Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3731/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Hoằng Hóa tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3731/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
24/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3731/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 24 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5 /2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s ố
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s ố 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTN MT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban
hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-K L/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và
khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoằng
Hóa tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 16/8/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 847/TTr-STNMT ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ
sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Hoằng Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 10.378,48 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.927,56
ha.
- Nhóm đất ch ưa
sử dụng: 81,20 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh dự kiến phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
20.387,24
100,00
20.385,23
2,01
20.387,24
100,00
1
Đất nông nghiệp
13.662,77
67,02
10.376,47
2,01
10.378,48
50,91
1.1
Đất trồng lúa
7.772,93
38,13
5.680,00
5.680,00
27,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
6.880,36
33,75
4.722,64
4.722,64
23,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.323,88
6,49
574,89
574,89
2,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
932,78
4,58
773,36
773,36
3,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
146,14
0,72
146,15
146,15
0,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.096,13
5,38
1.138,29
1.138,29
5,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
2.280,35
11,19
1.883,93
1.883,93
9,24
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
110,56
0,54
181,86
181,86
0,89
2
Đất phi nông nghiệp
6.482,82
31,80
9.927,56
9.927,56
48,69
2.1
Đất quốc phòng
66,44
0,33
79,47
79,47
0,39
2.2
Đất an ninh
0,94
0,00
6,88
6,88
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
545,00
545,00
2,67
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
62,53
0,31
310,00
310,00
1,52
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
226,58
1,11
681,49
681,49
3,34
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
147,16
0,72
285,96
285,96
1,40
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
14,13
14,13
0,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.611,97
12,81
3.343,35
3.343,35
16,40
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
40,16
0,20
81,85
81,85
2.9.2
Đất y tế
17,36
0,09
19,52
19,52
2.9.3
Đất giáo dục và đào tạo
87,74
0,43
138,47
138,47
2.9.4
Đất thể dục thể thao
40,07
0,20
66,51
66,51
2.9.5
Đất khoa học và công nghệ
2.9.6
Đất dịch vụ xã hội
2.9.7
Đất giao thông
1.828,45
8,97
2.429,74
2.429,74
2.9.8
Đất thủy lợi
580,31
2,85
564,88
564,88
2.9.9
Đất công trình năng lượng
1,74
0,01
12,44
12,44
2.9.10
Đất công trình bưu ch ính viễn thông
1,22
0,01
1,34
1,34
2.9.11
Đất chợ
14,92
0,07
28,60
28,60
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
5,76
0,03
8,17
8,17
0,04
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
12,83
0,06
18,18
18,18
0,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.874,23
9,19
1.464,40
1.464,40
7,18
2.14
Đất ở tại đô thị
105,46
0,52
1.608,72
1.608,72
7,89
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
27,49
0,13
42,20
42,20
0,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
8,54
0,04
12,06
12,06
0,06
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
12,34
0,06
32,55
32,55
0,16
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
205,83
1,01
282,37
282,37
1,39
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
3,16
0,02
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
40,15
0,20
131,46
131,46
0,64
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
16,52
0,08
29,31
29,31
0,14
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.028,62
5,05
1.018,19
1.018,19
4,99
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
26,27
0,13
10,17
10,17
0,05
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3,50
3,50
0,02
3
Đất chưa sử dụng
241,65
1,19
81,20
81,20
0,40
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
7.547,54
7.547,54
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu chuyên trồng lúa nước
5.194,90
5.194,90
2
Khu vực ch uyên trồng cây công nghiệp lâu năm
578,09
578,09
3
Khu vực rừng phòng hộ
168,07
168,07
4
Khu vực rừng đặc dụng
5
Khu vực rừng sản xuất
1.252,12
1.252,12
6
Khu vực công nghiệp, cụm CN
1.111,50
1.111,50
7
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
7.547,54
7.547,54
8
Khu du lịch
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
2.450,50
2.450,50
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
3.352,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.042,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1 .971,59
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
612,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
142,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,85
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
482,16
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
9,94
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
370,81
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đ ính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
160,45
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
108,06
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đ ính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoằng
Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
20.387,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.026,88
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.121,26
3
Đất chưa sử dụng
CSD
239,10
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đ ính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
550,88
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,43
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đ ính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
635,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
515,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
472,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,41
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
20,34
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,25
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,88
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đ ính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
2,55
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,55
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đ í nh kèm .
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn
cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham m ưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nh ưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng
quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các
nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa theo đúng quy
định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC140.9.21)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu
số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Bút Sơn
Xã
Hoằng Giang
Xã
Hoằng Xuân
Xã
Hoằng Phượng
Xã
Hoằng Phú
Xã
Hoằng Quỳ
Xã
Hoằng Kim
Xã
Hoằng Trung
Xã
Hoằng Trinh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
3.352,96
154,28
31,86
49,18
53,67
77,35
225,68
76,90
25,84
83,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.042,31
106,23
16,39
9,48
23,57
62,24
188,68
64,79
25,39
46,48
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.971,59
106,17
16,39
9,48
23,57
62,24
188,68
64,79
25,39
46,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
612,52
39,12
15,02
28,52
29,84
10,16
0,15
30,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
142,57
3,75
2,00
0,10
15,10
23,41
0,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,85
8,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
482,16
5,18
0,45
0,52
0,16
0,01
13,59
1,58
0,30
5,65
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
9,94
0,38
0,37
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
370,81
36,23
2,20
1,56
2,78
9,59
5,99
6,94
4,21
0,96
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
9,16
1,20
2,10
0,70
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
25,31
0,30
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
119,74
20,65
0,25
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
216,60
15,58
1,95
0,36
2,78
7,49
5,29
6,94
4,21
0,66
Phụ biểu
số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hoằng Sơn
Xã
Hoằng Xuyên
Xã
Hoằng Cát
Xã
Hoằng Quý
Xã
Hoằng Hợp
Xã
Hoằng Đức
Xã
Hoằng Hà
Xã
Hoằng Đạt
Xã
Hoằng Đạo
Xã
Hoằng Thắng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
3.352,96
123,19
115,90
94,29
206,46
70,74
186,73
61,20
82,64
69,48
58,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.042,31
52,45
73,58
68,87
184,74
43,13
109,68
48,18
27,02
15,23
21,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.971,59
52,45
73,58
68,87
184,74
43,13
109,68
48,18
27,02
15,23
21,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
612,52
37,14
4,29
15,26
1,19
1,94
57,23
7,26
14,70
10,99
20,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
142,57
11,04
0,68
10,10
6,53
15,64
0,53
1,40
1,03
2,11
2,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,85
12,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
482,16
10,26
34,35
0,06
12,00
10,03
19,29
4,36
39,89
41,15
13,86
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
9,94
3,00
2,00
0,20
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
370,81
3,68
4,32
13,21
8,47
4,10
15,27
5,33
5,98
71,18
5,37
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
9,16
1,49
1,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
25,31
1,00
0,96
4,69
3,72
0,50
1,89
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
119,74
0,64
70,01
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
HDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
216,60
3,68
4,32
12,21
8,47
2,61
13,31
0,64
1,62
0,67
3,48
Phụ biểu
số I.3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hoằng Đồng
Xã
Hoằng Thái
Xã
Hoằng Thịnh
Xã
Hoằng Thành
Xã
Hoằng Lộc
Xã
Hoằng Trạch
Xã
Hoằng Phong
Xã
Hoằng Lưu
Xã
Hoằng Châu
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.352,96
104,59
54,76
53,55
29,39
61,52
26,67
134,90
94,87
98,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.042,31
64,61
46,60
48,04
19,89
32,26
16,57
41,56
39,81
22,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.971,59
64,61
46,60
48,04
19,89
32,26
16,57
41,56
39,81
22,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
612,52
25,60
6,45
2,39
8,22
13,97
6,96
22,84
50,82
71,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
142,57
10,82
0,63
0,64
0,59
2,80
1,04
0,12
0,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,85
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
482,16
3,56
1,08
2,45
0,54
12,49
2,10
70,13
3,37
3,68
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
9,94
0,03
0,15
0,25
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
370,81
17,48
11,47
8,04
3,16
9,17
5,42
6,11
3,13
3,63
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
9,16
0,90
1,40
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
25,31
1,37
4,27
2,01
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
119,74
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
216,60
17,48
11,47
8,04
3,16
9,17
3,15
1,84
1,73
1,62
Phụ biểu
số I.4:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hoằng Tân
Xã
Hoằng Yến
Xã
Hoằng Tiến
Xã
Hoằng Hải
Xã
Hoằng Ngọc
Xã
Hoằng Đông
Xã
Hoằng Thanh
Xã
Hoằng Phụ
Xã
Hoằng Trường
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.352,96
31,10
176,93
56,83
108,48
86,51
92,31
66,30
143,88
84,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.042,31
28,09
78,71
41,70
95,89
77,90
60,34
29,04
63,36
47,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.971,59
28,09
66,71
41,70
95,89
77,90
60,34
29,04
52,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
612,52
2,38
25,57
10,59
6,86
6,96
2,82
13,02
8,96
1,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
142,57
0,12
1,61
0,70
0,36
0,40
21,65
1,57
2,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,61
0,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,85
15,00
27,27
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
482,16
0,51
56,04
3,84
5,37
1,25
26,07
2,59
68,98
5,42
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
9,94
3,08
0,40
0,08
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
370,81
36,44
10,10
6,37
5,48
7,76
3,96
5,99
8,42
11,31
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
9,16
0,37
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
25,31
4,60
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
119,74
28,19
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
216,60
3,28
10,10
6,37
5,48
7,76
3,96
5,99
8,42
11,31
Phụ biểu
số II. 1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Bút Sơn
Xã
Hoằng Giang
Xã
Hoằng Xuân
Xã
Hoằng Phượng
Xã
Hoằng Phú
Xã
Hoằng Quỳ
Xã
Hoằng Kim
Xã
Hoằng Trung
Xã
Hoằng Trinh
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,39
2,35
2,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,40
2,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
47,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,35
2,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
108,06
0,03
34,05
0,04
6,05
0,44
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,00
5,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
12,27
5,05
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,06
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
32,01
1,40
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,18
5,00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
19,13
16,62
0,04
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,98
1,98
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,50
0,50
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
15,65
14,14
0,04
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,50
2,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,88
1,58
0,44
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,19
1,00
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,25
1,95
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hoằng Sơn
Xã
Hoằng Xuyên
Xã
Hoằng Cát
Xã
Hoằng Quý
Xã
Hoằng Hợp
Xã
Hoằng Đức
Xã
Hoằng Hà
Xã
Hoằng Đạt
Xã
Hoằng Đạo
Xã
Hoằng Thắng
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,39
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
47,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
108,06
1,95
7,35
13,24
0,11
4,48
7,11
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
12,27
7,22
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,06
7,06
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
32,01
0,20
0,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,18
0,04
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
19,13
0,40
0,13
0,04
0,11
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,98
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,50
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
15,65
0,40
0,13
0,04
0,11
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình b ưu ch ính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,88
0,82
13,00
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,19
0,19
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,25
0,30
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
4,48
0,03
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số II.3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Đồng
Xã
Ho ằng Thái
Xã
Ho ằng Thịnh
Xã
Ho ằng Thành
Xã
Ho ằng Lộc
Xã
Ho ằng Trạch
Xã
Ho ằng Phong
Xã
Ho ằng Lưu
Xã
Ho ằng Châu
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,39
0,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
47,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,03
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
108,06
0,02
0,13
0,27
0,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
12,27
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,06
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
32,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,18
0,14
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
19,13
0,13
0,13
0,13
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,98
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,50
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
15,65
0,13
0,13
0,13
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình b ưu ch ính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,88
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,19
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,25
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số II.4:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Tân
Xã
Ho ằng Yến
Xã
Ho ằng Tiến
Xã
Ho ằng Hải
Xã
Ho ằng Ngọc
Xã
Ho ằng Đông
Xã
Ho ằng Thanh
Xã
Ho ằng Phụ
Xã
Ho ằng Trường
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,39
47,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
47,61
47,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
108,06
0,58
32,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
12,27
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,06
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
32,01
0,18
30,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,18
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
19,13
0,40
1,00
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,98
1,00
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,50
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
15,65
0,40
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình b ưu ch ính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,88
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,19
1,00
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,25
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số III. 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Bút Sơn
Xã
Ho ằng Giang
Xã
Ho ằng Xuân
Xã
Ho ằng Phượng
Xã
Ho ằng Phú
Xã
Ho ằng Quỳ
Xã
Ho ằng Kim
Xã
Ho ằng Trung
Xã
Ho ằng Trinh
Tổng
diện tích tự nhiên
20.387,24
773,50
363,90
1.346,01
390 ,49
406,41
514,95
279,65
491,33
571,86
1
Đất nông nghiệp
NNP
13 .026,88
396,61
214,90
880,69
255,40
247,98
325,15
126,83
307,61
431,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.243,41
232,84
153,86
244,08
199,04
231,54
282,59
112,10
174,23
312,51
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
6.393,93
220,19
153,28
244,02
117,32
231,54
282,59
71,21
144,42
284,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.247,55
59,23
44,66
127,34
30,06
0,07
9,31
5,60
30,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
904,91
53,68
11,63
32,48
14,70
12,97
24,82
0,73
25,37
16,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
146,14
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.095,72
465,32
87,86
61,23
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.270,32
40,77
3,69
7,13
11,60
1,45
14,92
4,04
11,41
8,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
118,83
10,09
1,06
4,34
2,02
2,75
0,65
3,14
2,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.121,26
374,52
147,17
399,53
134,98
158,20
186,53
143,37
183,33
138,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
67,60
0,34
2,67
43,00
2,15
2.2
Đất an ninh
CAN
0,94
0,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
101,10
28,39
12,69
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
266,14
8,46
0,35
0,48
2,60
5,63
3,44
1,60
1,90
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
176,16
26,22
0,21
11,92
5,43
5,97
7,39
8,73
4,39
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.930,50
160,25
41,99
119,82
41,14
56,83
111,01
58,50
65,10
68,88
Đất cơ sở văn hóa
DVH
51,48
5,18
1,02
0,72
0,39
0,87
0,18
4,33
0,79
0,27
Đất cơ sở y tế
DYT
18,46
3,19
0,23
0,63
0,23
0,09
2,13
0,91
0,14
0,15
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,95
9,02
1,63
5,09
1,71
1,77
3,94
3,48
2,31
2,02
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
46,12
5,95
2,07
2,00
0,40
0,64
1,67
0,38
1,25
0,50
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
2.120,07
118,73
24,79
72,92
26,08
42,82
90,40
44,48
41,48
44,67
Đất thủy lợi
DTL
577,44
16,28
12,09
38,12
11,64
10,43
12,56
4,01
18,24
21,27
Đất công trình năng lượng
DNL
5,82
0,32
0,04
0,08
0,05
0,10
0,16
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,24
0,12
0,02
0,02
0,06
0,04
0,02
0,03
Đất chợ
DCH
14,92
1,46
0,10
0,24
0,64
0,05
0,09
0,89
0,70
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,55
0,34
0,71
0,13
0,41
0,07
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13,07
0,48
0,33
0,46
0,11
1,00
0,37
0,10
0,54
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.024,62
37,55
84,35
38,47
56,52
49,98
44,13
39,92
38,18
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
135,15
135,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,07
4,55
0,44
1,56
0,69
0,20
1,42
0,25
0,47
0,27
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
10,74
2,06
1,34
1,44
4,33
0,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,04
0,11
2,28
1,77
0,49
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
221,66
8,25
4,15
6,03
0,80
6,48
8,04
4,21
3,15
9,20
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,16
0,45
2,71
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
41,80
1,40
0,03
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,29
0,49
0,09
0,15
0,04
0,72
0,23
0,56
0,38
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.028,40
24,97
60,90
171,10
47,85
8,33
13,57
12,42
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,27
0,51
0,60
6,08
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
239,10
2,37
1,83
65,79
0,11
0,23
3,27
9,45
0,39
2,53
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
773,50
773,50
Phụ biểu
số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính (ha)
Xã
Hoằng Sơn
Xã
Hoằng Xuyên
Xã
Hoằng Cát
Xã
Hoằng Quý
Xã
Hoằng Hợp
Xã
Hoằng Đức
Xã
Hoằng Hà
Xã
Hoằng Đạt
Xã
Hoằng Đạo
Xã
Hoằng Thắng
Tổng
diện tích tự nhiên
20.387,24
569,64
605,75
441,97
358,37
437,68
743,57
426,98
588,33
689,18
602,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.026,88
405,56
376,57
267,83
228,75
260,68
497,02
295,56
421,02
479,06
371,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.243,41
324,41
247,11
225,22
206,07
221,93
391,78
196,84
227,29
195,53
280,22
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
6.393,93
254,51
215,26
225,23
206,07
155,02
357,75
192,45
226,56
176,45
282,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.247,55
37,20
53,35
19,77
1,19
5,47
63,27
16,35
36,69
91,77
33,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
904,91
15,84
14,47
10,77
6,53
19,62
16,10
7,17
11,79
56,33
23,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
146,14
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.095,72
12,30
1,73
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.270,32
15,16
56,24
4,61
12,00
12,89
20,92
55,10
141,00
130,18
32,53
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
118,83
0,65
5,40
5,73
2,96
0,77
4,95
20,10
4,25
5,25
1,52
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.121,26
159,94
212,21
158,96
129,62
175,00
240,20
124,31
165,01
207,15
230,90
2.1
Đất quốc phòng
CQP
67,60
2,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
101,10
10,18
24,60
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
266,14
2,49
4,12
0,50
4,69
0,75
0,44
1,64
15,42
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
176,16
5,09
0,25
1,00
20,61
0,33
6,18
0,07
1,42
9,10
0,23
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.930,50
67,07
74,57
67,09
52,43
72,37
128,56
65,49
75,08
116,92
91,68
Đất cơ sở văn hóa
DVH
51,48
2,73
1,10
0,32
0,53
2,05
1,19
0,48
0,48
3,16
1,11
Đất cơ sở y tế
DYT
18,46
0,43
0,32
0,26
0,30
0,21
0,57
0,22
0,21
0,33
0,31
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,95
2,67
2,18
1,18
1,70
1,38
2,72
1,84
1,59
4,91
2,67
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
46,12
1,02
1,51
0,27
0,66
0,92
1,68
1,07
2,86
0,45
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
2.120,07
55,59
50,63
48,49
36,77
50,12
98,19
44,08
53,42
91,43
70,90
Đất thủy lợi
DTL
577,44
4,53
18,75
16,41
12,43
18,18
22,86
17,05
18,10
14,17
15,83
Đất công trình năng lượng
DNL
5,82
0,03
0,08
0,08
1,31
0,03
0,01
0,03
0,10
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,24
0,07
0,05
0,04
0,04
0,03
0,03
0,07
Đất chợ
DCH
14,92
0,08
0,04
0,38
0,76
0,07
0,17
0,24
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,55
0,27
0,99
0,79
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13,07
0,33
0,36
0,11
2,99
0,54
0,14
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.024,62
58,65
60,56
49,67
40,29
40,78
58,54
30,26
43,27
54,61
87,63
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
135,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,07
1,64
0,51
0,73
0,38
0,75
1,75
0,55
0,41
1,24
0,47
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
10,74
0,05
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,04
0,14
0,74
0,28
0,45
0,72
1,73
1,02
0,10
4,10
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
221,66
6,96
6,05
4,58
4,37
3,59
4,25
6,03
8,07
8,97
5,96
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,16
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
41,80
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,29
0,12
0,05
0,03
0,04
1,73
0,24
0,54
2,36
0,02
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.028,40
15,18
69,48
31,46
56,31
29,28
19,36
35,54
11,32
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,27
0,50
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
239,10
4,14
16,97
15,18
2,00
6,35
7,11
2,30
2,97
0,18
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
773,50
Phụ biểu
số III.3:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Đồng
Xã
Ho ằng Thái
Xã
Ho ằng Thịnh
Xã
Ho ằng Thành
Xã
Ho ằng Lộc
Xã
Ho ằng Trạch
Xã
Ho ằng Phong
Xã
Ho ằng Lưu
Xã
Ho ằng Châu
Tổng
diện tích tự nhiên
20.387,24
294,31
284,94
333,13
359,16
253,76
353,89
909,29
585,34
1.235,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.026,88
161,03
182,93
201,37
230,66
131,82
258,90
683,05
399,70
917,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.243,41
123,26
146,85
140,81
144,48
75,85
173,95
229,31
163,59
198,92
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
6.393,93
124,41
133,21
132,46
76,95
75,85
156,09
225,49
163,62
170,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.247,55
9,60
13,74
37,72
48,83
29,58
46,47
72,60
72,73
79,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
904,91
17,05
15,06
15,06
23,63
9,26
24,69
27,52
18,06
40,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
146,14
130,33
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.095,72
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.270,32
9,98
6,04
5,83
13,53
12,45
13,38
350,60
138,69
464,96
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
118,83
1,14
1,24
1,95
0,19
4,68
0,41
3,02
6,63
3,51
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.121,26
133,16
102,01
131,29
127,91
121,57
94,60
225,29
183,60
316,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
67,60
2.2
Đất an ninh
CAN
0,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
101,10
5,71
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
266,14
14,06
1,39
4,98
0,79
9,06
0,40
0,87
2,44
0,99
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
176,16
19,25
7,51
8,08
1,74
2,42
3,22
3,31
0,21
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.930,50
52,59
41,99
54,49
47,52
40,64
42,13
123,11
93,53
138,55
Đất cơ sở văn hóa
DVH
51,48
0,72
0,80
1,17
0,83
2,58
0,63
0,88
0,59
1,92
Đất cơ sở y tế
DYT
18,46
3,12
0,15
0,18
0,39
0,65
0,37
0,12
0,32
0,46
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,95
1,32
1,58
2,05
3,42
1,39
1,47
1,61
2,80
2,07
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
46,12
0,68
1,20
1,62
0,68
1,24
0,78
0,41
0,50
1,14
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
2.120,07
41,62
32,33
39,57
36,23
30,64
31,39
84,77
81,03
79,28
Đất thủy lợi
DTL
577,44
4,34
5,88
5,92
5,96
3,33
7,31
34,88
7,22
52,31
Đất công trình năng lượng
DNL
5,82
0,55
0,02
0,01
0,01
0,42
0,50
0,43
Đất công trình b ưu ch ính, vi ễn
thông
DBV
1,24
0,05
0,03
0,10
0,02
0,03
0,09
Đất chợ
DCH
14,92
0,24
3,93
0,71
0,17
0,54
0,85
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,55
0,12
0,21
0,22
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13,07
0,44
0,45
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.024,62
42,37
39,62
59,38
73,98
61,04
39,57
65,73
66,94
62,22
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
135,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,07
0,41
0,31
0,23
0,42
0,23
0,42
0,35
0,90
0,39
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
10,74
0,07
0,04
0,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,04
0,13
0,97
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
221,66
2,59
5,03
3,54
3,29
4,70
2,53
4,30
5,46
4,81
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,16
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
41,80
0,51
0,16
0,05
0,04
0,48
0,50
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,29
0,04
0,27
0,04
3,00
0,14
0,15
1,92
0,47
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.028,40
0,83
5,18
30,75
8,62
107,96
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,27
0,09
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
239,10
0,12
0,47
0,59
0,37
0,39
0,95
2,04
0,96
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
773,50
Phụ biểu
số III.4:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Tân
Xã
Ho ằng Yến
Xã
Ho ằng Tiến
Xã
Ho ằng Hải
Xã
Ho ằng Ngọc
Xã
Ho ằng Đông
Xã
Ho ằng Thanh
Xã
Ho ằng Phụ
Xã
Ho ằng Trường
Tổng
diện tích tự nhiên
20.387,24
472,05
990,91
431,24
380,40
583,40
433,92
407,41
900,43
576,62
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.026,88
300,61
711,16
234,19
244,41
336,56
295,83
190,21
493,79
263,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.243,41
190,87
176,47
200,73
146,23
232,85
152,57
107,40
95,28
84,80
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
6.393,93
175,98
153,69
161,00
136,84
185,47
118,30
108,09
45,74
9,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.247,55
47,17
26,73
11,03
14,43
17,16
12,46
13,25
18,00
11,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
904,91
9,95
39,91
13,15
27,43
29,52
27,26
63,71
79,30
48,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
146,14
3,99
4,87
6,95
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.095,72
274,09
1,70
42,65
48,23
100,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.270,32
48,62
187,58
5,94
12,78
56,77
99,92
5,85
237,87
15,84
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
118,83
0,01
1,51
1,64
0,89
0,26
3,62
8,16
1,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.121,26
171,24
273,96
195,88
135,54
246,05
137,92
217,08
356,13
282,47
2.1
Đất quốc phòng
CQP
67,60
1,62
0,90
14,92
2.2
Đất an ninh
CAN
0,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
101,10
19,53
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
266,14
1,18
1,30
27,03
17,96
6,33
1,29
39,79
15,82
65,95
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
176,16
3,21
0,19
1,31
0,71
2,51
1,98
5,97
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.930,50
61,53
143,64
67,12
52,94
130,63
55,23
51,66
114,55
83,87
Đất cơ sở văn hóa
DVH
51,48
0,98
1,92
1,93
1,51
0,71
0,51
0,31
0,95
5,64
Đất cơ sở y tế
DYT
18,46
0,15
0,15
0,29
0,14
0,50
0,17
0,15
0,10
0,19
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,95
1,53
0,95
2,33
2,05
6,91
1,31
3,47
2,34
2,54
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
46,12
1,54
2,88
2,31
0,92
0,74
0,98
0,69
1,06
1,45
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
2.120,07
37,31
95,64
53,92
44,89
106,82
42,53
41,41
65,80
68,90
Đất thủy lợi
DTL
577,44
19,95
42,06
5,86
3,14
13,82
9,11
4,53
43,92
4,95
Đất công trình năng lượng
DNL
5,82
0,05
0,01
0,02
0,75
0,45
0,01
0,17
Đất công trình b ưu ch ính, vi ễn
thông
DBV
1,24
0,02
0,03
0,05
0,02
0,05
0,05
0,03
0,03
Đất chợ
DCH
14,92
0,41
0,27
0,33
0,12
1,09
0,35
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,55
1,08
0,11
0,94
0,16
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13,07
0,20
0,56
0,50
3,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.024,62
38,44
45,26
82,91
52,93
86,83
54,46
74,37
82,00
83,21
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
135,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,07
0,57
2,52
0,21
0,78
0,37
0,52
0,54
0,32
0,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
10,74
0,33
0,29
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,04
0,50
0,18
0,15
5,18
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
221,66
5,51
7,66
7,02
5,04
9,03
9,36
14,18
9,37
9,10
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,16
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
41,80
6,18
3,68
0,56
28,01
0,20
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,29
0,32
1,41
0,62
0,29
0,60
0,06
0,34
0,23
0,60
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.028,40
63,36
53,48
9,27
15,58
110,78
15,52
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,27
18,49
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
239,10
0,20
5,79
1,17
0,45
0,79
0,17
0,12
50,51
30,84
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
773,50
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Bút Sơn
Xã
Hoằng Giang
Xã
Hoằng Xuân
Xã
Hoằng Phượng
Xã
Hoằng Phú
Xã
Hoằng Quỳ
Xã
Hoằng Kim
Xã
Hoằng Trung
Xã
Hoằng Trinh
1
Đất nông nghiệp
NNP
550,88
56,89
1,93
24,28
2,37
39,89
11,77
27,96
4,13
0,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
462,87
53,96
1,59
18,75
2,37
39,88
11,77
26,75
4,13
0,37
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
423,95
53,80
1,59
16,57
2,37
39,88
11,77
26,75
0,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,19
0,91
0,86
1,21
0,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,03
0,50
3,50
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,28
0,03
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
17,76
1,52
0,34
0,39
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,75
0,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,43
1,92
0,15
0,20
1,81
0,34
0,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,32
0,22
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,10
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,74
0,45
0,13
0,08
1,59
0,02
0,01
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,04
0,05
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,53
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,01
0,09
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
3,63
0,26
1,23
Đất thủy lợi
DTL
4,22
0,06
0,08
0,08
0,36
0,02
0,01
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,02
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,65
0,02
0,12
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,37
1,37
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,62
0,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,25
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số IV.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Sơn
Xã
Ho ằng Xuyên
Xã
Ho ằng Cát
Xã
Ho ằng Quý
Xã
Ho ằng Hợp
Xã
Ho ằng Đức
Xã
Ho ằng Hà
Xã
Ho ằng Đạt
Xã
Ho ằng Đạo
Xã
Ho ằng Thắng
1
Đất nông nghiệp
NNP
550,88
2,24
5,70
4,60
10,37
4,42
12,99
11,25
8,00
4,74
13,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
462,87
2,24
5,05
4,58
10,37
4,42
12,06
11,25
8,00
2,52
9,45
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
423,95
2,24
5,04
4,57
10,37
4,42
11,89
11,25
8,00
2,52
7,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,19
0,63
0,02
0,85
2,13
3,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,03
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
17,76
0,02
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,43
0,75
0,01
1,07
0,10
0,10
0,35
0,87
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,32
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,10
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,74
0,75
0,01
0,01
0,21
0,55
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,32
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,53
0,07
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,01
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
3,63
0,62
0,19
0,25
Đất thủy lợi
DTL
4,22
0,12
0,01
0,01
0,02
0,23
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,02
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,65
0,96
0,10
0,10
0,08
0,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,37
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,62
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,25
0,06
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số IV.3:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính (ha)
Xã
Hoằng Đồng
Xã
Hoằng Thái
Xã
Hoằng Thịnh
Xã
Hoằng Thành
Xã
Hoằng Lộc
Xã
Hoằng Trạch
Xã
Hoằng Phong
Xã
Hoằng Lưu
Xã
Hoằng Châu
1
Đất nông nghiệp
NNP
550,88
20,82
10,39
17,09
11,17
20,55
0,79
10,24
23,66
9,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
462,87
4,46
9,10
16,53
8,68
12,88
0,74
5,19
17,31
6,03
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
423,95
4,44
9,05
16,53
8,21
12,88
0,74
5,16
17,28
5,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,19
16,04
0,54
0,56
2,49
7,57
0,05
3,64
4,94
2,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,03
0,02
0,03
0,03
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
17,76
0,30
0,75
0,10
1,38
1,38
1,58
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,43
0,50
1,33
0,54
0,11
1,59
0,11
0,74
1,20
0,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,32
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,74
0,29
0,41
0,23
0,11
0,42
0,01
0,32
0,74
0,24
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,14
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,53
0,07
0,07
0,06
0,07
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,01
0,28
0,49
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
3,63
0,02
0,06
0,06
0,12
0,10
0,14
Đất thủy lợi
DTL
4,22
0,12
0,04
0,10
0,05
0,30
0,01
0,16
0,18
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,02
0,02
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,65
0,15
0,92
0,31
0,10
0,38
0,42
0,13
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,37
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,62
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,25
1,17
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
0,06
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
0,04
0,04
0,06
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số IV.4:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính (ha)
Xã
Hoằng Tân
Xã
Hoằng Yến
Xã
Hoằng Tiến
Xã
Hoằng Hải
Xã
Hoằng Ngọc
Xã
Hoằng Đông
Xã
Hoằng Thanh
Xã
Hoằng Phụ
Xã
Hoằng Trường
1
Đất nông nghiệp
NNP
550,88
1,70
36,75
22,23
11,44
52,28
12,59
6,49
8,39
27,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
462,87
0,79
30,20
18,85
10,89
44,93
10,23
2,88
6,85
26,82
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
423,95
0,78
30,20
18,46
10,89
44,90
9,09
2,19
6,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,19
0,91
4,22
1,74
0,50
3,88
0,87
2,37
0,90
0,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,03
0,07
0,20
0,09
0,03
0,24
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,28
0,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
17,76
2,26
1,44
0,05
3,38
1,46
1,00
0,22
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,43
0,12
0,76
3,00
0,41
0,64
0,99
0,01
0,97
0,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,32
0,10
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,74
0,02
0,40
0,54
0,41
0,19
0,63
0,01
0,72
0,24
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,09
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,53
0,19
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,01
0,15
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
3,63
0,35
0,05
0,06
0,05
0,07
Đất thủy lợi
DTL
4,22
0,02
0,05
0,49
0,07
0,19
0,63
0,01
0,52
0,17
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,02
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,65
0,10
0,35
2,06
0,41
0,32
0,25
0,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,37
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,62
0,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,25
0,01
0,01
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
0,04
0,04
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Bút Sơn
Xã
Ho ằng Giang
Xã
Ho ằng Xuân
Xã
Ho ằng Phượng
Xã
Ho ằng Phú
Xã
Ho ằng Quỳ
Xã
Ho ằng Kim
Xã
Ho ằng Trung
Xã
Ho ằng Trinh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
635,89
57,86
1,98
29,44
2,48
41,70
12,93
29,59
7,44
2,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
515,63
54,46
1,59
23,75
2,37
41,69
12,87
28,36
7,44
2,32
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
472,54
54,30
1,59
21,57
2,37
41,69
12,87
28,36
3,31
2,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,25
1,10
0,94
1,21
0,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,01
0,76
0,05
3,58
0,11
0,01
0,06
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,41
0,03
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
20,34
1,54
0,34
0,39
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,25
0,75
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,88
0,38
3,64
0,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
4,30
3,60
0,70
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
9,59
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
RSX/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,99
0,38
0,04
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Sơn
Xã
Ho ằng Xuyên
Xã
Ho ằng Cát
Xã
Ho ằng Quý
Xã
Ho ằng Hợp
Xã
Ho ằng Đức
Xã
Ho ằng Hà
Xã
Ho ằng Đạt
Xã
Ho ằng Đạo
Xã
Ho ằng Thắng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
635,89
2,28
7,10
8,42
16,99
4,42
13,00
11,35
8,58
8,08
17,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
515,63
2,24
5,05
7,30
16,99
4,42
12,06
11,25
8,50
2,52
10,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
472,54
2,24
5,04
7,29
16,99
4,42
11,89
11,25
8,50
2,52
7,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,25
0,02
0,63
0,02
0,85
2,13
7,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,01
0,02
1,40
1,10
0,01
0,10
0,08
1,93
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,41
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
20,34
0,02
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,25
1,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,88
0,40
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
4,30
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
9,59
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
RSX/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,99
0,40
Phụ biểu
số V.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hoằng Đồng
Xã
Hoằng Thái
Xã
Hoằng Thịnh
Xã
Hoằng Thành
Xã
Hoằng Lộc
Xã
Hoằng Trạch
Xã
Hoằng Phong
Xã
Hoằng Lưu
Xã
Hoằng Châu
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
635,89
25,41
11,04
22,29
11,30
20,73
3,80
10,59
26,79
10,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
515,63
8,83
9,10
21,42
8,68
12,88
1,20
5,19
17,92
6,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
472,54
7,68
9,05
21,42
8,21
12,88
1,20
5,16
17,89
5,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,25
16,14
1,10
0,61
2,49
7,75
0,69
3,64
7,46
2,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,01
0,14
0,09
0,26
0,13
1,84
0,38
0,02
0,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,41
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
20,34
0,30
0,75
0,10
0,07
1,38
1,39
1,58
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,25
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,88
0,28
0,02
0,08
0,10
1,30
0,08
9,39
0,31
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
4,30
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
9,59
9,39
0,20
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
RSX/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,99
0,28
0,02
0,08
0,10
1,30
0,08
0,11
Phụ biểu
số V.4:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hoằng Tân
Xã
Hoằng Yến
Xã
Hoằng Tiến
Xã
Hoằng Hải
Xã
Hoằng Ngọc
Xã
Hoằng Đông
Xã
Hoằng Thanh
Xã
Hoằng Phụ
Xã
Hoằng Trường
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
635,89
1,96
39,08
22,97
12,49
53 ,13
15,14
8,00
21,26
35,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
515,63
0,79
30,89
18,85
10,89
45,43
10,39
3,88
18,15
29,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
472,54
0,78
30,89
18,46
10,89
45,40
9,25
3,19
18,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,25
0,91
4,32
2,17
0,50
3,88
0,91
2,37
0,90
0,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,01
0,26
1,61
0,51
1,05
0,44
2,38
0,75
1,74
2,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,41
0,25
0,13
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
20,34
2,26
1,44
0,05
3,38
1,46
1,00
0,22
2,59
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,25
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,88
0,12
0,08
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
4,30
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
9,59
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
RSX/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,99
0,12
0,08
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Bút Sơn
Xã
Ho ằng Giang
Xã
Ho ằng Xuân
Xã
Ho ằng Phượng
Xã
Ho ằng Phú
Xã
Ho ằng Quỳ
Xã
Ho ằng Kim
Xã
Ho ằng Trung
Xã
Ho ằng Trinh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,55
0,01
0,93
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,40
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,59
0,59
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,00
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,50
0,50
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
0,09
0,09
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình b ưu ch ính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,36
0,34
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VI.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Sơn
Xã
Ho ằng Xuyên
Xã
Ho ằng Cát
Xã
Ho ằng Quý
Xã
Ho ằng Hợp
Xã
Ho ằng Đức
Xã
Ho ằng Hà
Xã
Ho ằng Đạt
Xã
Ho ằng Đạo
Xã
Ho ằng Thắng
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,55
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,40
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,59
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,00
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,50
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
0,09
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,36
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VI.3:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Đồng
Xã
Ho ằng Thái
Xã
Ho ằng Thịnh
Xã
Ho ằng Thành
Xã
Ho ằng Lộc
Xã
Ho ằng Trạch
Xã
Ho ằng Phong
Xã
Ho ằng Lưu
Xã
Ho ằng Châu
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,55
0,02
0,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,40
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
0,14
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,59
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,00
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,50
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
0,09
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,36
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VI.4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Ho ằng Tân
Xã
Ho ằng Yến
Xã
Ho ằng Tiến
Xã
Ho ằng Hải
Xã
Ho ằng Ngọc
Xã
Ho ằng Đông
Xã
Ho ằng Thanh
Xã
Ho ằng Phụ
Xã
Ho ằng Trường
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,55
0,18
1,22
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,40
0,18
0,22
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,59
1,00
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,00
1,00
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,50
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
0,09
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,36
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
Hạng
mục
Diện
tích quy hoạch
Diện
tích hiện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
1
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng quy hoạch đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án quy hoạch đất
quốc phòng
1,16
1,16
1
Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ báo
chí và cơ quan thường trực Báo Quân đội nhân dân tại Thanh Hóa
0,40
0,40
CQP
Hoằng
Hải
2
Đường giao thông phục vụ mục đích
quốc phòng
0,06
0,06
CQP
Hoằng
Trường
3
Xây dựng công trình quân sự tại núi
Linh Trường
0,70
0,70
CQP
Hoằng
Trường
2
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì l ợi ích quốc gia, công cộng
2.1
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
2.2.1
Công trình, dự án đất giao
thông
30,65
30,65
1
Đường bộ ven biển: Tuyến Hoằng Hóa
- Sầm S ơn (theo hình thức đối tác
công tư, hợp đồng BOT)
28,24
28,24
DGT
Hoằng
Ngọc, Hoằng Đông, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu
2
Nâng cấp cải tạo tuyến đường công vụ
đi đê Trung ương (đường Hàng Dừa) xã Hoằng Châu
0,20
0,20
DGT
Hoằng
Châu
3
Nâng cấp, cải tạo đường công vụ
phía đông kênh N24 (từ đường Hàng Dừa đi Hoằng Phong) xã Hoằng Châu
0,50
0,50
DGT
Hoằng
Châu
4
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ
ngõ ông Tiếp đi Láng Cát đi tiếp đến kênh N24. xã Hoằng
Châu
1,13
1,13
DGT
Hoằng
Châu
5
Đường giao thông, từ Ngõ ông Đỉnh
(Thôn Tiến Thắng) đến đê Sông Mã
0,23
0,23
DGT
Hoằng
Châu
6
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ cống
Đồng Rởm đến Trạm b ơm Đại Giang (thôn Châu Triều) đi rừng
ngập mặn thuộc xã Hoằng Châu
0,35
0,35
DGT
Hoằng
Châu
3
Công trình, dự án do HĐND tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
3.1
Công trình, dự án đất ở tại
đô thị (Đất ODT: 30,78 ha; đất DGT: 8,89 ha; đất
TMD: 0,96 ha)
40,63
40,63
1
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân c ư
đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn
Thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02)
1,43
1,43
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
0,96
0,96
TMD
1,91
1,91
DGT
2
Dự án khu tái đ ịnh c ư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn
Bút S ơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng
đường giao thông từ ngã t ư Hoằng Đức (trước là Hoằng
Minh) đi ngã t ư Gòng, thị trấn Bút
S ơn
4,75
4,75
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
1,08
1,08
DGT
3
Khu dân c ư đô
thị
0,50
0,50
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
4
Khu dân c ư đô
thị
0,52
0,52
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
5
Khu dân cư đô thị
1,22
1,22
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
0,30
0,30
DGT
4
Khu dân cư đô thị
6,10
6,10
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
1,53
1,53
DGT
7
Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn
Bút Sơn để thực hiện d ự án đường từ QL 1A đi ngã t ư
Gòng (giai đoạn 2)
3,32
3,32
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
0,83
0,83
DGT
8
Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị
trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10
đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45)
7,98
7,98
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
2,00
2,00
DGT
9
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL)
4,96
4,96
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
1,24
1,24
DGT
3.2
Công trình, dự án đất ở tại
nông thôn (Đất ONT: 142,12 ha; đất DGT: 40,31
ha; đất DKV: 0,26 ha)
182,69
182,69
1
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 03)
0,79
0,79
ONT
Hoằng
Thịnh
0,53
0,53
DGT
2
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 04)
0,91
0,91
ONT
Hoằng
Thịnh, Hoằng Thái
0,58
0,58
DGT
3
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 05)
0,16
0,16
ONT
Hoằng
Thịnh
4
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 06)
0,73
0,73
ONT
Hoằng
Thành
0,83
0,83
DGT
5
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng
(Mặt bằng số 07)
0,88
0,88
ONT
Hoằng
Thắng
1,26
1,26
DGT
6
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng L ưu (Mặt bằng số 08)
1,76
1,76
ONT
Hoằng
Lưu
0,82
0,82
DGT
0,05
0,05
DKV
7
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt
bằng số 09)
0,73
0,73
ONT
Hoằng
Lưu
0,45
0,45
DGT
0,05
0,05
DKV
8
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 10)
0,31
0,31
ONT
Hoằng
Thành
9
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 11)
0,69
0,69
ONT
Hoằng
Thành
0,70
0,70
DGT
10
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến
(Mặt bằng số 12 + 13)
2,32
2,32
ONT
Hoằng
Tiến
0,33
0,33
DGT
11
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt
bằng số 14)
1,29
1,29
ONT
Hoằng
Đồng
1,38
1,38
DGT
12
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 15)
2,25
2,25
ONT
Hoằng
Thịnh
0,16
0,16
DKV
1,33
1,33
DGT
13
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 16)
1,07
1,07
ONT
Hoằng
Thịnh
0,58
0,58
DGT
14
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17)
2,86
2,86
ONT
Hoằng
Kim
1,79
1,79
DGT
15
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt
bằng số 18)
0,37
0,37
ONT
Hoằng
Trinh
0,43
0,43
DGT
16
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt
bằng số 19)
0,77
0,77
ONT
Hoằng
Sơn
1,47
1,47
DGT
17
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà
Thảo Thắng)
0,79
0,79
ONT
Hoằng
Tiến
0,18
0,18
DGT
18
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến
Thành)
1,39
1,39
ONT
Hoằng
Tiến
0,32
0,32
DGT
19
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn
Huy Phú)
2,98
2,98
DGT
Hoằng
Hải
0,68
0,68
ONT
20
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến)
0,38
0,38
ONT
Hoằng
Hải
21
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão
dân quân Hoằng Tr ường)
5,52
5,52
ONT
Hoằng
Trường
1,25
1,25
DGT
22
Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền
sử dụng đất khu tái định cư dự án Mở rộng đường từ Quốc 1 1A đi khu du lịch biển
Hải Tiến (giai đoạn 2) (vị trí 1, 2, 4)
4,68
4,68
ONT
Hoằng
Tiến
23
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)
2,10
2,10
ONT
Hoằng
Ngọc
0,48
0,48
DGT
24
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)
1,62
1,62
ONT
Hoằng
Ngọc
0,37
0,37
DGT
25
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)
0,79
0,79
ONT
Hoằng
Tiến
0,18
0,18
DGT
26
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 5: Cổng chào khu du lịch Hải Tiến)
0,09
0,09
ONT
Hoằng
Tiến
27
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ1)
0,98
0,98
ONT
Hoằng
Phú
28
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ2)
0,70
0,70
ONT
Hoằng
Phú
29
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ3)
0,97
0,97
ONT
Hoằng
Phú
30
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ4)
0,75
0,75
ONT
Hoằng
Phú
31
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ5)
0,85
0,85
ONT
Hoằng
Phú
0,21
0,21
DGT
32
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ6)
1,23
1,23
ONT
Hoằng
Phú
0,31
0,31
DGT
33
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng
Phú (Mặt bằng KQ7)
1,26
1,26
ONT
Hoằng
Phú
0,32
0,32
DGT
34
Dự án khu tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ -
Xuyên (QX1)
3,58
3,58
ONT
Hoằng
Quỳ
0,81
0,81
DGT
35
Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng
Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên)
2,53
2,53
ONT
Hoằng
Cát
0,63
0,63
DGT
36
Khu dân cư Đoài Thôn, xã Hoằng
Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ - Xuyên)
2,32
2,32
ONT
Hoằng
Xuyên
0,58
0,58
DGT
37
Khu dân cư thôn Đình Bảng, xã Hoằng
Lộc đ ể thực hiện dự án Trung tâm Văn hóa- Thể dục thể
thao khu vực Đông Nam (giai đoạn 2)
1,48
1,48
ONT
Hoằng
Lộc
0,37
0,37
DGT
38
Khu tái định cư để thực hiện đường
ven biển qua huyện Hoằng Hóa
0,30
0,30
ONT
Hoằng
Phong
40
Khu tái định cư để thực hiện đường
ven biển qua huyện Hoằng Hóa
0,30
0,30
ONT
Hoằng
Châu
40
Khu tái định cư để thực hiện đường
ven biển qua huyện Hoằng Hóa
0,30
0,30
ONT
Hoằng
Ngọc
41
Khu tái định cư để thực hiện đường
ven biển qua huyện Hoằng Hóa
0,40
0,40
ONT
Hoằng
Yến
42
Khu dân cư nông thôn (tái định cư cụm
công nghiệp Hoằng Phụ)
0,85
0,85
ONT
Hoằng
Phụ
0,21
0,21
DGT
43
Khu tái định cư khu du lịch sinh
thái biển Hải Tiến tại xã Hoằng Trường
1,00
1,00
ONT
Hoằng
Trường
44
Khu tái định cư đường giao thông đến
khu du lịch Hải Tiến (đường 22m)
2,05
2,05
ONT
Hoằng
Thanh
0,51
0,51
DGT
45
Khu dân cư Phú - Quý
0,21
0,21
ONT
Hoằng
Quý
0,72
0,72
ONT
Hoằng
Phú
46
Khu dân cư th ương mại và Chợ vực Lightland
0,22
0,22
DGT
Hoằng
Tiến
5,23
5,23
ONT
Hoằng
Ngọc
47
Khu đô thị Bắc Sông Mã
8,50
8,50
ONT
Hoằng
Lộc
2,12
2,12
DGT
48
Đất ở, đất dịch vụ thương mại
11,12
11,12
ONT
Hoằng
Đồng
2,78
2,78
DGT
49
Khu dân cư nông thôn
1,12
1,12
ONT
Hoằng
Xuân
0,28
0,28
DGT
50
Khu dân cư nông thôn
0,97
0,97
ONT
Hoằng
Kim
51
Khu dân cư nông thôn
1,08
1,08
ONT
Hoằng
Kim
0,24
0,24
DGT
52
Khu dân cư nông thôn
1,16
1,16
ONT
Hoằng
Xuyên
0,29
0,29
DGT
53
Khu dân cư nông thôn
1,10
1,10
ONT
Hoằng
Cát
0,28
0,28
DGT
54
Khu dân cư nông thôn
0,60
0,60
ONT
Hoằng
Đức
55
Khu dân cư nông thôn
1,60
1,60
ONT
Hoằng
Đức
0,40
0,40
DGT
56
Khu dân cư nông thôn
0,40
0,40
ONT
Hoằng
Hà
57
Khu dân cư nông thôn
2,00
2,00
ONT
Hoằng
Thắng
0,50
0,50
DGT
58
Khu dân cư nông thôn
1,20
1,20
ONT
Hoằng
Thắng
0,30
0,30
DGT
59
Khu dân cư nông thôn
0,89
0,89
ONT
Hoằng
Đạo
60
Khu dân cư nông thôn
0,20
0,20
ONT
Hoằng
Thịnh
61
Khu dân cư nông thôn
2,00
2,00
ONT
Hoằng
Lộc
0,45
0,45
DGT
62
Khu dân cư nông thôn
0,50
0,50
ONT
Hoằng
Thành
63
Khu dân cư nông thôn
0,50
0,50
ONT
Hoằng
Ngọc
64
Khu dân cư nông thôn
2,18
2,18
ONT
Hoằng
Yến
0,54
0,54
DGT
65
Khu dân cư nông thôn
0,80
0,80
ONT
Hoằng
Tiến
0,20
0,20
DGT
66
Khu dân cư nông thôn
2,40
2,40
ONT
Hoằng
Hải
0,60
0,60
DGT
67
Khu dân cư nông thôn
0,73
0,73
ONT
Hoằng
Trường
68
Khu dân cư nông thôn
1,17
1,17
ONT
Hoằng
Đông
0,29
0,29
DGT
69
Khu dân cư nông thôn
0,94
0,94
ONT
Hoằng
Phụ
70
Khu dân cư nông thôn
1,60
1,60
ONT
Hoằng
Phụ
0,40
0,40
DGT
71
Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng
Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền
Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền
Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)
1,36
1,36
ONT
Hoằng
Hải
0,34
0,34
DGT
72
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 01 - QL)
2,01
2,01
ONT
Hoằng
Thắng; Hoằng Thành
0,50
0,50
DGT
73
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 02 - QL)
2,44
2,44
ONT
Hoằng
Thắng; Hoằng Thành
0,61
0,61
DGT
74
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL)
1,65
1,65
ONT
Hoằng
Thành
0,41
0,41
DGT
75
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL)
1,95
1,95
ONT
Hoằng
Thành
0,49
0,49
DGT
76
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL)
2,40
2,40
ONT
Hoằng
Thịnh
0,60
0,60
DGT
77
Khu dân nông thôn Hoằng Xuân
3,820
3,820
ONT
Hoằng
Xuân
0,96
0,96
DGT
78
Khu dân nông thôn Hoằng Đồng
2,26
2,26
ONT
Hoằng
Đồng
0,57
0,57
DGT
79
Khu dân nông thôn Hoằng Thái
4,00
4,00
ONT
Hoằng
Thái
1,00
1,00
DGT
80
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lộc
2,80
2,80
ONT
Hoằng
Lộc
0,70
0,70
DGT
81
Khu dân nông thôn Hoằng Phong
2,00
2,00
ONT
Hoằng
Phong
0,50
0,50
DGT
82
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lưu
3,74
3,74
ONT
Hoằng
Lưu
0,94
0,94
DGT
83
Khu dân nông thôn Hoằng Châu
2,40
2,40
ONT
Hoằng
Châu
0,60
0,60
DGT
84
Khu dân nông thôn Hoằng Tiến
0,60
0,60
ONT
Hoằng
Tiến
3.3
Công trình, dự án đất cụm
công nghiệp
38,57
38,57
1
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa
28,39
28,39
SKN
Hoằng
Phú
10,18
10,18
SKN
Hoằng
Quý
3.4
Công trình, dự án đất cơ sở
văn hóa
9,70
9,70
1
Đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa -
Thể dục thể thao khu vực Đông Nam huyện Hoằng Hóa
1,76
1,76
DVH
Hoằng
Lộc
2
Đầu tư xây dựng Khu trung tâm Văn
hóa - Thể dục thể thao khu vực phía Bắc huyện Hoằng Hóa
3,50
3,50
DVH
Hoằng
Kim
3
Mở rộng Nhà văn hóa Phúc S ơn
0,15
0,15
DVH
Thị
trấn Bút Sơn
4
Nhà văn hóa phố Vinh Sơn
0,14
0,14
DVH
Thị
trấn Bút Sơn
5
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng
Phú
0,43
0,43
DVH
Hoằng
Phú
6
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh
0,10
0,10
DVH
Hoằng
Đạt
7
Xây dựng cải tạo ao phía Tây UBND
thành công viên mini và khu vực thờ các anh hùng liệt sỹ
0,10
0,10
DVH
Hoằng
Thái
8
Mở rộng Nhà văn hóa các thôn: 1, 2
0,10
0,10
DVH
Hoằng
Thái
9
Xây dựng công viên mini và nâng cấp
khuôn viên nhà tưởng niệm
1,00
1,00
DVH
Hoằng
Tiến
10
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Tiền
Thôn
0,25
0,25
DVH
Hoằng
Tiến
11
Nhà văn hóa thôn 5 (Thôn Hùng Tiến),
thôn Khang Đoài
0,21
0,21
DVH
Hoằng
Yến
12
Mở rộng nhà văn hóa thôn An Lạc
0,36
0,36
DVH
Hoằng
Hải
13
Nhà văn hóa thôn Văn Phong, Đại Trường
0,36
0,36
DVH
Hoằng
Trường
14
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
1,00
1,00
DVH
Hoằng
Trường
15
Công viên - Nhà tưởng niệm mẹ Việt
Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ
0,30
0,30
DVH
Hoằng
Phụ
3.5
Công trình, dự án đất cơ sở
giáo dục, đào tạo
7,74
7,74
1
Mở rộng Trường Lê Tất Đắc (THCS thị
trấn Bút Sơn)
0,48
0,48
DGD
Thị
trấn Bút Sơn
2
Khu thể dục thể thao và mở rộng
phòng lớp học tại thị trấn Bút S ơn, huyện Hoằng Hóa của
Trường THPT Lương Đắc Bằng
0,57
0,57
DGD
Thị
trấn Bút Sơn
3
Mở rộng Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, thị
trấn Bút Sơn
0,45
0,45
DGD
Thị
trấn Bút Sơn
4
Mở rộng Trường Mầm non
0,15
0,15
DGD
Hoằng
Giang
5
Mở rộng Trường Mầm non 2 Hoằng
Khánh (nay là xã Hoằng Xuân)
0,50
0,50
DGD
Hoằng
Xuân
6
Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Xuân
0,50
0,50
DGD
Hoằng
Xuân
7
Trường Tiểu học xã Hoằng Xuân
0,80
0,80
DGD
Hoằng
Xuân
8
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng
Trung
0,25
0,25
DGD
Hoằng
Trung
9
Mở rộng trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ
0,23
0,23
DGD
Hoằng
Quỳ
10
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Quỳ
0,32
0,32
DGD
Hoằng
Quỳ
11
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)
xã Hoằng Hà
0,20
0,20
DGD
Hoằng
Hà
12
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất),
xã Hoằng Thịnh
0,35
0,35
DGD
Hoằng
Thịnh
13
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
0,16
0,16
DGD
Hoằng
Thái
14
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng
Thái
0,18
0,18
DGD
Hoằng
Thái
15
Mở rộng Trường Mầm non
0,10
0,10
DGD
Hoằng
Thái
16
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng
Lưu
0,70
0,70
DGD
Hoằng
Lưu
17
Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Lưu
0,44
0,44
DGD
Hoằng
Lưu
18
Trường Mầm non xã Hoằng Thanh
0,94
0,94
DGD
Hoằng
Thanh
3.6
Công trình, dự án đất cơ sở
thể dục, thể thao
7,06
7,06
1
Sân thể thao thị trấn Bút Sơn (xã
Hoằng Phúc cũ)
1,33
1,33
DTT
Thị
trấn Bút Sơn
2
Sân thể thao xã
1,03
1,03
DTT
Hoằng
Giang
3
Sân thể thao xã
0,75
0,75
DTT
Hoằng
Hà
4
Sân thể thao xã
0,75
0,75
DTT
Hoằng
Đạo
5
Sân thể thao xã
1,28
1,28
DTT
Hoằng
Yến
6
Trung tâm văn hóa - thể dục thể
thao xã
1,00
1,00
DTT
Hoằng
Tiến
7
Sân thể thao xã
0,29
0,29
DTT
Hoằng
Hải
3.7
Công trình, dự án đất giao
thông
213,82
213,82
1
Đường bộ ven biển qua huyện Hoằng
Hóa: Tuyến Nga Sơn - Hoằng Hóa
45,90
45,90
DGT
Hoằng
Yến, Hoằng Ngọc
2
Đường đến khu du lịch sinh thái biển
Hải Tiến (Giai đoạn 2)
3,00
3,00
DGT
Hoằng
Trường
3
Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ
1A đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2)
3,10
3,10
DGT
Hoằng
Tiến
4
Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45
từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
19,23
19,23
DGT
Hoằng
Xuân, Hoằng Kim
5
Đường từ Ngã 4 Hoằng Minh (nay là
Hoằng Đức) đến ngã 5 Gòng
5,00
5,00
DGT
Hoằng
Đức, Thị trấn Bút Sơn
6
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng
Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu- Hoằng Phong), Giai đoạn 1
10,81
10,81
DGT
Hoằng
Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong
7
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường
giao thông Hoằng Kim - Hoằng Quỳ
15,96
15,96
DGT
Hoằng
Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ
8
Xây dựng đường giao thông từ cầu
Bút Sơn (tại xã Hoằng Đức) đi Quốc lộ 10 tại xã Hoằng Vinh (nay là Thị trấn
Bút Sơn)
3,74
3,74
DGT
Hoằng
Đức, Thị trấn Bút Sơn
9
Nâng cấp, mở rộng đường Hoằng Ngọc
- Hoằng Tiến - Hoằng Yến (ĐH-HH.13b)
3,15
3,15
DGT
Hoằng
Ngọc, Hoằng Tiến
10
Nâng cấp tuyến đường Kim - Xuân kéo
dài, đoạn nối từ cuối đường Kim - Xuân đến cầu Vàng mới xã Hoằng Khánh (đoạn
từ cầu Nga Phú đi cầu Vàng)
2,20
2,20
DGT
Hoằng
Xuân
11
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
Vinh-Lưu-Đạo (ĐH-HH16) đoạn qua xã Hoằng Trạch, Hoằng Tân
0,91
0,91
DGT
Hoằng
Trạch, Hoằng Tân
12
Nâng cấp, mở rộng đường Bắc kênh
nam đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH-HH.18 (cổng làng Dư
Khánh xã Hoằng Đạo)
0,29
0,29
DGT
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Đạo
13
Nâng cấp, mở rộng Đường Hoằng Thắng
- Hoằng Lưu (ĐG-HH.32)
1,00
1,00
DGT
Hoằng
Thắng, Hoằng Lưu
14
Đường giao thông ĐH-HH.32 qua xã Hoằng
Lưu (đoạn từ đường Lộc Lưu đến đường Thịnh Đông)
3,00
3,00
DGT
Hoằng
Lưu
15
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu
Nga Phú 2 (Hoằng Xuân) đi Làng Vĩnh Gia (Hoằng Phượng)
3,00
3,00
DGT
Hoằng
Xuân, Hoằng Phượng
16
Đường giao thông nối từ đường Gòng
- Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng
Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH-HH.13)
3,90
3,90
DGT
Hoằng
Hải, Hoằng Tiến
17
Đường giao thông nối từ đường Gòng
- Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng
Trường (Đoạn từ ĐH- HH. 13 đến kênh Phúc Ngư)
9,50
9,50
DGT
Hoằng
Trường
18
Đầu tư lát vỉa hè tuyến đường tránh
Quốc lộ 10 (đoạn từ thôn Phúc Thọ, xã Hoằng Đức đến thôn Trung Hy, thị trấn
Bút S ơn)
0,84
0,84
DGT
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Đức
19
Đường từ cầu Bút S ơn đi Quốc lộ 10
3,74
3,74
DGT
Hoằng
Đức, Thị trấn Bút Sơn
20
Đường từ Chùa Hùng Vương nối khu
Công Nghiệp Nam Gòng xã Hoằng Thắng
1,10
1,10
DGT
Hoằng
Thắng, Hoằng Thái, Hoằng Đồng
21
Mở rộng đường từ ngã tư Bút S ơn đến Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện
0,25
0,25
DGT
Thị
trấn Bút Sơn
22
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo đường
H.Phúc-H.Đạt-H.Hà (ĐH-HH.17), đoạn qua địa phận xã Hoằng Phúc cũ (nay là Thị
trấn Bút Sơn) và xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa
0,97
0,97
DGT
Thị
trấn Bút Sơn
23
Bến thủy nội địa (Bến hành khách) đền
Phủ Vàng
0,10
0,10
DGT
Hoằng
Xuân
24
Đường giao thông nông thôn từ cầu
Vàng đến thôn Đại Điền
0,21
0,21
DGT
Hoằng
Xuân
25
Nâng cấp, mở rộng đường Trung -
Xuân (Đoạn từ công sở đến thôn Xuân Phú xã Hoằng Xuân)
3,50
3,50
DGT
Hoằng
Xuân
26
Đường giao thông nông thôn từ đường
Trung Khánh - đến nhà văn hóa thôn Tân Khánh
0,30
0,30
DGT
Hoằng
Xuân
27
Nâng cấp mở rộng Đường giao thông
đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao
0,20
0,20
DGT
Hoằng
Phượng
28
Nâng cấp, mở rộng Đường giao thông
từ Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z111 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã
Hoằng Trung
1,18
1,18
DGT
Hoằng
Trung
29
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn
từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt)
(nối từ Quốc 1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương)
2,70
2,70
DGT
Hoằng
Trung
30
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông
Quỳ - Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa.
0,65
0,65
DGT
Hoằng
Quỳ
31
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông
An đi từ Quốc 1A đến xã Hoằng H ợp, huyện Hoằng Hóa
0,95
0,95
DGT
Hoằng
Quỳ, Hoằng Hợp
32
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nội
đồng xã Hoằng H ợp (đoạn từ Nghè Lim thôn Nhân Hòa đến đường
giao thông Phú - Giang)
0,45
0,45
DGT
Hoằng
Hợp
33
Đường giao thông nông thôn thôn Thần
Xuân, xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)
0,37
0,37
DGT
Hoằng
Xuyên
34
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ trung tâm xã đi 2 thôn cuối xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa
0,43
0,43
DGT
Hoằng
Xuyên
35
Cải tạo tuyến đường nhánh từ Quốc lộ
10 đi thôn 10 xã Hoằng Đức
0,35
0,35
DGT
Hoằng
Đức
36
Đường giao thông từ nhà bà Thu thôn
8 đến sông Gòng
0,09
0,09
DGT
Hoằng
Đức
37
Đường nội đồng từ Hà cáo đi Xoai
0,14
0,14
DGT
Hoằng
Đức
38
Mở rộng đường giao thông ao cá đi
đường tránh Quốc lộ 10 (đường giao thông đi thôn 9; 10 xã Hoằng Đức)
0,26
0,26
DGT
Hoằng
Đức
39
Cải tạo tuyến đường từ thôn Phú Thịnh
đi Đồng Thử thôn Phúc Thọ và Tuyến đường từ Cống đá thôn
Khang Thọ H ưng đến Đồng thử thôn Phúc Thọ
0,90
0,90
DGT
Hoằng
Đức
40
Tuyến đường nối từ đường huyện
ĐH-HH.13 đến cổng làng Đạt Tài, xã Hoằng Hà (Đoạn từ cầu Đồng Nga đến cổng
làng Đạt Tài)
1,00
1,00
DGT
Hoằng
Hà
41
Mở rộng tuyến đường giao thông dốc
Trạm Xá
0,10
0,10
DGT
Hoằng
Đạt
42
Đường giao thông đoạn từ công sở
UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A
0,75
0,75
DGT
Hoằng
Đồng
43
Đường giao thông từ đường 510 đến
ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi
0,17
0,17
DGT
Hoằng
Đồng
44
Nâng cấp và làm mương thoát nước đường
giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã
0,10
0,10
DGT
Hoằng
Đồng
45
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1
0,80
0,80
DGT
Hoằng
Thái
46
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
HT4 đoạn từ ĐT.510 đến kênh N22
0,90
0,90
DGT
Hoằng
Thái
47
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông
Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu
0,40
0,40
DGT
Hoằng
Phong
48
Mở rộng đường giao thông thôn Phượng
Khê xã Hoằng Lưu
0,06
0,06
DGT
Hoằng
Lưu
49
Nâng cấp , sửa chữa Đường Hoằng
Thành - Hoằng Châu (ĐH-HH.30), huyện Hoằng Hóa
0,25
0,25
DGT
Hoằng
Châu
50
Đường giao thông nông thôn, đường
giao thông kẹp kênh nội đồng từ kênh N21 đến đường ĐH.HH-24 xã Hoằng Tiến
1,30
1,30
DGT
Hoằng
Tiến
51
Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn
Văn Bé xã Hoằng Tiến
1,43
1,43
DGT
Hoằng
Tiến
52
Đường giao thông kẹp kênh Rọc viện
(từ TL 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé)
0,40
0,40
DGT
Hoằng
Tiến
53
Đường vào cụm Công nghiệp Hoằng Phụ
0,55
0,55
DGT
Hoằng
Phụ
54
Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch
Hải Tiến
39,50
39,50
DGT
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến
55
Đường giao thông Thịnh - Đông (Giai
đoạn 2)
8,00
8,00
DGT
Hoằng
Đông, Hoằng Phụ
56
Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi
Hoằng Ngọc (Giai đoạn 2)
3,00
3,00
DGT
Hoằng
Đạo, Hoằng Ngọc
57
Đường kết nối từ đường Kim - S ơn đến đường tỉnh lộ 509
1,74
1,74
DGT
Hoằng
Kim
3.8
Công trình, dự án đất thủy lợi
1,70
1,70
1
Xử lý sạt lở đê hữu cẩm Lũ, đoạn từ
K5-K7+100, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa
0,50
0,50
DTL
Hoằng
Xuyên
2
Xử lý khẩn cấp trọng điểm đê Tây
sông Cung, đoạn từ K2+070- K3+000 thuộc xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa
1,00
1,00
DTL
Hoằng
Hà
3
Mở mới mương tiêu thôn Nghĩa Thục
0,20
0,20
DTL
Hoằng
Yến
3.9
Công trình, dự án đất năng lượng
4,09
4,09
1
Chống quá tải lưới điện Hoằng Hóa -
Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
0,01
0,01
DNL
Hoằng
Cát, Hoằng Quỳ
2
Đường dây và TBA 1 10kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa
1,362
1,362
DNL
Hoằng
Đồng, Hoằng Đức
3
Chống quá tải, GTT các TBA >10%
Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa
0,03
0,03
DNL
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng
Xuyên (Hoằng Khê cũ)
4
Cải tạo đường dây 10KV lộ 971, 973
TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 KV
0,04
0,04
DNL
Hoằng
Khánh, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú
5
Cải tạo lộ 971, 975 trạm 110KV Hậu
Lộc (E9.18) lên vận hành 22KV
0,05
0,05
DNL
Hoằng
Trung, Hoằng Kim, Hoằng Xuân, Hoằng Phượng, Hoằng Giang, Hoằng Hợp
6
Cải tạo lộ 973 trạm 110KV Hậu Lộc
(E9.18) lên vận hành 22KV
0,04
0,04
DNL
Hoằng
Trung, Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Sơn
7
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới
điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
0,03
0,03
DNL
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Trinh, Hoằng Lưu, Hoằng Tân, Hoằng Thắng
8
Cải tạo đường dây 10KV lộ 972 TGHN
lên vận hành cấp điện áp 22 KV
0,04
0,04
DNL
Hoằng
Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường
9
Chống quá tải lộ 374 trạm 110KV Hoằng
Hóa
0,04
0,04
DNL
Hoằng
Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng
10
Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc
lên vận hành 22 KV
0,02
0,02
DNL
Hoằng
Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Ngọc
11
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
0,40
0,40
DNL
Hoằng
Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
12
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa
0,03
0,03
DNL
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường
13
Đường dây và TBA 1 10kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.
2,00
2,00
DNL
Hoằng
Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc
3.10
Công trình, dự án đất bưu
chính viễn thông
0,04
0,04
1
Xây mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng
Thái
0,04
0,04
DBV
Hoằng
Thái
3.11
Công trình dự án đất di tích
lịch sử
0,79
0,79
1
Mở rộng Di tích đền thờ (Đức Thánh
Đờn)
0,12
0,12
DDT
Hoằng
Thịnh
2
Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành
0,55
0,55
DDT
Hoằng
Tiến
3
Mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ
Nguyễn Quỳnh
0,08
0,08
DDT
Hoằng
Lộc
3.12
Công trình, dự án đất bãi thải,
xử lý chất thải
0,24
0,24
1
Bãi trung chuyển rác thải thôn
Trung Ngoại
0,20
0,20
DRA
Hoằng
Yến
2
Bãi trung chuyển rác thải
0,04
0,04
DRA
Hoằng
Đông
3.13
Công trình, dự án đất xây dựng
trụ sở cơ quan
1,20
1,20
1
Công sở UBND xã Hoằng Yến
1,20
1,20
TSC
Hoằng
Yến
3.14
Công trình, dự án đất trụ sở
tổ chức sự nghiệp
2,20
2,20
1
Mở rộng quỹ đất Trung tâm phát triển
nông thôn Thanh Hóa
2,20
2,20
DTS
Hoằng
Kim
3. 15
Công trình, dự án đất cơ sở
tôn giáo
9,90
9,90
1
Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc
0,97
0,97
TON
Hoằng
Phượng
2
Mở rộng Chùa H ưng Viên
0,80
0,80
TON
Hoằng
Quỳ
3
Khôi phục và Mở rộng Chùa Hoàng
1,73
1,73
TON
Hoằng
Đức
4
Mở rộng và khôi phục Chùa Thiên
Long
2,20
2,20
TON
Hoằng
Thắng
5
Chùa Hùng Vương
1,20
1,20
TON
Hoằng
Thắng
6
Mở rộng Chùa Hồi Long
3,00
3,00
TON
Hoằng
Thanh
3.16
Công trình, dự án đất nghĩa
trang, nghĩa địa
17,08
17,08
1
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa
0,75
0,75
NTD
Hoằng
Giang
2
Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú
0,50
0,50
NTD
Hoằng
Phú
3
Mở rộng nghĩa địa các thôn: Thôn
Trung Tiến, Tây Phúc, Đông Khê
0,80
0,80
NTD
Hoằng
Quỳ
4
Mở rộng đất nghĩa trang
0,73
0,73
NTD
Hoằng
Quý
5
Mở rộng nghĩa trang thôn Hiền Thôn
(Cầu Hiền cũ)
0,28
0,28
NTD
Hoằng
Đạo
6
Mở rộng nghĩa địa xã
1,80
1,80
NTD
Hoằng
Thái
7
Xây dựng khu cát táng mới
1,20
1,20
NTD
Hoằng
Thịnh
8
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
1,91
1,91
NTD
Hoằng
Lộc
9
Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa
trang số 2
0,79
0,79
NTD
Hoằng
Lưu
10
Mở rộng đất nghĩa địa thôn Cẩm Trung, Bột Trung; Trung Hòa
0,85
0,85
NTD
Hoằng
Tân
11
Mở rộng nghĩa địa đồi Mã Đa
0,40
0,40
NTD
Hoằng
Yến
12
Mở rộng nghĩa địa Hồng Đô, Nhân Ngọc
2,70
2,70
NTD
Hoằng
Ngọc
13
Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn
Nương Ngọn
2,31
2,31
NTD
Hoằng
Đông
14
Mở rộng Nghĩa địa Cồn Chăn
0,54
0,54
NTD
Hoằng
Phụ
15
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa
1,52
1,52
NTD
Hoằng
Trường
3.17
Công trình, dự án đất khu vui
chơi giải trí
1,39
1,39
1
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây
xanh thôn 1 Hồng Thái
0,17
0,17
DKV
Hoằng
Đồng
2
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây
xanh thôn 2 Hồng Thái
0,04
0,04
DKV
Hoằng
Đồng
3
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây
xanh thôn 1 Lê Lợi
0,11
0,11
DKV
Hoằng
Đồng
4
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây
xanh thôn 2 Lê Lợi
0,19
0,19
DKV
Hoằng
Đồng
5
Xây dựng công viên xã
0,38
0,38
DKV
Hoằng
Lưu
4
Xây dựng công viên xã
0,50
0,50
DKV
Hoằng
Châu
3. 18
Công trình, dự án đất cơ sở
tín ngưỡng
1,83
1,83
1
Phục dựng Đền thờ Thái bảo thờ Quận
Công Cao Tư
1,33
1,33
TIN
Thị
trấn Bút Sơn, Hoằng Đạo
2
Xây dựng, khôi phục di tích đình
Làng Phượng Ngô
0,50
0,50
TIN
Hoằng
Lưu
4
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
4 . 1
Công trình, dự án đất cơ sở
văn hóa
0,70
0,70
1
Khu công viên du lịch khu tâm linh
Hòn Bò xã Hoằng Trường
0,70
0,70
DVH
Hoằng
Trường
4 .2
Công trình, dự án đất cơ sở
tôn giáo
0,32
0,32
1
Xây dựng chùa Bụt
0,32
0,32
TON
Hoằng
Trường
4.3
Công trình, dự án đất cơ sở y
tế
1,10
1,10
1
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Hàm Rồng
1,10
1,10
DYT
Hoằng
Quỳ
4 . 4
Công trình, dự án đất thủy lợi
0,03
0,03
1
Nhà vận hành và quản lý trạm bơm Hoằng
Vinh
0,03
0,03
DTL
Thị
trấn Bút Sơn
4 .5
Dự án đất trồng cây lâu năm
4,42
4,42
1
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi tr ồng thủy sản
1,20
1,20
CLN
Hoằng
Xuân
2
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
0,15
0,15
CLN
Hoằng
Xuân
3
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
0,20
0,20
CLN
Hoằng
Xuân
4
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
0,85
0,85
CLN
Hoằng
Xuân
5
Trang trại trồng cây ăn quả
1,20
1,20
CLN
Hoằng
Xuân
6
Khu đất tr ồng
cây dược liệu
0,70
0,70
CLN
Hoằng
Quỳ
7
Trang trại tổng hợp, trồng hoa, cây
cảnh, cây ăn quả
0,04
0,04
CLN
Hoằng
Đồng
8
Trang trại tổng hợp, tr ồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả
0,08
0,08
CLN
Hoằng
Đồng
4.6
Dự án đất nuôi trồng, thủy sản
59,06
59,06
1
Nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng
cây ăn quả
0,90
0,90
NTS
Hoằng
Thắng
2
Cải tạo, nâng cấp ao nuôi tr ồng thủy sản
1,82
1,82
NTS
Hoằng
Đạo
3
Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy
sản
1,15
1,15
NTS
Hoằng
Đạo
4
Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao
2,00
2,00
NTS
Hoằng
Lưu
5
Nuôi tr ồng thủy
sản nước lợ (đề án)
9,39
9,39
NTS
Hoằng
Lưu
6
Vùng nuôi trồng thủy sản
0,20
0,20
NTS
Hoằng
Châu
7
Vùng nuôi tr ồng
thủy sản công nghệ cao theo đề án
5,10
5,10
NTS
Hoằng
Châu
8
Vùng nuôi trồng thủy sản công nghệ
cao theo đề án
8,50
8,50
NTS
Hoằng
Châu
9
Nuôi trồng thủy sản - bãi ngao
30,00
30,00
NTS
Hoằng
Phụ
4 .7
Dự án đất nông nghiệp khác
10,52
10,52
1
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản
0,50
0,50
NKH
Thị
trấn Bút S ơn
2
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi trồng thủy sản
2,50
2,50
NKH
Hoằng
Xuân
3
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp
nuôi tr ồng thủy sản
0,40
0,40
NKH
Hoằng
Trinh
4
Trang trại nuôi trồng thủy sản
0,08
0,08
NKH
Hoằng
Quỳ
5
Trang trại tổng hợp
1,50
1,50
NKH
Hoằng
Hà
6
Trang trại tổng hợp
1,44
1,44
NKH
Hoằng
Hà
7
Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây
ăn quả và nuôi trồng thủy sản
0,56
0,56
NKH
Hoằng
Lưu
8
Trang trại tổng hợp
0,82
0,82
NKH
Hoằng
Tiến
9
Trang trại tổng hợp
0,82
0,82
NKH
Hoằng
Tiến
10
Trang trại tổng hợp
1,90
1,90
NKH
Hoằng
Trường
4.8
Dự án đất thương mại dịch vụ
38,93
38,93
1
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh
0,15
0,15
TMD
Thị
trấn Bút Sơn
2
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
0,11
0,11
TMD
Thị
trấn Bút Sơn
3
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,12
0,12
TMD
Thị
trấn Bút Sơn
4
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,16
0,16
TMD
Thị
trấn Bút Sơn
5
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,30
0,30
TMD
Hoằng
Kim
6
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,30
0,30
TMD
Hoằng
Kim
7
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,20
0,20
TMD
Hoằng
Kim
8
Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải
trí và dịch vụ thương mại tổng hợp
0,55
0,55
TMD
Hoằng
Kim
9
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,26
0,26
TMD
Hoằng
Kim
10
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,40
0,40
TMD
Hoằng
Trinh
11
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,09
0,09
TMD
Hoằng
Phú
12
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,92
0,92
TMD
Hoằng
Phú
13
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,50
0,50
TMD
Hoằng
Quý
14
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
0,60
0,60
TMD
Hoằng
Cát
15
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
0,81
0,81
TMD
Hoằng
Cát
16
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
0,31
0,31
TMD
Hoằng
Cát
17
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
2,25
2,25
TMD
Hoằng
Thắng
18
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
2,00
2,00
TMD
Hoằng
Thắng
19
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
1,00
1,00
TMD
Hoằng
Thắng
20
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp
0,30
0,30
TMD
Hoằng
Thắng
21
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
1,13
1,13
TMD
Hoằng
Đồng
22
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,58
0,58
TMD
Hoằng
Đồng
23
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
2,30
2,30
TMD
Hoằng
Đồng
24
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,27
0,27
TMD
Hoằng
Thịnh
25
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,90
0,90
TMD
Hoằng
Thịnh
26
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
1,00
1,00
TMD
Hoằng
Thịnh
27
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,42
0,42
TMD
Hoằng
Thịnh
28
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,50
0,50
TMD
Hoằng
Thịnh
29
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,39
0,39
TMD
Hoằng
Thái
30
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,40
0,40
TMD
Hoằng
Trạch
31
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,42
0,42
TMD
Hoằng
Lưu
32
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,49
0,49
TMD
Hoằng
Lưu
33
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,50
0,50
TMD
Hoằng
Ngọc
34
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,69
0,69
TMD
Hoằng
Yến
35
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,55
0,55
TMD
Hoằng
Tiến
36
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,25
0,25
TMD
Hoằng
Tiến
37
Khu khách sạn, nhà hàng
1,37
1,37
TMD
Hoằng
Trường
38
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,98
0,98
TMD
Hoằng
Trường
39
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
4,22
4,22
TMD
Hoằng
Trường
40
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,04
0,04
TMD
Hoằng
Đông
41
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ
tổng hợp
0,19
0,19
TMD
Hoằng
Đông
42
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
1,00
1,00
TMD
Hoằng
Thanh
43
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
0,02
0,02
TMD
Hoằng
Thanh
44
Khu du lịch sinh thái biến và nghỉ
dưỡng cao cấp
10,00
10,00
TMD
Hoằng
Phụ
4.9
Dự án đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
29,20
29,20
1
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,12
0,12
SKC
Thị
trấn Bút Sơn
2
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
5,00
5,00
SKC
Hoằng
Xuân
3
Nhà máy sản xuất cửa gia công cơ kh í
và kinh doanh nông sản xuất khẩu
3,31
3,31
SKC
Hoằng
Trung
4
Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện
0,49
0,49
SKC
Hoằng
Trinh
5
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép
xây dựng
0,55
0,55
SKC
Hoằng
Trinh
6
Xưởng gia công kim loại CNC
0,38
0,38
SKC
Hoằng
Trinh
7
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,13
0,13
SKC
Hoằng
Trinh
8
Khu đất cơ sở sản xuất, sơ chế dược
liệu
0,48
0,48
SKC
Hoằng
Phú
9
Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và
máy móc thiết bị nông nghiệp
0,32
0,32
SKC
Hoằng
Phú
10
Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
Châu Âu
5,00
5,00
SKC
Hoằng
Quý
11
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,70
1,70
SKC
Hoằng
Quý
12
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,00
1,00
SKC
Hoằng
Cát
13
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,50
0,50
SKC
Hoằng
Đạt
14
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,45
0,45
SKC
Hoằng
Đồng
15
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
3,00
3,00
SKC
Hoằng
Đạo
16
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,50
0,50
SKC
Hoằng
Thịnh
17
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,30
1,30
SKC
Hoằng
Thịnh
18
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,50
0,50
SKC
Hoằng
Trạch
19
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,14
1,14
SKC
Hoằng
Trạch
20
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,53
0,53
SKC
Hoằng
Lưu
21
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,50
1,50
SKC
Hoằng
Lưu
22
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,30
1,30
SKC
Hoằng
Phụ
4.10
Chuyển mục đích đất vườn ao
liền kề sang đất ở đô thị
0,859
0,577
0,282
1
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn
Bút Sơn
0,859
0,577
0,282
ODT
Thị
trấn Bút Sơn
4.11
Chuyển mục đích đất vườn ao
liền kề sang đất ở nông thôn
32,78
15,88
16,90
1
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,370
0,209
0,161
ONT
Hoằng
Xuân
2
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,095
0,045
0,050
ONT
Hoằng
Giang
3
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,225
0,115
0,110
ONT
Hoằng
Phượng
4
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,046
0,023
0,023
ONT
Hoằng
Kim
5
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,088
0,049
0,039
ONT
Hoằng
Sơn
6
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,132
0,072
0,060
ONT
Hoằng
Quỳ
7
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
2,753
1,345
1,408
ONT
Hoằng
Xuyên
8
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
3,507
2,409
1,098
ONT
Hoằng
Cát
9
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,029
0,020
0,009
ONT
Hoằng
Đức
10
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,217
0,122
0,095
ONT
Hoằng
Hà
11
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,276
0,195
0,081
ONT
Hoằng
Đạt
12
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,479
0,184
0,295
ONT
Hoằng
Thắng
13
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,595
0,251
0,344
ONT
Hoằng
Đạo
14
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,289
0,158
0,131
ONT
Hoằng
Đồng
15
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,564
0,256
0,308
ONT
Hoằng
Thịnh
16
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,345
0,087
0,258
ONT
Hoằng
Thái
17
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,259
0,082
0,177
ONT
Hoằng
Lộc
18
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,207
0,076
0,131
ONT
Hoằng
Thành
19
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
2,318
1,201
1,117
ONT
Hoằng
Trạch
20
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,594
0,243
0,351
ONT
Hoằng
Phong
21
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,370
0,180
0,190
ONT
Hoằng
Lưu
22
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
1,059
0,476
0,583
ONT
Hoằng
Châu
23
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,678
0,418
0,260
ONT
Hoằng
Tân
24
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,642
0,286
0,356
ONT
Hoằng
Ngọc
25
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
2,016
0,353
1,663
ONT
Hoằng
Yến
26
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
0,472
0,253
0,219
ONT
Hoằng
Tiến
27
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
2,131
1,081
1,050
ONT
Hoằng
Hải
28
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
3,677
1,650
2,027
ONT
Hoằng
Trường
29
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
4,237
1,994
2,243
ONT
Hoằng
Đông
30
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
1,194
0,654
0,540
ONT
Hoằng
Thanh
31
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa
với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
2,916
1,391
1,525
ONT
Hoằng
Phụ
5
Công trình, dự án đã thu hồi đất
chuyển tiếp, cập nhật kế hoạch sử dụng đất
16,30
16,30
1
Trung tâm văn hóa xã Hoằng Xuyên
0,350
0,350
DVH
Hoằng
Xuyên
2
Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng
và các Anh hùng liệt sĩ xã Hoằng Đông
0,167
0,167
DVH
Hoằng
Đông
3
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng
Trinh
0,160
0,160
DGD
Hoằng
Trinh
4
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Phú
0,050
0,050
DGD
Hoằng
Phú
5
Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Xuyên
(Hoằng Khê cũ)
0,230
0,230
DGD
Hoằng
Xuyên
6
Trường THCS xã Hoằng Cát
0,820
0,820
DGD
Hoằng
Cát
7
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Thịnh
0,320
0,320
DGD
Hoằng
Thịnh
8
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã
Hoằng Trạch
0,250
0,250
DGD
Hoằng
Trạch
9
Trường Mầm non xã Hoằng Hải
0,900
0,900
DGD
Hoằng
Hải
10
Trường Mầm non xã Hoằng Phụ
0,800
0,800
DGD
Hoằng
Phụ
11
Xây dựng Trạm y tế xã Hoằng Xuân
(trước đây là xã Hoằng Khánh)
0,210
0,210
DYT
Hoằng
Xuân
12
Sân thể thao xã Hoằng Quý
0,680
0,680
DTT
Hoằng
Quý
13
Sân thể thao xã Hoằng Quỳ
1,380
1,380
DTT
Hoằng
Quỳ
14
Sân vận động xã Hoằng Xuyên (Hoằng
Khê cũ)
0,850
0,850
DTT
Hoằng
Xuyên
15
Sân vận động xã Hoằng Xuyên
1,040
1,040
DTT
Hoằng
Xuyên
16
Sân vận động xã Hoằng Thái
0,700
0,700
DTT
Hoằng
Thái
17
Mở rộng sân vận động xã Hoằng Thành
0,150
0,150
DTT
Hoằng
Thành
18
Sân vận động xã Hoằng Lưu
0,730
0,730
DTT
Hoằng
Lưu
19
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng
Châu
0,591
0,591
DTT
Hoằng
Châu
20
Khu thể thao xã Hoằng Ngọc
0,600
0,600
DTT
Hoằng
Ngọc
21
Sân vận động - Thể dục thể thao xã
Hoằng Thanh
0,740
0,740
DTT
Hoằng
Thanh
22
Sân thể thao xã Hoằng Phụ
1,000
1,000
DTT
Hoằng
Phụ
23
Xây dựng Công sở UBND xã Hoằng Xuân
(xã Hoằng Khánh cũ)
0,710
0,710
TSC
Hoằng
Xuân
24
Trạm Kiểm lâm
0,160
0,160
TSC
Hoằng
Kim
25
Công sở UBND xã và trung tâm văn
hóa thể thao xã Hoằng Quỳ
0,960
0,960
TSC
Hoằng
Quỳ
26
Công sở xã Hoằng Tân
0,550
0,550
TSC
Hoằng
Tân
27
Nhà khách Huyện ủy
0,700
0,700
DTS
Thị
trấn Bút Sơn
28
Mở rộng nghĩa địa xã
0,500
0,500
NTD
Hoằng
Phú
Quyết định 3731/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3731/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
5.288
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng