Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3451/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
3451/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
18/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3451/ QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 18 tháng 10 năm 20 21
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ng ày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 0 1/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ng ày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTN MT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020, Nghị q uyết số 18 /NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐN D tỉnh về việc
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đ ích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019 và Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Can Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc
tại Tờ trình số 3556/TTr-UBND ngày 5/10/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3998/TTr-STMMT ngày 08/ 10/202 1.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Can Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2021
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích quy hoạch (ha)
Diện
tích h iện tr ạng (ha)
Tăng
thêm
Đ ịa điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ Kế hoạch sử dụng đ ất
Gh i ch ú
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đ ất
LUA
RPH
RĐD
Đ ẤT KHẤC
( 1)
(2)
(3 )=(4 )+(5)
(4)
(5 )=(6 )+.. (9)
(6)
(7)
(8 )
(9)
(10)
(11)
(17)
A
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC
HỘI ĐỒNG NH ÂN D ÂN TỈNH
CHẤP THUẬN
49,01
49,01
46 ,23
2,78
I
Đất c ơ s ở s ản xuất
ph i n ông nghiệp
1,00
1,00
1,00
1
Nhà máy nước Cụp Trùa thôn Nhật Tân
1,00
1,00
1,00
Xã Mỹ
Lộc
161
II
Đất thủy lợi
0 ,34
0 ,34
0 ,20
0,14
1
Đê Tả Nghèn
0,34
0 ,34
0 ,20
0,14
Thị
trấn Nghèn
III
Đất công trình n ăng lượng
0,11
0,11
0,09
0,02
1
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục t ình trạng điện áp th ấp tại các xã Quang Lộc, x ã
Gia Hanh huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tỉnh năm
2021
0,02
0,02
0,02
X ã
Quang Lộc, xã Gia Hanh, Xã Sơn Lộc
2
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của
lưới điện trung ấp 22kV tỉnh Hà t ĩnh
theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC)
0,01
0,01
0,01
Xã
Thuần Thiện
3
Nâng cấp, cải tạo đường dây
973E18.4 lên v ận hành cấp điện áp 22kv và kết nối vòng với
đường dây 474E18. 1 tạo liên thông giữa 2 TBA 110k V C an Lộc (E18.4) vả TBA 1 10k V Thạch Linh (E18.1)
0,06
0,06
0,05
0,01
Xã
Khánh Vĩnh Yên, xã Xuân Lộc, Quang Lộc và thị trấn Đồng Lộc
4
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 1 10kV L inh Cảm (E182), Can Lộc (E18.7), Hương Sơn
(E18.7) khu vực huy ện Đức Thọ, huyện
Hương Sơn, huyện Can Lộc theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
0,02
0,02
0,01
0,01
Xã
Thường Nga
IV
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
1 ,30
1 ,30
1,04
0 ,26
1
Xây dựng di tích làng K 130
1,30
1 ,30
1,04
0 ,26
Thị
trấn Nghèn
205
V
Đất ở tại nông thôn
12 ,81
12 ,81
11,45
1 ,36
1
Đất ở Đồng Bàu
0 ,30
0 ,30
0 ,30
Xã
Xuân Lộc
167
2
Đất ở thôn Kim Sơn
0 ,30
0 ,30
0 ,30
Xã
Gia Hanh
168
3
Đất ở Đồng Chùa Thượng Thăng
0 ,37
0 ,37
0 ,37
Xã
Khánh Vĩnh Yên
169
4
Đất ở Khe Nước Tréo
0,30
0 ,30
0 ,30
Xã Mỹ
Lộc
170
5
Đất ở thôn Làng Hội, Vĩnh Phú
0,70
0,70
0,70
Xã
Phú Lộc
171
6
Đất ở Cồn Ràn, Cồn Soi, Thượng Lội
0,68
0,68
0,68
Xã
Quang Lộc
172
7
Đất ở thôn Minh Tiến
1,50
1 ,50
1,50
Xã
Tùng Lộc
173
8
Đất ở thôn Thịnh Lộc, thôn Khe Giao
0,60
0,60
0,60
Xã
Sơn Lộc
174
9
Đất ở thôn Hợp Sơn, thôn Tân Tiến
0,92
0,92
0,92
Xã
Thanh Lộc
175
10
Đất ở thôn Đ ông
Nam
0,37
0,37
0,37
X ã
Thiên Lộc
176
11
Đất ở Đống Quan đồng Vời
0,50
0,50
0,50
Xã
Thượng Lộc
177
12
Đất ở thốn Cồn Soi, th ôn Trung Long
1,00
1,00
1,00
Xã
Trung Lộc
178
13
Đất ở Đồng đập
1,00
1,00
1,00
Xã
Tùng Lộc
179
14
Đất ở Đồng Đường Quan - Cửa Làng
thôn Đoài Duyệt, thôn Cử Lâm, Đ ồng Cồn Đống, thôn Làng Lau.
1,35
1 ,35
1,01
0 ,34
Xã
Vượng Lộc
180
15
Đất ở Thôn Văn Thịnh, thôn Dư Nại,
thôn Đồng Yên
0,67
0,67
0,57
0,10
Xã
Xuân Lộc
181
16
Đất ở Đồng Chợ Mương thôn Trại Tiểu
2,25
2,25
2,25
Xã Mỹ
Lộc
182
VI
Đất ở tại đô th ị
0,45
0,45
0,45
1
Đ ất ở TDP Tùng
Liên, Đồng Trọt, Nam M ị
0,27
0,27
0 ,27
Thị
trấn Đồng Lộc
183
2
Bổ sung đất ở gần nh à văn hóa Kim Thành
0,18
0,18
0,18
Thị
trấn Đồng Lộc
184
3
Khu đô thị thị trấn Nghèn, t ổ
dân phố 6
33,00
33,00
33,00
Thị
trấn Nghèn
206
25
Tổng A
49,01
49,01
46,23
2,78
B
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI (tự
thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển như ợng đ ể
chuyển mục đích, nh ận g óp vốn; thu h ồi nh ưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)
19,66
6,10
13,81
0,45
13,36
I
Đất thương mại, dịch vụ
0,67
0,67
0,20
0,47
1
Đất thương mại dịch vụ cây xăng
giáp nghĩa địa Đồng Cửa Đông
0,67
0,67
0,20
0,47
Thị
trấn Nghẽn
185
II
Đất sản xuất v ật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
11,10
6,10
5,00
5,00
1
Mở rộng GHT tại núi K ý Trung, xã Thuần Thiện
11,10
6,1
5,00
5,00
Xã
Thuần Thiện
190
III
Đất x ây dựng cơ sở văn hóa
0,25
0,25
0,25
1
Tượng đài liệt sỹ, Cửa Trư ờng, Minh Ti ến
0,25
0 ,25
0,25
Xã
Tùng Lộc
203
IV
Đất ở tại n ông thôn
6,25
6 ,25
6 ,25
1
Đất ở thôn Tr àng
Sơn
0,25
0 ,25
0 ,25
Xã
Khánh V ĩnh Yên
191
2
Đất ở thôn Đất Đỏ
0,15
0,15
0,15
Xã
Thư ờng Nga
192
3
Đất ở gần Sân Vận Động xã
0,04
0,04
0,04
Xã
Trung Lộc
193
4
Đất ở lấy từ nhà văn hóa xóm 4 cũ
0,05
0,05
0,05
Xã
Trung Lộc
194
5
Đất ở thôn Ngọc Lâm (vùng Bập
Bùng), Trung Ngọc (Bải S ả, Sóc Thư)
0,76
0,76
0,76
Xã
Gia Hanh
195
6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
vườn sang đất ở trong khu dân cư
5,00
5,00
5,00
Các
xã
V
Đất ở tại đô thị
1,64
1,64
1,64
1
Đất ở Đồng Tráng
thôn Kim Thành
0,70
0,70
0,70
Thị
trấn Đồng Lộc
197
2
Đấu giá QSD đất ở lấy từ nhà văn
hóa khối 3 cũ
0,01
0,01
0,01
Thị
trấn Nghèn
198
3
Đấu giá QSD đất
ở lấy từ nhà v ăn h óa khối 4 cũ
0,01
0,01
0,01
Thị
trấn Nghèn
199
4
Đ ấu giá QSD đất
ở lấy từ nhà văn h óa khối 5 cũ
0,03
0,03
0,03
Thị
trấn Nghèn
204
5
Đấu giá QSD đất ô lấy từ nhà văn h óa
khối Ph úc Sơn cũ
0,09
0,09
0,09
Thị
trấn Nghèn
201
6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
vườn sang đất ở trong khu dân cư
0,80
0,80
0,80
Thị
tr ấn nghèn, Thị trấn Đồng Lộc
15
Tổng B
19,66
6,10
13,81
0,45
13 ,36
41
Tổng A + B
68,67
6,10
62 ,82
46,68
16,14
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2021:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
lo ại đất
Tổng
d iện tích đã đ ược
UBND tỉnh duyệt
Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
T ỔNG
DIỆN TÍCH Đ ẤT TỰ NHIÊN
30 .212,66
30 .212,66
1
Đất nông nghiệp
NNP
21.820,65
21.760 ,20
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.639,03
9.592,35
Trong đó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC
9.150,20
9.103,52
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
488,83
488,83
1 .2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.098 .39
1.096,52
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.730 ,30
3.723,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.389,69
3389,69
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX
3 .335,67
3.330,67
Trong đó: đ ất c ó rừng
s ản xuất rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
377,93
377,93
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
249,64
249,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.464,67
7.526,27
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
422,4
422,40
2 .2
Đất an ninh
CAN
1,88
1,88
2 .3
Đất khu công nghiệp
SKK
15,03
15,03
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
26,33
26,33
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
39,89
40,56
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
59,75
60,75
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9 ,35
9 ,35
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
95 ,22
100 ,22
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3099,72
3.579,09
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
DGT
2.158,72
2.158,72
-
Đất thủy lợi
DTL
754,77
755,11
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,96
8 ,21
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,48
8,48
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đ ào tạo
DGD
74,92
74,58
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
77,12
76,68
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,82
7,93
-
Đất công trình bưu ch ính, vi ễn thông
DBV
0,93
0,93
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
25,99
27 ,29
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,69
12,69
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
34,38
34 ,38
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
405,09
405,09
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
9,00
9,00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
4,19
4,19
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
35 ,37
34,97
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,15
0,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.082,87
1.101,93
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
203,71
238,76
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,46
20,46
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,34
1,34
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t ín ngưỡng
TIN
56,05
56,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
828,71
828,71
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
984,09
984,09
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
927 ,34
926,19
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có
trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ các công trình, dự
án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất vào Phương án Quy hoạch sử dụng đất huyện
Can Lộc thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai kế hoạch (bổ
sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh k ết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Can Lộc theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Can Lộc;
- Chánh/Ph ó VP UBND tỉnh (phụ trách);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 3451/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3451/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất ngày 18/10/2021 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
760
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng