STT
|
TÊN DI TÍCH
|
ĐỊA ĐIỂM
|
XẾP HẠNG
(Số quyết định và đơn vị ra quyết định)
|
LOẠI HÌNH DI
TÍCH
|
GHI CHÚ
|
Quốc gia đặc biệt
|
Quốc gia
|
Tỉnh
|
Chưa xếp hạng
|
I. THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (28 điểm,
khu di tích)
+ Di tích Lịch sử: 06 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 18 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 02 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 02 di tích
|
1
|
Khu di tích Nhị- Tam Thanh, núi Tô Thị, thành nhà
Mạc
|
Phường Tam Thanh
|
|
Quyết định số 313/QĐ-VH ngày 28/04/1962, của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Danh lam thắng cảnh
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục tổng hợp tóm tắt
nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di
tích trên địa bàn thành phố lưu giữ tại Phòng Văn hóa Thông tin thành phố
|
2
|
Đền mẫu Soài Sơn
|
Khối 11, đường Ngô Thì Sĩ, phường
Tam Thanh
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
3
|
Đền thờ Đức Thánh Trần
|
Đường Lê Hồng Phong, khối 2, phường
Tam Thanh
|
|
|
|
x
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
4
|
Chùa Thành (Diên Khánh Tự)
|
Số 3 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng
|
|
Quyết định số 57/QĐ-BVHTT ngày
18/01/1993 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
5
|
Đôi trụ Biểu và
Nhà Công Quán
|
Bờ Nam sông Kỳ Cùng (khu vực Chùa
Thành)
|
|
|
|
x
|
Lịch sử
|
6
|
Chùa Tiên - Giếng
Tiên (Song Tiên Tự)
|
Khối Hoàng Hoa Thám, phường Chi
Lăng
|
|
Quyết định số 97/QĐ-BVHTT ngày
21/01/1992 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Danh
lam thắng cảnh
|
7
|
Đoàn Thành
(Thành cổ Lạng Sơn)
|
Phường Chi Lăng
|
|
Quyết định số 05/1999/QĐ-BVHTT ngày
12/02/1999 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Lịch
sử
|
8
|
Núi Hang Dê
|
Khối Cửa Nam, phường Chi Lăng
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh
|
|
Lịch
sử
|
9
|
Đền Cửa Đông
|
Phố Cửa Đông, phường Chi Lăng
|
|
Quyết định số 3997/QĐ-BVHTTDL ngày
12/11/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
10
|
Đền Cửa Tây
|
Đường Trần Quang Khải, phường Chi
Lăng
|
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
11
|
Đền Cửa Bắc
|
Đường Trần Nhật Duật, Phường Chi
Lăng
|
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
|
12
|
Đền Cửa Nam
|
Đường Cửa Nam, Phường Chi Lăng
|
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
13
|
Đền Cô bé Thượng Ngàn
|
Phố Cửa Đông, phường Chi Lăng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
14
|
Đền Mẫu Thoải
|
Số 77 Đường Hùng Vương, Phường Chi
Lăng
|
|
|
Quyết định số 987/2014/QĐ-UB ngày
26/6/2014 của UBND tỉnh
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
15
|
Di chỉ Phai Vệ
|
Đường Phai vệ - khối 3, Phường Vĩnh
Trại
|
|
Quyết định số 77/2004/QĐ-BVHTT ngày
23/8/2004 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Khảo
cổ
|
16
|
Đền Kỳ Cùng
|
Khối 1, phường Vĩnh Trại
|
|
Quyết định số 57/QĐ-BVHTT ngày 18/01/1993 của Văn hóa Thông tin
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
|
17
|
Bến đá Kỳ Cùng
|
Khối 1, phường Vĩnh Trại
|
|
|
|
x
|
Lịch sử
|
18
|
Đền Vĩnh Trại
|
Khối 4, phường Vĩnh Trại
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
19
|
Khuôn viên lưu niệm Hồ Chí Minh
|
Ngã tư đường Bà Triệu và đường Lê Lợi,
phường Đông Kinh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
20
|
Đền mới (Đền Trần Hưng Đạo)
|
Khối 4 phố Lương Văn Tri, phường
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
21
|
Đền Tả Phủ (Tả Phủ Linh Từ)
|
Đường Bắc Sơn, phường Hoàng Văn Thụ
|
|
Quyết định số 57/QĐ-BVHTT ngày
18/01/1993 của Bộ VHTT
|
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
22
|
Nhà số 8 - phố Chính Cai Kỳ Lừa
|
Khối 2, phường Hoàng Văn Thụ
|
|
Quyết định số 2015/QĐ-BVHTT ngày
16/12/1993 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Lịch
sử
|
|
23
|
Đền vua Lê
|
Thôn Hoàng Tân, xã Hoàng Đồng
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
24
|
Miếu thờ Đoàn Thị Trúc
|
Xã Hoàng Đồng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
25
|
Đình Pác Mòng
|
Km 5 Đường QL 1A cũ (Lạng Sơn - Hà
Nội) - Xã Quảng Lạc
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
26
|
Đình Mai Pha
|
Thôn Khòn Khuyên, xã Mai Pha
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
27
|
Di chỉ khảo cổ học Mai Pha
|
Núi Phja Nùn, xã Mai Pha
|
|
Quyết định số 05/QĐ-BVHTT ngày
12/02/1999 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Khảo
cổ
|
28
|
Đền Khánh Sơn
|
Xóm Nà Chuông I, xã Mai Pha
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
Tổng cộng 28
|
0
|
13
|
7
|
8
|
|
|
II. HUYỆN CAO LỘC (24 điểm,
khu di tích)
+ Di tích Lịch sử: 14 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 07 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 02 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 01 di tích
|
29
|
Khu di tích lịch sử Du kích Ba Sơn
|
Các xã: Xuất Lễ, Hòa Cư, Cao Lâu, Hải Yến, Công
Sơn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục tổng hợp
tóm tắt nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di
tích trên địa bàn huyện Cao Lộc lưu giữ tại Phòng Văn hóa Thông tin huyện Cao
Lộc
|
30
|
Cột mốc Km số 0
|
Cửa khẩu Hữu Nghị, thị trấn Đồng
Đăng
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
31
|
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt
sĩ
|
Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu Hữu
Nghị, thị trấn Đồng Đăng
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
32
|
Đền Cô Đôi
|
Khu Dây Thép, thị trấn Đồng Đăng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc Nghệ thuật
|
33
|
Đền Mẫu Đồng Đăng
|
Khu Lò Rèn - Thị trấn Đồng Đăng
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc Nghệ thuật
|
34
|
Đền Quan
|
Khu Nam Quan, thị trấn Đồng Đăng
|
|
|
Quyết định số 987/QĐ-UB, ngày 26/6/
2014, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
35
|
Nhà Bia Thuỷ Môn Đình
|
Thuộc khu Vườn Sái, Thị trấn Đồng
Đăng,
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
36
|
Pháo đài Đồng Đăng
|
Thị trấn Đồng Đăng
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
37
|
Bốt gác của Pháp
|
Thôn Liên Hòa, xã Gia Cát
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
38
|
Chùa Bắc Nga
|
Thôn Bắc Nga, xã Gia Cát
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
39
|
Phố Ngầu (Háng Ngầu)
|
Khu chợ Phố Ngầu, thôn An Dinh II,
Xã Tân Liên
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
40
|
Bia đá hang Dơi
|
Thôn Phạc Lùng (nay là thôn Xuân
Lũng) xã Bình Trung
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
|
41
|
Bia đá Ngô Thì Sĩ
|
Thôn Bản Slắng, xã Bình Trung
|
|
|
Quyết định số 41/2002QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
42
|
Hang Tu Lầm
|
Thôn Phạc Lùng (nay là thôn Xuân
Lũng), xã Bình Trung
|
|
|
|
Khảo
cổ
|
43
|
Hang Đán Lài
|
Thôn Bản Slắng, xã Bình Trung
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
44
|
Hang Lạo Pảo
|
Thôn Còn Coóc, xã Bình Trung
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày
07/12/2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
45
|
Hang Ngườm Liêm
|
Thôn Lũng Vàng, xã Bình Trung
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
46
|
Cầu ngầm Khánh Khê và Nhà bia chiến
thắng Sư đoàn 337
|
Thôn Pá Péc - Khuổi Đẩy xã Bình
Trung
|
|
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND, ngày
11/7/2017, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
47
|
Đình Hang Pài
|
Thôn Còn Pheo, xã Thụy Hùng
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
|
48
|
Ga Tam Lung
|
Thôn Pò Nghiều, xã Thuỵ Hùng
|
|
|
|
Lịch
sử
|
49
|
Cầu Khao
|
Thôn Còn Pheo - Xã Thuỵ Hùng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
50
|
Đình Tài Trỏ
|
Thôn Yên Thủy I xã Yên Trạch
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
51
|
Di chỉ Khảo cổ Phja Điểm
|
Thôn Kéo Khoác, xã Yên Trạch
|
|
Quyết định số
77/QĐ-BVHTT ngày 23/8/2004 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Khảo
cổ
|
52
|
Thác 17
|
Thôn Khuổi Mạ, xã Song Giáp
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
Tổng cộng 24
|
0
|
01
|
12
|
11
|
|
|
III. HUYỆN BÌNH GIA (22 di
tích)
+ Di tích Lịch sử: 10 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 05 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 05 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 02 di tích
|
53
|
Đền Trần Hưng Đạo
|
Khu III thị trấn Bình Gia
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày
07/12/ 2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục tổng
hợp tóm tắt nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội
dung giá trị di tích trên địa bàn huyện Bình Gia lưu giữ tại Phòng Văn hóa
Thông tin huyện Bình Gia
|
54
|
Đình Phai Cam
|
Khối phố 5A, thị trấn Bình Gia
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
55
|
Hang Thẩm Cảo - Thẩm Học
|
Khu 6A, thị trấn Bình Gia
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh
|
|
Lịch
sử
|
56
|
Di tích Pò Đồn
|
Khối phố 2 - thị trấn Bình Gia
|
|
|
|
Lịch
sử
|
57
|
Đình Bản Chu
|
Thôn Bản Chu, xã Hưng Đạo
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
58
|
Đèo Cạm Bao
|
Thôn Bản Nghĩu, xã Hưng Đạo
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
59
|
Cụm Di tích Khau Kham-Rọ Xá-Nà Mặn
|
Thôn Bản Cù, Xã Hoa Thám
|
|
|
|
Lịch
sử
|
60
|
Đèo Kéo Coong
|
Thôn Kéo Coong, xã Tân Văn
|
|
|
|
Lịch
sử
|
61
|
Hang Thẩm Hai
|
Thôn Còn Nưa, xã Tân Văn
|
|
Quyết định số 2015/QĐ-BVHTT ngày 16/12/1993 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Khảo
cổ
|
62
|
Hang Thẩm Khuyên
|
Thôn Còn Nưa, xã Tân Văn
|
|
|
|
Khảo
cổ
|
63
|
Địa điểm Đình Nà Đồng
|
Thôn Nà Đồng, xã Tân Văn
|
|
|
|
x
|
Lịch
Sử
|
64
|
Đình làng thôn Tòng Chu 1
|
Thôn Tòng Chu 1, xã Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
65
|
Hang Thẩm Khoách
|
Thôn Tòng Chu 2, xã Hoàng Văn thụ
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
cổ
|
66
|
Đình Đại Thần Bản Chúc
|
Thôn Bản Chúc, xã Thiện Thuật, huyện
Bình Gia
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
67
|
Hang Nà Đon
|
Thôn Nà Tồng, xã Quang Trung
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
68
|
Địa điểm Đồi Pò Chầu
|
Thôn Nặm Slim, xã Hồng Phong
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
69
|
Di tích Bến Đò Văn Mịch
|
Phố Văn Mịch, xã Hồng Phong
|
|
|
|
Lịch
Sử
|
70
|
Đèo Pác Nàng-Hang Pác Sào
|
Thôn Pác Sào, xã Tô Hiệu
|
|
|
|
Lịch
sử
|
71
|
Di tích Hang Kéo Lèng
|
Thôn Rừng Thông, xã Tô Hiệu
|
|
Quyết định số 2015/QĐ-BVHTT ngày 16/12/1993 của
Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Khảo
cổ
|
72
|
Mái Đá Thẩm Thời
|
Thôn Pá Nim, xã Tô Hiệu
|
|
|
|
x
|
Khảo cổ
|
|
73
|
Hang Ngườm Moóc
|
Thuộc thôn Cốc Mặn, xã Mông Ân
|
|
|
|
x
|
Danh lam thắng cảnh
|
74
|
Thác Nước Đăng Mò
|
Di tích nằm trên địa bàn 03 xã:
Thôn Cốc mặn, xã Mông Ân; Thôn Bản Phân, xã Hoàng Văn Thụ; thôn Nà Tấu, xã
Thiện Thuật
|
|
|
|
x
|
Danh lam thắng cảnh
|
Tổng cộng 24
|
0
|
03
|
10
|
09
|
|
|
IV. HUYỆN VĂN QUAN (25 di
tích)
+ Di tích Lịch sử: 08 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 10 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 06 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 01 di tích
|
75
|
Nhà Lưu niệm đồng chí Lương Văn Tri
|
Thôn Bản Hẻo, xã Trấn Ninh, huyện
Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
|
Quyết định số 2233/QĐ-BVHTT ngày
26/6/1995, của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Lịch
sử
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục
tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội
dung giá trị di tích trên địa bàn huyện Văn Quan lưu giữ tại Phòng VHTT huyện
Văn Quan
|
76
|
Hang Nả Khuyên
|
Thôn Bản Sầm, xã Bình Phúc
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
77
|
Hang Phja Thình
|
Thôn Phai Rọ, xã Tân Đoàn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
78
|
Địa điểm Pò Deng
|
Thôn Phai Rọ, xã Tân Đoàn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
79
|
Hang Phja Thạng
(Hang Bà Đầm)
|
Thuộc núi Phja Thạng, Thôn Ba Xã,
xã Tân Đoàn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
cổ
|
80
|
Hang Lùng Yên
|
Thôn Phai Rọ, Xã Tân Đoàn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002,
của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
cổ
|
81
|
Hang Bản Háu
(Hang Ngườm Diêm)
|
Thôn Bản Háu, xã Tràng Phái
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
cổ
|
82
|
Hang Ngườm Thẳm
|
Thôn Khòn Riềng, Xã Tràng Phái
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
83
|
Cầu Đá, Bia Đá Xuân Mai
|
Thôn Bản Dạ, xã Xuân Mai
|
|
|
Quyết định số
41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
84
|
Hang Rộc Mạ
|
Thôn Bản Dạ, xã Xuân Mai
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
85
|
Hang Bó Lấm
|
Thôn Khòn Đon, xã Xuân Mai
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
|
86
|
Hang Pác Ả- Kéo Vãng
(Hang Ngườm Pống)
|
Thôn Bản Bác, xã Vĩnh Lại
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
cổ
|
87
|
Nhà thờ tổ họ Hà
|
Thôn Khòn Khẻ, xã Xuân Mai
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
88
|
Hang Quốc Phòng
|
Xã Vĩnh Lại
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
89
|
Đình Bản Só
|
Thôn Bản Só, Xã Hữu Lễ
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
90
|
Đình Bản Làn
|
Thôn Bản Làn, xã Văn An
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
91
|
Đình Phú Nhuận
|
Thôn Bản Nhuần, xã Văn An
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
92
|
Đình Bản Quang
|
Thôn Xuân Quang, xã Đại An
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
93
|
Đình Khun Lầu
|
Thôn Khun Lầu, Xã Đại An
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
94
|
Đình Ỏi Nu
|
Thôn Ích Hữu, Xã Đại An
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
95
|
Đình Cóoc Sa
|
Thôn Kéo Còi, xã Tràng Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
96
|
Đình Nà Thia
|
Thôn Cốc Phường, xã Chu Túc
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
97
|
Hang Lùng Noi
|
Thôn Nà Khàn, xã Tràng Các
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
98
|
Hang Nặm Tốc
|
Thôn Nà Tao, xã Tràng Các
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
99
|
Di tích Khum Nặm
|
Xóm Khum Nặm, Thôn Khòn Mới, xã
Bình Phúc
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
Tổng cộng 25
|
0
|
01
|
11
|
13
|
|
|
V. HUYỆN BẮC SƠN ( 29 điểm,
khu di tích)
+ Di tích Lịch sử: 12 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 12 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 02 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 03 di tích
|
100
|
Khu di tích lịch sử Khởi nghĩa Bắc Sơn
|
|
Quyết định số 2499/QĐ-TTg ngày 22/12/2016 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
Lịch
sử
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục tổng hợp tóm tắt
nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di
tích trên địa bàn huyện Bắc Sơn lưu giữ tại Phòng Văn hóa Thông tin huyện Bắc
Sơn
|
101
|
Làng Khuôn Khát
|
Thôn Minh Tiến, xã Vũ Lễ
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
102
|
Hang Dơi - Tên gọi khác: Thẳm Kha
Hào (tiếng Nùng)
|
Thôn Kha Hạ, xã Vũ Lễ
|
|
Quyết định số 77/2004/QĐ-BVHTT ,
ngày 23/8/2004 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Khảo
cổ
|
103
|
Bãi tập Bản Ít
|
Thôn Thống Nhất, xã Vũ Lễ
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
104
|
Cầu Lợp Long Đống
|
Thôn Tiên Đáo, xã Long Đống
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002,
của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
105
|
Đình Long Đống - (Tên gọi khác: Đình Làng Long Đống)
|
Thôn Tiên Đáo I, xã Long Đống
|
|
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
106
|
Hang Nàng Tiên
|
Thôn Bản Thí, xã Long Đống
|
|
|
|
x
|
Lịch
Sử
|
|
107
|
Lân Áng
(Tên gọi khác: Lân Ảng)
|
Thôn Nông Lục, xã Hưng Vũ
|
|
|
Quyết định sô 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
108
|
Làng Minh Đán
|
Thôn Minh Đán I, xã Hưng Vũ
|
|
|
|
Lịch
sử
|
109
|
Búp Hủi
|
Thôn Nông Lục, xã Hưng Vũ
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
110
|
Đèo Keng Tiếm
|
Thôn Hồng Phong 4, xã Chiến Thắng
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
Sử
|
111
|
Đình Làng Huyền
(Còn có Tên gọi khác là : Đình Làng
Tân Viên)
|
Nằm tại địa phận giáp gianh giữa
hai thôn Làng Huyền và Làng Coóc, xã Trấn Yên
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc Nghệ thuật
|
112
|
Đình Làng Mỏ
|
Làng Mỏ, xã Trấn Yên
|
|
|
Quyết định số 1841/2002/QĐ-UB ngày
07/12/2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
113
|
Đèo Keng Giàn
|
Thôn Lân Đặt, xã Trấn Yên
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
|
114
|
Đình Làng Thẳm
|
Thôn Thẳm, xã Trấn Yên
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
115
|
Đình Pác Yếng
|
Thôn Pác Yếng, xã Đồng Ý
|
|
|
Quyết định số 181/QĐ/UBND ngày
07/12/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
116
|
Đình Phiêng Ca
|
Thôn Nà Giáo, xã Đồng Ý
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
117
|
Hồ Pác Mỏ
|
Thôn Pác Mỏ, xã Hữu Vĩnh
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Danh
lam Thắng cảnh
|
118
|
Hang Tin Vận
|
Thôn Hợp Thành II, xã Hữu Vinh
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
119
|
Hang Thẳm Hoài
|
Thôn Pác Mỏ, xã Hữu Vĩnh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
120
|
Nghè Hữu Vĩnh
|
Thôn Hữu Vĩnh 2 xã Hữu Vĩnh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
121
|
Hang Nàng Tiên
|
Thôn Mỹ Ba, xã Nhất Hòa
|
|
|
|
x
|
Danh
lam Thắng cảnh
|
122
|
Lân Lắc
|
Thôn Nội Hoà, xã Bắc Sơn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
123
|
Đình Dục Lắc
|
Thôn Nội Hoà, xã Bắc Sơn.
|
|
|
|
Kiến
trúc Nghệ thuật
|
124
|
Đình Quỳnh Sơn
|
Thôn Đon Riệc, xã Quỳnh Sơn
|
|
|
Quyết định số 1841/2012/QĐ-UBND, của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
125
|
Cầu Rá Giềng
|
Thôn Đon Riệc I, xã Quỳnh Sơn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
126
|
Chùa Quỳnh Sơn - Tên chữ: Quỳnh
Sơn Tự
|
Thôn Đon Riệc, xã Quỳnh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
127
|
Hang Cốc Lý
(Tên gọi khác: Hang Gốc Lý)
|
Tiểu khu Hoàng Văn Thụ, Thị trấn Bắc
Sơn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02-10-2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Danh
lam Thắng cảnh
|
128
|
Nghè Yên Lãng
|
Thôn Yên Lãng, Thị trấn Bắc Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
Tổng cộng29
|
01
|
01
|
14
|
13
|
|
VI. HUYỆN HỮU LŨNG (84 di
tích)
+ Di tích Lịch sử: 04 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 72 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 06 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 02 di tích
|
129
|
Đình Tri Quan Thượng
|
Thôn Hòa Bình, xã Hòa Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục
tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội dung
giá trị di tích trên địa bàn huyện Hữu Lũng lưu giữ tại Phòng Văn hóa Thông
tin huyện Hữu Lũng
|
130
|
Đình làng Trại Dạ
|
Thôn Trại Dạ, xã Hòa Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
131
|
Đền Chầu Lục
|
Thôn 94, xã Hòa Lạc
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
132
|
Đình Tháng Tư
|
Thôn Tam Hợp, xã Hòa Lạc
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
133
|
Chùa Làng Hạ
|
Thôn Tam Hợp, xã Hòa Lạc
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
134
|
Đền Quan Giám Sát
|
Thôn Việt Thắng, xã Hòa Lạc
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 2/10/2002,
của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
135
|
Đền Đèo Kẻng
|
Thôn Vườn Chè, xã Tân Thành
|
|
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
136
|
Đền Bắc Lệ
|
Thôn Bắc Lệ, xã Tân Thành
|
|
|
Quyết định số 535/ 1992/ UB-QĐ ngày
25/10/1992, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
137
|
Đền Khuôn Dầu
|
Thôn Khuôn Dầu, xã Tân Thành
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
138
|
Đình Bắc Lệ
|
Thôn Bắc Lệ, xã Tân Thành
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
139
|
Đền Phú Vị
|
Thôn Phố Vị xã Hồ Sơn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002,
của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
140
|
Đình Na Hoa
|
Thôn Na Hoa, xã Hồ Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
141
|
Đền Voi Xô
|
Thôn Voi Xô, xã Hòa Thắng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
142
|
Đền Cà Phê
|
Thôn Xóm Chùa, xã Hòa Thắng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
143
|
Đền Suối Ngang
|
Thôn Suối Ngang xã Hòa Thắng
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
144
|
Đình Đất Đỏ
|
Thôn Đất Đỏ, xã Hòa Thắng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
145
|
Đình Suối Ngang 2
|
Thôn Suối Ngang 2
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
146
|
Đình Làng Keo
|
Thôn Keo, xã Minh Hòa
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
147
|
Đình làng thôn Xa
|
Thôn Xa, xã Minh Hòa
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
148
|
Đình Cao
|
Thôn Dốc Mới 2, xã Sơn Hà
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
149
|
Đình Bơi
|
Thôn Na Hoa, xã Sơn Hà
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
150
|
Khu Danh thắng Đồng Lâm
|
Thôn Làng Cóc, xã Hữu Liên
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
151
|
Di tích Hang Soong Boong
|
Thôn Làng Cóc, xã Hữu Liên
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
152
|
Đình Gò Chùa
|
Thôn Cướm, xã Hữu Liên
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
153
|
Chùa Sơn Lộc
|
Thôn Làng Giàng, xã Yên Thịnh
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
154
|
Chùa Am
|
Thôn Diễn, xã Yên Thịnh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
155
|
Đình - Chùa An Lộc Thịnh
|
Thôn Chùa, xã Yên Thịnh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
156
|
Đình làng Diễn
|
Thuộc thôn Diễn, xã Yên Thịnh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
157
|
Hang Tượng
|
Thôn Diễn, xã Yên Thịnh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
158
|
Hang Ốc
|
Thôn Gạo Trong, xã Yên Thịnh
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
159
|
Hang Đồng Hang
|
Thôn Gò Mãn, xã Yên Thịnh
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
160
|
Hang Làng Loi
|
Thôn Loi, xã Yên Sơn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
cổ
|
161
|
Đình Trung
|
Thôn Đàng Hạ, xã Yên Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
162
|
Nghè thánh Ba
|
Thôn Đàng Hạ, xã Yên Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
163
|
Chùa Lầm Thượng
|
Thôn Lầm Thượng, xã Yên Vượng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
164
|
Hang Tù Binh
|
xã Yên Vượng
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
165
|
Hang Bà Đầm
|
Thôn Kép 3, xã Quyết Thắng
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
166
|
Đình Chãng
|
Thôn Chãng, xã Quyết Thắng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
167
|
Đập Lân Vằn
|
Thôn Rãy, xã Quyết Thắng
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
168
|
Đình - Chùa Đồng Xe
|
Thôn Đồng Xe, xã Quyết Thắng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
169
|
Đình Làng Trang
|
Thôn Làng Trang, xã Yên Bình
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
170
|
Đình làng Lỷ
|
Thôn Lỷ, xã Yên Bình
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
171
|
Đình Đồng Bụt
|
Thôn Đồng Bụt, xã Yên Bình
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
172
|
Đình Làng Cà
|
Thôn Làng Cà, xã Đồng Tiến
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
173
|
Đền Ba Cầu
|
Thôn Thuyền, xã Vân Nham
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
174
|
Địa Điểm Cây Đa Phố Phổng
|
Chợ Phổng, xã Vân Nham
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
175
|
Chùa Sùng Nham
|
Thôn Phổng, xã Vân Nham,
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
176
|
Đền Thượng
|
Thôn Phổng, xã Vân Nham
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
177
|
Đình làng Vân Nham
|
Thôn Phổng, xã Vân Nham
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
178
|
Đền Mỏ Răng
|
Thôn Lay II, xã Thanh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
179
|
Đình Làng Lay
|
Thôn Lay II, xã Thanh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
180
|
Đình Làng Bàng
|
Thôn Bàng Dưới, xã Thanh Sơn.
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
181
|
Đình làng Điển
|
Thôn Điển Dưới, xã Thanh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
182
|
Đình Phủ Đô
|
Thôn Phủ Đô, xã Đô Lương
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
183
|
Đình Cốc Lùng
|
Thôn Chùa Lầy, xã Đô Lương
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
184
|
Đình làng Dóng
|
Thôn Dóng, xã Đô Lương
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
185
|
Đình Nhị Liên
|
Thôn Nhị Liên, xã Minh Tiến
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
186
|
Đình Làng Minh Lễ
|
Thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
187
|
Đình Làng Bến Cát
|
Thôn Bến Cát, xã Minh Tiến
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
188
|
Đình Ngòi Ngang
|
Thôn Ngòi Ngang, xã Minh Tiến
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật.
|
189
|
Đình chùa Bến Cốn
|
Thôn Bến Cốn, xã Minh Tiến
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
190
|
Hang Minh Lệ I
|
Thôn Bến Cốn, xã Minh Tiên
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND, ngày
7/12/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
cổ
|
191
|
Hang Lý Lân
|
Thôn Bến Cốn, xã Minh Tiến
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
Cổ
|
|
192
|
Đình Nhật Lãng
|
Thôn Đoàn Kết, xã Nhật Tiến
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
193
|
Đền Bà
|
Khu Tân Mỹ II, thị trấn Hữu Lũng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
194
|
Đền Ông
|
Khu An Ninh, Thị Trấn Hữu Lũng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
195
|
Đình Làng Mỹ Ngọc
|
Thôn Làng Ngóc, xã Đồng Tân
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
196
|
Chùa Đẩu
|
Thôn Tân Thành, xã Đồng Tân
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
197
|
Đền Đá Bia
|
Thôn Cóc Dĩ, xã Đồng Tân
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
198
|
Đình làng Đồng Lai
|
Thôn Đồng Lai, xã Đồng Tân
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
199
|
Chùa Cã
|
Thôn Cã Ngoài, xã Minh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
200
|
Đình Bé
|
Thôn Đình Bé, xã Minh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
201
|
Đình Hố Mười
|
Thôn Hố Mười, xã Minh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
202
|
Đình Coóc Mò
|
Thôn Coóc Mò, xã Minh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
203
|
Đình Cã Ngoài
|
Thôn Cã Ngoài, xã Minh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
204
|
Đền Bậm
|
Thôn Bến Lường, xã Minh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
205
|
Đền Cã Ngoài
|
Thôn Cã Ngoài xã Minh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
206
|
Đền 2 cây lim
|
Thôn Văn Miêu, xã Minh Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
207
|
Đình Làng Bến
|
Thôn Làng Bến, xã Cai Kinh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
208
|
Chùa Cả
|
Thôn Làng Bến, xã Cai Kinh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
209
|
Đình Chung
|
Thôn Làng Bến, xã Cai Kinh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
210
|
Đình Đồng Thuốc
|
Thôn Đồng Thuốc, xã Cai Kinh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
211
|
Đền Thuốc Sơn
|
Thôn Làng Bến, xã Cai Kinh
|
|
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày
11/7/2017, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
212
|
Khu căn cứ khởi nghĩa Hoàng Đình
Kinh
|
Xã Cai Kinh
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
Tổng cộng 84
|
0
|
0
|
12
|
72
|
|
|
VII. HUYỆN CHI LĂNG (25 điểm, khu di
tích)
+ Di tích Lịch sử: 05 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 12 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 05 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 03 di tích
|
213
|
Khu di tích Chi Lăng
|
Các xã: Quang Lang, Chi Lăng, Mai Sao, thị trấn
Chi Lăng
|
|
Quyết định số 313/QĐ-VH, ngày 28/4/1962, của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Lịch
sử
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục tổng hợp tóm tắt
nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di
tích trên địa bàn huyện Chi Lăng lưu giữ tại Phòng Văn hóa Thông tin huyện
Chi Lăng
|
214
|
Hang Gió
|
Thôn Sao Thượng B, xã Mai Sao
|
|
Quyết định số
77/QĐ-BVHTT ngày 23/8/2004, của Bộ Văn hóa và Thông tin
|
|
|
Danh
lam thắng cảnh
|
215
|
Hang Lạng Nắc
|
Thôn Lạng Nắc, xã Mai Sao
|
|
Quyết định số 77/QĐ-BVHTT ngày
23/8/2004, của Bộ Văn hóa và Thông tin
|
|
|
Khảo
cổ
|
216
|
Đồi Yên Mạ
|
Thôn Làng Đăng, xã Quang Lang
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
217
|
Hang Phai Sa
|
Thôn Đơn Xa, xã Hòa Bình
|
|
|
|
Khảo
cổ
|
218
|
Đền Mỏ Ba (Chầu Mười)
|
Thôn Mỏ Ba, xã Hòa Bình
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
219
|
Hang Nà Ngụm
|
Thôn Làng Giao, xã Bằng Hữu
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
|
Khảo
cổ
|
220
|
Hang Bó Nam
|
Thôn Kéo Phầy, xã Bằng Hữu
|
|
|
|
Khảo
cổ
|
221
|
Đền Chầu Bát
|
Khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
222
|
Đền Cấm
|
Khu hòa Bình 2, thị trấn Đồng Mỏ
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
223
|
Đền Cô Chín
|
Khu Hòa Bình 1, thị trấn Đồng Mỏ
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
224
|
Đình Làng Mỏ
|
Thôn Đông Mồ, xã Quang Lang
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
225
|
Liễu Thăng Thạch (Hòn đá Mẽ Mát)
|
Thôn Làng Cóc, xã Quang Lang
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
226
|
Đình Làng Cóc
|
Thôn Làng Cóc, xã Quang Lang
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
227
|
Cửa Ải Chi Lăng
|
Thôn Quán Thanh, xã Chi Lăng
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
228
|
Đền Suối Lân (Chầu Năm)
|
Thôn Lân Bông, thị trấn Chi Lăng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
229
|
Đình Tháng 1
|
Thôn Trung Mai, thị trấn Chi Lăng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
230
|
Chùa Tháng 2
|
Thôn Trung Mai, thị trấn Chi Lăng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
231
|
Đình Tháng 4
|
Thôn Chiến Thắng, thị trấn Chi Lăng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
232
|
Đền Cao Đức Thánh Cả
|
Thôn Cây Hồng, thị trấn Chi Lăng
|
|
|
Quyết định 1841/QĐ-UB ngày
7/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
233
|
Đền Trần
|
Thôn Lạng Giai A, xã Nhân Lý
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
234
|
Đồn Vạn Linh
|
Thôn Phố Cũ, xã Vạn Linh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
235
|
Hang Ngườm Sâu
|
Thôn Làng Giang, xã Gia Lộc
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
236
|
Suối Cằm Thù
|
Thôn Làng Bu 3, xã Lâm Sơn
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
237
|
Hang Nàng Tiên
|
Thôn Quán Hàng xã Thượng Cường
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
Tổng cộng 25
|
0
|
03
|
05
|
17
|
|
|
VIII. HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (33 điểm,
khu di tích)
+ Di tích Lịch sử: 19 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 08 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 03 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 03 di tích
|
238
|
Khu di tích lịch sử Đường số 4
|
Các xã: Chi Lăng, Hùng Việt, Kháng Chiến, Tri
Phương, Chí Minh và thị trấn Thất Khê
|
|
Quyết định số 313/QĐ-VH của Bộ VHTT ngày 28/4/1962, của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Lịch sử
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục tổng hợp tóm tắt
nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di
tích trên địa bàn huyện Tràng Định lưu giữ tại Phòng Văn hóa Thông tin huyện
Tràng Định
|
239
|
Đền Quan Lãnh
|
Khu 3 Thị trấn Thất Khê
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
240
|
Đền Gốc Sung
|
Khu III thị trấn Thất Khê
|
|
|
Quyết định số 535 UB/QĐ ngày
25/10/1992, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
241
|
Di tích Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ
Chí Minh
|
Khu 5 thị trấn Thất Khê
|
|
Quyết định số 921/QĐ-VHTT, ngày
20/07/1994, của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Lịch
sử
|
242
|
Bia Kéo Lếch
|
Thôn Háng Cáu, xã Quốc Khánh
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
243
|
Di tích Pò Đồn
|
Thôn Háng Cáu, xã Quốc Khánh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
|
244
|
Ngườm Chuông
|
Thôn Pò Chả, xã Quốc Khánh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
245
|
Hệ thống nhà cổ kiến trúc Pháp
|
Thôn Nà Cạn, xã Đại Đồng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
246
|
Đỉnh Kéo Lầm
|
Thôn Khuổi Vài, xã Bắc Ái
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
247
|
Hin Ngùm
|
Thôn Nặm Khoang, xã Đội Cấn
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
248
|
Làng Kim Lỵ
|
Thôn Kim Lỵ, xã
Đội Cấn
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
249
|
Nhà thờ họ Nguyễn
|
Thôn Bản Chu, xã Hùng Sơn
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND, ngày
07/02/2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
250
|
Bản Quyền A
|
Thôn Pò Bó, xã Hùng Sơn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
251
|
Chùa Linh Quang (tên chữ Linh Quang
Tự)
|
Thôn Nà Chùa, xã Hùng Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
|
252
|
Đền Phia My
|
Thôn Bản Chu, xã Hùng Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc Nghệ thuật
|
253
|
Địa điểm Cốc Lùng Khuổi Nghìn
|
Thôn Bản Chang, xã Chi Lăng
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
254
|
Địa điểm đuốc Khuổi Nhừ
|
Thôn Nà Chát, xã Chi Lăng
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
255
|
Hang Cốc Mười
|
Thôn Na Han, xã Tri Phương
|
|
Quyết định số 77/QĐ-BVHTT, ngày 23/8/2004, của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Lịch
sử
|
Pác Lùng - Ký
Làng
|
Chân núi Thôn Nà Hang, Xã Tri
Phương
|
|
|
|
256
|
Thung lũng Đầu Quặn
|
Thôn Tàng Trang, Xã Tri phương
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
257
|
Hang Bản Bó
|
Thôn Bó, Xã Tri Phương
|
|
|
|
Khảo
cổ
|
258
|
Hang Ngườm Vài
|
Thôn Slộc Mạ, xã Tri Phương
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
259
|
Hang Ngườm Rày
|
Thôn Slộc Mạ, xã Tri Phương
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
|
260
|
Cạm cơ quan
|
Thôn Thà Lừa, xã Chí Minh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
261
|
Pác Bó
|
Thôn Pác Bó, xã Chi Minh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
262
|
Địa điểm Khau Ca
|
Thôn Bản Ca, xã Chí Minh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
263
|
Địa điểm Bản Ca
|
Thôn Bản Ca, xã Chí Minh
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
264
|
Hang cổ sinh
|
Thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
265
|
Hang Cốc Mười
|
Thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
266
|
Hồ thủy điện Thác Xăng
|
Thôn Bản Tét, xã Hùng Việt,
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
267
|
Đình Chúa Sơn Lâm
|
Thôn Bản Nằm, xã Kháng Chiến, huyện
Bắc Sơn
|
|
|
|
x
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
268
|
Khu du lịch sinh thái hồ thủy
điện Bắc Khê I
|
Thôn Pác Đông và thôn Thà Chang,
xã Kim Đồng
|
|
|
|
x
|
Danh
lam Thắng cảnh
|
|
269
|
Đình Phai Phát
|
thôn Nà Noọng, xã Đề Thám
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
270
|
Địa điểm Lũng Khẩu
|
Thôn Lũng Khẩu, xã Đề Thám
|
|
|
|
x
|
Lịch sử
|
Tổng cộng 33
|
0
|
03
|
07
|
23
|
|
IX. HUYỆN VĂN LÃNG (37 di tích)
+ Di tích Lịch sử: 27 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 08 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 01 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 01 di tích
|
271
|
Bia đá (Diễn trận Sơn) của Ngô Thì
Sĩ
|
Khu 5, Thị trấn Na Sầm
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục
tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội
dung giá trị di tích trên địa bàn huyện Văn Lãng lưu giữ tại Phòng Văn hóa
thông tin huyện Văn Lãng
|
272
|
Đền thờ Hai Bà Trưng
|
Khu 3, thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
273
|
Đền Đức Thánh Trần
|
Khu 5, Thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
274
|
Đồn Na Sầm (Đồn Tây)
|
Khu 1, thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
275
|
Hang khảo cổ
|
Khu 1, thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
276
|
Đình Na Sầm
|
Khu 1, thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
277
|
Địa điểm Pjec Hom
|
Thôn Bản Van, xã Nam La
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
278
|
Địa điểm Mạy Lài
|
Thôn Tác Chiến, Xã Nam La
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
279
|
Làng Van
|
Thôn Bản Van, xã Nam La
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
280
|
Đình Bản Van
|
Thôn Bản Van, xã Nam La
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
281
|
Địa điểm Toong Chinh
|
Thôn Khuổi Rào, xã Hội Hoan
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
282
|
Chợ Háng Van
|
Thôn Háng Van, xã Hội Hoan
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
283
|
Đồi Pắc Tấu
|
Thôn Bản Kìa, xã Hội Hoan
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
284
|
Đình Bản Kìa
|
Thôn Bản Kìa, xã Hội Hoan
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
285
|
Đồi Khau Khang
|
Thôn Bình Dân, xã Hội Hoan
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
286
|
Địa điểm Đông Mồ
|
Thôn Bình Dân, xã Hội Hoan
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
|
287
|
Hồ thủy điện Thác Xăng
|
Xã Bắc La
|
|
|
|
x
|
Danh
lam thắng cảnh
|
288
|
Bó Củng
|
Xã An Hùng
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
289
|
Hang Lù Thẳm
|
Thôn Lù Thẳm, xã Hoàng Việt
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
290
|
Chùa Tân Thanh
|
Thôn Nà Lầu, xã Tân Thanh
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
291
|
Đồn Nà Han
|
Thôn Nà Tồng, xã Tân Thanh
|
|
|
|
x
|
Lịch
Sử
|
292
|
Nhà lưu niệm Đồng chí Hoàng Văn Thụ
|
Thôn Nhân Hòa, xã Hoàng Văn Thụ
|
|
Quyết định số 2015/QĐ-BVHTT ngày
16/12/1993 của Bộ Văn hóa Thông tin
|
|
|
Lịch
sử
|
293
|
Địa điểm trường Đon Đình Biên
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch sử
|
294
|
Địa điểm lán Khau Bay
|
Thôn Thuận Lợi, xã Hoàng Văn Thụ
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
295
|
Hang Lù Thẳm
|
Thôn Thuận Lợi, xã Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
|
296
|
Khu Tưởng niệm Đồng chí Hoàng Văn Thụ
|
Thôn Nhân Hòa, xã Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
297
|
Chùa Thanh Hương (chùa Tà Lài)
|
Thôn Tà Lài, xã Tân Mỹ
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
298
|
Ga bản Trang
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch sử
|
299
|
Chùa Nà Cưởm
|
Thôn Nà Cưởm, xã Tân Lang,
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
300
|
Hang Đông Phija
|
Thôn Bản Cáu, xã Thanh Long
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
301
|
Địa điểm Lũng Vài
|
Thôn Lũng Vài xã Trùng Quán
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
302
|
Bốt Gác ngã ba Lũng Vài
|
Thôn Lũng Vài, xã Trùng Quán
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
|
303
|
Hang Pác Đây
|
Thôn Bản Vạc, xã Trùng Quán
|
|
|
|
x
|
Khảo
cổ
|
304
|
Điểm Cha Lùng - Cha Páo
|
Thôn Nà Cạn, xã Tân Việt
|
|
|
|
x
|
Lich
sử
|
305
|
Đồn Nà Lẹng Cao điểm 303
|
Thôn Nà Lẹng, xã Tân Việt
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
306
|
Đồn Nà Cạn Cao điểm 262
|
Thôn Nà Cạn- Xã Tân Việt
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
307
|
Hang Phia Bưa
|
Thôn Na Hình- xã Thụy Hùng
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
Tổng cộng 37
|
0
|
01
|
08
|
28
|
|
X. HUYỆN LỘC BÌNH (22 điểm,
khu di tích)
+ Di tích Lịch sử: 04 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 09 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 04 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 05 di tích
|
308
|
Khu Du kích Chi Lăng
|
Các xã: Tam Gia, Tú Mịch, Tĩnh Bắc
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục tổng hợp tóm tắt
nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di
tích trên địa bàn huyện Lộc Bình lưu giữ tại Phòng Văn hóa Thông tin huyện Lộc
Bình
|
309
|
Đền Khánh Sơn
|
Khu Bờ Sông thị trấn Lộc Bình
|
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
310
|
Đình Pò Nọi
(Đền Phúc Linh Thần )
|
Thôn Pá Ôi, xã Lục Thôn, huyện Lộc
Bình
|
|
|
|
x
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
311
|
Suối Khuôn Van
|
Thôn Khuôn Van, xã Đồng Bục
|
|
|
|
x
|
Danh lam thắng cảnh
|
312
|
Chùa Bản Chu
|
Thôn Bản Chu, xã Khuất Xá
|
|
|
|
x
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
313
|
Giếng cổ Bản Chu
|
Thôn Bản Chu, xã Khuất Xá
|
|
|
|
x
|
Khảo cổ
|
314
|
Khu nhà cổ (Biệt phủ) Vi Văn Định
|
Thôn Bản Chu, xã Khuất Xá
|
|
|
|
x
|
Kiến trúc nghệ
thuật
|
315
|
Đình Bản Chu
|
Thôn Bản Chu, xã Khuất Xá
|
|
|
|
x
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
316
|
Di tích Cốc Lùng (Soong Luồng
|
Thôn Co Hồng, xã Xuân Dương
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
317
|
Đồi Pa Đí
|
Thôn Bản Thín và thôn Bản Phải, xã
Tú Mịch
|
|
|
|
x
|
Lịch
Sử
|
318
|
Khu vực núi Mẫu Sơn
|
Xã Mẫu Sơn, xã Công Sơn, huyện Lộc
Bình, xã Mẫu Sơn, huyện Cao Lộc
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Danh
lam thắng cảnh
|
319
|
Núi Phặt Chỉ
|
Thôn Khuổi Tẳng, Khuổi Cấp xã Mẫu
Sơn
|
|
|
QĐ số 1841/QĐ-UBND, ngày 07/12/2012
của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Danh
lam thắng cảnh
|
|
320
|
Linh địa Mẫu Sơn
|
Thôn Lặp Pịa, xã Mẫu Sơn
|
|
QĐ số 2839/QĐ-BVHTTDL ngày
20/8/2013, của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Khảo
cổ
|
321
|
Đình Vằng Khắc
|
Thôn Khòn Chả, xã Vân Mộng
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
322
|
Đình Khau Ngòa
|
Thôn Nà Rạo, xã Vân Mộng
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
323
|
Thác Bản Khiếng
|
Thôn Bản Khiếng, xã Hữu Khánh
|
|
|
Quyết định số 2605/QĐ-UB, ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Danh
lam thắng cảnh
|
324
|
Đình Na Dương
|
Khu Na Dương phố 1, thị Trấn Na
Dương.
|
|
|
|
x
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
325
|
Đồi Khau Pất
|
Na Dương Bản, Thị Trấn Na Dương
|
|
|
|
x
|
Khảo cổ
|
326
|
Cây hóa thạch Na Dương
|
Khu Na Dương phố 1, thị Trấn Na
Dương.
|
|
|
|
x
|
Khảo cổ
|
|
327
|
Chùa Trung Thiên
|
Thôn Dinh Chùa, xã Tú Đoạn
|
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày
02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
328
|
Địa điểm Suối Long Đầu
|
Xã Mẫu Sơn, xã Yên Khoái
|
|
|
|
Danh
lam thắng cảnh
|
329
|
Điểm cao chốt 424
|
Thôn Chi Ma, xã Yên Khoái
|
|
|
|
x
|
Lịch
sử
|
Tổng cộng 22
|
0
|
01
|
08
|
13
|
|
XI. HUYỆN ĐÌNH LẬP (06 điểm
di tích)
+ Di tích Lịch sử: 03 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 03 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 0 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 0 di tích
|
330
|
Nhà Cao - Phố
Cũ
|
Thị trấn Đình Lập
|
|
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND, ngày
29/5/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
- Hồ sơ, lý lịch di tích; danh mục
tổng hợp tóm tắt nội dung giá trị di tích toàn tỉnh lưu giữ tại Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Bảo tàng tỉnh.
- Danh mục tổng hợp tóm tắt nội
dung giá trị di tích trên địa bàn huyện Đình Lập lưu giữ tại Phòng Văn hóa
Thông tin huyện Đình Lập
|
331
|
Đình Pò Háng
|
Thôn Pò Háng, Xã Bính Xá
|
|
|
Quyết định số 41/QĐ-UB, ngày
02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
332
|
Địa điểm Đèo Khau Háy
|
Thôn Bản Phục Xá - Kiên Mộc
|
|
|
Quyết định số 1451/QĐ-UBND, ngày 17/8/2016
của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Lịch
sử
|
333
|
Đình Đông Quất
|
Thôn Khe Bó, xã Cường Lợi
|
|
|
Quyết định số 987/QĐ-UBND , ngày
26/6/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
334
|
Đình Khe Dăm
|
Thôn Khe Dăm, xã Lâm Ca
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
335
|
Đình Tà Hón
|
Thôn Tà Hón, xã Đình Lập
|
|
|
|
x
|
Kiến
trúc nghệ thuật
|
Tổng cộng 06
|
0
|
0
|
4
|
2
|
|
TỔNG CỘNG (I - XI): 335
|
01
|
27
|
98
|
209
|
|
|