Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 985/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
985/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:
29/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 985/QĐ-UBND
Sóc Trăng, ngày
29 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/ TT-BTNM T ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Châu Thành
Xã Hồ Đắc Kiện
Xã Thuận Hoà
Xã Thiện M ỹ
Xã An Hiệp
Xã An
Ninh
Xã Phú Tân
Xã Phú Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+ ...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
23.614,61
100,00
787,87
4.751,30
1.838,73
2.509,86
3.247,14
3.633,54
2.746,63
4.099,54
1
Đất nông
nghiệp
NNP
20.780,97
88,00
617,65
4.233,01
1.577,89
2.314,25
2.612,27
3.291,41
2.436,61
3.697,88
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
16.090,76
68,14
465,83
2.535,57
1.341,08
1.898,43
2.082,87
2.634,35
2.055,67
3.076,95
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
16.090,76
68.14
465,83
2.535,57
1.341,08
1.898,43
2.082,87
2.634,35
2.055,67
3.076,95
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
855,80
3,62
23,71
141,49
57,58
66,45
209,08
210,85
87,62
59,01
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.714,89
11,50
115,29
579,52
148,45
341,65
309,37
434,66
247,53
538,43
1.4
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX
18,65
0,08
18,65
1.5
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
90,54
0,38
8,39
13,98
11,97
3,20
8,03
3,66
35,47
5,84
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1.010,33
4,28
4,43
943,79
18,82
4,53
2,91
7,89
10,32
17,65
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.833,64
12,00
170,22
518,29
260,84
195,61
634,87
342,13
310,02
401,66
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3,09
0,01
3,09
2.2
Đất an ninh
CAN
11,04
0,05
6,79
4,25
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
202,33
0,86
202,33
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
189,85
0,80
119,85
70,00
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
33,56
0,14
2,58
13,06
0,43
0,82
9,86
3,46
2,10
1,24
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
40,38
0,17
3,95
10,24
1,62
0,41
11,75
8,84
0,59
2,97
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
1.461,33
6,19
60,19
282,13
164,92
120,93
222,60
188,66
170,90
251,01
- Đất giao thông
DGT
366,68
1,55
19,78
60,68
78,50
31,27
71,70
38,50
30,84
35,41
- Đất thủy
lợi
DTL
1.019,16
4,32
20,54
215,25
68 , 77
86,77
145,65
144,81
126,88
210,48
- Đất
công trình năng lượng
DNL
18,14
0,08
0,27
1,46
15,75
0,12
0,55
- Đất
bưu chính viễn thông
DBV
0,30
0 , 00
0,06
0,10
0,03
0,04
0,02
0,05
- Đất
văn hóa
DVH
16,60
0,07
5,68
0,72
0,06
0,21
9,81
0,11
- Đất y
t ế
DYT
6,51
0,03
5,31
0,23
0,53
0,11
0,08
0,12
0,06
0,07
- Đất giáo
dục đào tạo
DGD
24,00
0 , 10
3,60
2,97
1,36
2,41
4,31
3,82
2,67
2,87
- Đất thể
dục thể thao
DTT
4,60
0,02
0,89
0,53
1,22
0,62
1 , 34
- Đất
nghiên cứu khoa học
DKH
-
- Đất dịch
vụ xã hội
DXH
-
- Đất chợ
DCH
5,34
0,02
4,07
0,29
0,21
0.50
0,14
0,13
2.10
Đất di tích
lịch sử -văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải xử lý chất thải
DRA
3,95
0,02
0,07
2,30
0,33
0,84
0,10
0,32
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
412,42
1,75
63,46
55,52
43,12
86,50
65,93
49,44
48,45
2.14
Đ ất ở tại đô thị
ODT
51,89
0,22
51,89
2.15
Đ ất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,73
0,05
7,49
0,35
0,84
0,91
0,20
0,22
0,64
0,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức s ự nghiệp
DTS
2,11
0,01
0,19
0,12
0,00
0,16
1,03
0,13
0,43
0,04
2.17
Đ ất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đ ất cơ sở tôn giáo
T ON
32,95
0,14
0,06
1,50
2,13
2,04
8,27
5,00
11,10
2,85
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
81,89
0,35
1,33
0,68
1,55
20,39
30,69
12,18
15,07
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7,16
0,03
0,41
3,93
2,83
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,15
0,01
0,28
0,06
0,08
0,18
0,84
0,20
0,52
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
4,92
0,02
0,22
0,15
1,43
0,47
2,65
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
281,89
1,19
33,53
25,75
28,39
25,45
34,70
57,62
76,45
2.25
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
-
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
-
6
Đất đô
thị*
KDT
787,87
3,34
787,87
Ghi c hú: *
Không tổng hợp khi tính t ổng diệ n
tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn
vị tính: Ha
Stt
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Châu Thành
Xã H ồ Đắc Kiện
Xã Thuận Hò a
Xã Thiện Mỹ
Xã An Hiệp
Xã An Ninh
Xã Phú Tân
Xã Phú Tâm
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 ) + ...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng cộng
1.108,23
22,05
989,06
15,73
-
72,32
1,47
4,65
2,95
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.082,45
19,70
982,19
0,12
-
72,09
1,46
4,04
2,85
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
149,08
14,22
58,89
-
-
71,16
-
2,06
2,75
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
149,08
14,22
58,89
-
-
71,16
-
2,06
2,75
1.2
Đất hồng
cây hàng năm khác
HNK
3,51
0,68
-
0,12
-
0,38
1,26
1,07
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7,98
4,63
1,59
-
-
0,55
0,20
0,91
0,10
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
912,61
-
912,61
-
-
. -
-
-
-
1.5
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,17
0,17
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
9,10
-
9,10
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
25,78
2,35
6,87
15,61
-
0,23
0,01
0,61
0,10
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
13,58
-
-
13,58
-
-
-
-
-
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
3,31
0,45
2,86
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
0,11
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy
lợi
DTL
3 , 12
0,34
2,78
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,08
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất văn
hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giáo
dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thể
dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất dịch
vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4,18
-
3,20
0,03
-
0,23
0,01
0,61
0,10
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,90
1,90
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2,81
-
0,81
2,00
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn
vị hành chính
Thị trấn Châu Thành
Xã Hồ Đắc Kiện
Xã Thuận
Hoà
Xã Thiện Mỹ
Xã An Hiệp
Xã
An Ninh
Xã Phú Tân
Xã Phú Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
217,92
23,50
85,82
2,01
1,16
76,69
11,77
7,53
9,44
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
175,46
14,82
70,34
0,85
0,11
73,04
7,12
4,20
4,98
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
175,46
14,82
70,34
0,85
0,11
73,04
7,12
4,20
4,98
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,46
0,68
-
0,13
-
0,75
1,83
1,07
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
28,65
7,83
6,38
0,95
1,05
2,90
2,82
2,26
4,46
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,17
0,17
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
PNK/PNN
9,18
-
9,10
0,08
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
958,63
3,00
918,11
2,00
2,00
2,00
6,99
9,00
15,53
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đấ t trồng cây lâu năm
LUA/CLN
17,00
3,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
3,50
-
3,50
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
24,50
-
-
-
-
-
4,94
7,00
12,56
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
1,02
-
-
-
-
-
0,05
-
0,97
2.7
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là r ừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
912,61
-
912,61
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở
PKO/OCT
0,14
-
-
-
-
0,05
-
0,04
0,05
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 ;
- Phòng TN&MT huyện CT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/04/2021 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
907
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng