Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3784/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
3784/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
24/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3784/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
24 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 24/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc
Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 414/TTr-TTHCC ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 1.429 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền của các Sở, Ban, ngành thực hiện tiếp nhận và
giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, cụ thể:
- Sở Tư pháp: 111 thủ tục hành
chính
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 127 thủ
tục hành chính
- Sở Giao thông vận tải: 82 thủ
tục hành chính
- Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội: 87 thủ tục hành chính
- Sở Công Thương: 142 thủ tục
hành chính
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
127 thủ tục hành chính
- Sở Khoa học và Công nghệ: 61
thủ tục hành chính
- Sở Thông tin và Truyền thông:
36 thủ tục hành chính
- Sở Ngoại vụ: 04 thủ tục hành
chính
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 77 thủ
tục hành chính
- Sở Tài chính: 30 thủ tục hành
chính
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 96 thủ tục hành chính
- Sở Y tế: 184 thủ tục hành
chính
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
98 thủ tục hành chính
- Sở Xây dựng: 34 thủ tục hành
chính
- Sở Nội vụ: 72 thủ tục hành
chính
- Ban Quản lý Khu Kinh tế mở
Chu Lai: 61 thủ tục hành chính
(Chi
tiết tại 17 phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
- Các cơ quan, đơn vị có tên tại
Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cử cán bộ, công chức đến làm việc tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh nhằm đảm bảo giải quyết tốt hồ sơ thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân và thực hiện niêm yết, công khai đầy đủ các nội dung
thủ tục hành chính theo quy định.
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý; đồng thời,
điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã theo quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ và phù hợp với tình
hình thực tế.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế các quyết định phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp
nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh trước đây./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Vụ CCHC-Bộ Nội vụ;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT Hồ Quang Bửu;
- CVP; PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Lưu: VT, HCTC, KSTTHC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
PHỤ LỤC I
Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực luật sư
01
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
02
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
03
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
04
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
05
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
06
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
07
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
08
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
09
Hợp nhất công ty luật
10
Sáp nhập công ty luật
11
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
12
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
13
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
14
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
II
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
15
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
16
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
17
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
18
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
19
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
20
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
III
Lĩnh vực công chứng
21
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
22
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ Tổ chức hành nghề công chứng này sang Tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
23
Thay đổi nơi tập sự từ Tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang Tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
24
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang Tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
25
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
26
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
27
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
28
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp Tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
29
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự
30
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
31
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
32
Cấp lại Thẻ công chứng viên
33
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
34
Thành lập Văn phòng công chứng
35
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
36
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
37
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
38
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
39
Hợp nhất Văn phòng công chứng
40
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
41
Sáp nhập Văn phòng công chứng
42
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
43
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
44
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
45
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
46
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
47
Thành lập Hội công chứng viên
IV
Lĩnh vực giám định tư pháp
48
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
49
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
50
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
51
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
52
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
53
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
54
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
55
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
56
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
57
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
58
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
V
Lĩnh vực đấu giá tài sản
59
Cấp Thẻ đấu giá viên
60
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
61
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
62
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
63
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
64
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
65
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
66
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
VI
Lĩnh vực trọng tài thương mại
67
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
68
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
69
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
70
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
71
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
72
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
VII
Lĩnh vực quản tài viên
73
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
74
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
75
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
76
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
77
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
VIII
Lĩnh vực hòa giải thương mại
78
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
79
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
80
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
81
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
82
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
83
Thay đổi tên gọi trong giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
84
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
85
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
86
Đăng ký hoạt động chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
IX
Lĩnh vực nuôi con nuôi
87
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
88
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
89
Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
X
Lĩnh vực quốc tịch
90
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
91
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
92
Nhập quốc tịch Việt Nam
93
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
94
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
XI
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
95
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
96
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
97
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
XII
Lĩnh vực hộ tịch
98
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
XIII
Lĩnh vực thừa phát lại
99
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
100
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
101
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
102
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
103
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
104
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
105
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
106
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
107
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
108
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
109
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
110
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
111
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12
/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
01
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
02
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
03
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
04
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
05
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
06
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
07
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
08
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
09
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
10
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
11
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
12
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
13
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
14
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
15
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
16
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
17
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
18
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
19
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
20
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
21
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
22
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
23
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
24
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
25
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
26
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
27
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
28
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
29
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
30
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
31
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
32
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
33
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
34
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
36
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
37
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
38
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
39
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
40
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
41
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
42
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
43
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
44
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
45
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
46
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
47
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
48
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
49
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
50
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
51
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
52
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
53
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
54
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
55
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
56
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
57
Giải thể doanh nghiệp
58
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
59
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
60
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
Mục 2. Công ty TNHH một
thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
61
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
62
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản
lý
63
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
64
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
65
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
Mục 3. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
66
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
67
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
68
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
69
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
70
Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
71
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
72
Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
73
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
Nộp lại con dấu và Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu
II
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
74
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
75
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
76
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
77
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
78
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
79
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
80
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
81
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
82
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
83
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
84
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
85
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
86
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
87
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
88
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
III
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Mục 1. Thành lập và hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
89
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
90
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
91
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
92
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
93
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
Mục 2. Thủ tục về đề nghị
hỗ trợ tư vấn
94
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn
95
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
IV
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
Mục
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
96
Quyết định chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
97
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
98
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
99
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
100
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
101
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
102
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
103
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
104
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
105
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
106
Chuyển nhượng dự án đầu tư
107
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
108
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
109
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
110
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
111
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
112
Giãn tiến độ đầu tư
113
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
114
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
115
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
116
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
117
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
118
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
119
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
120
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
Mục 2. Cơ quan khác
121
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
122
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
123
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
V. Lĩnh vực đấu thầu
Mục 1. Đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP)
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu
124
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
125
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
126
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
127
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
01
Đăng ký nội quy lao động
02
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
03
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
04
Xếp hạng công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
05
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
06
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
07
Cấp lại Giấy phép lao động
cho thuê lại lao động
08
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
09
Rút tiền ký quỹ cho doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
II
Lĩnh vực Việc làm
10
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
11
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
12
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
13
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
14
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
15
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép
16
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
17
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
III
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
18
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
19
Đăng ký Hợp đồng cá nhân
20
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
IV
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động
21
Khai báo với Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
22
Đăng ký công bố hợp quy đối với
sản phẩm, hàng hóa
23
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
24
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập). Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
25
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
26
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
27
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
V
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
28
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp.
29
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp.
30
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
31
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
32
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp; Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp
33
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
34
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
35
Miễn nhiệm Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở,
UBND cấp huyện
36
Cách chức Chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp
huyện
37
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục.
38
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
39
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
40
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
41
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
42
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
43
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
44
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
45
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
46
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
VI
Lĩnh vực Người có công
47
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
48
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sỹ
49
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
50
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
51
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
52
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
53
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế
độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
54
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế
độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng
55
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
56
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
57
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
58
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
59
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
60
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
61
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
62
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
63
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
64
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
65
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
66
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
67
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
68
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
69
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
70
Thủ tục giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
71
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
72
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
73
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
74
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
75
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
76
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
77
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-phu-chi-a
VII
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
78
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
79
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
80
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
81
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
82
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
VIII
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
83
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
84
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
85
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
86
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
87
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
PHỤ LỤC IV
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực đường bộ
01
Cấp lại Giấy phép lái xe
02
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
03
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
04
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
05
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
06
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
07
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
08
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
09
Cấp Giấy phép xe tập lái
10
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
11
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
12
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
13
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
14
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
15
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
16
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
17
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
18
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
19
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
20
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
21
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
22
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
23
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
24
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
25
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ôtô
26
Đăng ký khai thác tuyến
27
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
28
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
29
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
30
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
31
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
32
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
33
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
34
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
35
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
36
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
37
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
38
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
39
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
40
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam
- Campuchia
41
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
42
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
43
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
44
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
45
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
46
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
47
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
48
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
49
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
50
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
51
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
52
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
53
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
II
Lĩnh vực đường thủy nội địa
54
Chấp thuận chủ trương xây dựng
cảng thủy nội địa
55
Chấp thuận chủ trương xây dựng
bến thủy nội địa
56
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
57
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
58
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
59
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội chuyên dùng nôi với đường thủy nội địa địa phương
60
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
61
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông đối với công trình thi công trên đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
62
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
63
Dự học,thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
64
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
65
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
66
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
67
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
68
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
69
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
70
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
71
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
72
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
73
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
74
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
75
Cấp biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch
76
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
77
Cấp lại biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng
không sử dụng được
78
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
79
Công bố lại cảng thủy nội địa
III
Lĩnh vực Hàng hải
80
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
80
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước
đường thủy nội địa
IV
Lĩnh vực Đăng kiểm
82
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
PHỤ LỤC V
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực điện
01
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
02
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
03
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
04
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
05
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
06
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
07
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
08
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
09
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
10
Cấp lại thẻ an toàn điện
11
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
12
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
13
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
II
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiềm chất thuốc nổ
14
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
15
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
16
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
17
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
18
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
19
Cấp lại Giấy phép sử dụng
VLNCN
20
Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN
III
Lĩnh vực hóa chất
21
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
22
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
23
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
24
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
25
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
26
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện Xtrong
lĩnh vực công nghiệp
27
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
IV
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
28
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
V
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
29
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
30
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
31
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
32
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
33
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
34
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
35
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
36
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
37
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
38
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
39
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
40
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
41
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
42
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
43
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
44
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
45
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
46
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
47
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
48
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
49
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
50
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
51
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
52
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
VI
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
53
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
54
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
55
Thông báo hoạt động khuyến mại
56
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
57
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
58
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
VII
Lĩnh vực kinh doanh khí
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
59
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
60
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
61
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
62
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
63
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
64
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
65
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
66
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
67
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
68
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
69
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
70
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG)
71
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
72
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
73
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
74
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
75
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
76
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Khí thiên nhiên nén (CNG)
77
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
78
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
79
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
80
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
81
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
82
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
VIII
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
83
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
84
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
85
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
86
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
87
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
IX
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
88
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
89
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
X
Lĩnh vực nhượng quyền thương mại
90
Đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại trong nước
XI
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
91
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện
92
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện
93
Thủ tục Kiểm tra và cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
của Sở Công Thương
XII
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
94
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
95
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại
khu (điểm) chợ biên giới
XIII
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
96
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
XIV
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
97
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
XV
Lĩnh vực thi đua khen thưởng
98
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Nghệ
nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương
99
Thủ tục xét tặng danh hiệu”
Nghệ nhân Nhân dân”, “ Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
XVI
Lĩnh vực thương mại quốc tế
100
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
101
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
102
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
103
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
104
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
105
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng
hóa
106
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
107
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
108
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
109
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
110
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
111
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
112
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
113
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu
kinh tế (ENT)
114
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
115
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
116
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
117
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
118
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
119
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
120
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
XVII
Lĩnh vực thương mại biên giới
121
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
XVIII
Lĩnh vực dầu khí
122
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
xăng dầu có dung tích từ 210m3 đến dưới 5.000m3
123
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
124
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
125
Thẩm định dự án, Thẩm định
thiết kế cơ sở công trình Dầu khí
126
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật công trình Dầu khí
127
Thẩm định thiết kế kỹ thuật;
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công xây dựng các công trình Dầu khí.
XIX
Lĩnh vực năng lượng
128
Thủ tục xác nhận phù hợp Quy
hoạch phát triển điện lực tỉnh
129
Thẩm định dự án, Thẩm định
thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây
và trạm biến áp
130
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình nhà máy điện, đường
dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước)
131
Thẩm định thiết kế kỹ thuật;
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình nhà máy điện,
đường dây và trạm biến áp.
XX
Lĩnh vực khai thác mỏ
132
Thẩm định dự án, Thẩm định
thiết kế cơ sở công trình mỏ khoáng sản (Dự án Khai thác khoáng sản nhóm B và
nhóm C).
133
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật công trình mỏ khoáng sản (dự án khai thác quy mô nhỏ, không sử dụng
VLNCN và khai thác tận thu).
134
Thẩm định thiết kế kỹ thuật;
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công xây dựng các công trình khai thác khoáng sản
XXI
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện
135
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
136
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
137
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
138
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
139
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
140
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
141
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
142
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
PHỤ LỤC VI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực văn hóa
01
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
02
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
03
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
04
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
05
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
06
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
07
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
08
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
09
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
10
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
11
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
12
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
13
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
14
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
15
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
16
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
17
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
18
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
19
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
20
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
21
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
22
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
23
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
24
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
25
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
26
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
27
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
28
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
29
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
30
Thủ tục cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
31
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
32
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa
phương
33
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
34
Thủ tục thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
35
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
36
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
37
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
38
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
39
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
40
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
41
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
42
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
43
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
44
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
45
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
46
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
47
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
48
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
49
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
50
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh.
51
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
52
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí
nhập khẩu
53
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
54
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
55
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
56
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
57
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
58
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
59
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
60
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
61
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
62
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
63
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
64
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
65
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
66
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
II
Lĩnh vực thể dục thể thao
67
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
68
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
69
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
70
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
71
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
72
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
73
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
74
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
75
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Gofl
76
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu
lông
77
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
78
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
79
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, Lặn
80
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards & Snooker
81
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
82
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Dù lượn và Diều bay
83
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Khiêu vũ thể thao
84
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thẩm mỹ
85
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
86
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ
chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
87
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
88
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo thể thao giải trí
89
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quyền anh
90
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Võ cổ truyền, Vovinam
91
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Mô tô nước trên biển
92
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
93
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
94
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
95
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lặn biển thể thao giải trí
96
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
97
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
98
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
99
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
100
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
101
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
III
Lĩnh vực du lịch
102
Thủ tục công nhận điểm du lịch
103
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
104
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
105
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
106
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
107
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
108
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
109
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
110
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
111
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
112
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
113
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
114
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
115
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
116
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
117
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
118
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
119
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
120
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
121
Thủ tục Công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
122
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
123
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
124
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
125
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
126
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
127
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
PHỤ LỤC VII
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12
/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
01
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
02
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
03
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
04
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
05
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
06
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
07
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
08
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
09
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu
10
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
11
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
12
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
13
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng
ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của
tổ chức, cá nhân
14
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
15
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
16
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
17
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
18
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
II
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
19
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
21
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
22
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
23
Thủ tục chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
24
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
III
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
25
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
26
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
27
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
28
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y
tế)
29
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
30
Thủ tục cấp và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong
y tế)
31
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
IV
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
32
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
(cấp tỉnh)
33
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
34
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
35
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
36
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
37
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
38
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
39
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
40
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
41
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
42
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
43
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
44
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
45
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
46
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
47
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
48
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
49
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
50
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
51
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
52
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
53
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
54
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
55
Thủ tục thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
56
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
57
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
58
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
59
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
60
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
61
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
PHỤ LỤC VIII
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
01
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài từ vệ tinh
02
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
03
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
04
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
05
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
06
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
07
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính cả tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
08
Thông báo thay đổi trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
09
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
10
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
11
Thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4), kênh phân phối trò chơi
(trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
12
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của phát luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông )có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
II
Lĩnh vực bưu chính
13
Cấp Giấy phép bưu chính
14
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
15
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
16
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
17
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
18
Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
III
Lĩnh vực xuất bản in và phát hành
19
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
20
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
21
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
22
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
23
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
24
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
25
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
26
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
27
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
28
Cấp giấy phép hoạt động in
29
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
30
Đăng ký hoạt động cơ sở in
31
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
32
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
33
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
IV
Lĩnh vực báo chí
34
Cho phép thành lập và hoạt động
của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo
chí.
35
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (trong nước)
36
Cho phép họp báo (trong nước)
PHỤ LỤC IX
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ NGOẠI VỤ
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
01
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
02
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
03
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
04
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
PHỤ LỤC X
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12
/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Lâm nghiệp
1
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
2
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
3
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
4
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
5
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
6
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
7
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
8
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
9
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
10
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
11
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
12
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
13
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
14
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
II
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
15
Công nhận nghề truyền thống
16
Công nhận làng nghề
17
Công nhận làng nghề truyền thống
18
Hỗ trợ dự án liên kết
19
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
20
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
III
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
21
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
22
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
23
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
24
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
25
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
26
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận)
IV
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
27
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
28
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
29
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Bảo vệ thực vật
30
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
Bảo vệ thực vật
31
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
32
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
33
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
34
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
V
Lĩnh vực Trồng trọt
35
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
giống cây trồng
36
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
VI
Lĩnh vực Chăn nuôi
37
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
38
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
39
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
40
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
VII
Lĩnh vực Thú y
41
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
42
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
43
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
44
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
45
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký )
46
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
47
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
48
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
49
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
50
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
51
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
52
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
53
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
54
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
55
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
VIII
Lĩnh vực Thủy sản
56
Xóa đăng ký tàu cá
57
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
58
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
59
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
60
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
61
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
62
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
63
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
64
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
65
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
66
Công bố mở cảng cá loại 2
67
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
68
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
69
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
70
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
71
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
72
Cấp, cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
73
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
74
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
IX
Lĩnh vực Thủy lợi
75
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
76
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
77
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy
ban nhân dân tỉnh quản lý
78
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy
ban nhân dân tỉnh quản lý
79
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
80
Cấp Giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
81
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh
82
Cấp Giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
83
Cấp Giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
84
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
85
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
86
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
87
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
88
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
Ủy ban nhân dân tỉnh
89
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
90
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
91
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
92
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
93
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
94
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
95
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
X
Lĩnh vực quản lý xây dựng công trình
96
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
PHỤ LỤC XI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12
/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực quản lý giá
01
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
cấp tỉnh
II
Lĩnh vực quản lý công sản
02
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
03
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
04
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc sử lý tài sản công
05
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
06
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
07
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
08
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
09
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
10
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công.
11
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
12
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c,
d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
13
Quyết định điều chuyển tài sản
công.
14
Quyết định bán tài sản công
15
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
16
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
17
Quyết định thanh lý tài sản
công
18
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
19
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
20
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
21
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
22
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản
của Sở Tài chính và tài sản do cơ quan có thẩm quyền giao; xử lý tài sản của
Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh).
23
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của Sở Tài chính
và tài sản do cơ quan có thẩm quyền giao; xử lý tài sản của Sở, Ban, Ngành, hội,
đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh).
24
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
25
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
26
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
27
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
28
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
III
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
29
Cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
30
Lập phương án giá tiêu thụ, mức
trợ giá
PHỤ LỤC XII
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
01
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
02
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
03
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
04
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
05
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
06
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
07
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
08
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
09
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
10
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
11
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
12
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
13
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
14
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
15
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
16
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
17
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
18
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
19
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
20
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
21
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
22
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
23
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
24
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
25
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
26
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
27
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
28
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
29
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
30
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
31
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
32
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
33
Thành lập trường năng khiếu thể
dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
34
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
35
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
36
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
37
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
38
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
39
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
40
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
41
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học phổ thông
42
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
43
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
44
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
45
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
46
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
47
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
48
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
49
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
50
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
51
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
52
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
53
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
54
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
55
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
56
Phê duyệt liên kết giáo dục
57
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
58
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
59
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
60
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
61
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
62
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
63
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
64
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
65
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
66
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
67
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
68
Xét, cấp học bổng chính sách
II
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
69
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
70
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
71
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
72
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
73
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
74
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
III
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
75
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
76
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
77
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
PHỤ LỤC XIII
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI NG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập
01
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
02
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
03
Thủ tục thẩm định giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
II
Lĩnh vực quản lý nhà nước
quỹ xã hội, quỹ từ thiện
04
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
05
Thủ tục quỹ tự giải thể
06
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
07
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
08
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
09
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
10
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
11
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
12
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
III
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về hội
13
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
14
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
15
Thủ tục hội tự giải thể
16
Thủ tục đổi tên hội
17
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
18
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội
19
Thủ tục thành lập hội
20
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
IV
Lĩnh vực chính quyền địa
phương
21
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
22
Thủ tục hành chính thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
V
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về công tác thanh niên
23
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
24
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
25
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
VI
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
26
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
27
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
28
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
VII
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về tôn giáo
29
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
30
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
31
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
32
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
33
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
34
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
35
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
36
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
37
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
38
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
39
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
40
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
41
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
42
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
43
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
44
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
45
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
46
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
47
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
48
Thủ tục thông báo thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều tỉnh
49
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định
của Hiến chương của tổ chức
50
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐCP
51
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
52
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
53
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
54
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
55
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
56
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
57
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
58
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
59
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
60
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
61
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
62
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
62
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
VIII
Lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng
64
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
65
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
66
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
67
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
68
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
69
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
70
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
71
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
72
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
PHỤ LỤC XIV
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ MỞ
CHU LAI
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực đầu tư
01
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
02
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
03
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
04
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý
05
Điều chỉnh Quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
06
Điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
07
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
08
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
09
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
10
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
11
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
12
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
13
Chuyển nhượng dự án đầu tư
14
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại mô hình tổ chức
kinh tế.
15
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
16
Cấp lại Giấy chứng nhận đầu
tư
17
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
18
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
19
Giãn tiến độ đầu tư
20
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
21
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
22
Thành lập Văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
23
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
24
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
25
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
26
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
II
Lĩnh vực lao động
27
Đăng ký Nội quy lao động của
doanh nghiệp
28
Gửi Thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
29
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
III
Lĩnh vực việc làm
30
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
31
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
32
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
33
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
IV
Lĩnh vực thương mại quốc tế
34
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
35
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
36
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
37
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
38
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
V
Lĩnh vực môi trường
39
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
40
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
41
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
42
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai dự án)
43
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
VI
Lĩnh vực đất đai
44
Giao lại đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
45
Giao lại đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền SD đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người VN định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
VII
Lĩnh vực Quản lý công sản
46
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong khu kinh tế
47
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống của người dân
48
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong khu kinh tế
VIII
Lĩnh vực quy hoạch
49
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết/ điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
50
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch chi tiết/ điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết
51
Thẩm định điều chỉnh, phê duyệt
điều chỉnh nhiệm vụ Quy hoạch phân khu (trường hợp điều chỉnh quy hoạch không
thay đổi cơ cấu quy hoạch).
52
Thẩm định điều chỉnh, phê duyệt
điều chỉnh đồ án quy hoạch phân khu (trường hợp điều chỉnh quy hoạch không
thay đổi cơ cấu quy hoạch).
IX
Lĩnh vực xây dựng
53
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi
bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản
4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
54
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
55
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo
kinh tế kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
56
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn Khu kinh tế
mở Chu Lai thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý , trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ xây dựng và Bộ quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành.
57
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công trình di
tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng
và công trình nhà ở riêng lẻ
58
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công
trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng và công trình nhà ở riêng lẻ.
59
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công trình di
tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng
và công trình nhà ở riêng lẻ
60
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công
trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng và công trình nhà ở riêng lẻ
61
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công trình di
tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng
và công trình nhà ở riêng lẻ.
PHỤ LỤC XV
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc
01
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điêu chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
02
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
II
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
03
Cấp lại nội dung chứng chỉ
năng lực hạng II, III
04
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
05
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
06
Cấp giấy phép xây dựng(giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
07
Cấp lại nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
08
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
09
Đăng tải/thay đổi, bổ sung
thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
10
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hạng II, III
11
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
12
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
13
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước
các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
14
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
15
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3,Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP)
16
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều
24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP); Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
17
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
18
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
19
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
III
Lĩnh vực Bất động sản
20
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định
việc đầu tư
21
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
22
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
IV
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
23
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
V
Lĩnh vực nhà ở
24
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
25
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
26
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc
sở hữu nhà nước
27
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
28
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
29
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
30
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
31
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
32
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
33
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
34
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
PHỤ LỤC XVI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ Y TẾ
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
01
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
02
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi
03
Xác
nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
04
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh
II
Lĩnh vực Dược phẩm
05
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
06
Bổ
sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
07
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
08
Bổ
sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược
liệu
09
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
10
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
11
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
12
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
13
Cấp
lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao
gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
14
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
15
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
16
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
17
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
18
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
19
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
20
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
21
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
22
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
23
Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức,
cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức,
cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
24
Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
25
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
26
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
27
Kiểm
tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ
phiên dịch trong hành nghề dược
28
Công
nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ
trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
29
Công
bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
30
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
31
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất;
32
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
33
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
34
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất;
35
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
36
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
37
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
38
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
39
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
40
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
41
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
42
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực không vì mục đích thương mại;
43
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
44
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
45
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
46
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
III
Lĩnh vực Mỹ phẩm
47
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
48
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
49
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
50
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
51
Cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
52
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
53
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
IV
Lĩnh vực Khám-Chữa bệnh
54
Cấp
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
55
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
56
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
57
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
58
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
59
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
60
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
61
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
62
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
63
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
64
Cấp
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
65
Cấp
lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
66
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
67
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
68
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
69
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
70
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
71
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
72
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
73
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
74
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
75
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
76
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
77
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
78
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
79
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
80
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
81
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
82
Phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
83
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
84
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi
85
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự
86
Khám sức khỏe định kỳ
87
Cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
88
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
89
Cấp
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
90
Cấp
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
91
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
92
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và
g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
93
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
94
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc
khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
95
Cấp
bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
96
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
97
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
98
Bổ
sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện
đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
99
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
100
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
101
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
102
Cho
phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
103
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
104
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
105
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
106
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
107
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
108
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
109
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
110
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
111
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
112
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà
113
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
114
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu,
hỗ trợ vận chuyển người bệnh
115
Cấp
giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
116
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
117
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
118
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
119
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
120
Cấp Giấy khám sức khoẻ của
người lái xe
121
Khám sức khỏe định kỳ của người
lái xe ô tô
122
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
123
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
124
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
125
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
126
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
127
Cấp
lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
128
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo
quy định tại Phụ lục số I
129
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo
quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ
lục số II
130
Khám sức khoẻ định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
131
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
V
Lĩnh
vực Y tế dự phòng
132
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
133
Công
bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
134
Công
bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
135
Công
bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
136
Cấp
giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
137
Cấp
giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
138
Cấp
thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
139
Cấp
lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
140
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS
141
Cấp
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
142
Công
bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
143
Công
bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
144
Xác
định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
145
Công
bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
146
Công
bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
147
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
148
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải
149
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa
150
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
151
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
VI
Lĩnh
vực Giám định Y khoa
152
Công
nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để
xác định lại giới tính
153
Đề
nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi
đến chưa đủ 18 tuổi.
154
Đề
nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi
trở lên.
155
Đề
nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
156
Khám
GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
157
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
158
Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động.
159
Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp.
160
Khám
giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động.
161
Khám
giám định để thực hiện chế độ tử tuất.
162
Khám
giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh
hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
163
Khám
giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
164
Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
165
Khám
giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.
166
Khám
giám định tổng hợp.
167
Giám
định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức
lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ
trưởng (nay là Chính phủ) (B-BYT-165402-TT)
168
Khám
giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc
Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
169
Khám
giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
170
Khám
giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
171
Khám
giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
172
Khám
giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y
khoa tỉnh, thành phố thực hiện
173
Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
174
Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
175
Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người
khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
176
Khám
giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc
xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác
177
Khám
giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật ( cá nhân,
cơ quan, tổ chức)có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
178
Khám
giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
179
Giám
định để xác định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính duy truyền để xác định
cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
VII
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
180
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
181
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
VIII
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
182
Cấp Giấy chứng sinh cho trường
hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
183
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
184
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
PHỤ LỤC XVII
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
Tên thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực tài nguyên nước
01
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
02
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm
03
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm
04
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3 /ngày đêm
05
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3 /ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 /
ngày đêm.
06
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3 /ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 /
ngày đêm
07
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với
các hoạt động khác
08
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm đối với các hoạt động khác
09
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
10
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
11
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
12
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
13
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
II
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
14
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
15
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
16
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
III
Lĩnh vực đất đai
17
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
18
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
19
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
20
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
21
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
22
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
23
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
24
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
25
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
26
Chuyển nhượng vốn đầu tư giá
trị quyền sử dụng đất
27
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
28
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
29
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho QSD đất đã có Giấy chứng nhận
30
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
31
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
32
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
33
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
34
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
35
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đắng ký
36
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
37
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
38
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
39
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
40
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
41
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
42
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
43
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
44
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
45
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
46
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
47
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
48
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
49
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
50
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đắng ký
51
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
52
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
53
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
54
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp
55
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
56
Thu hồi đất ở trong khu vực bị
ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
57
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
58
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
59
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
60
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
IV
Lĩnh vực Môi trường
61
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
62
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
63
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
64
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt
65
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
66
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày
đêm
67
Giao khu vực biển
68
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
69
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
70
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
71
Thẩm định, phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
72
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
73
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
74
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
75
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
76
Cấp Giấy phép trao đổi mua,
bán, tặng, cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục
loài được ưu tiên bảo vệ
77
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
V
Lĩnh vực khoáng sản
78
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
79
Cấp phép khai thác khoáng sản
80
Cấp phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
81
Cấp phép khai thác tận thu
khoáng sản
82
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
83
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
84
Đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
85
Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản
86
Đóng cửa mỏ khoáng sản
87
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
88
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
89
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
90
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản
91
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
92
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
93
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
94
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
VI
Lĩnh vực biển Hải đảo
95
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
96
Gia hạn quyết định giao khu vực
biển
97
Thu hồi khu vực biển
98
Trả lại khu vực biển
Quyết định 3784/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3784/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam
583
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng