Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2739/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
2739/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
01/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2739/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc,
ngày 01 tháng 10 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 06/8//2021 của
HĐND huyện Bình Xuyên về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của huyện Bình Xuyên;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất trong kỳ quy hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp là 4804,78
ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp 9.995,42
ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 47,60 ha.
( Chi tiết tại Biểu số 0 1 kèm theo)
2. Diện tích cần phải chuyển
mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 5028,58 ha;
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 26,18 ha;
2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 364,23 ha.
( Chi tiết tại Biểu số 0 2 kèm theo)
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch 15,67ha.
( Chi tiết tại Biểu
số 0 3 kèm theo)
4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong
kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của huyện Bình Xuyên được thể hiện chi tiết tại
biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên kèm theo Tờ trình số
206/TTr-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Bình Xuyên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 354/TTr-STNMT
ngày 30/9/2021.
Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2: Tổ chức thực hiện.
1.
UBND huyện Bình Xuyên có
trách nhiệm:
1.1.
Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
1.2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kịp
thời xử lý các vi phạm về quy hoạch theo quy định.
1.4. Quản
lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa
phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối
hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Xuyên thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường
xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp
thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh
xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan,
cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ- UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích hiện
trạng năm 2020
(ha)
Quy hoạch đến
năm 2030
Tăng (+)
giảm (-)
(ha)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
14.847,80
14.847,80
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.799,72
4.804,78
32,36
-4.994,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.307,27
959,58
6,46
-3.347,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.416,23
577,04
3,89
-2.839,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
624,14
161,26
1,09
-462,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.118,66
675,61
4,55
-443,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
139,40
133,28
0,90
-6,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.405,50
2.227,98
15,01
-177,52
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
772,53
346,94
2,34
-425,60
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
12,68
8,41
0,06
-4,27
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
393,86
164,33
1,11
-229,53
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
38,35
135,81
0,91
97,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.984,82
9.995,42
67,32
5.010,61
2.1
Đất quốc phòng
CQP
346,36
350,69
2,36
4,33
2.2
Đất an ninh
CAN
16,46
83,41
0,56
66,95
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
961,04
1.984,85
13,37
1.023,81
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
108,24
0,73
108,24
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
192,61
650,08
4,38
457,47
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
276,93
175,19
1,18
-101,74
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
137,32
93,59
0,63
-43,73
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
1.793,00
3.390,48
22,83
1.597,49
Đất giao thông
DGT
1.131,46
1.797,39
12,11
665,92
Đất thủy lợi
DTL
364,36
646,06
4,35
281,71
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
29,69
55,04
0,37
25,35
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,91
18,58
0,13
12,66
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
93,06
157,60
1,06
64,53
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
22,17
248,65
1,67
226,48
Đất công trình năng lượng
DNL
5,28
135,71
0,91
130,43
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,47
10,50
0,07
10,02
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,47
76,14
0,51
70,67
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,26
17,72
0,12
9,46
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
120,70
191,63
1,29
70,94
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
6,16
35,48
0,24
29,32
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
13,43
0,09
13,43
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
13,71
141,59
0,95
127,88
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
398,25
1.128,03
7,60
729,77
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
391,31
1.527,43
10,29
1.136,12
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,92
36,56
0,25
18,64
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,63
1,61
0,01
-0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
17,79
21,02
0,14
3,23
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
250,36
197,61
1,33
-52,76
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
166,40
87,89
0,59
-78,51
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,71
3,71
0,02
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
63,27
47,60
0,32
-15,67
Biểu số 02: Diện tích cần phải
chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ- UBND ngày 01 tháng 10 năm
2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Bá Hiến
TT Đạo Đức
TT Gia Khánh
TT Hương Canh
TT Thanh Lãng
Xã Hương Sơn
Xã Phú Xuân
Xã Quất Lưu
Xã Sơn Lôi
Xã Tam Hợp
Xã Tân Phong
Xã Thiện Kế
Xã Trung Mỹ
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
5.028,58
387,07
483,01
293,60
517,16
661,72
197,49
365,78
167,34
367,17
186,23
313,28
215,96
872,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.299,03
311,15
352,38
194,07
398,46
593,11
102,30
276,27
101,55
260,21
160,02
273,97
110,49
165,07
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2.790,82
309,49
345,25
194,07
290,04
367,35
94,33
276,27
98,42
242,02
150,83
185,57
102,52
134,68
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
455,69
36,64
74,30
59,81
14,21
0,20
29,19
32,50
16,49
70,68
10,91
0,85
41,84
68,10
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
443,05
17,14
35,16
9,35
42,79
39,45
11,81
44,81
24,24
14,55
6,53
14,49
20,05
162,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
16,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
16,04
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
560,90
4,82
-
18,62
-
-
48,43
-
5,60
1,70
2,60
-
31,96
447,17
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS/PNN
226,06
17,33
19,57
7,45
61,71
27,22
5,14
12,00
18,84
14,81
6,17
23,35
4,90
7,58
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
21,69
-
1,62
4,30
-
1,74
0,63
0,20
0,63
5,23
-
0,63
6,73
-
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
26,18
-
-
0,47
-
-
0,20
-
-
4,80
-
-
-
20,71
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
26,18
-
-
0,47
-
-
0,20
-
-
4,80
-
-
-
20,71
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3,27
-
-
-
-
-
-
-
-
3,27
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
364,23
2,96
12,83
21,17
44,12
114,98
2,24
3,51
28,40
2,42
2,04
43,21
14,87
71,48
Biểu số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ- UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Bá Hiến
TT Đạo Đức
TT Gia Khánh
TT Hương Canh
TT Thanh Lãng
Xã Hương Sơn
Xã Phú Xuân
Xã Quất Lưu
Xã Sơn Lôi
Xã Tam Hợp
Xã Tân Phong
Xã Thiện Kế
Xã Trung Mỹ
Tổng diện
tích
15,67
3,07
0,73
0,06
3,27
1,73
0,37
0,04
5,01
0,46
0,40
0,22
0,32
0,05
1
Đất nông
nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
15,67
3,07
0,73
0,06
3,27
1,73
0,37
0,04
5,01
0,46
0,40
0,22
0,32
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2,65
2,40
-
-
-
-
-
-
-
0,10
0,15
-
-
-
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,50
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,03
0,08
0,10
0,04
0,25
1,67
0,10
-
0,25
0,12
0,22
0,10
0,10
-
-
Đất giao thông
DGT
0,74
0,01
0,10
-
0,11
0,15
-
-
0,18
0,02
0,17
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
2,16
0,04
-
0,04
0,10
1,52
0,10
-
-
0,10
0,05
0,10
0,10
-
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,03
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,07
-
-
-
0,04
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,98
-
-
-
0,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,57
-
-
-
-
-
0,25
0,02
4,74
0,22
0,01
0,10
0,20
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,54
0,04
0,61
-
1,85
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,21
0,01
0,02
0,02
0,04
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,04
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2739/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
1.096
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng