|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/QĐ-UBND 2023 công khai số liệu quyết toán ngân sách Gia Lai 2021
Số hiệu:
|
27/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/QĐ-UBND
|
Gia Lai,
ngày 19 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
31 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại
Công văn số 142/STC-QLNS ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 (theo
các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 2;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
-
Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành thuộc tỉnh;
- Các hội, đoàn thể thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đ/c CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trương
Hải Long
|
BÁO CÁO
THUYẾT MINH
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
1. Tổng thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn: 8.022.288 triệu đồng
(không kể thu chuyển giao, thu
vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên);
- Thu ngân sách trung ương:
|
2.724.243
|
-
|
- Thu ngân sách địa phương:
|
5.298.045
|
-
|
2. Tổng thu ngân
sách địa phương:
|
16.476.579
|
triệu đồng
|
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:
|
5.151.777
|
-
|
- Thu chuyển nguồn từ năm trước
sang:
|
1.498.451
|
-
|
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính:
|
146.268
|
-
|
- Thu kết dư ngân sách:
|
1.322.682
|
-
|
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương:
|
8.167.101
|
-
|
- Thu từ cấp dưới nộp lên
|
143.140
|
-
|
- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại
của CP
|
47.160
|
-
|
3. Tổng chi ngân
sách địa phương:
|
15.850.769
|
triệu đồng
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
3.208.223
|
-
|
- Chi thường xuyên:
|
9.016.814
|
-
|
- Chi trả lãi các khoản vay
|
616
|
-
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
2.550
|
-
|
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
|
2.645.682
|
-
|
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
956.019
|
-
|
- Chi trả nợ gốc vay của NSĐP:
|
20.865
|
-
|
4. Kết dư ngân sách
địa phương (2)-(3):
|
625.810
|
triệu đồng
|
- Ngân sách cấp tỉnh:
|
181.538
|
-
|
- Ngân sách cấp huyện:
|
316.080
|
-
|
- Ngân sách xã:
|
128.191
|
-
|
5. Quỹ dự trữ tài
chính địa phương:
|
|
|
a. Số dư đầu năm:
|
663.031
|
-
|
b. Tăng trong năm:
|
138.063
|
-
|
c. Giảm trong năm:
|
146.268
|
-
|
d. Số dư 31/12/2021:
|
654.826
|
-
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.543.414
|
16.286.279
|
120%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
4.420.440
|
5.151.777
|
117%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.292.880
|
2.771.687
|
121%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
2.127.560
|
2.380.090
|
112%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.091.974
|
8.167.101
|
101%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
6.545.242
|
6.545.242
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.546.732
|
1.621.859
|
105%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
146.268
|
|
4
|
Thu kết dư
|
31.000
|
1.322.682
|
4267%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
1.498.451
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.593.514
|
15.686.764
|
125%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
11.046.782
|
11.760.745
|
106%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.229.410
|
2.830.448
|
127%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.358.554
|
8.927.131
|
107%
|
3
|
Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết
dư
|
31.000
|
|
0%
|
4
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.100
|
616
|
29%
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
2.550
|
182%
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
219.934
|
0
|
0%
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
204.384
|
0
|
0%
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.546.732
|
467.458
|
30%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
139.163
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.546.732
|
328.295
|
21%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
2.645.682
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
812.879
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
50.100
|
625.810
|
1249%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
19.800
|
20.865
|
105%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
20.865
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
19.800
|
|
0%
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
69.900
|
47.160
|
67%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
50.100
|
47.160
|
94%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
19.800
|
|
0%
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
|
97.936
|
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
5.078.000
|
4.451.440
|
10.841.254
|
8.117.011
|
213,5%
|
182,3%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
5.047.000
|
4.420.440
|
7.873.852
|
5.149.609
|
156,0%
|
116,5%
|
I
|
Thu nội địa
|
5.034.800
|
4.420.440
|
5.759.726
|
5.149.609
|
114,4%
|
116,5%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
|
750.000
|
750.000
|
907.975
|
907.975
|
121,1%
|
121,1%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
466.000
|
466.000
|
487.064
|
487.064
|
104,5%
|
104,5%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.000
|
22.000
|
71.368
|
71.368
|
324,4%
|
324,4%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
262.000
|
262.000
|
349.543
|
349.543
|
133,4%
|
133,4%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
43.000
|
43.000
|
50.604
|
50.604
|
117,7%
|
117,7%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
32.500
|
32.500
|
38.957
|
38.957
|
119,9%
|
119,9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
9.740
|
9.740
|
108,2%
|
108,2%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
1.500
|
1.907
|
1.907
|
127,1%
|
127,1%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
31.000
|
31.000
|
306.713
|
306.713
|
989,4%
|
989,4%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.500
|
3.500
|
122.304
|
122.304
|
3494,4%
|
3494,4%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.500
|
27.500
|
184.146
|
184.146
|
669,6%
|
669,6%
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
263
|
263
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.085.000
|
1.085.000
|
1.291.711
|
1.291.711
|
119,1%
|
119,1%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
845.990
|
845.990
|
1.001.809
|
1.001.809
|
118,4%
|
118,4%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
1.586
|
1.586
|
31,7%
|
31,7%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
124.000
|
124.000
|
162.990
|
162.990
|
131,4%
|
131,4%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
110.010
|
110.010
|
125.325
|
125.325
|
113,9%
|
113,9%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
250.000
|
250.000
|
300.099
|
300.099
|
120,0%
|
120,0%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
726.000
|
270.070
|
722.033
|
268.613
|
99,5%
|
99,5%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
270.070
|
270.070
|
27
|
27
|
0,0%
|
0,0%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
455.930
|
|
722.006
|
268.586
|
158,4%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
233.000
|
233.000
|
246.847
|
246.847
|
105,9%
|
105,9%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
108.100
|
69.000
|
113.776
|
73.956
|
105,3%
|
107,2%
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
39.100
|
|
40.366
|
556
|
103,2%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
36.480
|
36.480
|
37.859
|
37.850
|
103,8%
|
103,8%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
32.520
|
32.520
|
26.234
|
26.234
|
80,7%
|
80,7%
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
9.316
|
9.316
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
637
|
637
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
7.594
|
7.594
|
94,9%
|
94,9%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
164.000
|
164.000
|
142.195
|
142.195
|
86,7%
|
86,7%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.265.862
|
1.265.862
|
105,5%
|
105,5%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
909
|
909
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
152.000
|
152.000
|
130.887
|
130.887
|
86,1%
|
86,1%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
52.900
|
23.570
|
81.684
|
32.787
|
154,4%
|
139,1%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
228.800
|
138.800
|
186.677
|
118.782
|
81,6%
|
85,6%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
3.000
|
3.000
|
2.993
|
2.993
|
99,8%
|
99,8%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
532
|
446
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
12.200
|
-
|
2.114.126
|
-
|
17328,9%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
1.200
|
|
3.505
|
|
292,1%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
|
3.880
|
|
388,0%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
10.000
|
|
2.106.459
|
|
21064,6%
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
277
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
146.268
|
146.268
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
31.000
|
31.000
|
1.322.682
|
1.322.682
|
4266,7%
|
4266,7%
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
1.498.451
|
1.498.451
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm
2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.593.514
|
6.608.430
|
8.194.494
|
14.873.885
|
6.925.149
|
7.948.736
|
118,11%
|
104,79%
|
97,00%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.046.782
|
5.191.630
|
8.064.562
|
11.760.745
|
4.554.260
|
7.206.485
|
106,46%
|
87,72%
|
89,36%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.229.410
|
2.229.410
|
2.209.410
|
2.830.448
|
1.558.221
|
1.272.227
|
126,96%
|
69,89%
|
57,58%
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
2.159.310
|
2.159.310
|
2.209.410
|
2.680.851
|
1.538.221
|
1.142.630
|
124,15%
|
71,24%
|
51,72%
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
352.400
|
26.682
|
325.718
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.610
|
951
|
1.659
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.200.000
|
550.000
|
650.000
|
922.943
|
310.408
|
612.535
|
76,91%
|
56,44%
|
94,24%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
152.000
|
152.000
|
0
|
67.415
|
67.415
|
0
|
44,35%
|
44,35%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
20.000
|
20.000
|
0
|
28.200
|
20.000
|
8.200
|
141,00%
|
100,00%
|
|
3
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách
|
50.100
|
50.100
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
0
|
121.397
|
0
|
121.397
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.358.554
|
2.632.946
|
5.725.608
|
8.927.131
|
2.992.873
|
5.934.258
|
106,80%
|
113,67%
|
103,64%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
3.563.400
|
617.240
|
2.946.160
|
3.561.793
|
593.789
|
2.968.004
|
99,95%
|
96,20%
|
100,74%
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
42.836
|
36.546
|
6.290
|
27.977
|
23.441
|
4.537
|
65,31%
|
64,14%
|
72,13%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.100
|
2.100
|
|
616
|
616
|
|
29,34%
|
29,34%
|
|
IV
|
Chi trả nợ gốc năm
2020 từ nguồn kết dư ngân sách
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
|
2.550
|
2.550
|
|
182,16%
|
182,16%
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
219.934
|
90.390
|
129.544
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
204.384
|
204.384
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.546.732
|
1.416.800
|
129.932
|
467.458
|
331.088
|
136.370
|
30,22%
|
23,37%
|
104,96%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
139.163
|
3.595
|
135.568
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.546.732
|
1.416.800
|
129.932
|
328.295
|
327.493
|
802
|
21,23%
|
23,11%
|
0,62%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
2.645.682
|
2.039.801
|
605.881
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định
tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ
chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính.
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2021
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.032.575
|
12.650.899
|
140,1%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4.918.945
|
5.725.750
|
116,4%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.113.630
|
4.885.348
|
118,8%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.151.410
|
1.850.741
|
160,7%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.131.410
|
1.830.741
|
161,8%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
26.682
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
951
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
74.804
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
0
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
91.723
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
9.882
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
338
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
0
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
6.355
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.589.106
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
|
30.901
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
|
20.000
|
20.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách
|
50.100
|
|
|
II
|
Chi trả nợ gốc
|
31.000
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.100
|
616
|
29,3%
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
2.632.946
|
3.031.440
|
115,1%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
610.724
|
600.364
|
98,3%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.546
|
23.441
|
64,1%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
110.198
|
191.891
|
174,1%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
70.422
|
82.747
|
117,5%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
839.532
|
1.212.986
|
144,5%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
77.760
|
64.505
|
83,0%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
22.072
|
18.509
|
83,9%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
18.446
|
9.693
|
52,5%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
29.252
|
29.065
|
99,4%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
317.075
|
356.291
|
112,4%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
406.871
|
363.080
|
89,2%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
41.745
|
63.869
|
153,0%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
52.303
|
15.001
|
28,7%
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính (2)
|
1.400
|
2.550
|
182,2%
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
90.390
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
204.384
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.039.801
|
|
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
1.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|