|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3458/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3458/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3458/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 19 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VŨ QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ
Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các
công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 604/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019 và Quyết định số 2559/QĐ-UBND ngày
10/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Vũ Quang;
Xét đề nghị của UBND huyện Vũ
Quang tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 07/10/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4000/TTr-STMMT ngày 08/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Vũ Quang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ KHSD đất 2021
|
Ghi
chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch Thao trường bán của huyện
và khu căn cứ chiến đấu (tập)
|
CQP
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
Xã
Quang Thọ
|
110
|
|
II
|
Đất an ninh
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch trụ
sở công an xã
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Hương Minh
|
111
|
|
III
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng trưng
bày sản phẩm OCCOP (thôn 1)
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã
Quang Thọ
|
112
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
4,46
|
1,06
|
3,40
|
0,73
|
|
|
2,67
|
|
|
|
1
|
Mở rộng hệ thống giao thông nông thôn
|
DGT
|
1,30
|
0,80
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức
Giang
|
113
|
NQ số
18/NQ-HĐND
|
2
|
Mở rộng đường giao thông từ thôn
Yên Du đến xã Đức Bồng
|
DGT
|
0,76
|
0,26
|
0,50
|
0,03
|
|
|
0,47
|
Xã Đức
Lĩnh
|
114
|
NQ số
18/NQ-HĐND
|
3
|
Đường mòn Hồ Chí Minh đi Quốc lộ
281 (đoạn qua xã Thọ Điền)
|
DGT
|
2,40
|
|
2,40
|
0,70
|
|
|
1,70
|
Xã
Thọ Điền
|
115
|
NQ số
18/NQ-HĐND
|
V
|
Đất thủy lợi
|
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở
bờ sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh
|
DTL
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã
Hương Minh
|
116
|
NQ số
18/NQ-HĐND
|
2
|
Kênh mương tưới tiêu các thôn
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Hương Minh
|
117
|
|
3
|
Nâng cấp đập Khe Xai, thôn Hợp Lợi
|
DTL
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Hương Minh
|
118
|
|
VI
|
Đất cơ sở xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu thể thao thôn Tân Lệ
|
DTT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Đức
Liên
|
120
|
NQ số
18/NQ-HĐND
|
VII
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1
|
Xây dựng ĐZ,
TBA nâng cao chất lượng điện năng
|
DNL
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TT
Vũ Quang, xã Đức Lĩnh, Đức Hương, Hương Thọ
|
121
|
NQ số
18/NQ-HĐND
|
2
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
lưới điện trung áp 22KV, 35KV sau các TĐA 110KV Linh Cảm (E18.4), Hương Sơn (E18 7), khu vực
huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn, huyện Can Lộc theo
phương án đa chia, đa nối (MDMC)
|
DNL
|
0,04
|
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02,
|
Xã
Ân Phú
|
122
|
NQ số
18/NQ-HĐND
|
VIII
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
3,20
|
|
3
ao
|
|
|
|
33
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn tại thôn Vĩnh Hội
|
ONT
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
13,
|
Xã Đức
Lĩnh
|
123
|
NQ số
18/NQ-HĐND
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở)
sang đất ở
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Trên
địa bàn 9 xã
|
126
|
|
IX
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở tại TPD4, khu vực Bờ
Lở
|
ODT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thị
trấn Vũ Quang
|
127
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc
được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
|
ODT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thị
trấn Vũ Quang
|
128
|
|
16
|
Tổng số: 16 công trình, dự án
|
|
50,53
|
1,06
|
49,47
|
0,75
|
|
|
48,72
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu
sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh (ha)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
63.76634
|
63.76634
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.48734
|
55.439,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.393,91
|
1.393,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
891,75
|
891,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.191,03
|
1.188,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.092,38
|
3.088,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.203,14
|
4.203,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31.855,62
|
31.855,62
|
1.6
|
Đất rừng săn xuất
|
RSX
|
13.632,60
|
13.592,10
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
70,99
|
70,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
47,54
|
47,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.75436
|
7.804,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,52
|
53,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,15
|
4,35
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,65
|
18,65
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,37
|
2,42
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,15
|
7,15
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,40
|
21,40
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,08
|
36,08
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.653,16
|
1.658,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
883,13
|
886,53
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
498,54
|
499,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,18
|
3,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,42
|
6,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
29,35
|
29,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
36,99
|
37,24
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,39
|
5,46
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,33
|
1,33
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,79
|
1,79
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
11,01
|
11,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,48
|
13,48
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
159,85
|
159,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xâý dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,70
|
2,70
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
18,87
|
18,87
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
328,84
|
331,84
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,92
|
48,92
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,77
|
8,77
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,31
|
3,31
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,12
|
10,12
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
516,89
|
516,89
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5.063,64
|
5.063,64
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
524,24
|
522,24
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có
trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ các công trình, dự
án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất vào Phương án Quy hoạch sử dụng đất huyện
Vũ Quang thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai kế hoạch (bổ
sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất,
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm
tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Vũ Quang theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban,
ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Vũ Quang;
- Chánh VP, Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 3458/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3458/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất ngày 19/10/2021 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
539
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|