Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1680/QĐ-UBND 2021 phân loại thôn xóm tổ dân phố tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
1680/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
01/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1680/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN PHỐ VÀ
ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ);
Căn cứ
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề
nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 369/TTr-SNV ngày 26/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Phân loại 214 thôn, xóm,
tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, cụ thể:
- Loại 1: 42 thôn, tổ dân phố (10
thôn, 02 xóm, 30 tổ dân phố).
- Loại 2: 71 thôn, tổ dân phố (19
thôn, 06 xóm, 46 tổ dân phố).
- Loại 3: 101 thôn, tổ dân phố (24
thôn, 01 xóm, 76 tổ dân phố).
2. Điều chỉnh phân loại 160 thôn,
tổ dân phố tại Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, cụ thể:
- Điều chỉnh phân loại 23 thôn, 02
tổ dân phố sang loại 1.
- Điều chỉnh phân loại 42 thôn, 08
tổ dân phố sang loại 2.
- Điều chỉnh phân loại 68 thôn, 17
tổ dân phố sang loại 3.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn
vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực
Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tài chính;
- Huyện ủy, Thành ủy;
- Như Điều 2;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
PHỤ LỤC 1
PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN
PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên thôn, xóm, tổ dân phố
Phân
loại
1
2
3
I
Phường An Tường
1
Tổ dân phố 1
Loại
1
2
Tổ dân phố 2
Loại
1
3
Tổ dân phố 5
Loại
1
4
Tổ dân phố 9
Loại
1
5
Tổ dân phố 12
Loại
1
6
Tổ dân phố 15
Loại
1
7
Tổ dân phố 16
Loại
1
8
Tổ dân phố 17
Loại
1
9
Tổ dân phố 3
Loại
2
10
Tổ dân phố 4
Loại
2
11
Tổ dân phố 6
Loại
2
12
Tổ dân phố 7
Loại
2
13
Tổ dân phố 8
Loại
2
14
Tổ dân phố 11
Loại
2
15
Tổ dân phố 13
Loại
2
16
Tổ dân phố 18
Loại
2
17
Tổ dân phố 19
Loại
2
18
Tổ dân phố 10
Loại
3
19
Tổ dân phố 14
Loại
3
III
Phường Đội Cấn
1
Tổ dân phố 22
Loại
1
2
Tổ dân phố 1
Loại
2
3
Tổ dân phố 2
Loại
2
4
Tổ dân phố 4
Loại
2
5
Tổ dân phố 6
Loại
2
6
Tổ dân phố 9
Loại
2
7
Tổ dân phố 13
Loại
2
8
Tổ dân phố 18
Loại
2
9
Tổ dân phố 5
Loại
3
10
Tổ dân phố 3
Loại
3
11
Tổ dân phố 7
Loại
3
12
Tổ dân phố 8
Loại
3
13
Tổ dân phố 10
Loại
3
14
Tổ dân phố 11
Loại
3
15
Tổ dân phố 12
Loại
3
16
Tổ dân phố 14
Loại
3
17
Tổ dân phố 15
Loại
3
18
Tổ dân phố 16
Loại
3
19
Tổ dân phố 17
Loại
3
20
Tổ dân phố 19
Loại
3
21
Tổ dân phố 20
Loại
3
22
Tổ dân phố 21
Loại
3
23
Tổ dân phố 23
Loại
3
24
Tổ dân phố 24
Loại
3
IV
Phường Hưng Thành
1
Tổ dân phố 4
Loại
1
2
Tổ dân phố 7
Loại
1
3
Tổ dân phố 8
Loại
1
4
Tổ dân phố 9
Loại
1
5
Tổ dân phố 2
Loại
2
6
Tổ dân phố 6
Loại
2
7
Tổ dân phố 1
Loại
3
8
Tổ dân phố 3
Loại
3
9
Tổ dân phố 5
Loại
3
10
Tổ dân phố 10
Loại
3
VII
Phường Minh Xuân
1
Tổ dân phố 7
Loại
1
2
Tổ dân phố 1
Loại
2
3
Tổ dân phố 2
Loại
2
4
Tổ dân phố 4
Loại
2
5
Tổ dân phố 10
Loại
2
6
Tổ dân phố 11
Loại
2
7
Tổ dân phố 14
Loại
2
8
Tổ dân phố 15
Loại
2
9
Tổ dân phố 16
Loại
2
10
Tổ dân phố 3
Loại
3
11
Tổ dân phố 5
Loại
3
12
Tổ dân phố 6
Loại
3
13
Tổ dân phố 8
Loại
3
14
Tổ dân phố 9
Loại
3
15
Tổ dân phố 12
Loại
3
16
Tổ dân phố 13
Loại
3
17
Tổ dân phố 17
Loại
3
18
Tổ dân phố 18
Loại
3
VIII
Phường Mỹ Lâm
1
Tổ dân phố 3
Loại
1
2
Tổ dân phố 5
Loại
2
3
Tổ dân phố 6
Loại
2
4
Tổ dân phố 7
Loại
2
5
Tổ dân phố 8
Loại
2
6
Tổ dân phố 9
Loại
2
7
Tổ dân phố 1
Loại
3
8
Tổ dân phố 2
Loại
3
9
Tổ dân phố 4
Loại
3
IX
Phường Nông Tiến
1
Tổ dân phố 1
Loại
1
2
Tổ dân phố 2
Loại
1
3
Tổ dân phố 3
Loại
1
4
Tổ dân phố 4
Loại
1
5
Tổ dân phố 10
Loại
1
6
Tổ dân phố 9
Loại
2
7
Tổ dân phố 5
Loại
3
8
Tổ dân phố 6
Loại
3
9
Tổ dân phố 7
Loại
3
10
Tổ dân phố 8
Loại
3
11
Tổ dân phố 11
Loại
3
X
Phường Phan Thiết
1
Tổ dân phố 2
Loại
1
2
Tổ dân phố 7
Loại
1
3
Tổ dân phố 11
Loại
1
4
Tổ dân phố 15
Loại
1
5
Tổ dân phố 9
Loại
2
6
Tổ dân phố 14
Loại
2
7
Tổ dân phố 16
Loại
2
8
Tổ dân phố 17
Loại
2
9
Tổ dân phố 18
Loại
2
10
Tổ dân phố 1
Loại
3
11
Tổ dân phố 3
Loại
3
12
Tổ dân phố 4
Loại
3
13
Tổ dân phố 5
Loại
3
14
Tổ dân phố 6
Loại
3
15
Tổ dân phố 8
Loại
3
16
Tổ dân phố 10
Loại
3
17
Tổ dân phố 12
Loại
3
18
Tổ dân phố 13
Loại
3
XI
Phường Tân Hà
1
Tổ dân phố 7
Loại
1
2
Tổ dân phố 12
Loại
1
3
Tổ dân phố 14
Loại
1
4
Tổ dân phố 15
Loại
1
5
Tổ dân phố 16
Loại
1
6
Tổ dân phố 2
Loại
2
7
Tổ dân phố 4
Loại
2
8
Tổ dân phố 5
Loại
2
9
Tổ dân phố 9
Loại
2
10
Tổ dân phố 11
Loại
2
11
Tổ dân phố 1
Loại
3
12
Tổ dân phố 3
Loại
3
13
Tổ dân phố 6
Loại
3
14
Tổ dân phố 8
Loại
3
15
Tổ dân phố 10
Loại
3
16
Tổ dân phố 13
Loại
3
17
Tổ dân phố 17
Loại
3
XII
Phường Tân Quang
1
Tổ dân phố 1
Loại
3
2
Tổ dân phố 2
Loại
3
3
Tổ dân phố 3
Loại
3
4
Tổ dân phố 4
Loại
3
5
Tổ dân phố 5
Loại
3
6
Tổ dân phố 6
Loại
3
7
Tổ dân phố 7
Loại
3
8
Tổ dân phố 8
Loại
3
9
Tổ dân phố 9
Loại
3
10
Tổ dân phố 10
Loại
3
11
Tổ dân phố 11
Loại
3
12
Tổ dân phố 12
Loại
3
13
Tổ dân phố 13
Loại
3
14
Tổ dân phố 14
Loại
3
15
Tổ dân phố 15
Loại
3
16
Tổ dân phố 16
Loại
3
17
Tổ dân phố 17
Loại
3
XV
Phường Ỷ La
1
Tổ dân phố 2
Loại
1
2
Tổ dân phố 1
Loại
2
3
Tổ dân phố 4
Loại
2
4
Tổ dân phố 7
Loại
2
5
Tổ dân phố 9
Loại
2
6
Tổ dân phố 3
Loại
3
7
Tổ dân phố 5
Loại
3
8
Tổ dân phố 6
Loại
3
9
Tổ dân phố 8
Loại
3
I
Xã An Khang
1
Thôn Trường Thi A
Loại
3
2
Thôn Trường Thi B
Loại
3
3
Thôn Thúc Thủy
Loại
3
4
Thôn Phúc Lộc A
Loại
3
5
Thôn Phúc Lộc B
Loại
3
6
Thôn Bình Ca
Loại
3
7
Thôn An Lộc A
Loại
3
8
Thôn An Lộc B
Loại
3
9
Thôn An Phúc
Loại
3
XIII
Xã Thái Long
1
Thôn Hoà Mục
Loại
1
2
Thôn Tân Hải Thành
Loại
1
3
Thôn Hòa Bình
Loại
2
4
Thôn Phú An
Loại
2
5
Thôn Đồng Mon
Loại
3
XIV
Xã Tràng Đà
1
Xóm 2
Loại 1
2
Xóm 5
Loại 1
3
Xóm 1
Loại 2
4
Xóm 3
Loại 2
5
Xóm 4
Loại 2
6
Xóm 6
Loại 2
7
Xóm 7
Loại 2
8
Xóm 9
Loại 2
9
Xóm 8
Loại 3
V
Xã Kim Phú
1
Thôn 11
Loại
1
2
Thôn 12
Loại
1
3
Thôn 14
Loại
1
4
Thôn 17
Loại
1
5
Thôn 28
Loại
1
6
Thôn 2
Loại
2
7
Thôn 7
Loại
2
8
Thôn 8
Loại
2
9
Thôn 13
Loại
2
10
Thôn 16
Loại
2
11
Thôn 18
Loại
2
12
Thôn 19
Loại
2
13
Thôn 26
Loại
2
14
Thôn 27
Loại
2
15
Thôn 1
Loại
3
16
Thôn 3
Loại
3
17
Thôn 4
Loại
3
18
Thôn 5
Loại
3
19
Thôn 6
Loại
3
20
Thôn 9
Loại
3
21
Thôn 10
Loại
3
22
Thôn 15
Loại
3
23
Thôn 20
Loại
3
24
Thôn 21
Loại
3
25
Thôn 22
Loại
3
26
Thôn 23
Loại
3
27
Thôn 24
Loại
3
28
Thôn 25
Loại
3
VI
Xã Lưỡng Vượng
1
Thôn 1
Loại
1
2
Thôn 3
Loại
1
3
Thôn 7
Loại
1
4
Thôn 2
Loại
2
5
Thôn 4
Loại
2
6
Thôn 5
Loại
2
7
Thôn 6
Loại
2
8
Thôn 8
Loại
2
9
Thôn 9
Loại
2
10
Thôn 10
Loại
2
11
Thôn 11
Loại
2
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
Thôn,
tổ dân phố
Điều
chỉnh phân loại
Từ
loại (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Sang
loại
1
2
3
4
A
HUYỆN LÂM BÌNH
I
Thị trấn Lăng Can (02 tổ dân
phố)
1
Tổ dân phố Làng Chùa
Loại
2
Loại
3
2
Tổ dân phố Nà Mèn
Loại
2
Loại
3
II
Xã Phúc Yên (03 thôn)
1
Thôn Bản Thàng
Loại
1
Loại
2
2
Thôn Bản Tấng
Loại
2
Loại
3
3
Thôn Bản Bon
Loại
2
Loại
3
III
Xã Xuân Lập (04 thôn)
1
Thôn Lũng Giềng
Loại
1
Loại
2
2
Thôn Khuổi Củng
Loại
2
Loại
3
3
Thôn Khuổi Trang
Loại
2
Loại
3
4
Thôn Nà Lòa
Loại
2
Loại
3
IV
Xã Hồng Quang (02 thôn)
1
Thôn Bản Tha
Loại
2
Loại
3
2
Thôn Thẳm Hon
Loại
2
Loại
3
V
Xã Minh Quang (01 thôn)
1
Thôn Nà Tớơng
Loại
3
Loại
2
VI
Xã Phúc Sơn (02 thôn)
1
Thôn Tầng
Loại
2
Loại
1
2
Thôn Bó Ngoạng
Loại
3
Loại
2
B
HUYỆN NA HANG
I
Thị trấn Na Hang (12 tổ dân phố)
1
Tổ dân phố 14
Loại
2
Loại
1
2
Tổ dân phố 6
Loại
1
Loại
2
3
Tổ dân phố 7
Loại
1
Loại
2
4
Tổ dân phố 13
Loại
1
Loại
2
5
Tổ dân phố 2
Loại
2
Loại
3
6
Tổ dân phố 3
Loại
2
Loại
3
7
Tổ dân phố 4
Loại
2
Loại
3
8
Tổ dân phố 5
Loại
2
Loại
3
9
Tổ dân phố 8
Loại
2
Loại
3
10
Tổ dân phố 9
Loại
2
Loại
3
11
Tổ dân phố Khuôn Phươn
Loại
2
Loại
3
12
Tổ dân phố Nà Mỏ
Loại
2
Loại
3
II
Xã Yên Hoa (12 thôn)
1
Thôn Nà Khuyến
Loại
1
Loại
2
2
Thôn Bản Thác
Loại
1
Loại
2
3
Thôn Nà Lin
Loại
2
Loại
3
4
Thôn Tân Thành
Loại
2
Loại
3
5
Thôn Nà Pầu
Loại
2
Loại
3
6
Thôn Bản Va
Loại
2
Loại
3
7
Thôn Cốc Khuyết
Loại
2
Loại
3
8
Thôn Nà Luông
Loại
2
Loại
3
9
Thôn Nà Chẻ
Loại
2
Loại
3
10
Thôn Phiêng Nghịu
Loại
2
Loại
3
11
Thôn Khâu Pồng
Loại
2
Loại
3
12
Thôn Bản Cuôn
Loại
2
Loại
3
III
Xã Sinh Long (06 thôn)
5
Thôn Khuổi Phìn
Loại
1
Loại
2
1
Thôn Nặm Đường
Loại
2
Loại
3
2
Thôn Trung Phìn
Loại
2
Loại
3
3
Thôn Phiêng Ten
Loại
2
Loại
3
4
Thôn Phiêng Thốc
Loại
2
Loại
3
6
Thôn Bản Lá
Loại
2
Loại
3
IV
Xã Côn Lôn (01 thôn)
1
Thôn Nà Thưa
Loại
2
Loại
3
V
Xã Khâu Tinh (03 thôn)
1
Thôn Nà Lũng
Loại
2
Loại
3
2
Thôn Khau Phiêng
Loại
2
Loại
3
3
Thôn Tát Kẻ
Loại
2
Loại
3
VI
Xã Thượng Giáp (05 thôn)
1
Thôn Nà Ngoa
Loại
2
Loại
3
2
Thôn Bản Cưởm
Loại
2
Loại
3
3
Thôn Bản Muồng
Loại
2
Loại
3
4
Thôn Bản Vịt
Loại
2
Loại
3
5
Thôn Nặm Cằm
Loại
2
Loại
3
VII
Xã Đà Vị (02 thôn)
1
Thôn Nà Pin
Loại
1
Loại
2
2
Thôn Nà Bản
Loại
2
Loại
3
C
HUYỆN CHIÊM HÓA
I
Xã Tân An (02 thôn)
1
Thôn Tân Minh
Loại
2
Loại
1
2
Thôn An Vượng
Loại
3
Loại
2
II
Xã Xuân Quang (02 thôn)
1
Thôn Ngoan A
Loại
2
Loại
3
2
Thôn Làng Ngõa
Loại
2
Loại
3
III
Xã Linh Phú (01 thôn)
1
Thôn Pác Hóp
Loại
1
Loại
2
IV
Xã Hòa An (02 thôn)
1
Thôn Làng Mạ
Loại
3
Loại
2
2
Thôn Làng Rèn 1
Loại
3
Loại
2
V
Xã Kiên Đài (10 thôn)
1
Thôn Làng Khây 1
Loại 1
Loại
2
2
Thôn Làng Thẳm
Loại 2
Loại
3
3
Thôn Khun Vìn
Loại 2
Loại
3
4
Thôn Khun Cúc
Loại 2
Loại
3
5
Thôn Khun Mạ
Loại 2
Loại
3
6
Thôn Bản Vả
Loại 2
Loại
3
7
Thôn Nà Chám
Loại 2
Loại
3
8
Thôn Khuổi Chỉa
Loại 2
Loại
3
9
Thôn Nà Khà
Loại 2
Loại
3
10
Thôn Khau Tàm
Loại 2
Loại
3
VI
Xã Yên Lập (01 thôn)
1
Thôn Yên Vinh
Loại
2
Loại
1
VII
Xã Tân Mỹ (01 thôn)
1
Thôn Nà Giàng
Loại
2
Loại
1
D
HUYỆN HÀM YÊN
I
Thị trấn Tân Yên (08 tổ dân phố)
1
Tổ dân phố Tân Bình
Loại
1
Loại
2
2
Tổ dân phố Tân Phú
Loại
1
Loại
2
3
Tổ dân phố Tân Kỳ
Loại
2
Loại
3
4
Tổ dân phố Tân Thịnh
Loại
2
Loại
3
5
Tổ dân phố Cống Đôi
Loại
2
Loại
3
6
Tổ dân phố Bắc Mục
Loại
2
Loại
3
7
Tổ dân phố Tân Tiến
Loại
2
Loại
3
8
Tổ dân phố Tân Cương
Loại
2
Loại
3
II
Xã Minh Dân (01 thôn)
1
Thôn Nước Mỏ
Loại
3
Loại
2
III
Xã Phù Lưu (04 thôn)
1
Thôn Thọ
Loại
2
Loại
1
3
Thôn Trò
Loại
2
Loại
1
2
Thôn Ban Nhàm
Loại
3
Loại
2
4
Thôn Nghiệu
Loại
3
Loại
2
IV
Xã Tân Thành (02 thôn)
1
Thôn 1 Thuốc Thượng
Loại
3
Loại
2
2
Thôn 3 Việt Thành
Loại
3
Loại
2
V
Xã Bình Xa (01 thôn)
1
Thôn Đo
Loại
3
Loại
2
VI
Xã Minh Hương (07 thôn)
1
Thôn 1 Minh Tiến
Loại
2
Loại
1
2
Thôn 6 Minh Quang
Loại
2
Loại
1
3
Thôn 4 Minh Quang
Loại
3
Loại
2
4
Thôn 10 Minh Quang
Loại
3
Loại
2
5
Thôn 7 Minh Quang
Loại
1
Loại
2
6
Thôn Ao Họ
Loại
2
Loại
3
7
Thôn 13 Minh Quang
Loại
2
Loại
3
VII
Xã Yên Lâm (01 thôn)
1
Thôn 68
Loại
2
Loại
3
VIII
Xã Yên Phú (01 thôn)
1
Thôn 6 Minh Phú
Loại
3
Loại
2
IX
Xã Bằng Cốc (01 thôn)
1
Thôn Đồng Quảng
Loại
2
Loại
1
X
Xã Hùng Đức (01 thôn)
1
Thôn Thanh Vân
Loại
3
Loại
2
Đ
HUYỆN YÊN SƠN
I
Thị trấn Yên Sơn (04 tổ dân phố)
1
Tổ dân phố Trầm Ân
Loại
1
Loại
2
2
Tổ dân phố Lang Quán
Loại
1
Loại
2
3
Tổ dân phố Minh Phong
Loại
1
Loại
2
4
Tổ dân phố Cầu Trôi
Loại
2
Loại
3
II
Xã Đội Bình (04 thôn)
1
Thôn Hòa Bình
Loại
2
Loại
1
2
Thôn Độc Lập
Loại
3
Loại
2
3
Thôn Phú Bình
Loại
3
Loại
2
4
Thôn Tân Bình
Loại
3
Loại
2
III
Xã Nhữ Khê (01 thôn)
1
Thôn Nhữ Khê
Loại
2
Loại
1
IV
Xã Trung Môn (04 thôn)
1
Thôn 8
Loại
2
Loại
1
2
Thôn 11
Loại
2
Loại
1
3
Thôn 14
Loại
2
Loại
1
4
Thôn 2
Loại
3
Loại
2
V
Xã Chiêu Yên (03 thôn)
1
Thôn Vàng Lè
Loại
3
Loại
2
2
Thôn Đán Khao
Loại
2
Loại
3
3
Thôn Tân Lập
Loại
2
Loại
3
VI
Xã Phúc Ninh (01 thôn)
1
Thôn Lục Mùn
Loại
2
Loại
3
VII
Xã Lực Hành (02 thôn)
1
Thôn Làng Ngoài
Loại
2
Loại
1
2
Thôn Đoàn Kết
Loại
3
Loại
2
VIII
Xã Kiến Thiết (16 thôn)
1
Thôn
Tân Minh
Loại
1
Loại 2
2
Thôn Nặm
Bó
Loại
1
Loại 2
3
Thôn Bắc
Triển
Loại
1
Loại 2
4
Thôn
Khau Luông
Loại 2
Loại 3
5
Thôn
Khau Làng
Loại 2
Loại 3
6
Thôn
Khuổi Khít
Loại 2
Loại 3
7
Thôn
Khuổi Cằn
Loại 2
Loại 3
8
Thôn
Làng Un
Loại 2
Loại 3
9
Thôn
Làng Làm
Loại 2
Loại 3
10
Thôn Đồng
Phạ
Loại 2
Loại 3
11
Thôn Pắc
Nhiêng
Loại 2
Loại 3
12
Thôn Nà
Vơ
Loại 2
Loại 3
13
Thôn
Lũng Quân
Loại 2
Loại 3
14
Thôn
Làng Lan
Loại 2
Loại 3
15
Thôn Đồng
Đi
Loại 2
Loại 3
16
Thôn Đồng
Khẩn
Loại 2
Loại 3
IX
Xã Xuân Vân (01 thôn)
1
Thôn Lương Trung
Loại
2
Loại
3
X
Xã Tân Tiến (02 thôn)
1
Thôn 4
Loại
2
Loại
1
2
Thôn 2
Loại
1
Loại
2
XI
Xã Công Đa (01 thôn)
1
Thôn Đồng Giang
Loại
3
Loại
2
XII
Xã Trung Sơn (01 thôn)
1
Thôn Đồng Cướm
Loại
3
Loại
1
XIII
Xã Kim Quan (01 thôn)
1
Thôn Làng Phát
Loại
2
Loại
1
XIV
Xã Hùng Lợi (01 thôn)
1
Nà Mộ
Loại
2
Loại
1
E
HUYỆN SƠN DƯƠNG
I
Thị trấn Sơn Dương (01 tổ dân
phố)
1
Tổ dân phố Quyết Tiến
Loại
2
Loại
1
II
Xã Trung Yên (01 thôn)
1
Thôn Trung Long
Loại
3
Loại
2
III
Xã Vĩnh Lợi (03 thôn)
1
Thôn Gò Hu
Loại
2
Loại
1
2
Thôn Tam Tinh
Loại
3
Loại
2
3
Thôn Thái An
Loại
3
Loại
2
IV
Xã Cấp Tiến (01 thôn)
1
Thôn Phú Bình
Loại
3
Loại
2
V
Xã Hợp Hòa (02 thôn)
1
Thôn Đồng Chùa
Loại
3
Loại
2
2
Thôn Đồng Báo
Loại
3
Loại
2
VI
Xã Sơn Nam (02 thôn)
1
Thôn Lõng Khu
Loại
2
Loại
3
2
Thôn Ao Xanh
Loại
2
Loại
3
VII
Xã Đồng Quý (01 thôn)
1
Thôn Quý Nhân
Loại
3
Loại
2
VIII
Đại Phú (02 thôn)
1
Thôn Dũng Vi
Loại
2
Loại
1
2
Thôn Hải Mô Đông
Loại
2
Loại
3
IX
Văn Phú (02 thôn)
1
Thôn Khe Thuyền 2
Loại
2
Loại
3
2
Thôn Khe Thuyền 3
Loại
2
Loại
3
X
Xã Ninh Lai (01 thôn)
1
Thôn Ninh Hòa
Loại
2
Loại
1
XI
Xã Thượng Ấm (01 thôn)
1
Thôn Đồng Ván
Loại
2
Loại
1
Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.065
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng