Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND tỷ lệ phân chia khoản thu ngân sách cấp huyện xã Khánh Hòa
Số hiệu:
29/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
Số: 2 9/ 2022/NQ-HĐND
Khánh Hòa, ngày 0 9 tháng 12 năm
202 2
NGHỊ QUYẾT
VỀ
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2023-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đ ổi, b ổ sung một s ố điều của Luật T ổ chức Chính ph ủ và Luật Tổ chức ch ính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 n ăm 2019;
C ăn cứ Luật Ban h ành v ăn bản quy phạm pháp luật ngày 22 th áng 6 n ăm 2015;
Căn cứ Luật S ửa đ ổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành v ăn b ản
quy phạm pháp luật ngày 18 th áng 6 n ăm 2020;
C ăn c ứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 th áng 06 năm 2015;
C ăn cứ Nghị q uyết s ố 70/2022/Q H15 ngày 11 tháng 11 năm
2022 của Quốc hội v ề phân b ổ ngân sách trung ương năm 2023;
C ăn c ứ Nghị định số 34/2 016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Ch ính phủ quy định ch i tiết một s ố điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành v ăn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/20 16/NĐ-CP ngày 21 th áng 12 năm 2016 của
Ch ính ph ủ quy định
ch i tiết th i hành
một s ố điều của Luật Ngân sách nhà nước;
C ăn cứ Thông tư số 111/202 1/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2021 c ủa
Bộ tr ưởng Bộ Tài ch ính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế
nội địa;
Xét Tờ trình số 1199 1/TTr- UBND ng ày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh; Báo c áo thẩm tra s ố 203/BC -HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2022 của Ban Kinh t ế- Ngân sách Hộ i đồng nhân d ân t ỉnh và ý kiến th ảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân t ại kỳ họp .
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương trong giai đoạn 2023-2025 như sau:
1. Tỷ lệ phần trăm ph ân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp t ỉnh
v ới ngân sách c ấp huyện và
ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Nha Trang (Phụ lục I đính kèm).
2. Tỷ lệ phần trăm phân chia các
khoản thu giữa ngân sách cấp t ỉnh với ngân sách c ấp huyện và ngân sách cấp x ã trên địa bàn
thành phố Cam Ranh (Phụ lục I I đính kèm) .
3 . Tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu gi ữa ngân sách cấp tỉnh
với ngân sách c ấp huyện v à
ngân sách cấp xã trên địa bàn thị xã N inh Hòa (Phụ lục
III đính kèm).
4 . T ỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh v ới ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Vạn
Ninh (Phụ lục IV đính kèm).
5. T ỷ lệ
ph ần trăm phân ch ia các kh oản thu giữa ngân s ách cấp t ỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện
Diên Khánh (Phụ lục V đính kèm) .
6 . Tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện
và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Cam Lâm (Phụ lục VI đính kèm) .
7 . Tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu giữa ng ân sách cấp tỉnh
với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh (Phụ
lục VII đính k èm).
8. Tỷ lệ phần trăm phân chia các
khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã
tr ên địa bàn huyện Khánh Sơn (Phụ lục VIII đính kèm).
9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền
chậm nộp giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương (Phụ lục IX đính kèm).
10. Khoản
thu tiền sử dụng đất thực hiện theo nguyên tắc: phân chia số thu tiền sử dụng đất
của các dự án phát sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố để phục vụ
cho công tác quy hoạch, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bồi thường giải phóng mặt
bằng và tăng cường nguồn lực để đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn, cụ thể:
a) Các đối tượng Ủy ban nhân dân t ỉnh ban hành Quyết định
giao đất, chuy ển mục đích sử dụng đất do Cục Thuế tỉnh
thu:
- Trích 30% để thực hiện các nhiệm
vụ sau:
+ Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển
đất tỉnh sử dụng để ứng vốn cho T ổ chức phát triển quỹ đất v à các t ổ chức khác để thực hiện v iệc b ồi thường, giả i ph óng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch s ử dụng đất đã được cơ quan có th ẩm quyền
phê duyệt .
+ Trích 10% để thực hiện công tác
đo đạc lập b ản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy
chứng nhận, xây dựng cơ s ở dữ liệu đất đai và vận hành
hệ thống thông tin đất đai. Trường hợp trong năm sau kh i hoàn thành các nhiệm vụ đo đạc lập b ản đồ
địa chính, đ ăng k ý đất đai, cấp
Giấy ch ứng nhận, xây dựng cơ s ở dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống thông t in đất đai thì được sử dụng đ ể bố trí kinh phí quy hoạch theo phân c ấp nhiệm vụ chi ngân
sách cấp tỉnh.
+ Trích 10% cho ngân sách cấp huyện
nơi có phát sinh nguồn thu tiền s ử dụng đất (ngân sách
tỉnh hoàn tr ả cho ngân sách các huyện, thị xã, thành
phố thông qua hình thức b ổ sung có mục tiêu dựa trên số
thu thực tế phát sinh) .
- Số còn lạ i 70% phân chia cho ngân sách cấp tỉnh để thực hiện nhiệm vụ ch i đầu tư phát triển.
b) Các đối tượng Ủy ban nhân dân cấp hu yện ban hành Quyết định
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất do Ch i cục Th uế thu:
- Trích 20% để th ực hiện các nhiệm vụ sau:
+ Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển
đất t ỉnh sử dụng để ứng vốn cho Tổ chức phát triển quỹ
đất và các t ổ chức khác để thực hiện v iệc bồi thường, gi ải phóng mặt b ằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, k ế hoạch
sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
+ Trích 10% để thực hiện c ông tác đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng
nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống thông t in đất đai. Trường h ợp trong năm sau khi
hoàn thành các nhiệm vụ đo đạc lập b ản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây d ựng cơ s ở dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống
thông tin đất đai th ì được sử dụng đ ể bố trí k inh phí quy hoạch theo phân cấp
nhiệm vụ chi ng ân sách cấp huyện.
- Số còn lại (được xem là 100%)
phân chia cho ngân sách huyện v à ngân sách xã để thực
hiện nhiệm vụ chi đầu tư như sau:
+ Phân chia 85% cho ngân sách cấp
huyện (tương đương 68% nguồn thu tiền sử dụng đất do Chi cục Thuế thu);
+ Phân chia 15% cho ngân sách cấp
xã nơi có phát sinh nguồn thu tiền sử d ụng đất (tương
đương 12% nguồn thu tiền s ử dụng đất do Ch i cục Thuế thu) . Trường hợp số thu tiền sử
dụng đất được phân ch ia không đủ so với nhu cầu đầu tư
của các xã, phường, thị trấn, căn cứ tình hình thu tiền sử dụng đất và nhu cầu
đầu tư thực tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bổ sung có mục tiêu cho
các xã, phường, thị trấn để thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư tr ên địa bàn.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1 . Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này .
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân t ỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh H òa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026,
kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2023.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Nội dung nguồn
thu
Tổng số NSNN
% NSTW
% NSĐP
Trong đó
% NST
% NSH
% NSX
Tổng thu NSNN trên địa bàn
I
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
100
100
2
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
100
100
3
Thuế bảo vệ môi trường
100
100
4
Thu khác
100
100
II
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Thu từ DNNN Trung ương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
2
Thu từ DNNN địa phương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
4.1
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4.2
Chi cục Thuế thu
a
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
13
77
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
13
77
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
13
77
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
13
51
26
Trong đó: số thu trên địa bàn phường Vĩnh
Nguyên
100
10
90
13
67
10
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
13
51
26
Trong đó: số thu trên địa bàn phường Vĩnh
Nguyên
100
10
90
13
67
10
- Thuế tài nguyên
100
100
100
5
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ
100
100
67
33
+ Nhóm 2: các xã, phường
còn lại
100
100
50
50
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
8
Thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
9
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
100
100
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
100
10
90
90
10
Thu phí và lệ phí
- Phí và lệ phí Trung ương
100
100
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
11
Tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
cho thuê đất
100
100
100
13
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
100
100
100
14
Thu khác ngân sách
- Ngân sách trung ương
100
100
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
100
100
100
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
70
30
30
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
17
Thu tiền sử dụng khu vực biển
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
100
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100
100
100
20
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
100
100
100
21
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
100
100
100
22
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách huyện
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách xã
100
100
100
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Nội dung nguồn
thu
Tổng số NSNN
% NSTW
% NSĐP
Trong đó
% NST
% NSH
% NSX
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
I
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
100
100
2
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
100
100
3
Thuế bảo vệ môi trường
100
100
4
Thu khác
100
100
II
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Thu từ DNNN Trung ương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
2
Thu từ DNNN địa phương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
4.1
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4.2
Chi cục Thuế thu
a
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
+ Trong đó: số thu trên địa bàn phường Cam
Nghĩa
100
10
90
27
63
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
+ Trong đó: số thu trên địa bàn phường Cam
Nghĩa
100
10
90
27
63
- Thuế tài nguyên
100
100
100
5
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
100
100
100
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
8
Thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
9
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
100
100
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
100
10
90
90
10
Thu phí và lệ phí
- Phí và lệ phí Trung ương
100
100
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
11
Tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
cho thuê đất
100
100
100
13
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
100
100
100
14
Thu khác ngân sách
- Ngân sách trung ương
100
100
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
100
100
100
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
70
30
30
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
17
Thu tiền sử dụng khu vực biển
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
100
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100
100
100
20
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
100
100
100
21
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
100
100
100
22
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách huyện
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách xã
100
100
100
PHỤ LỤC III
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Nội dung nguồn
thu
Tổng số NSNN
% NSTW
% NSĐP
Trong đó
% NST
% NSH
% NSX
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
I
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
100
100
2
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
100
100
3
Thuế bảo vệ môi trường
100
100
4
Thu khác
100
100
II
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Thu từ DNNN Trung ương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
2
Thu từ DNNN địa phương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
4.1
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4.2
Chi cục Thuế thu
a
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
5
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
100
100
100
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
8
Thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
9
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
100
100
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
100
10
90
90
10
Thu phí và lệ phí
- Phí và lệ phí Trung ương
100
100
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
11
Tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định
cho thuê đất
100
100
100
13
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
100
100
100
14
Thu khác ngân sách
- Ngân sách trung ương
100
100
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
100
100
100
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
70
30
30
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
17
Thu tiền sử dụng khu vực biển
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
100
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100
100
100
20
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
100
100
100
21
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
100
100
100
22
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách huyện
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách xã
100
100
100
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Nội dung nguồn
thu
Tổng số NSNN
% NSTW
% NSĐP
Trong đó
% NST
% NSH
% NSX
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
I
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
100
100
2
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
100
100
3
Thuế bảo vệ môi trường
100
100
4
Thu khác
100
100
II
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Thu từ DNNN Trung ương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
2
Thu từ DNNN địa phương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
4.1
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4.2
Chi cục Thuế thu
a
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
5
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
100
100
100
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
8
Thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
9
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
100
100
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
100
10
90
90
10
Thu phí và lệ phí
- Phí và lệ phí Trung ương
100
100
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
11
Tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
13
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
100
100
100
14
Thu khác ngân sách
- Ngân sách trung ương
100
100
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
100
100
100
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
70
30
30
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
17
Thu tiền sử dụng khu vực biển
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
100
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100
100
100
20
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
100
100
100
21
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
100
100
100
22
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách huyện
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách xã
100
100
100
PHỤ LỤC V
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Nội dung nguồn
thu
Tổng số NSNN
% NSTW
% NSĐP
Trong đó
% NST
% NSH
% NSX
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
I
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
100
100
2
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
100
100
3
Thuế bảo vệ môi trường
100
100
4
Thu khác
100
100
II
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Thu từ DNNN Trung ương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
2
Thu từ DNNN địa phương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
4.1
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4.2
Chi cục Thuế thu
a
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
5
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
100
100
100
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
8
Thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
9
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
100
100
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
100
10
90
90
10
Thu phí và lệ phí
- Phí và lệ phí Trung ương
100
100
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
11
Tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
cho thuê đất
100
100
100
13
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
100
100
100
14
Thu khác ngân sách
- Ngân sách trung ương
100
100
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
100
100
100
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
70
30
30
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
17
Thu tiền sử dụng khu vực biển
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
100
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100
100
100
20
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
100
100
100
21
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
100
100
100
22
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách huyện
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách xã
100
100
100
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Nội dung nguồn
thu
Tổng số NSNN
% NSTW
% NSĐP
Trong đó
% NST
% NSH
% NSX
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
I
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
100
100
2
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
100
100
3
Thuế bảo vệ môi trường
100
100
4
Thu khác
100
100
II
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Thu từ DNNN Trung ương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
2
Thu từ DNNN địa phương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
4.1
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4.2
Chi cục Thuế thu
a
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
5
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
100
100
100
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
8
Thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
9
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
100
100
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
100
10
90
90
10
Thu phí và lệ phí
- Phí và lệ phí Trung ương
100
100
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
11
Tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
13
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
100
100
100
14
Thu khác ngân sách
- Ngân sách trung ương
100
100
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
100
100
100
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
70
30
30
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
17
Thu tiền sử dụng khu vực biển
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
100
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100
100
100
20
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
100
100
100
21
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
100
100
100
22
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách huyện
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách xã
100
100
100
PHỤ LỤC VII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Nội dung nguồn
thu
Tổng số NSNN
% NSTW
% NSĐP
Trong đó
% NST
% NSH
% NSX
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
I
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
100
100
2
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
100
100
3
Thuế bảo vệ môi trường
100
100
4
Thu khác
100
100
II
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Thu từ DNNN Trung ương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
2
Thu từ DNNN địa phương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
4.1
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4.2
Chi cục Thuế thu
a
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
5
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
100
100
100
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
8
Thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
9
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
100
100
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
100
10
90
90
10
Thu phí và lệ phí
- Phí và lệ phí Trung ương
100
100
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
11
Tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
13
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
100
100
100
14
Thu khác ngân sách
- Ngân sách trung ương
100
100
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
100
100
100
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
70
30
30
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
17
Thu tiền sử dụng khu vực biển
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
100
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100
100
100
20
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
100
100
100
21
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
100
100
100
22
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách huyện
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách xã
100
100
100
PHỤ LỤC VIII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Nội dung nguồn
thu
Tổng số NSNN
% NSTW
% NSĐP
Trong đó
% NST
% NSH
% NSX
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
I
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
100
100
2
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
100
100
3
Thuế bảo vệ môi trường
100
100
4
Thu khác
100
100
II
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Thu từ DNNN Trung ương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
2
Thu từ DNNN địa phương
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
a
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
4.1
Cục Thuế thu
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
4.2
Chi cục Thuế thu
a
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
b
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
- Thuế giá trị gia tăng
100
10
90
90
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
10
90
90
- Thuế tài nguyên
100
100
100
5
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
100
100
100
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
8
Thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
9
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
100
100
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
100
10
90
90
10
Thu phí và lệ phí
- Phí và lệ phí Trung ương
100
100
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
11
Tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
cho thuê đất
100
100
100
13
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
100
100
100
14
Thu khác ngân sách
- Ngân sách trung ương
100
100
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
100
100
100
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
70
30
30
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
17
Thu tiền sử dụng khu vực biển
- Do Trung ương cấp giấy phép
100
100
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
100
100
100
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100
100
100
20
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
100
100
100
21
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
100
100
100
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
100
100
100
22
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách huyện
100
100
100
- Đóng góp cho ngân sách xã
100
100
100
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Tên gọi
Tổng số
NSTW
NSĐP
NS cấp tỉnh
NS cấp huyện
NS xã
Tổng số
1
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
2
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không
bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai
thác dầu khí)
- Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
- Chi cục Thuế thu
100
10
90
90
3
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
100
70
30
30
4
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
100
100
100
5
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
100
70
30
30
6
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
100
100
100
7
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
- Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
- Chi cục Thuế thu
100
100
100
8
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
a
Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
b
Chi cục Thuế thu
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
100
10
90
90
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng
hóa dịch vụ
+ Số thu trên địa bàn phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha
Trang
100
10
90
13
67
10
+ Số thu trên địa bàn phường Cam Nghĩa, TP. Cam
Ranh
100
10
90
27
63
+ Số thu trên địa bàn các xã, phường, thị trấn
còn lại
100
10
90
90
9
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
a
Cục Thuế tỉnh thu
100
10
90
90
b
Chi cục Thuế thu
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
100
10
90
90
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng
hóa dịch vụ
+ Số thu trên địa bàn phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha
Trang
100
10
90
13
67
10
+ Số thu trên địa bàn phường Cam Nghĩa, TP. Cam
Ranh
100
10
90
27
63
+ Số thu trên địa bàn các xã, phường, thị trấn
còn lại
100
10
90
90
10
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
100
10
90
90
11
Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
100
100
100
12
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân
sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
12.1
Lệ phí trước bạ
a
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
100
100
100
b
Chi cục Thuế thu
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
+ Trên địa bàn TP. Nha Trang
++ Phường Lộc Thọ, TP Nha Trang
100
100
67
33
++ Các xã, phường còn lại trên địa bàn TP. Nha
Trang
100
100
50
50
+ Trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố còn lại
100
100
100
- Lệ phí bán các tài sản khác
100
100
100
12.2
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
12.3
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
12.4
Thu phí, lệ phí
- Phí và lệ phí tỉnh
100
100
100
- Phí và lệ phí huyện
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
- Phí và lệ phí xã
100
100
100
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
100
100
100
+ Phí và lệ phí khác
100
100
100
12.5
Thu tiền sử dụng đất
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất
100
100
88
12
12.6
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
100
100
100
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
cho thuê đất
100
100
100
12.7
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
100
100
100
12.8
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
- Ngân sách cấp tỉnh thu
100
100
100
- Ngân sách huyện thu
100
100
100
12.9
Các khoản thu khác
- Ngân sách cấp tỉnh
100
100
100
- Ngân sách cấp huyện
100
100
100
- Ngân sách cấp xã
100
100
100
13
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách
địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
a
Các khoản thu khác
- Cấp tỉnh quản lý
100
100
100
- Cấp huyện quản lý
100
100
100
- Cấp xã quản lý
100
100
100
Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
1.569
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng