ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1201/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
19 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1176/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1382/TTr-STNMT ngày 11/5/2021 và Chánh
Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định
này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành
Các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
1. Quy trình ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
1.009669.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
2.001770.000.00.00.H50
|
45 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
21 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
19 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4a
|
Chuyển văn bản thông báo kết
quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Tiếp nhận văn bản, thông
báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ
chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phân công, rà soát hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 6a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
08 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2. Quy trình sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
1.004283.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
09 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|