TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số hiệu VBQPPL quy định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên lĩnh vực đã công bố
|
Tên lĩnh vực chuẩn hóa
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
I. Lĩnh
vực giáo dục dân tộc
|
1
|
1.002196
|
Chấp
thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ
sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư
liên tịch số 50/2011/TTLT- BGDDT-BNV- BTC; Nghị
định 82/2010/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục dân tộc
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
II. Lĩnh
vực giáo dục đại học
|
1
|
1.005063
|
Thành lập trường đại học công lập, cho phép thành lập
trường đại học tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
1.005041
|
Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005031
|
Thành lập phân hiệu trường đại học công lập, cho phép
thành lập phân hiệu trường đại học tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.005006
|
Cho phép phân hiệu của trường đại học hoạt động đào tạo
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.004997
|
Sáp nhập, chia tách trường đại học
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
1.004992
|
Cho phép trường đại học, phân hiệu trường đại học hoạt
động trở lại
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
1.004909
|
Giải thể trường đại học
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
1.004896
|
Giải thể phân hiệu của trường đại học
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
1.001975
|
Đổi tên cơ
sở giáo dục đại học
|
Nghị định
số 99/2019/NĐ-CP
|
Giáo dục Đại học
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.008648
|
Chuyển
trường đại học thành đại học
|
Nghị định
số 99/2019/NĐ-CP
|
Giáo dục Đại học
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
1.008650
|
Liên kết
các trường đại học thành đại học
|
Nghị định
số 99/2019/NĐ-CP
|
Giáo dục Đại học
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
1.008654
|
Công nhận Hiệu trưởng trường đại học công lập
|
Nghị định
số 99/2019/NĐ-CP
|
Giáo dục Đại học
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
1.002575
|
Thành lập, công nhận hội đồng trường, hội đồng đại học;
bãi nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường, hội đồng đại học
của cơ sở
|
Nghị định
số 99/2019/NĐ-CP
|
Giáo dục Đại học
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
1.001982
|
Chuyển đổi
cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Nghị định
số 99/2019/NĐ-CP
|
Giáo dục Đại học
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc cơ quan trực tiếp quản lý
|
15
|
1.001968
|
Chuyển đổi
loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục
|
Thông tư
số 45/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
1.005135
|
Mở ngành
đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
Thông tư
số 09/2017/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
2.001188
|
Mở ngành
đào tạo trình độ đại học
|
Thông tư
số 22/2017/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐH Quốc gia, ĐH vùng
|
18
|
1.002047
|
Đăng
ký, xác nhận Đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học
|
Thông tư
số 23/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
1.001912
|
Xét tốt
nghiệp và cấp bằng thạc sĩ, bảng điểm
|
Thông tư
số 15/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Cơ sở giáo dục
|
20
|
1.001895
|
Xét cấp
bằng tiến sĩ
|
Thông tư
số 08/2017/TT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục đại học
|
Cơ sở giáo dục
|
III. Lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.001968
|
Thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép
thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
2.001969
|
Sáp
nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
2.001970
|
Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.005030
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
2.001974
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
2.001977
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
1.005051
|
Thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
2.001981
|
Giải thể phân hiệu trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
1.002864
|
Đổi tên
trường cao đẳng
|
Thông tư
số 01/2015/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.001855
|
Công nhận
trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Thông tư
số 01/2015/TT- BGDĐT
|
Giáo dục đại học
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
IV. Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.002245
|
Đăng ký
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
Quyết định
số 31/2008/QĐ- BGDĐT; Thông tư số 27/2012/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cơ sở giáo dục
|
2
|
1.002371
|
Giao nhiệm
vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du
học
|
Thông tư
số 23/2013/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.002279
|
Cử đoàn ra
công tác ngắn hạn tại nước ngoài
|
Thông tư
số 17/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.002166
|
Công nhận tỉnh đạt chuẩn Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Nghị định
số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
V. Lĩnh
vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
1
|
1.005022
|
Thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục công lập,
cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1005020.
|
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005016
|
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2.001964
|
Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân)
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.005009
|
Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
1.005019
|
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ
chức kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
2.001967
|
Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước
ngoài hoạt động ở Việt Nam
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
1.005019
|
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ
chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
1.001955
|
Cấp
thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư
số 60/2012/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.001951
|
Cấp
lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư
số 60/2012/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
1.001948
|
Đổi tên tổ
chức kiểm định chất lượng giáo dục
|
61/2012/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
2.000786
|
Cấp Giấy
chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
Thông tư
số 12/2017/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Tổ chức kiểm định
|
VI. Lĩnh
vực đào tạo với nước ngoài
|
1
|
2.000451
|
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước
ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
2.000680
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định hoạt động Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.001501
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập
văn phòng đại diện
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2000545.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại
diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
2.000462
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông
do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ
thành lập; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
1.008720
|
Chuyển đổi
cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ
chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
1.008721
|
Chuyển đổi
cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài,
tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
2.000307
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
2.000478
|
Cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
2.000486
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại
học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
2.000471
|
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo
dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
2.000681
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo
dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
2.000466
|
Giải thể cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
2.000562
|
Phê duyệt
liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2020/TT-BGDĐT
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
15
|
1.001127
|
Gia hạn,
điều chỉnh hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
Sở Giáo
dục và Đào tạo;
ĐH Quốc
gia, ĐH vùng
|
16
|
2.000683
|
Chấm dứt
hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo đề nghị
của các bên liên kết
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
17
|
2.000732
|
Phê duyệt
hoặc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
18
|
2.000729
|
Phê duyệt
liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
19
|
2.000691
|
Gia hạn,
điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ
của nước ngoài
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
20
|
2.000688
|
Chấm dứt,
liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
21
|
1.001694
|
Cử
đi học nước ngoài
|
Thông tư
số 06/2016/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
3.000025
|
Thay
đổi nước đến học hoặc ngành học
|
Thông tư
số 06/2016/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
1.002543
|
Gia hạn
thời gian học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học
|
Thông tư
số 10/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
1.002499
|
Tiếp nhận
lưu học sinh về nước
|
Thông tư
số 10/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
1.002566
|
Chuyển từ
một trường học ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt Nam
|
Thông tư
số 10/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cơ sở giáo dục
|
VII. Lĩnh
vực văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản
sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Thông tư
số 21/2019/TT- BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ
gốc cấp văn bằng, chứng chỉ
|
2
|
1.005138
|
Chỉnh sửa
nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Thông tư
số 21/2019/TT- BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ
gốc cấp văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
1.000915
|
Công nhận bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn
bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại
Việt Nam
|
Thông tư
số 13/2021/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
VIII. Lĩnh
vực thi, tuyển sinh
|
1
|
1.005086
|
Tuyển sinh
đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học
bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
Thông tư
số 06/2016/TT-BGDĐT
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.001942
|
Đăng
ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Thông tư
số 09/2020/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và
Đào tạo; Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Bạc Liêu
|
3
|
2.000763
|
Nhập
học vào trường đã trúng tuyển (Đối với tuyển sinh trình độ đại học, tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non)
|
Thông tư
số 09/2020/TT- BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Cơ sở giáo dục
|
IX. Lĩnh
vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
1
|
1.005140
|
Công nhận
đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
Quyết định
số 37/2018/QĐ- TTg; Quyết định số 25/2020/QĐ- TTg
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Các hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước, Liên ngành, Cơ
sở
|
2
|
1.005139
|
Bổ nhiệm
chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
Quyết định
số 37/2018/QĐ-TTg
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Cơ sở giáo dục đại học
|
3
|
1.001652
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
|
Nghị định
số 27/2015/NĐ-CP
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2.000594
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
|
Nghị định
số 27/2015/NĐ-CP
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh
vực giáo dục trung học
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp tỉnh
|
6
|
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Thông tư
số 11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
7
|
1.000270
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Quyết định
số 51/2002/QĐ- BGDĐT
|
Giáo dục Trung học
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
1.001088
|
Xin học
lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Quyết định
số 51/2002/QĐ- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
II.
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
1.005069
|
Thành lập
trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư
phạm tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
1005073.
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
3
|
2.001988
|
Giải thể
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường trung cấp sư phạm)
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.005082
|
Cho phép
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.005354
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo
giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
2.001989
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
1.005088
|
Thành lập
phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
8
|
1.005087
|
Giải thể
phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu)
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
III.
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
1
|
1.005084
|
Thành lập
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
1.005081
|
Cho phép
trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục dân tộc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005079
|
Sáp nhập,
chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.005076
|
Giải thể
trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập trường)
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp tỉnh
|
IV.
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
|
1
|
1.005065
|
Thành lập
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
1.005062
|
Cho phép
trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh
|
3
|
1.000744
|
Sáp nhập,
chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.005057
|
Giải thể
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh
|
V. Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
1
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc
cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở
lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh
|
6
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa
phương
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); Thủ trưởng Cơ
sở giáo
|
8
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
9
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
10
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy
quyền); Cơ sở giáo dục
|
11
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của
cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy
quyền); Cơ sở giáo dục
|
12
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh
|
13
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh
|
16
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
17
|
1.000181
|
Cấp phép
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư
số 04/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
1.001000
|
Xác nhận
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư
số 04/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VI. Lĩnh
vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
1
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Thông tư
số 19/2018/TT- BGDĐT
|
Giáo dục Mầm non
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Thông tư
số 17/2018/TT- BGDĐT
|
Giáo dục Tiểu học
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Thông tư
số 18/2018/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.000259
|
Cấp giấy
chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư
số 42/2012/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VII. Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư
số 19/2018/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư
số 17/2018/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp tỉnh
|
3
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư
số 18/2018/TT- BGDĐT
|
Giáo dục Trung học
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.000729
|
Xếp hạng
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư
số 48/2008/TT- BGDĐT
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
2.000011
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tư
số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp tỉnh
|
6
|
1.005143
|
Phê duyệt
việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Thông tư
số 16/2016/TT- BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở
giáo dục ĐH
|
7
|
1.009002
|
Đăng ký hỗ
trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành
đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng
được phép đào tạo giáo viên
|
Nghị định
số 116/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được
phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên)
|
8
|
1.002407
|
Xét, cấp
học bổng chính sách
|
Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ
quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
1.001714
|
Cấp học
bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người
khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Thông tư
liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở
giáo dục
|
10
|
1.004435
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh
|
Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp tỉnh
|
11
|
1.004436
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp tỉnh
|
12
|
1.002982
|
Hỗ
trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
Nghị định
số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
13
|
1.005144
|
Đề
nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh
viên
|
Thông tư
liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và
Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VIII. Lĩnh
vực đào tạo với nước ngoài
|
1
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước
ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các
bên liên kết
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
5
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
1.008722
|
Chuyển đổi
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu
tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
UBND cấp tỉnh
|
8
|
1.008723
|
Chuyển đổi
trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư;
cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường
phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
UBND cấp tỉnh
|
9
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo
dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
IX. Lĩnh
vực thi, tuyển sinh
|
1
|
1.003734
|
Đăng ký dự
thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Thông tư
liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại
ngữ - tin học; trung tâm CNTT)
|
2
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét
tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Thông tư
số 01/2016/TT- BGDĐT
|
Giáo dục dân tộc
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thông tư
số 15/2020/TT- BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.005142
|
Đăng
ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thông tư
số 15/2020/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
5
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thông tư
số 15/2020/TT- BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
2.001806
|
Xét tuyển
học sinh vào trường dự bị đại học
|
Thông tư
số 26/2016/TT- BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
6
|
1.009394
|
Đăng ký
xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Nghị định
số 141/2020/NĐ-CP
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp tỉnh
|
X. Lĩnh
vực văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản
sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Thông tư
số 21/2019/TT- BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở
giáo dục
|
2
|
2.001914
|
Chỉnh sửa
nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Thông tư
số 21/2019/TT- BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở
giáo dục
|
3
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Thông tư
số 13/2021/TT- BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I.
Lĩnh vực giáo dục mầm non
|
1
|
1.004494
|
Thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.006390
|
Cho phép
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.006444
|
Cho phép
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập,
chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.004515
|
Giải thể
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập)
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
II. Lĩnh
vực giáo dục tiểu học
|
1
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập
trường tiểu học tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
2
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
3
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
5
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
6
|
1.005099
|
Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
Thông tư
số 28/2020/TT- BGDĐT
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giáo dục Tiểu học
|
Cơ sở giáo dục
|
III. Lĩnh
vực giáo dục trung học
|
1
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
5
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân,
tổ chức thành lâp trường)
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
6
|
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Thông tư
số 11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
7
|
1.004831
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Quyết định
số 51/2002/QĐ- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
8
|
2.001904
|
Tiếp nhận
đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Nghị định
số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
9
|
1.005108
|
Thuyên
chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Thông tư
số 17/2003/TT- BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
IV.
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
1
|
1.004496
|
Cho phép
trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.004545
|
Thành lập
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
3
|
2.001839
|
Cho phép
trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Giáo dục dân tộc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2.001837
|
Sáp nhập,
chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
5
|
2.001824
|
Chuyển đổi
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện (Cổng DVC: Phòng Giáo dục và Đào tạo)
|
V.
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo
dục khác
|
1
|
1.004439
|
Thành lập
trung tâm học tập cộng đồng
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.004440
|
Cho phép
trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp huyện
|
VI. Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tư
số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Thông tư
số 44/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
3
|
1.008724
|
Chuyển đổi
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
4
|
1.008725
|
Chuyển đổi
trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
5
|
1.004438
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu
học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
6
|
1.003702
|
Hỗ
trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ
sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Nghị định
số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
7
|
1.001622
|
Hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Nghị định
số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cơ sở giáo dục mầm non Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
8
|
1.008950
|
Trợ
cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu
công nghiệp
|
Nghị định
số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
9
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối
với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở
địa bàn có khu công nghiệp
|
Nghị định
số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
D.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
1.004441
|
Cho phép
cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp xã
|
2
|
1.004492
|
Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp xã
|
3
|
1.004443
|
Cho phép
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp xã
|
4
|
1.004485
|
Sáp nhập,
chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp xã
|
5
|
2.001810
|
Giải thể
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|