Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3882/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
3882/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
07/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3882/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 07
tháng 10 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017 ngày 01/6/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/ TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua
danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà;
Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-UBND
ngày 11/08/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch
Hà tại Tờ trình số 1807/T Tr-UBND ngày 01/9/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3875/ TTr-STMMT ngày 30/9/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
Tên
công trình, dự án
Mã
loại đất
Diện
tích quy hoạch (ha)
Diện
tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng
thêm (ha)
Tăng thêm (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
Đất khác
I
Đất nuôi trồng thủy sản
99,S3
99,83
99,83
1
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
61,23
61,23
61,23
Bãi bồi ven sông Rào Cái, xã Đỉnh Bàn
454
Quyết định số 2279/ QĐ-UBND ngày
20/7/2020 của UBND tỉnh
2
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
5,50
5,50
5,50
Thôn Sơn Hà, thôn Vạn Đò, xã
Thạch Sơn
456
Quyết định số 25/QĐ-UBND huyện Thạch
Hà ngày 04/01/2018
3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
29,13
29,13
29,13
Các thôn xã Tượng Sơn
457
Văn bản số 3888/HD- STNMT ngày
12/11/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
4
Nuôi trồng thủy sân
NTS
3,97
3,97
3,97
Thôn Đồng Giang , xã Thạch Khê
580
Tờ trình số 2029/TTr- UBND ngày
10/10/2018 của UBND huyện Thạch H à
II
Đất nông nghiệp khác
37,22
37,22
17,27
19,95
1
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,21
1,21
0,32
0,89
Thôn Quyết Tiến, thôn Lộc Nội, xã
Thạch Xuân
4 61
Nghị quyết số 18/NQ- H ĐND
2
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,60
2,60
1,66
0,94
Thôn Liên Mỹ, xã Thạch Hội
467
Nghị quyết số 18/NQ- H ĐND
3
Đất nông nghiệp khác
NKH
14,24
14,24
2,61
11,63
Các thôn Bắc
Tiến, Đông Châu, Ngọc Sơn, Mộc Hải xã Thạch Ngọc
468
Nghị quyết số 18/NQ- H ĐND
4
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,53
12,53
7,50
5,03
Thôn Bùi Xá, Thống Nhất, Hòa Bình, Long Minh, Tân Long, Trung Trinh, Hưng Giang, Tùng Lang,
Trằm - xã Việt Tiến
564
Nghị quyết số 18/NQ- H ĐND
5
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,30
1,30
1,30
Thôn Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn
574
Nghị quyết số 18/NQ- H ĐND
6
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,34
5,34
3,88
1,46
Thôn Đồng Giang , xã Thạch Khê
575
Nhu cầu của Nhà đầu tư
III
Cụm công nghiệp
3,36
3,36
3,36
1
Xưởng sản xuất gia công cơ khí tổng
hợp Hatechco tại lô CN14, cụm công nghiệp Phù Việt
SKN
1,39
1,39
1,39
Cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt
Tiến
473
Nghị quyết số 18/NQ- H ĐND
2
Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng
Thạch Hà tại cụm công nghiệp Phù Việt
SKN
1,97
1,97
1,97
Cụm CN Phù việt, xã Việt Tiến
597
Nghị quyết số 18/NQ- H ĐND
IV
Đất thương mại, dịch vụ
5,38
5,38
4,05
1,33
1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2,98
2,98
2,25
0,73
Thôn Hòa Bình, Trung Tiên, Tân
Long, xã Việt Tiến
483
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
2
Trung tâm đăng kiểm
TMD
0,90
0,90
0,30
0,60
Thôn Đại Đồng, xã Thạch Long
484
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
3
Trung tâm thương mại dịch vụ khách
sạn và văn phòng Viết Hải xã Thạch Long
TMD
1,50
1,50
1,50
Xã Thạch Long -
485
Nghị quyết số
18/NQ- HĐND
V
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gồm
8,81
8,81
8,81
1
Đất san lấp
SKX
8,81
8,81
8,81
Xã Lưu Vĩnh Sơn
488
GP khai thác KS số 3648/GP-UBND ngày 08/11/2019 và số 1971/GP-UBND ngày 26/6/2020 của
UBND tỉnh
VI
Đất giao thông
2,17
2,17
1,45
0,72
1
Đường vào nghĩa trang, liệt sỹ huyện
DGT
0,50
0,50
0,50
Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn
491
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày
31/3/2021 của UBND huyện Thạch Hà.
2
Mở rộng đường
giao thông cầu cố tuyến đi thôn Thống
Nhất
DGT
0,80
0,80
0,80
Thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài
492
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
3
Mở rộng đường giao
thông trục xã đi thôn Hội Tiền
DGT
0,40
0,40
0,40
Xã Thạch Hội
494
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
4
Đường đi khu chăn nuôi tập trung Kỳ Sơn
DGT
0,35
0,35
0,15
0,20
Thôn Kỳ Sơn, xã Thạch Đà i
577
Nghị quyết số
18/NQ- HĐND
5
Đường giao thông từ khu vực hạ tầng
tái định cư dự án AFD tại thôn Gia Ngãi đến sông Vách Nam xã Thạch Long
DGT
0,07
0,07
0,07
Thôn Gia Ngãi, xã Thạch Long
570
Phát sinh do Dự án Đường giao thông
từ khu vực hạ tầng tái định cư AFD
6
Tiểu dự án thành phần khắc phục sửa
chữa đường vào trung tâm xã Thạch Đài
DGT
0,05
0,05
0,05
xã Thạch Đài, Tân Lâm Hương
596
Phát sinh do DA đầu tư xây dựng đường Đài Hương
VII
Đất thủy lợi
13,00
12,58
0,42
0,42
1
Hồ đá Đen
DTL
13,00
12,58
0,42
0,42
Thôn Nam Sơn, xã Ngọc Sơn
578
Nghị quyết số
18/NQ- HĐND
VIII
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
4,12
2,70
1,42
1,42
1
Mở rộng trường mầm non xã Thạch Hải
DGD
0,71
0,20
0,51
0,51
Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải
497
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
2
Mở rộng khuôn viên trường THPT Nguyễn
Trung Thiên
DGD
3,41
2,50
0,91
0,91
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê
598
Văn bản số 5756/UBND-XD1,
ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh
IX
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
1,38
1,38
0,83
0,55
1
Sân thể thao trung tâm xã
DTT
0,83
0,83
0,83
0,00
Thôn Tân Hợp, xã Thạch Sơn
500
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
2
Sân thể thao thôn Đình Hàn
DTT
0,55
0,55
0,55
Thôn Đình Hàn, xã Thạch Sơn
501
Nghị quyết số 47/NQ- HĐND ngày
29/9/2020 của UBND xã Thạch Sơn
X
Đất năng lượng
1, 59
1,59
1,55
0,04
1
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng
điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
DNL
0,05
0,05
0,04
0,01
Xã Thạch Đài, Thạch Trị Tượng Sơn, Thị trấn, Thạch Khê, Thạch Lạc
586
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
2
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện cho ĐZ 373E18.1, ĐZ 374E18.1 và chống quá tải cho các TBA trên địa bàn huyện Thạch Hà,
Cẩm Xuyên
DNL
0,04
0,04
0,03
0,01
Xã Nam Hương, Thạch Điền.
587
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
3
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình
trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện
Thạch Hà, Can Lộc
DNL
0,04
0,04
0,03
0,01
xã Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Xuân, Thạch Thắng, Thạch Liên, Thạch Hải, Thạch Đài
588
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
4
Nâng cấp, cải tạo đường dây
973E18.4 lên vận hành cấp điện áp 22k và kết nối vòng với
đường dây 474E18.1 tạo liên thông
giữa 2 TBA 110kV Can Lộc (E18.4) và TBA 110kV Thạch Linh
(E18.1)
DNL
0,01
0,01
0,01
Xã Thạch Liên, Việt Tiến
589
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
5
Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và
giảm tổn thất điện năng lưới điện các
xã, thị trấn thuộc huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
DNL
0,05
0,05
0,05
Xã Thạch Đài, Tượng Sơn, Thạch
Liên, Thạch Long và thị trấn Thạch Hà
590
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
6
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
lưới điện trung áp 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1)
khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, Lộc Hà
DNL
0,03
0,03
0,03
Xã Thạch Sơn
591
Nghị quyết số
18/NQ- HĐND
7
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
của lưới điện trung áp 22KV tỉnh Hà Tĩnh
DNL
0,04
0,04
0,03
0,01
Xã Tân Lâm Hương, Thạch Hội, Tượng
Sơn, Thạch Lạc
592
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
8
Đường dây và TBA 110kV Hà
Tĩnh
DNL
1,33
1,33
1,33
Xã Tân Lâm Hương
593
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
XI
Đất cơ sở tôn giáo
0,63
0,63
0,63
1
Mở rộng nhà thờ
giáo họ Thu Chi
TON
0,63
0,63
0,63
Thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc
502
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
XII
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
3,01
2,23
0,78
0,78
1
Đất nghĩa trang nghĩa địa
NTD
3,01
2,23
0,78
0,78
Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên
503
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
XIII
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,38
042
1,26
0,18
1,08
1
Mở rộng nhà văn hoá thôn Đan Khê
DSH
0,20
0,12
0,08
0,08
Thôn Đan Khê, xã Thạch Khê
505
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
2
Đất nhà văn hoá
DSH
0,41
0,41
0,18
0,23
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà
506
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
3
Đất nhà văn hoá
DSH
0,77
0,77
0,77
Tổ dân phố 8,
thị trấn Thạch Hà
507
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
XIV
Đất ở tại nông thôn
31,98
31,98
16,34
15,64
1
Đất ở nông thôn
ONT
1,03
1,03
1,03
Thôn Khe Giao 2, xã Ngọc Sơn
509
Nghị quyết số 256
2
Đất ở nông thôn (xen dắm)
ONT
0,30
0,30
0,30
Thôn Ngọc Hà, thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn
510
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
3
Đất ở nông thôn
ONT
0,41
0,41
0,41
Thôn Kim Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn
584
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
4
Đất ở nông thôn
ONT
2,76
2,76
1,99
0,77
Thôn Đông Sơn, Đồng Sơn, Đồng Xuân, Lộc Nội, Quý Linh, Tân Thanh, xã
Thạch Xuân
513
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
5
Đất ở nông thôn
ONT
1,56
1,56
1,17
0,39
Thôn Trần Phú, Bắc Trị xã Thạch Trị
518
Nghị quyết số 18/NQ- H ĐND
6
Đất ở nông thôn
ONT
0,92
0,92
0,45
0,47
Đập Họ, Đội Lèn, thôn Văn Sơn, xã Đinh Đàn
523
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
7
Đất ở nông thôn
ONT
1,07
1,07
1,07
Thôn Tri Lễ, Hoà
Hợp, xã Thạch Kênh
526
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
8
Đất ở nông thôn
ONT
1,74
1,74
0,54
1,20
Thôn Hoà Bình,
xã Nam Điền
527
Nghị quyết số 18/NQ -HĐND
9
Đất ở nông thôn
ONT
1,85
1,85
1,38
0,47
Thôn Tân Lộc, xã Nam Điền
528
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
10
Đất ở nông thôn
ONT
0,20
0,20
0,20
Thôn Thống Nhất, thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền
529
11
Đất ở nông thôn (xen dắm)
ONT
1,67
1,67
1,67
Các thôn xã Thạch Đài
533
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
12
Đất ở nông thôn
ONT
1,81
1,81
1,44
0,37
Thôn La Xá, Kỷ Các, Tiên Thượng, Bình Tiến, Phái Nam, xã Tân Lâm Hương
534
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
13
Đất ở nông thôn
ONT
1,05
1,05
0,36
0,69
Thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Đồng Giang , Tân Phúc, Tân Hương,
Vĩnh Tiến - xã Thạch Khê
539
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
14
Đất ở nông thôn
ONT
1,65
1,65
1,03
0,62
Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội
541
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
15
Đất ở nông thôn
ONT
1,73
1,73
0,00
1,73
Thôn Đại Hải, Liên Hải, Bắc Hải, xã
Thạch Hải
544
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
16
Đất ở nông thôn (xen dắm)
ONT
0,07
0,07
0,05
0,02
Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên
547
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
17
Đất ở nông thôn
ONT
0,93
0,93
0,70
0,23
Thôn Sơn Hà, Đình Hàn, Vạn Đò, vùng
Chùm Lau, Song Tiến - xã Thạch S ơn
550
NQ 256 và NQ 18
18
Đất ở nông thôn
ONT
4,64
4,64
4,64
Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn
552
NQ 256 và NQ 18
19
Đất ở nông thôn
ONT
1,89
1,89
1,89
Thôn Cao Thắng , Yên Lạc, vùng Cổng Làng, thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng
556
Nghị quyết số
18/NQ- HĐND
20
Đất ở nông thôn
ONT
1,67
1,67
0,29
1,38
Thôn Cao Thắng, Nam Thắng , Trung Phú, xã Thạch Thắng
600
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
21
Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đối với thửa đất cùng thửa với
đất ở)
ONT
3,03
3,03
3,03
Các xã: Ngọc S ơn, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Trị, Tân Lâm Hương, Thạch Ngọc,
Thạch Văn, Thạch Sơn, Thạch Long
595
XV
Đất ở đô thị
4,40
0,00
4,40
0,20
4,20
1
Đất ở đô thị
ODT
0,20
0,20
0,20
Tổ dân phố 2,
thị trấn Thạch Hà
562
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
2
Khu đô thị và dịch vụ thương mại tổng
hợp đông Cầu Cày
ODT
4,20
4,20
4,20
Cồn Cố Nông, thị trấn Thạch Hà
583
XVI
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,52
0,38
0,14
0,14
1
Mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc
UBND xã Đỉnh Bàn
TSC
0,52
0,38
0,14
0,14
Thôn Văn Sơn,
xã Đỉnh Bàn
599
Văn bản số 5889/UBND -XD1 ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh
XVII
Đất tín ngưỡng
1,62
0,00
1,62
1,62
1
QH Miếu Mây (phần mở rộng)
TIN
0,75
0,75
0,75
xã Lưu Vĩnh Sơn
569
Văn bản số 5487/UBND-XD1 ngày
19/8/2021 của UBND tỉnh
2
Mở rộng mộ tổ
thôn Chi Lưu
TIN
0,87
0,87
0,87
Thôn Chi Lưu,
xã Thạch Kênh
563
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND
66
Tổng 66 công trình, dự án
220,40
18,01
202,39
47,63
154,76
2. Tổng hợp số liệu
sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đã được duyệt tại quyết định số
343/Q Đ-UBND ngày 22/01/2021
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
35.356,71
35.356,71
1
Đất nông nghiệp
NNP
23.453,58
23.496 ,39
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.225,58
9.177,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.29631
8.248,58
T.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.454,24
1445,65
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
3.357,03
3.352,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.892,88
2.892,88
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.885,00
4.865,07
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.148,16
1.238,69
1.8
Đất làm muối
LMU
75,00
75,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
415,72
448,97
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10 .257 ,30
10 .264 ,77
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
91,07
91,01
2.2
Đất an ninh
CAN
103,60
103,60
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,96
19,32
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
265,97
271,35
2.6
Đất cơ sở sản xuất phỉ nông nghiệp
SKC
139,04
140,07
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
503,10
503,10
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ốm
SKX
142 ,22
151,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.951,42
4.958 ,29
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.939,93
2.941 ,50
-
Đất thủy lợi
DTL
1.179,41
1.179,32
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,72
4,58
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,56
9,56
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
99,47
100,89
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
102,02
103,13
-
Đất công trình năng lượng
DNL
28,43
30,02
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
2,62
2,62
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
15,78
15,78
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,44
4,44
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,60
25,23
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
527,70
528,48
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
12,74
12,74
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
211
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
45,43
46,49
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,13
11,71
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.808,72
1.840,63
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
169,01
173,41
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,69
26,83
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
6,99
6,99
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
73,14
74,76
219
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.345,14
1.283,91
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
562,54
562,24
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CS D
1.645,93
1.595,55
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có
trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ các công trình dự án
được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất vào Phương án Quy hoạch sử dụng đất huyện
Thạch Hà thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo U BND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
UBND huyện Thạch Hà theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và các Sở, b an, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh ;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Hà;
- Chánh / Phó VP UBND tỉnh (phụ trách);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh ;
- L ưu : VT,
NL2 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 3882/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3882/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/10/2021 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
929
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng