Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC 2021 công bố công khai dự toán ngân sách của Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
1341/QĐ-BNN-TC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:
31/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1341/QĐ-BNN-TC
Hà Nội, ngày 31
tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước ;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số
1936/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm) .
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3 .
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Lưu: VT, TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
PHỤ LỤC
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NSNN 2021
(Kèm theo Công văn số 1341/BNN-TC ngày 31/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Chỉ tiêu
Dự toán 2021 theo Quyết định số 1936/QĐ-BTC ngày 03/12/2020
Dự toán phân, giao cho đơn vị thuộc Bộ
Tổng cộng
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng cộng
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
TỔNG SỐ
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
1
Số thu phí, lệ phí
292.530
292.530
292.530
292.530
1.1
Số thu lệ phí
5.320
5.320
5.320
5.320
+ L/v Thú y
5.320
5.320
5.320
5.320
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
0
0
1.2
Số thu phí
287.210
287.210
287.210
287.210
+ L/v Thú y
39.000
39.000
39.000
39.000
+ L/v BVTV
207.410
207.410
207.410
207.410
+ L/v Trồng trọt
2.700
2.700
2.700
2.700
+ L/v Lâm nghiệp
27.000
27.000
27.000
27.000
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
1.700
1.700
1.700
1.700
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
9.400
9.400
9.400
9.400
2
Chi từ nguồn thu phí được
để lại
226.168
226.168
226.168
226.168
+ L/v Thú y
35.100
35.100
35.100
35.100
+ L/v BVTV
155.558
155.558
155.558
155.558
+ L/v Trồng trọt
2.160
2.160
2.160
2.160
+ L/v Lâm nghiệp
24.300
24.300
24.300
24.300
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
1.530
1.530
1.530
1.530
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
7.520
7.520
7.520
7.520
3
Số thu phí, lệ phí nộp
ngân sách
66.363
66.363
66.363
66.363
3.1
Số thu lệ phí nộp ngân
sách
5.320
5.320
5.320
5.320
+ L/v Thú y
5.320
5.320
5.320
5.320
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
0
0
0
0
3.2
Số thu phí nộp ngân
sách
61.043
61.043
61.043
61.043
+ L/v Thú y
3.900
3.900
3.900
3.900
+ L/v BVTV
51.853
51.853
51.853
51.853
+ L/v Trồng trọt
540
540
540
540
+ L/v Lâm nghiệp
2.700
2.700
2.700
2.700
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
170
170
170
170
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
1.880
1.880
1.880
1.880
B
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
14.804.735
11.496.285
3.308.450
14.804.735
11.496.285
3.308.450
B.1
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
9.846.000
7.001.000
2.845.000
9.846.000
7.001.000
2.845.000
B.2
CHI DỮ TRỮ QUỐC GIA
100.000
100.000
100.000
100.000
B.3
CHI VIỆN TRỢ
109.000
109.000
109.000
109.000
B.4
CHI THƯỜNG XUYÊN (Lương cơ
sở 1,49 triệu đồng/tháng)
4.749.735
4.286.285
463.450
4.749.735
4.286.285
463.450
I
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO,
DẠY NGHỀ
960.460
960.460
0
960.460
960.460
0
1
Chi thường xuyên
960.460
960.460
960.460
960.460
1.1
Chi bộ máy, các khoản chi
khác
793.602
793.602
793.602
793.602
1.2
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức
ở trong nước
10.600
10.600
10.600
10.600
1.3
Tinh giản biên chế
7.126
7.126
7.126
7.126
1.4
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn
nhân lực cho DN nhỏ và vừa
6.000
6.000
6.000
6.000
1.5
Đề án dạy và học ngoại ngữ
theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017
1.700
1.700
1.700
1.700
1.6
Hỗ trợ chính sách nội trú
theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
24.213
24.213
24.213
24.213
1.7
Hỗ trợ chi phí học tập đối với
SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
5.632
5.632
5.632
5.632
1.8
Chính sách miễn, giảm học phí
theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
106.984
106.984
106.984
106.984
1.9
Chính sách học sinh các trường
phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc
3.243
3.243
3.243
3.243
1.10
Đào tạo lưu học sinh nước
ngoài diện Hiệp định (lưu học sinh Mô - dăm - bích)
1.360
1.360
1.360
1.360
II
SỰ NGHIỆP Y TẾ
48.300
48.300
0
48.300
48.300
0
1
Chi thường xuyên (bao gồm:
kinh phí hỗ trợ sửa chữa cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị cơ sở y tế; kinh
phí tinh giản biên chế 131,786 triệu đồng )
48.300
48.300
48.300
48.300
III
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
704.410
704.410
704.410
704.410
1
Chi thường xuyên
704.410
704.410
704.410
704.410
Trong đó đã bao gồm:
Chương trình hợp tác với Bộ
KHCN
10.000
10.000
10.000
10.000
Chương trình KHCN trọng điểm
cấp Bộ
39.500
39.500
39.500
39.500
Kinh phí các nhiệm vụ tăng
cường năng lực nghiên cứu khoa học: Viện KHTL 10.000 triệu đồng; Phòng thí
nghiệm môi trường phục vụ đào tạo và NC 10.000 triệu đồng; tăng cường nghiên
cứu KHCN lĩnh vực đất, dinh dưỡng cây trồng và phân bón 15.000 triệu đồng
35.000
35.000
35.000
35.000
Kinh phí xây dựng hệ thống
định mức và giá xây dựng cấu phần trong lĩnh vực NN theo Quyết định 2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017
13.300
13.300
13.300
13.300
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
bảo tồn, lưu giữ nguồn gen theo Quyết định 703/QĐ-TTg
ngày 28/5/2020
20.000
20.000
20.000
20.000
Kinh phí tinh giản biên chế
(Viện KHLNVN; Viện KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS 1; Viện Chăn nuôi)
13.300
13.300
13.300
13.300
IV
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
2.713.370
2.254.320
459.050
2.713.370
2.254.320
459.050
1
Chi thường xuyên
2.713.370
2.254.320
459.050
2.713.370
2.254.320
459.050
1.1
Phần Bộ quản lý
1.772.520
1.772.520
0
1.772.520
1.772.520
0
a
Những nội dung chi chung
547.100
547.100
547.100
547.100
1.1.1
Điều tra cơ bản
40.000
40.000
40.000
40.000
1.1.2
Vốn đối ứng
124.000
124.000
124.000
124.000
1.1.3
Chương trình giống
103.600
103.600
103.600
103.600
1.1.4
Chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia
(chi thực hiện bảo quản dự trữ các loại thuốc thú y; bảo quản dự trữ hạt
giống; bảo quản dự trữ lúa giống, ngô giống; bảo quản thuốc bảo vệ tôm; bảo
quản dự trữ thuốc bảo vệ thực vật; phí xuất, nhập hàng và phí bảo hiểm...)
19.000
19.000
19.000
19.000
1.1.5
Chương trình khuyến nông
240.000
240.000
240.000
240.000
1.1.6
Nhiệm vụ Phát triển thị trưởng
- Xúc tiến thương mại nông sản
17.500
17.500
17.500
17.500
1.1.6.1
Nhiệm vụ phát triển thị
trường - Xúc tiến thương mại nông sản
14.500
14.500
14.500
14.500
1.1.6.2
Các đoàn đàm phán rào cản
kỹ thuật liên quan đến thương mại nông lâm thủy sản
3.000
3.000
3.000
3.000
1.1.7
Chi Xúc tiến đầu tư
3.000
3.000
3.000
3.000
b
Chi theo từng lĩnh vực
1.225.420
1.225.420
0
1.225.420
1.225.420
0
1.1.8
Sự nghiệp kinh tế nông
nghiệp
79.398
79.398
0
79.398
79.398
0
1.1.8.1
Chi bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp
NS đảm bảo toàn bộ (VP SPS; TTKNQG)
10.301
10.301
10.301
10.301
1.1.8.2
Chi hoạt động phục vụ quản lý
nhà nước, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công;
chương trình hành động quốc gia "không nạn đói"; chi thực hiện công
tác chỉ đạo, giám sát phòng chống dịch bệnh; hoạt động ATTP & NS; chương
trình QG về bệnh dại; hoạt động VP chương trình CNSH, Văn phòng SPS; Chương
trình LMLM giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 1632/QĐ-TTg
ngày 22/10/2020 ... Tinh giản biên chế - TTKNQG 141,366 triệu đồng
69.097
69.097
69.097
69.097
1.1.9
Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp
200.855
200.855
200.855
200.855
1.1.9.1
Tổng cục Lâm nghiệp
176.855
176.855
176.855
176.855
-
Chi hoạt động bộ máy 02 đơn
vi sự nghiệp do NSNN đảm bảo toàn bộ: Vườn YokDon và Tam Đảo
55.500
55.500
55.500
55.500
-
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí duy
tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình lâm nghiệp 50.000 triệu đồng ;
Kinh phí tinh giản biên chế (Vườn QG YokDon; Vườn QG Tam Đảo) 304,569 triệu
đồng ; thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người
hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã
hội đặc biệt khó khăn; nuôi giữ động vật cứu hộ của các vườn quốc gia; trang
phục kiểm lâm; phòng chống cháy rừng;...
121.355
121.355
121.355
121.355
1.1.9.2
Khối Viện + Bảo tàng +
Trường: phục vụ QLNN
24.000
24.000
24.000
24.000
1.1.10
Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi
773.503
773.503
0
773.503
773.503
0
1.1.10.1
Tổng cục Thủy lợi
120.562
120.562
120.562
120.562
-
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí đảm
bảo an toàn công trình đập, hồ chứa nước, dự báo chất lượng nước và nguồn nước
trong hệ thống công trình thủy lợi 76.800 triệu đồng ; kinh phí tổ công
tác tiền phương phòng chống hạn hạn...300 triệu đồng; diễn tập ứng phó
tình huống khẩn cấp...
120.562
120.562
120.562
120.562
1.1.10.2
Tổng cục Phòng chống
thiên tai
631.041
631.041
631.041
631.041
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí quản
lý, duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý sự cố cấp bách đê điều (bao gồm xử lý
sự cố phát sinh trước, trong và sau bão lũ) là 580.000 triệu đồng ; chi
đóng góp cho Quỹ Trung tâm Điều phối ASEAN về hỗ trợ nhân đạo trong quản lý
thảm họa; chi hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương phòng chống
thiên tai...
631.041
631.041
631.041
631.041
1.1.10.3
Khối Viện + các đơn vị
sự nghiệp phục vụ QLNN ( bao gồm kinh phí tinh giản biên chế Viện
QHTL 107,088 triệu đồng)
21.900
21.900
21.900
21.900
1.1.11
Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản
171.664
171.664
0
171.664
171.664
0
1.1.11.1
Tổng cục Thủy sản
149.464
149.464
149.464
149.464
Chi phục vụ QLNN, bao gồm:
kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; chi hoạt động của lực
lượng kiểm ngư (chi đảm bảo hoạt động của các tàu; thuê cảng neo đậu, bảo hiểm,
đăng kiểm, trang phục; tập huấn, bồi dưỡng và cấp thẻ; chi thực hiện lệnh điều
động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền;...); Kinh phí
thuê dịch vụ CNTT hạ tầng GS tàu cá 7.200 triệu đồng ;
149.464
149.464
149.464
149.464
1.1.11.2
Khối các Viện + đơn vị
sự nghiệp phục vụ QLNN
22.200
22.200
22.200
22.200
1.2
DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ (Bộ
Tài chính cấp thẳng)
481.800
481.800
481.800
481.800
1.2.1
Chi hoạt động công ích
388.200
388.200
388.200
388.200
Chi đặt hàng, giao kế hoạch
hoạt động công ích dịch vụ hậu cần nghề nghề cá (Công ty TNHH một thành viên
viên dịch vụ khai thác hải sản Biển đông), trong đó đã bao gồm kinh phí trích
khấu hao và bảo trì tài sản dự án TS01
102.700
102.700
102.700
102.700
DN làm nhiệm vụ công ích Thuỷ
nông (trong đó: Bắc Hưng Hải: 60.990 triệu; Dầu Tiếng - Phước Hoà: 50.850 triệu
đồng; Bắc Nam Hà: 173.660 triệu)
285.500
285.500
285.500
285.500
1.2.3
Chi trợ giá
93.600
93.600
0
93.600
93.600
0
Trợ giá nuôi giữ giống gốc vật
nuôi
55.000
55.000
55.000
55.000
Trợ giá giống gốc thủy sản
18.500
18.500
18.500
18.500
Trợ giá giống gốc lâm nghiệp
5.100
5.100
5.100
5.100
Trợ giá thuốc kích thích cá đẻ
15.000
15.000
15.000
15.000
1.3
Vốn nước ngoài ghi thu,
ghi chi
459.050
459.050
459.050
459.050
V
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
26.025
21.625
4.400
26.025
21.625
4.400
1
Chi nhiệm vụ môi trường ngành
nông nghiệp
21.625
21.625
21.625
21.625
2
Vốn vay chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn
4.400
4.400
4.400
4.400
VI
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
THÔNG TIN
1.500
1.500
1.500
1.500
1
Chi thường xuyên (kinh phí đặt
hàng xuất bản phẩm)
500
500
500
500
2
Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên
truyền về dân tộc, tôn giáo
1.000
1.000
1.000
1.000
VII
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Quỹ
lương tạm tính theo BC được giao 2020; lương cơ bản 1,490 triệu đồng; định mức
chi TX: các Tổng cục 40 tr/bc, Khối Văn phòng Bộ 70 trđ/bc, các Cục, Thanh
tra, Văn phòng NTM 45 trđ/bc)
295.670
295.670
295.670
295.670
1
Khối Văn phòng, các Cục,
Thanh tra Bộ (bao gồm kinh phí: Niên liễm 14.845 triệu đồng; kinh phí
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra 2.250 triệu đồng;
Ban chỉ đạo do TTg thành lập hoặc giao Bộ thành lập 1.920 triệu đồng; tinh giản
biên chế 229,271 triệu đồng; hỗ trợ đoàn ra đặc thù theo chỉ đạo của TTg CP
2.000 triệu đồng;
160.933
160.933
160.933
160.933
2
Tổng cục Thủy lợi
19.681
19.681
19.681
19.681
3
Tổng cục Phòng chống Thiên
tai (Niên liễm 170 triệu đồng)
18.501
18.501
18.501
18.501
4
Tổng cục Lâm nghiệp (bao
gồm Niên liễm 3.829 triệu đồng; tinh giản biên chế 646,483 triệu đồng; Ban chỉ
đạo, tổ kiểm tra liên ngành 1.200 triệu đồng...)
48.985
48.985
48.985
48.985
5
Tổng cục Thủy sản (bao
gồm KP Quỹ lương và hoạt động thường xuyên của lực lượng lao động trên tàu kiểm
ngư 12.000 triệu đồng; Niên liễm 1.081 triệu đồng; Ban chỉ đạo, tổ kiểm tra
liên ngành 400 triệu đồng ... )
47.570
47.570
47.570
47.570
Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách ngày 31/03/2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
636
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng