0,63
|
0,02
|
|
|
0,85
|
|
|
2,13
|
7,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,01
|
0,02
|
1,40
|
1,10
|
|
|
0,01
|
0,10
|
0,08
|
1,93
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
20,34
|
|
0,02
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
9,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
Phụ biểu
số V.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Đồng
|
Xã
Hoằng Thái
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thành
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Xã
Hoằng Trạch
|
Xã
Hoằng Phong
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Xã
Hoằng Châu
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
635,89
|
25,41
|
11,04
|
22,29
|
11,30
|
20,73
|
3,80
|
10,59
|
26,79
|
10,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
515,63
|
8,83
|
9,10
|
21,42
|
8,68
|
12,88
|
1,20
|
5,19
|
17,92
|
6,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
472,54
|
7,68
|
9,05
|
21,42
|
8,21
|
12,88
|
1,20
|
5,16
|
17,89
|
5,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
73,25
|
16,14
|
1,10
|
0,61
|
2,49
|
7,75
|
0,69
|
3,64
|
7,46
|
2,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,01
|
0,14
|
0,09
|
0,26
|
0,13
|
|
1,84
|
0,38
|
0,02
|
0,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
20,34
|
0,30
|
0,75
|
|
|
0,10
|
0,07
|
1,38
|
1,39
|
1,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,88
|
0,28
|
0,02
|
0,08
|
0,10
|
1,30
|
|
0,08
|
9,39
|
0,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
9,59
|
|
|
|
|
|
|
|
9,39
|
0,20
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,99
|
0,28
|
0,02
|
0,08
|
0,10
|
1,30
|
|
0,08
|
|
0,11
|
Phụ biểu
số V.4:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Tiến
|
Xã
Hoằng Hải
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Xã
Hoằng Đông
|
Xã
Hoằng Thanh
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
635,89
|
1,96
|
39,08
|
22,97
|
12,49
|
53,13
|
15,14
|
8,00
|
21,26
|
35,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
515,63
|
0,79
|
30,89
|
18,85
|
10,89
|
45,43
|
10,39
|
3,88
|
18,15
|
29,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
472,54
|
0,78
|
30,89
|
18,46
|
10,89
|
45,40
|
9,25
|
3,19
|
18,15
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
73,25
|
0,91
|
4,32
|
2,17
|
0,50
|
3,88
|
0,91
|
2,37
|
0,90
|
0,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,01
|
0,26
|
1,61
|
0,51
|
1,05
|
0,44
|
2,38
|
0,75
|
1,74
|
2,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
20,34
|
|
2,26
|
1,44
|
0,05
|
3,38
|
1,46
|
1,00
|
0,22
|
2,59
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,88
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
9,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,99
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,08
|
|
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Bút Sơn
|
Xã
Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Xuân
|
Xã
Hoằng Phượng
|
Xã
Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Quỳ
|
Xã
Hoằng Kim
|
Xã
Hoằng Trung
|
Xã
Hoằng Trinh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,55
|
0,01
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,59
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,36
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Sơn
|
Xã
Hoằng Xuyên
|
Xã
Hoằng Cát
|
Xã
Hoằng Quý
|
Xã
Hoằng Hợp
|
Xã
Hoằng Đức
|
Xã
Hoằng Hà
|
Xã
Hoằng Đạt
|
Xã
Hoằng Đạo
|
Xã
Hoằng Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.3:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Đồng
|
Xã
Hoằng Thái
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thành
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Xã
Hoằng Trạch
|
Xã
Hoằng Phong
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Xã
Hoằng Châu
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,55
|
0,02
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,36
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Tiến
|
Xã
Hoằng Hải
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Xã
Hoằng Đông
|
Xã
Hoằng Thanh
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,55
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
1,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,22
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng quy hoạch đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án quy hoạch đất
quốc phòng
|
1,16
|
|
1,16
|
|
|
1
|
Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ báo
chí và cơ quan thường trực Báo Quân đội nhân dân tại Thanh Hóa
|
0,40
|
|
0,40
|
CQP
|
Hoằng
Hải
|
2
|
Đường giao thông phục vụ mục đích
quốc phòng
|
0,06
|
|
0,06
|
CQP
|
Hoằng
Trường
|
3
|
Xây dựng công trình quân sự tại núi
Linh Trường
|
0,70
|
|
0,70
|
CQP
|
Hoằng
Trường
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Công trình, dự án đất giao
thông
|
30,65
|
|
30,65
|
|
|
1
|
Đường bộ ven biển: Tuyến Hoằng Hóa
- Sầm Sơn (theo hình thức đối tác
công tư, hợp đồng BOT)
|
28,24
|
|
28,24
|
DGT
|
Hoằng
Ngọc, Hoằng Đông, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu
|
2
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường công vụ
đi đê Trung ương (đường Hàng Dừa) xã Hoằng Châu
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Hoằng
Châu
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường công vụ
phía đông kênh N24 (từ đường Hàng Dừa đi Hoằng Phong) xã Hoằng Châu
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Hoằng
Châu
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ
ngõ ông Tiếp đi Láng Cát đi tiếp đến kênh N24.xã Hoằng
Châu
|
1,13
|
|
1,13
|
DGT
|
Hoằng
Châu
|
5
|
Đường giao thông, từ Ngõ ông Đỉnh
(Thôn Tiến Thắng) đến đê Sông Mã
|
0,23
|
|
0,23
|
DGT
|
Hoằng
Châu
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ cống
Đồng Rởm đến Trạm bơm Đại Giang (thôn Châu Triều) đi rừng
ngập mặn thuộc xã Hoằng Châu
|
0,35
|
|
0,35
|
DGT
|
Hoằng
Châu
|
3
|
Công trình, dự án do HĐND tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Công trình, dự án đất ở tại
đô thị (Đất ODT: 30,78 ha; đất DGT: 8,89 ha; đất
TMD: 0,96 ha)
|
40,63
|
|
40,63
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư
đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn
Thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02)
|
1,43
|
|
1,43
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
0,96
|
|
0,96
|
TMD
|
1,91
|
|
1,91
|
DGT
|
2
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn
Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng
đường giao thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng
Minh) đi ngã tư Gòng, thị trấn Bút
Sơn
|
4,75
|
|
4,75
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
1,08
|
|
1,08
|
DGT
|
3
|
Khu dân cư đô
thị
|
0,50
|
|
0,50
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
4
|
Khu dân cư đô
thị
|
0,52
|
|
0,52
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
5
|
Khu dân cư đô thị
|
1,22
|
|
1,22
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
4
|
Khu dân cư đô thị
|
6,10
|
|
6,10
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
1,53
|
|
1,53
|
DGT
|
7
|
Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn
Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư
Gòng (giai đoạn 2)
|
3,32
|
|
3,32
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
0,83
|
|
0,83
|
DGT
|
8
|
Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị
trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10
đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45)
|
7,98
|
|
7,98
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
9
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL)
|
4,96
|
|
4,96
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
1,24
|
|
1,24
|
DGT
|
3.2
|
Công trình, dự án đất ở tại
nông thôn (Đất ONT: 142,12 ha; đất DGT: 40,31
ha; đất DKV: 0,26 ha)
|
182,69
|
|
182,69
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 03)
|
0,79
|
|
0,79
|
ONT
|
Hoằng
Thịnh
|
0,53
|
|
0,53
|
DGT
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 04)
|
0,91
|
|
0,91
|
ONT
|
Hoằng
Thịnh, Hoằng Thái
|
0,58
|
|
0,58
|
DGT
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 05)
|
0,16
|
|
0,16
|
ONT
|
Hoằng
Thịnh
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 06)
|
0,73
|
|
0,73
|
ONT
|
Hoằng
Thành
|
0,83
|
|
0,83
|
DGT
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng
(Mặt bằng số 07)
|
0,88
|
|
0,88
|
ONT
|
Hoằng
Thắng
|
1,26
|
|
1,26
|
DGT
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)
|
1,76
|
|
1,76
|
ONT
|
Hoằng
Lưu
|
0,82
|
|
0,82
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
DKV
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt
bằng số 09)
|
0,73
|
|
0,73
|
ONT
|
Hoằng
Lưu
|
0,45
|
|
0,45
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
DKV
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 10)
|
0,31
|
|
0,31
|
ONT
|
Hoằng
Thành
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 11)
|
0,69
|
|
0,69
|
ONT
|
Hoằng
Thành
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến
(Mặt bằng số 12 + 13)
|
2,32
|
|
2,32
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
0,33
|
|
0,33
|
DGT
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt
bằng số 14)
|
1,29
|
|
1,29
|
ONT
|
Hoằng
Đồng
|
1,38
|
|
1,38
|
DGT
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 15)
|
2,25
|
|
2,25
|
ONT
|
Hoằng
Thịnh
|
0,16
|
|
0,16
|
DKV
|
1,33
|
|
1,33
|
DGT
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 16)
|
1,07
|
|
1,07
|
ONT
|
Hoằng
Thịnh
|
0,58
|
|
0,58
|
DGT
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17)
|
2,86
|
|
2,86
|
ONT
|
Hoằng
Kim
|
1,79
|
|
1,79
|
DGT
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt
bằng số 18)
|
0,37
|
|
0,37
|
ONT
|
Hoằng
Trinh
|
0,43
|
|
0,43
|
DGT
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt
bằng số 19)
|
0,77
|
|
0,77
|
ONT
|
Hoằng
Sơn
|
1,47
|
|
1,47
|
DGT
|
17
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà
Thảo Thắng)
|
0,79
|
|
0,79
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
0,18
|
|
0,18
|
DGT
|
18
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến
Thành)
|
1,39
|
|
1,39
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
0,32
|
|
0,32
|
DGT
|
19
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn
Huy Phú)
|
2,98
|
|
2,98
|
DGT
|
Hoằng
Hải
|
0,68
|
|
0,68
|
ONT
|
20
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến)
|
0,38
|
|
0,38
|
ONT
|
Hoằng
Hải
|
21
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão
dân quân Hoằng Trường)
|
5,52
|
|
5,52
|
ONT
|
Hoằng
Trường
|
1,25
|
|
1,25
|
DGT
|
22
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền
sử dụng đất khu tái định cư dự án Mở rộng đường từ Quốc 1 1A đi khu du lịch biển
Hải Tiến (giai đoạn 2) (vị trí 1, 2, 4)
|
4,68
|
|
4,68
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
23
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)
|
2,10
|
|
2,10
|
ONT
|
Hoằng
Ngọc
|
0,48
|
|
0,48
|
DGT
|
24
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)
|
1,62
|
|
1,62
|
ONT
|
Hoằng
Ngọc
|
0,37
|
|
0,37
|
DGT
|
25
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)
|
0,79
|
|
0,79
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
0,18
|
|
0,18
|
DGT
|
26
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 5: Cổng chào khu du lịch Hải Tiến)
|
0,09
|
|
0,09
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
27
|
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ1)
|
0,98
|
|
0,98
|
ONT
|
Hoằng
Phú
|
28
|
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ2)
|
0,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Hoằng
Phú
|
29
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ3)
|
0,97
|
|
0,97
|
ONT
|
Hoằng
Phú
|
30
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ4)
|
0,75
|
|
0,75
|
ONT
|
Hoằng
Phú
|
31
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ5)
|
0,85
|
|
0,85
|
ONT
|
Hoằng
Phú
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
32
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ6)
|
1,23
|
|
1,23
|
ONT
|
Hoằng
Phú
|
0,31
|
|
0,31
|
DGT
|
33
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ7)
|
1,26
|
|
1,26
|
ONT
|
Hoằng
Phú
|
0,32
|
|
0,32
|
DGT
|
34
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ -
Xuyên (QX1)
|
3,58
|
|
3,58
|
ONT
|
Hoằng
Quỳ
|
0,81
|
|
0,81
|
DGT
|
35
|
Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng
Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên)
|
2,53
|
|
2,53
|
ONT
|
Hoằng
Cát
|
0,63
|
|
0,63
|
DGT
|
36
|
Khu dân cư Đoài Thôn, xã Hoằng
Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ - Xuyên)
|
2,32
|
|
2,32
|
ONT
|
Hoằng
Xuyên
|
0,58
|
|
0,58
|
DGT
|
37
|
Khu dân cư thôn Đình Bảng, xã Hoằng
Lộc để thực hiện dự án Trung tâm Văn hóa- Thể dục thể
thao khu vực Đông Nam (giai đoạn 2)
|
1,48
|
|
1,48
|
ONT
|
Hoằng
Lộc
|
0,37
|
|
0,37
|
DGT
|
38
|
Khu tái định cư để thực hiện đường
ven biển qua huyện Hoằng Hóa
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Hoằng
Phong
|
40
|
Khu tái định cư để thực hiện đường
ven biển qua huyện Hoằng Hóa
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Hoằng
Châu
|
40
|
Khu tái định cư để thực hiện đường
ven biển qua huyện Hoằng Hóa
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Hoằng
Ngọc
|
41
|
Khu tái định cư để thực hiện đường
ven biển qua huyện Hoằng Hóa
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Hoằng
Yến
|
42
|
Khu dân cư nông thôn (tái định cư cụm
công nghiệp Hoằng Phụ)
|
0,85
|
|
0,85
|
ONT
|
Hoằng
Phụ
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
43
|
Khu tái định cư khu du lịch sinh
thái biển Hải Tiến tại xã Hoằng Trường
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng
Trường
|
44
|
Khu tái định cư đường giao thông đến
khu du lịch Hải Tiến (đường 22m)
|
2,05
|
|
2,05
|
ONT
|
Hoằng
Thanh
|
0,51
|
|
0,51
|
DGT
|
45
|
Khu dân cư Phú - Quý
|
0,21
|
|
0,21
|
ONT
|
Hoằng
Quý
|
0,72
|
|
0,72
|
ONT
|
Hoằng
Phú
|
46
|
Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland
|
0,22
|
|
0,22
|
DGT
|
Hoằng
Tiến
|
5,23
|
|
5,23
|
ONT
|
Hoằng
Ngọc
|
47
|
Khu đô thị Bắc Sông Mã
|
8,50
|
|
8,50
|
ONT
|
Hoằng
Lộc
|
2,12
|
|
2,12
|
DGT
|
48
|
Đất ở, đất dịch vụ thương mại
|
11,12
|
|
11,12
|
ONT
|
Hoằng
Đồng
|
2,78
|
|
2,78
|
DGT
|
49
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,12
|
|
1,12
|
ONT
|
Hoằng
Xuân
|
0,28
|
|
0,28
|
DGT
|
50
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,97
|
|
0,97
|
ONT
|
Hoằng
Kim
|
51
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,08
|
|
1,08
|
ONT
|
Hoằng
Kim
|
0,24
|
|
0,24
|
DGT
|
52
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,16
|
|
1,16
|
ONT
|
Hoằng
Xuyên
|
0,29
|
|
0,29
|
DGT
|
53
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,10
|
|
1,10
|
ONT
|
Hoằng
Cát
|
0,28
|
|
0,28
|
DGT
|
54
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Hoằng
Đức
|
55
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,60
|
|
1,60
|
ONT
|
Hoằng
Đức
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
56
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Hoằng
Hà
|
57
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Hoằng
Thắng
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
58
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
Hoằng
Thắng
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
59
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,89
|
|
0,89
|
ONT
|
Hoằng
Đạo
|
60
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Hoằng
Thịnh
|
61
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Hoằng
Lộc
|
0,45
|
|
0,45
|
DGT
|
62
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Hoằng
Thành
|
63
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Hoằng
Ngọc
|
64
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,18
|
|
2,18
|
ONT
|
Hoằng
Yến
|
0,54
|
|
0,54
|
DGT
|
65
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
66
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,40
|
|
2,40
|
ONT
|
Hoằng
Hải
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
67
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,73
|
|
0,73
|
ONT
|
Hoằng
Trường
|
68
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,17
|
|
1,17
|
ONT
|
Hoằng
Đông
|
0,29
|
|
0,29
|
DGT
|
69
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,94
|
|
0,94
|
ONT
|
Hoằng
Phụ
|
70
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,60
|
|
1,60
|
ONT
|
Hoằng
Phụ
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
71
|
Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng
Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền
Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền
Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)
|
1,36
|
|
1,36
|
ONT
|
Hoằng
Hải
|
0,34
|
|
0,34
|
DGT
|
72
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 01 - QL)
|
2,01
|
|
2,01
|
ONT
|
Hoằng
Thắng; Hoằng Thành
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
73
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 02 - QL)
|
2,44
|
|
2,44
|
ONT
|
Hoằng
Thắng; Hoằng Thành
|
0,61
|
|
0,61
|
DGT
|
74
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL)
|
1,65
|
|
1,65
|
ONT
|
Hoằng
Thành
|
0,41
|
|
0,41
|
DGT
|
75
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL)
|
1,95
|
|
1,95
|
ONT
|
Hoằng
Thành
|
0,49
|
|
0,49
|
DGT
|
76
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL)
|
2,40
|
|
2,40
|
ONT
|
Hoằng
Thịnh
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
77
|
Khu dân nông thôn Hoằng Xuân
|
3,820
|
|
3,820
|
ONT
|
Hoằng
Xuân
|
0,96
|
|
0,96
|
DGT
|
78
|
Khu dân nông thôn Hoằng Đồng
|
2,26
|
|
2,26
|
ONT
|
Hoằng
Đồng
|
0,57
|
|
0,57
|
DGT
|
79
|
Khu dân nông thôn Hoằng Thái
|
4,00
|
|
4,00
|
ONT
|
Hoằng
Thái
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
80
|
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lộc
|
2,80
|
|
2,80
|
ONT
|
Hoằng
Lộc
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
81
|
Khu dân nông thôn Hoằng Phong
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Hoằng
Phong
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
82
|
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lưu
|
3,74
|
|
3,74
|
ONT
|
Hoằng
Lưu
|
0,94
|
|
0,94
|
DGT
|
83
|
Khu dân nông thôn Hoằng Châu
|
2,40
|
|
2,40
|
ONT
|
Hoằng
Châu
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
84
|
Khu dân nông thôn Hoằng Tiến
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
3.3
|
Công trình, dự án đất cụm
công nghiệp
|
38,57
|
|
38,57
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa
|
28,39
|
|
28,39
|
SKN
|
Hoằng
Phú
|
10,18
|
|
10,18
|
SKN
|
Hoằng
Quý
|
3.4
|
Công trình, dự án đất cơ sở
văn hóa
|
9,70
|
|
9,70
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa -
Thể dục thể thao khu vực Đông Nam huyện Hoằng Hóa
|
1,76
|
|
1,76
|
DVH
|
Hoằng
Lộc
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khu trung tâm Văn
hóa - Thể dục thể thao khu vực phía Bắc huyện Hoằng Hóa
|
3,50
|
|
3,50
|
DVH
|
Hoằng
Kim
|
3
|
Mở rộng Nhà văn hóa Phúc Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
4
|
Nhà văn hóa phố Vinh Sơn
|
0,14
|
|
0,14
|
DVH
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
5
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng
Phú
|
0,43
|
|
0,43
|
DVH
|
Hoằng
Phú
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Hoằng
Đạt
|
7
|
Xây dựng cải tạo ao phía Tây UBND
thành công viên mini và khu vực thờ các anh hùng liệt sỹ
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Hoằng
Thái
|
8
|
Mở rộng Nhà văn hóa các thôn: 1, 2
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Hoằng
Thái
|
9
|
Xây dựng công viên mini và nâng cấp
khuôn viên nhà tưởng niệm
|
1,00
|
|
1,00
|
DVH
|
Hoằng
Tiến
|
10
|
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Tiền
Thôn
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Hoằng
Tiến
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 5 (Thôn Hùng Tiến),
thôn Khang Đoài
|
0,21
|
|
0,21
|
DVH
|
Hoằng
Yến
|
12
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn An Lạc
|
0,36
|
|
0,36
|
DVH
|
Hoằng
Hải
|
13
|
Nhà văn hóa thôn Văn Phong, Đại Trường
|
0,36
|
|
0,36
|
DVH
|
Hoằng
Trường
|
14
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
1,00
|
|
1,00
|
DVH
|
Hoằng
Trường
|
15
|
Công viên - Nhà tưởng niệm mẹ Việt
Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Hoằng
Phụ
|
3.5
|
Công trình, dự án đất cơ sở
giáo dục, đào tạo
|
7,74
|
|
7,74
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Lê Tất Đắc (THCS thị
trấn Bút Sơn)
|
0,48
|
|
0,48
|
DGD
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
2
|
Khu thể dục thể thao và mở rộng
phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của
Trường THPT Lương Đắc Bằng
|
0,57
|
|
0,57
|
DGD
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
3
|
Mở rộng Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, thị
trấn Bút Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
DGD
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Hoằng
Giang
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non 2 Hoằng
Khánh (nay là xã Hoằng Xuân)
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Hoằng
Xuân
|
6
|
Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Xuân
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Hoằng
Xuân
|
7
|
Trường Tiểu học xã Hoằng Xuân
|
0,80
|
|
0,80
|
DGD
|
Hoằng
Xuân
|
8
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng
Trung
|
0,25
|
|
0,25
|
DGD
|
Hoằng
Trung
|
9
|
Mở rộng trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ
|
0,23
|
|
0,23
|
DGD
|
Hoằng
Quỳ
|
10
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Quỳ
|
0,32
|
|
0,32
|
DGD
|
Hoằng
Quỳ
|
11
|
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)
xã Hoằng Hà
|
0,20
|
|
0,20
|
DGD
|
Hoằng
Hà
|
12
|
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất),
xã Hoằng Thịnh
|
0,35
|
|
0,35
|
DGD
|
Hoằng
Thịnh
|
13
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
|
0,16
|
|
0,16
|
DGD
|
Hoằng
Thái
|
14
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng
Thái
|
0,18
|
|
0,18
|
DGD
|
Hoằng
Thái
|
15
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Hoằng
Thái
|
16
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng
Lưu
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Hoằng
Lưu
|
17
|
Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Lưu
|
0,44
|
|
0,44
|
DGD
|
Hoằng
Lưu
|
18
|
Trường Mầm non xã Hoằng Thanh
|
0,94
|
|
0,94
|
DGD
|
Hoằng
Thanh
|
3.6
|
Công trình, dự án đất cơ sở
thể dục, thể thao
|
7,06
|
|
7,06
|
|
|
1
|
Sân thể thao thị trấn Bút Sơn (xã
Hoằng Phúc cũ)
|
1,33
|
|
1,33
|
DTT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
2
|
Sân thể thao xã
|
1,03
|
|
1,03
|
DTT
|
Hoằng
Giang
|
3
|
Sân thể thao xã
|
0,75
|
|
0,75
|
DTT
|
Hoằng
Hà
|
4
|
Sân thể thao xã
|
0,75
|
|
0,75
|
DTT
|
Hoằng
Đạo
|
5
|
Sân thể thao xã
|
1,28
|
|
1,28
|
DTT
|
Hoằng
Yến
|
6
|
Trung tâm văn hóa - thể dục thể
thao xã
|
1,00
|
|
1,00
|
DTT
|
Hoằng
Tiến
|
7
|
Sân thể thao xã
|
0,29
|
|
0,29
|
DTT
|
Hoằng
Hải
|
3.7
|
Công trình, dự án đất giao
thông
|
213,82
|
|
213,82
|
|
|
1
|
Đường bộ ven biển qua huyện Hoằng
Hóa: Tuyến Nga Sơn - Hoằng Hóa
|
45,90
|
|
45,90
|
DGT
|
Hoằng
Yến, Hoằng Ngọc
|
2
|
Đường đến khu du lịch sinh thái biển
Hải Tiến (Giai đoạn 2)
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Hoằng
Trường
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ
1A đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2)
|
3,10
|
|
3,10
|
DGT
|
Hoằng
Tiến
|
4
|
Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45
từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
|
19,23
|
|
19,23
|
DGT
|
Hoằng
Xuân, Hoằng Kim
|
5
|
Đường từ Ngã 4 Hoằng Minh (nay là
Hoằng Đức) đến ngã 5 Gòng
|
5,00
|
|
5,00
|
DGT
|
Hoằng
Đức, Thị trấn Bút Sơn
|
6
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng
Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu- Hoằng Phong), Giai đoạn 1
|
10,81
|
|
10,81
|
DGT
|
Hoằng
Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường
giao thông Hoằng Kim - Hoằng Quỳ
|
15,96
|
|
15,96
|
DGT
|
Hoằng
Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ
|
8
|
Xây dựng đường giao thông từ cầu
Bút Sơn (tại xã Hoằng Đức) đi Quốc lộ 10 tại xã Hoằng Vinh (nay là Thị trấn
Bút Sơn)
|
3,74
|
|
3,74
|
DGT
|
Hoằng
Đức, Thị trấn Bút Sơn
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hoằng Ngọc
- Hoằng Tiến - Hoằng Yến (ĐH-HH.13b)
|
3,15
|
|
3,15
|
DGT
|
Hoằng
Ngọc, Hoằng Tiến
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường Kim - Xuân kéo
dài, đoạn nối từ cuối đường Kim - Xuân đến cầu Vàng mới xã Hoằng Khánh (đoạn
từ cầu Nga Phú đi cầu Vàng)
|
2,20
|
|
2,20
|
DGT
|
Hoằng
Xuân
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
Vinh-Lưu-Đạo (ĐH-HH16) đoạn qua xã Hoằng Trạch, Hoằng Tân
|
0,91
|
|
0,91
|
DGT
|
Hoằng
Trạch, Hoằng Tân
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bắc kênh
nam đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH-HH.18 (cổng làng Dư
Khánh xã Hoằng Đạo)
|
0,29
|
|
0,29
|
DGT
|
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Đạo
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng Đường Hoằng Thắng
- Hoằng Lưu (ĐG-HH.32)
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Hoằng
Thắng, Hoằng Lưu
|
14
|
Đường giao thông ĐH-HH.32 qua xã Hoằng
Lưu (đoạn từ đường Lộc Lưu đến đường Thịnh Đông)
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Hoằng
Lưu
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu
Nga Phú 2 (Hoằng Xuân) đi Làng Vĩnh Gia (Hoằng Phượng)
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Hoằng
Xuân, Hoằng Phượng
|
16
|
Đường giao thông nối từ đường Gòng
- Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng
Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH-HH.13)
|
3,90
|
|
3,90
|
DGT
|
Hoằng
Hải, Hoằng Tiến
|
17
|
Đường giao thông nối từ đường Gòng
- Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng
Trường (Đoạn từ ĐH- HH. 13 đến kênh Phúc Ngư)
|
9,50
|
|
9,50
|
DGT
|
Hoằng
Trường
|
18
|
Đầu tư lát vỉa hè tuyến đường tránh
Quốc lộ 10 (đoạn từ thôn Phúc Thọ, xã Hoằng Đức đến thôn Trung Hy, thị trấn
Bút Sơn)
|
0,84
|
|
0,84
|
DGT
|
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Đức
|
19
|
Đường từ cầu Bút Sơn đi Quốc lộ 10
|
3,74
|
|
3,74
|
DGT
|
Hoằng
Đức, Thị trấn Bút Sơn
|
20
|
Đường từ Chùa Hùng Vương nối khu
Công Nghiệp Nam Gòng xã Hoằng Thắng
|
1,10
|
|
1,10
|
DGT
|
Hoằng
Thắng, Hoằng Thái, Hoằng Đồng
|
21
|
Mở rộng đường từ ngã tư Bút Sơn đến Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
DGT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo đường
H.Phúc-H.Đạt-H.Hà (ĐH-HH.17), đoạn qua địa phận xã Hoằng Phúc cũ (nay là Thị
trấn Bút Sơn) và xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa
|
0,97
|
|
0,97
|
DGT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
23
|
Bến thủy nội địa (Bến hành khách) đền
Phủ Vàng
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Hoằng
Xuân
|
24
|
Đường giao thông nông thôn từ cầu
Vàng đến thôn Đại Điền
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
Hoằng
Xuân
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trung -
Xuân (Đoạn từ công sở đến thôn Xuân Phú xã Hoằng Xuân)
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Hoằng
Xuân
|
26
|
Đường giao thông nông thôn từ đường
Trung Khánh - đến nhà văn hóa thôn Tân Khánh
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Hoằng
Xuân
|
27
|
Nâng cấp mở rộng Đường giao thông
đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Hoằng
Phượng
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng Đường giao thông
từ Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z111 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã
Hoằng Trung
|
1,18
|
|
1,18
|
DGT
|
Hoằng
Trung
|
29
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn
từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt)
(nối từ Quốc 1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương)
|
2,70
|
|
2,70
|
DGT
|
Hoằng
Trung
|
30
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông
Quỳ - Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa.
|
0,65
|
|
0,65
|
DGT
|
Hoằng
Quỳ
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông
An đi từ Quốc 1A đến xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa
|
0,95
|
|
0,95
|
DGT
|
Hoằng
Quỳ, Hoằng Hợp
|
32
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nội
đồng xã Hoằng Hợp (đoạn từ Nghè Lim thôn Nhân Hòa đến đường
giao thông Phú - Giang)
|
0,45
|
|
0,45
|
DGT
|
Hoằng
Hợp
|
33
|
Đường giao thông nông thôn thôn Thần
Xuân, xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)
|
0,37
|
|
0,37
|
DGT
|
Hoằng
Xuyên
|
34
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ trung tâm xã đi 2 thôn cuối xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa
|
0,43
|
|
0,43
|
DGT
|
Hoằng
Xuyên
|
35
|
Cải tạo tuyến đường nhánh từ Quốc lộ
10 đi thôn 10 xã Hoằng Đức
|
0,35
|
|
0,35
|
DGT
|
Hoằng
Đức
|
36
|
Đường giao thông từ nhà bà Thu thôn
8 đến sông Gòng
|
0,09
|
|
0,09
|
DGT
|
Hoằng
Đức
|
37
|
Đường nội đồng từ Hà cáo đi Xoai
|
0,14
|
|
0,14
|
DGT
|
Hoằng
Đức
|
38
|
Mở rộng đường giao thông ao cá đi
đường tránh Quốc lộ 10 (đường giao thông đi thôn 9; 10 xã Hoằng Đức)
|
0,26
|
|
0,26
|
DGT
|
Hoằng
Đức
|
39
|
Cải tạo tuyến đường từ thôn Phú Thịnh
đi Đồng Thử thôn Phúc Thọ và Tuyến đường từ Cống đá thôn
Khang Thọ Hưng đến Đồng thử thôn Phúc Thọ
|
0,90
|
|
0,90
|
DGT
|
Hoằng
Đức
|
40
|
Tuyến đường nối từ đường huyện
ĐH-HH.13 đến cổng làng Đạt Tài, xã Hoằng Hà (Đoạn từ cầu Đồng Nga đến cổng
làng Đạt Tài)
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Hoằng
Hà
|
41
|
Mở rộng tuyến đường giao thông dốc
Trạm Xá
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Hoằng
Đạt
|
42
|
Đường giao thông đoạn từ công sở
UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A
|
0,75
|
|
0,75
|
DGT
|
Hoằng
Đồng
|
43
|
Đường giao thông từ đường 510 đến
ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi
|
0,17
|
|
0,17
|
DGT
|
Hoằng
Đồng
|
44
|
Nâng cấp và làm mương thoát nước đường
giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Hoằng
Đồng
|
45
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Hoằng
Thái
|
46
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
HT4 đoạn từ ĐT.510 đến kênh N22
|
0,90
|
|
0,90
|
DGT
|
Hoằng
Thái
|
47
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông
Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Hoằng
Phong
|
48
|
Mở rộng đường giao thông thôn Phượng
Khê xã Hoằng Lưu
|
0,06
|
|
0,06
|
DGT
|
Hoằng
Lưu
|
49
|
Nâng cấp , sửa chữa Đường Hoằng
Thành - Hoằng Châu (ĐH-HH.30), huyện Hoằng Hóa
|
0,25
|
|
0,25
|
DGT
|
Hoằng
Châu
|
50
|
Đường giao thông nông thôn, đường
giao thông kẹp kênh nội đồng từ kênh N21 đến đường ĐH.HH-24 xã Hoằng Tiến
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT
|
Hoằng
Tiến
|
51
|
Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn
Văn Bé xã Hoằng Tiến
|
1,43
|
|
1,43
|
DGT
|
Hoằng
Tiến
|
52
|
Đường giao thông kẹp kênh Rọc viện
(từ TL 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé)
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Hoằng
Tiến
|
53
|
Đường vào cụm Công nghiệp Hoằng Phụ
|
0,55
|
|
0,55
|
DGT
|
Hoằng
Phụ
|
54
|
Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch
Hải Tiến
|
39,50
|
|
39,50
|
DGT
|
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến
|
55
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Giai
đoạn 2)
|
8,00
|
|
8,00
|
DGT
|
Hoằng
Đông, Hoằng Phụ
|
56
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi
Hoằng Ngọc (Giai đoạn 2)
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Hoằng
Đạo, Hoằng Ngọc
|
57
|
Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509
|
1,74
|
|
1,74
|
DGT
|
Hoằng
Kim
|
3.8
|
Công trình, dự án đất thủy lợi
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
1
|
Xử lý sạt lở đê hữu cẩm Lũ, đoạn từ
K5-K7+100, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa
|
0,50
|
|
0,50
|
DTL
|
Hoằng
Xuyên
|
2
|
Xử lý khẩn cấp trọng điểm đê Tây
sông Cung, đoạn từ K2+070- K3+000 thuộc xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
Hoằng
Hà
|
3
|
Mở mới mương tiêu thôn Nghĩa Thục
|
0,20
|
|
0,20
|
DTL
|
Hoằng
Yến
|
3.9
|
Công trình, dự án đất năng lượng
|
4,09
|
|
4,09
|
|
|
1
|
Chống quá tải lưới điện Hoằng Hóa -
Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Hoằng
Cát, Hoằng Quỳ
|
2
|
Đường dây và TBA 110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa
|
1,362
|
|
1,362
|
DNL
|
Hoằng
Đồng, Hoằng Đức
|
3
|
Chống quá tải, GTT các TBA >10%
Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng
Xuyên (Hoằng Khê cũ)
|
4
|
Cải tạo đường dây 10KV lộ 971, 973
TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 KV
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Hoằng
Khánh, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú
|
5
|
Cải tạo lộ 971, 975 trạm 110KV Hậu
Lộc (E9.18) lên vận hành 22KV
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Hoằng
Trung, Hoằng Kim, Hoằng Xuân, Hoằng Phượng, Hoằng Giang, Hoằng Hợp
|
6
|
Cải tạo lộ 973 trạm 110KV Hậu Lộc
(E9.18) lên vận hành 22KV
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Hoằng
Trung, Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Sơn
|
7
|
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới
điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Trinh, Hoằng Lưu, Hoằng Tân, Hoằng Thắng
|
8
|
Cải tạo đường dây 10KV lộ 972 TGHN
lên vận hành cấp điện áp 22 KV
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Hoằng
Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường
|
9
|
Chống quá tải lộ 374 trạm 110KV Hoằng
Hóa
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Hoằng
Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng
|
10
|
Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc
lên vận hành 22 KV
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Hoằng
Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Ngọc
|
11
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
|
0,40
|
|
0,40
|
DNL
|
Hoằng
Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
|
12
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường
|
13
|
Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.
|
2,00
|
|
2,00
|
DNL
|
Hoằng
Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc
|
3.10
|
Công trình, dự án đất bưu
chính viễn thông
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
1
|
Xây mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng
Thái
|
0,04
|
|
0,04
|
DBV
|
Hoằng
Thái
|
3.11
|
Công trình dự án đất di tích
lịch sử
|
0,79
|
|
0,79
|
|
|
1
|
Mở rộng Di tích đền thờ (Đức Thánh
Đờn)
|
0,12
|
|
0,12
|
DDT
|
Hoằng
Thịnh
|
2
|
Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành
|
0,55
|
|
0,55
|
DDT
|
Hoằng
Tiến
|
3
|
Mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ
Nguyễn Quỳnh
|
0,08
|
|
0,08
|
DDT
|
Hoằng
Lộc
|
3.12
|
Công trình, dự án đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
1
|
Bãi trung chuyển rác thải thôn
Trung Ngoại
|
0,20
|
|
0,20
|
DRA
|
Hoằng
Yến
|
2
|
Bãi trung chuyển rác thải
|
0,04
|
|
0,04
|
DRA
|
Hoằng
Đông
|
3.13
|
Công trình, dự án đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
1
|
Công sở UBND xã Hoằng Yến
|
1,20
|
|
1,20
|
TSC
|
Hoằng
Yến
|
3.14
|
Công trình, dự án đất trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
1
|
Mở rộng quỹ đất Trung tâm phát triển
nông thôn Thanh Hóa
|
2,20
|
|
2,20
|
DTS
|
Hoằng
Kim
|
3.15
|
Công trình, dự án đất cơ sở
tôn giáo
|
9,90
|
|
9,90
|
|
|
1
|
Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc
|
0,97
|
|
0,97
|
TON
|
Hoằng
Phượng
|
2
|
Mở rộng Chùa Hưng Viên
|
0,80
|
|
0,80
|
TON
|
Hoằng
Quỳ
|
3
|
Khôi phục và Mở rộng Chùa Hoàng
|
1,73
|
|
1,73
|
TON
|
Hoằng
Đức
|
4
|
Mở rộng và khôi phục Chùa Thiên
Long
|
2,20
|
|
2,20
|
TON
|
Hoằng
Thắng
|
5
|
Chùa Hùng Vương
|
1,20
|
|
1,20
|
TON
|
Hoằng
Thắng
|
6
|
Mở rộng Chùa Hồi Long
|
3,00
|
|
3,00
|
TON
|
Hoằng
Thanh
|
3.16
|
Công trình, dự án đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
17,08
|
|
17,08
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa
|
0,75
|
|
0,75
|
NTD
|
Hoằng
Giang
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú
|
0,50
|
|
0,50
|
NTD
|
Hoằng
Phú
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa các thôn: Thôn
Trung Tiến, Tây Phúc, Đông Khê
|
0,80
|
|
0,80
|
NTD
|
Hoằng
Quỳ
|
4
|
Mở rộng đất nghĩa trang
|
0,73
|
|
0,73
|
NTD
|
Hoằng
Quý
|
5
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Hiền Thôn
(Cầu Hiền cũ)
|
0,28
|
|
0,28
|
NTD
|
Hoằng
Đạo
|
6
|
Mở rộng nghĩa địa xã
|
1,80
|
|
1,80
|
NTD
|
Hoằng
Thái
|
7
|
Xây dựng khu cát táng mới
|
1,20
|
|
1,20
|
NTD
|
Hoằng
Thịnh
|
8
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
1,91
|
|
1,91
|
NTD
|
Hoằng
Lộc
|
9
|
Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa
trang số 2
|
0,79
|
|
0,79
|
NTD
|
Hoằng
Lưu
|
10
|
Mở rộng đất nghĩa địa thôn Cẩm Trung, Bột Trung; Trung Hòa
|
0,85
|
|
0,85
|
NTD
|
Hoằng
Tân
|
11
|
Mở rộng nghĩa địa đồi Mã Đa
|
0,40
|
|
0,40
|
NTD
|
Hoằng
Yến
|
12
|
Mở rộng nghĩa địa Hồng Đô, Nhân Ngọc
|
2,70
|
|
2,70
|
NTD
|
Hoằng
Ngọc
|
13
|
Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn
Nương Ngọn
|
2,31
|
|
2,31
|
NTD
|
Hoằng
Đông
|
14
|
Mở rộng Nghĩa địa Cồn Chăn
|
0,54
|
|
0,54
|
NTD
|
Hoằng
Phụ
|
15
|
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa
|
1,52
|
|
1,52
|
NTD
|
Hoằng
Trường
|
3.17
|
Công trình, dự án đất khu vui
chơi giải trí
|
1,39
|
|
1,39
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây
xanh thôn 1 Hồng Thái
|
0,17
|
|
0,17
|
DKV
|
Hoằng
Đồng
|
2
|
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây
xanh thôn 2 Hồng Thái
|
0,04
|
|
0,04
|
DKV
|
Hoằng
Đồng
|
3
|
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây
xanh thôn 1 Lê Lợi
|
0,11
|
|
0,11
|
DKV
|
Hoằng
Đồng
|
4
|
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây
xanh thôn 2 Lê Lợi
|
0,19
|
|
0,19
|
DKV
|
Hoằng
Đồng
|
5
|
Xây dựng công viên xã
|
0,38
|
|
0,38
|
DKV
|
Hoằng
Lưu
|
4
|
Xây dựng công viên xã
|
0,50
|
|
0,50
|
DKV
|
Hoằng
Châu
|
3.18
|
Công trình, dự án đất cơ sở
tín ngưỡng
|
1,83
|
|
1,83
|
|
|
1
|
Phục dựng Đền thờ Thái bảo thờ Quận
Công Cao Tư
|
1,33
|
|
1,33
|
TIN
|
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Đạo
|
2
|
Xây dựng, khôi phục di tích đình
Làng Phượng Ngô
|
0,50
|
|
0,50
|
TIN
|
Hoằng
Lưu
|
4
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình, dự án đất cơ sở
văn hóa
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
1
|
Khu công viên du lịch khu tâm linh
Hòn Bò xã Hoằng Trường
|
0,70
|
|
0,70
|
DVH
|
Hoằng
Trường
|
4.2
|
Công trình, dự án đất cơ sở
tôn giáo
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
1
|
Xây dựng chùa Bụt
|
0,32
|
|
0,32
|
TON
|
Hoằng
Trường
|
4.3
|
Công trình, dự án đất cơ sở y
tế
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Hàm Rồng
|
1,10
|
|
1,10
|
DYT
|
Hoằng
Quỳ
|
4.4
|
Công trình, dự án đất thủy lợi
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
1
|
Nhà vận hành và quản lý trạm bơm Hoằng
Vinh
|
0,03
|
|
0,03
|
DTL
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
4.5
|
Dự án đất trồng cây lâu năm
|
4,42
|
|
4,42
|
|
|
1
|
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
|
1,20
|
|
1,20
|
CLN
|
Hoằng
Xuân
|
2
|
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Hoằng
Xuân
|
3
|
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Hoằng
Xuân
|
4
|
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
|
0,85
|
|
0,85
|
CLN
|
Hoằng
Xuân
|
5
|
Trang trại trồng cây ăn quả
|
1,20
|
|
1,20
|
CLN
|
Hoằng
Xuân
|
6
|
Khu đất trồng
cây dược liệu
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
Hoằng
Quỳ
|
7
|
Trang trại tổng hợp, trồng hoa, cây
cảnh, cây ăn quả
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Hoằng
Đồng
|
8
|
Trang trại tổng hợp, trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả
|
0,08
|
|
0,08
|
CLN
|
Hoằng
Đồng
|
4.6
|
Dự án đất nuôi trồng, thủy sản
|
59,06
|
|
59,06
|
|
|
1
|
Nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng
cây ăn quả
|
0,90
|
|
0,90
|
NTS
|
Hoằng
Thắng
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy sản
|
1,82
|
|
1,82
|
NTS
|
Hoằng
Đạo
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy
sản
|
1,15
|
|
1,15
|
NTS
|
Hoằng
Đạo
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao
|
2,00
|
|
2,00
|
NTS
|
Hoằng
Lưu
|
5
|
Nuôi trồng thủy
sản nước lợ (đề án)
|
9,39
|
|
9,39
|
NTS
|
Hoằng
Lưu
|
6
|
Vùng nuôi trồng thủy sản
|
0,20
|
|
0,20
|
NTS
|
Hoằng
Châu
|
7
|
Vùng nuôi trồng
thủy sản công nghệ cao theo đề án
|
5,10
|
|
5,10
|
NTS
|
Hoằng
Châu
|
8
|
Vùng nuôi trồng thủy sản công nghệ
cao theo đề án
|
8,50
|
|
8,50
|
NTS
|
Hoằng
Châu
|
9
|
Nuôi trồng thủy sản - bãi ngao
|
30,00
|
|
30,00
|
NTS
|
Hoằng
Phụ
|
4.7
|
Dự án đất nông nghiệp khác
|
10,52
|
|
10,52
|
|
|
1
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản
|
0,50
|
|
0,50
|
NKH
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
2
|
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
|
2,50
|
|
2,50
|
NKH
|
Hoằng
Xuân
|
3
|
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
|
0,40
|
|
0,40
|
NKH
|
Hoằng
Trinh
|
4
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản
|
0,08
|
|
0,08
|
NKH
|
Hoằng
Quỳ
|
5
|
Trang trại tổng hợp
|
1,50
|
|
1,50
|
NKH
|
Hoằng
Hà
|
6
|
Trang trại tổng hợp
|
1,44
|
|
1,44
|
NKH
|
Hoằng
Hà
|
7
|
Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây
ăn quả và nuôi trồng thủy sản
|
0,56
|
|
0,56
|
NKH
|
Hoằng
Lưu
|
8
|
Trang trại tổng hợp
|
0,82
|
|
0,82
|
NKH
|
Hoằng
Tiến
|
9
|
Trang trại tổng hợp
|
0,82
|
|
0,82
|
NKH
|
Hoằng
Tiến
|
10
|
Trang trại tổng hợp
|
1,90
|
|
1,90
|
NKH
|
Hoằng
Trường
|
4.8
|
Dự án đất thương mại dịch vụ
|
38,93
|
|
38,93
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
2
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
3
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,12
|
|
0,12
|
TMD
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
4
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,16
|
|
0,16
|
TMD
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
5
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng
Kim
|
6
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng
Kim
|
7
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Hoằng
Kim
|
8
|
Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải
trí và dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,55
|
|
0,55
|
TMD
|
Hoằng
Kim
|
9
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,26
|
|
0,26
|
TMD
|
Hoằng
Kim
|
10
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng
Trinh
|
11
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,09
|
|
0,09
|
TMD
|
Hoằng
Phú
|
12
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,92
|
|
0,92
|
TMD
|
Hoằng
Phú
|
13
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng
Quý
|
14
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Hoằng
Cát
|
15
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
0,81
|
|
0,81
|
TMD
|
Hoằng
Cát
|
16
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
0,31
|
|
0,31
|
TMD
|
Hoằng
Cát
|
17
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
2,25
|
|
2,25
|
TMD
|
Hoằng
Thắng
|
18
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Hoằng
Thắng
|
19
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng
Thắng
|
20
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng
Thắng
|
21
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
1,13
|
|
1,13
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
22
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,58
|
|
0,58
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
23
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
2,30
|
|
2,30
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
24
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,27
|
|
0,27
|
TMD
|
Hoằng
Thịnh
|
25
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,90
|
|
0,90
|
TMD
|
Hoằng
Thịnh
|
26
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng
Thịnh
|
27
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,42
|
|
0,42
|
TMD
|
Hoằng
Thịnh
|
28
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng
Thịnh
|
29
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,39
|
|
0,39
|
TMD
|
Hoằng
Thái
|
30
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng
Trạch
|
31
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,42
|
|
0,42
|
TMD
|
Hoằng
Lưu
|
32
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,49
|
|
0,49
|
TMD
|
Hoằng
Lưu
|
33
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng
Ngọc
|
34
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,69
|
|
0,69
|
TMD
|
Hoằng
Yến
|
35
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,55
|
|
0,55
|
TMD
|
Hoằng
Tiến
|
36
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Hoằng
Tiến
|
37
|
Khu khách sạn, nhà hàng
|
1,37
|
|
1,37
|
TMD
|
Hoằng
Trường
|
38
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,98
|
|
0,98
|
TMD
|
Hoằng
Trường
|
39
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
4,22
|
|
4,22
|
TMD
|
Hoằng
Trường
|
40
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Hoằng
Đông
|
41
|
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,19
|
|
0,19
|
TMD
|
Hoằng
Đông
|
42
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng
Thanh
|
43
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD
|
Hoằng
Thanh
|
44
|
Khu du lịch sinh thái biến và nghỉ
dưỡng cao cấp
|
10,00
|
|
10,00
|
TMD
|
Hoằng
Phụ
|
4.9
|
Dự án đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
29,20
|
|
29,20
|
|
|
1
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,12
|
|
0,12
|
SKC
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
2
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
5,00
|
|
5,00
|
SKC
|
Hoằng
Xuân
|
3
|
Nhà máy sản xuất cửa gia công cơ khí
và kinh doanh nông sản xuất khẩu
|
3,31
|
|
3,31
|
SKC
|
Hoằng
Trung
|
4
|
Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện
|
0,49
|
|
0,49
|
SKC
|
Hoằng
Trinh
|
5
|
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép
xây dựng
|
0,55
|
|
0,55
|
SKC
|
Hoằng
Trinh
|
6
|
Xưởng gia công kim loại CNC
|
0,38
|
|
0,38
|
SKC
|
Hoằng
Trinh
|
7
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,13
|
|
0,13
|
SKC
|
Hoằng
Trinh
|
8
|
Khu đất cơ sở sản xuất, sơ chế dược
liệu
|
0,48
|
|
0,48
|
SKC
|
Hoằng
Phú
|
9
|
Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và
máy móc thiết bị nông nghiệp
|
0,32
|
|
0,32
|
SKC
|
Hoằng
Phú
|
10
|
Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
Châu Âu
|
5,00
|
|
5,00
|
SKC
|
Hoằng
Quý
|
11
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
1,70
|
|
1,70
|
SKC
|
Hoằng
Quý
|
12
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Hoằng
Cát
|
13
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng
Đạt
|
14
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Hoằng
Đồng
|
15
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Hoằng
Đạo
|
16
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng
Thịnh
|
17
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
1,30
|
|
1,30
|
SKC
|
Hoằng
Thịnh
|
18
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng
Trạch
|
19
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
1,14
|
|
1,14
|
SKC
|
Hoằng
Trạch
|
20
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,53
|
|
0,53
|
SKC
|
Hoằng
Lưu
|
21
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
1,50
|
|
1,50
|
SKC
|
Hoằng
Lưu
|
22
|
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
1,30
|
|
1,30
|
SKC
|
Hoằng
Phụ
|
4.10
|
Chuyển mục đích đất vườn ao
liền kề sang đất ở đô thị
|
0,859
|
0,577
|
0,282
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn
Bút Sơn
|
0,859
|
0,577
|
0,282
|
ODT
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
4.11
|
Chuyển mục đích đất vườn ao
liền kề sang đất ở nông thôn
|
32,78
|
15,88
|
16,90
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,370
|
0,209
|
0,161
|
ONT
|
Hoằng
Xuân
|
2
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,095
|
0,045
|
0,050
|
ONT
|
Hoằng
Giang
|
3
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,225
|
0,115
|
0,110
|
ONT
|
Hoằng
Phượng
|
4
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,046
|
0,023
|
0,023
|
ONT
|
Hoằng
Kim
|
5
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,088
|
0,049
|
0,039
|
ONT
|
Hoằng
Sơn
|
6
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,132
|
0,072
|
0,060
|
ONT
|
Hoằng
Quỳ
|
7
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
2,753
|
1,345
|
1,408
|
ONT
|
Hoằng
Xuyên
|
8
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
3,507
|
2,409
|
1,098
|
ONT
|
Hoằng
Cát
|
9
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,029
|
0,020
|
0,009
|
ONT
|
Hoằng
Đức
|
10
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,217
|
0,122
|
0,095
|
ONT
|
Hoằng
Hà
|
11
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,276
|
0,195
|
0,081
|
ONT
|
Hoằng
Đạt
|
12
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,479
|
0,184
|
0,295
|
ONT
|
Hoằng
Thắng
|
13
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,595
|
0,251
|
0,344
|
ONT
|
Hoằng
Đạo
|
14
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,289
|
0,158
|
0,131
|
ONT
|
Hoằng
Đồng
|
15
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,564
|
0,256
|
0,308
|
ONT
|
Hoằng
Thịnh
|
16
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,345
|
0,087
|
0,258
|
ONT
|
Hoằng
Thái
|
17
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,259
|
0,082
|
0,177
|
ONT
|
Hoằng
Lộc
|
18
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,207
|
0,076
|
0,131
|
ONT
|
Hoằng
Thành
|
19
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
2,318
|
1,201
|
1,117
|
ONT
|
Hoằng
Trạch
|
20
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,594
|
0,243
|
0,351
|
ONT
|
Hoằng
Phong
|
21
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,370
|
0,180
|
0,190
|
ONT
|
Hoằng
Lưu
|
22
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
1,059
|
0,476
|
0,583
|
ONT
|
Hoằng
Châu
|
23
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,678
|
0,418
|
0,260
|
ONT
|
Hoằng
Tân
|
24
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,642
|
0,286
|
0,356
|
ONT
|
Hoằng
Ngọc
|
25
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
2,016
|
0,353
|
1,663
|
ONT
|
Hoằng
Yến
|
26
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
0,472
|
0,253
|
0,219
|
ONT
|
Hoằng
Tiến
|
27
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
2,131
|
1,081
|
1,050
|
ONT
|
Hoằng
Hải
|
28
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
3,677
|
1,650
|
2,027
|
ONT
|
Hoằng
Trường
|
29
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
4,237
|
1,994
|
2,243
|
ONT
|
Hoằng
Đông
|
30
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
1,194
|
0,654
|
0,540
|
ONT
|
Hoằng
Thanh
|
31
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
2,916
|
1,391
|
1,525
|
ONT
|
Hoằng
Phụ
|
5
|
Công trình, dự án đã thu hồi đất
chuyển tiếp, cập nhật kế hoạch sử dụng đất
|
16,30
|
16,30
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã Hoằng Xuyên
|
0,350
|
0,350
|
|
DVH
|
Hoằng
Xuyên
|
2
|
Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng
và các Anh hùng liệt sĩ xã Hoằng Đông
|
0,167
|
0,167
|
|
DVH
|
Hoằng
Đông
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng
Trinh
|
0,160
|
0,160
|
|
DGD
|
Hoằng
Trinh
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Phú
|
0,050
|
0,050
|
|
DGD
|
Hoằng
Phú
|
5
|
Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Xuyên
(Hoằng Khê cũ)
|
0,230
|
0,230
|
|
DGD
|
Hoằng
Xuyên
|
6
|
Trường THCS xã Hoằng Cát
|
0,820
|
0,820
|
|
DGD
|
Hoằng
Cát
|
7
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Thịnh
|
0,320
|
0,320
|
|
DGD
|
Hoằng
Thịnh
|
8
|
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã
Hoằng Trạch
|
0,250
|
0,250
|
|
DGD
|
Hoằng
Trạch
|
9
|
Trường Mầm non xã Hoằng Hải
|
0,900
|
0,900
|
|
DGD
|
Hoằng
Hải
|
10
|
Trường Mầm non xã Hoằng Phụ
|
0,800
|
0,800
|
|
DGD
|
Hoằng
Phụ
|
11
|
Xây dựng Trạm y tế xã Hoằng Xuân
(trước đây là xã Hoằng Khánh)
|
0,210
|
0,210
|
|
DYT
|
Hoằng
Xuân
|
12
|
Sân thể thao xã Hoằng Quý
|
0,680
|
0,680
|
|
DTT
|
Hoằng
Quý
|
13
|
Sân thể thao xã Hoằng Quỳ
|
1,380
|
1,380
|
|
DTT
|
Hoằng
Quỳ
|
14
|
Sân vận động xã Hoằng Xuyên (Hoằng
Khê cũ)
|
0,850
|
0,850
|
|
DTT
|
Hoằng
Xuyên
|
15
|
Sân vận động xã Hoằng Xuyên
|
1,040
|
1,040
|
|
DTT
|
Hoằng
Xuyên
|
16
|
Sân vận động xã Hoằng Thái
|
0,700
|
0,700
|
|
DTT
|
Hoằng
Thái
|
17
|
Mở rộng sân vận động xã Hoằng Thành
|
0,150
|
0,150
|
|
DTT
|
Hoằng
Thành
|
18
|
Sân vận động xã Hoằng Lưu
|
0,730
|
0,730
|
|
DTT
|
Hoằng
Lưu
|
19
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng
Châu
|
0,591
|
0,591
|
|
DTT
|
Hoằng
Châu
|
20
|
Khu thể thao xã Hoằng Ngọc
|
0,600
|
0,600
|
|
DTT
|
Hoằng
Ngọc
|
21
|
Sân vận động - Thể dục thể thao xã
Hoằng Thanh
|
0,740
|
0,740
|
|
DTT
|
Hoằng
Thanh
|
22
|
Sân thể thao xã Hoằng Phụ
|
1,000
|
1,000
|
|
DTT
|
Hoằng
Phụ
|
23
|
Xây dựng Công sở UBND xã Hoằng Xuân
(xã Hoằng Khánh cũ)
|
0,710
|
0,710
|
|
TSC
|
Hoằng
Xuân
|
24
|
Trạm Kiểm lâm
|
0,160
|
0,160
|
|
TSC
|
Hoằng
Kim
|
25
|
Công sở UBND xã và trung tâm văn
hóa thể thao xã Hoằng Quỳ
|
0,960
|
0,960
|
|
TSC
|
Hoằng
Quỳ
|
26
|
Công sở xã Hoằng Tân
|
0,550
|
0,550
|
|
TSC
|
Hoằng
Tân
|
27
|
Nhà khách Huyện ủy
|
0,700
|
0,700
|
|
DTS
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
28
|
Mở rộng nghĩa địa xã
|
0,500
|
0,500
|
|
NTD
|
Hoằng
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3731/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3731/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
5.205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|