Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2018 dự án phải thu hồi đất vốn bồi thường giải phóng mặt bằng Lai Châu
Số hiệu:
27/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành:
10/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
Đ ỒNG NHÂN DÂN
T ỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 27/NQ-HĐND
Lai
Châ u, ngày 10 tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày
17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 18 15/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt
bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa
bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 498/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 n ăm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các
dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2019 trên địa
bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thành phố để thực hiện 144 dự án, diện
tích 422,61 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 267,85 ha; đất phi nông nghiệp 86,71
ha; đ ất chưa sử dụng 68,05 ha; mức vốn b ồi thường, giải phóng mặt bằng của 87 công trình, dự án sử dụng ngân
sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 146.837 triệu đồng.
(Chi
tiết tại phụ lục s ố 01 k èm theo)
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 72 công
trình, dự án, diện tích 80,37 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 59,34 ha; đất rừng
phòng hộ 21,03 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục s ố 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đ ổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các
dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn
bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định.
2. Đối với các dự án phải thu hồi đất,
mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuy ển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Thường trực Hội đ ồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất
và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu kh óa XIV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- V ă n phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy ;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ t ỉ nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể t ỉ nh;
- Thườn g trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT
CHỦ
TỊCH
V ũ Văn Hoàn
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
T ên dự án
Địa
điể m thực hiện dự án
Diện
tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)
K inh phí BT, GPMB dự kiến (tri ệu đồng)
Tổng
cộng
Đ ất nông nghiệp
Đất
phi nông nghiệp
Đất
chưa sử dụng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Thành phố Lai Châu
68 ,03
44 ,95
11,70
11 ,38
54.842
a
Dự án đầu tư công
67,57
44,61
11,58
11 ,38
54.842
1
Tr ụ sở xã San
Th àng (điều chỉnh, bổ sung diện tích)
X.
San Th àng
0 ,04
0,04
222
2
Trường THCS Quy ết Ti ến (điều ch ỉnh diện
tích)
P. Q uyết Ti ến
0 ,50
0 ,20
0,30
2.500
3
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành ph ố Lai Châu
P.
Đông Phong
0,46
0,19
0,05
0,22
500
4
Đường Đinh Bộ L ĩnh (bổ sung diện tích, địa điểm, loại đất)
Các
phường : Tân Phong, Đông Phong
10,18
8,80
1,26
0,12
7.000
5
Tuyến đường nối từ cuối Đại lộ L ê
Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu
Các
phường: Tân Phong, Đông Phong
14,00
11,00
2,50
0,50
14.500
6
Nâng c ấp c ải tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến
b ản Tả Xin Chải
X.
San Thàng
0,34
0,31
0,02
0,01
1.000
7
Nâng cấp, c ải
tạo tuyến đường từ đường QL4D đi
Phan L in nối với đường San Thàng -
Đông Pao, thành phố Lai Châu
X.
San Thàng
1,63
0,33
0,60
0,70
3.500
8
C ải tạo tuyến
đường b ản Gia Khâu xã Nậm Loỏng
X. Nậm
Loỏng
1 ,53
0,33
0,60
0,60
2.000
9
C ải tạo, nâng
cấp đường từ khu dân cư s ố 2 đi x ã Nùng Nàng
P.
Tân Phong
0,01
0,01
300
10
Đường vành đai
thành phố
Các
phường : Đoàn Kết, Quyết Ti ến ,
Tân Phong; X. Nậm Loỏng
20,00
15,00
5,00
11.100
11
Đường số 3 ( nối QL4D với đường 58m)
P.
Quy ết Th ắng
0,61
0 ,40
0 ,20
0,01
900
12
Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ 11, p hường Đoàn K ết, l ý trình KM 0+297 đến KM0+620 (điều ch ỉnh vị trí, diện tích, lo ại đất)
P.
Quyết Tiến
0,59
0,42
0,16
0,01
720
13
San gạt m ặt b ằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư s ố 3 (giai
đoạn 2) lô 2 , lô 3
P.
Quyết Tiến
2,00
1,93
0,07
1.800
14
San gạt mặt b ằng
xây dựng hạ t ầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)
lô 4, lô 5
P.
Quyết Tiến
2,00
1,93
0,07
1.500
15
Khắc phục, sữa chữa k ênh mương từ trường Cao đ ẳng Cộng Đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, bán Lủng T hảng, x ã Nậm Lo ỏng
X. Nậm
Lỏong
0,13
0,07
0,05
0,01
300
16
Nhà văn hóa tổ 9
P.
Quyết Thắng
0,05
0 ,05
Hiến
đất
17
Khu lâm viên thành phố Lai Châu (bổ
sung diện tích)
P.
Tân Phong
13,50
3 ,60
5 ,70
4 ,20
7.000
b
Dự án ngoài đ ầu tư công
0 ,46
0,34
0,12
18
Ch ống quá tải,
giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Số 4.3, San Th ảng 2,
Số 3, Số 4, S ố 4.4, TĐC 1.1, và m ở rộng
phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông , 4.2, Khu 2D, số 6 G Đ1, Phan Lìn, thành phố Lai
Châu năm 2019
Các
xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong
0,23
0,17
0,06
Ngoài
NSNN
19
Ch ống qu á
tải, giảm bán k ính cấp điện cho c ác TBA: KDC số 2, T ả Xin Chải, T ĐC 1.2, KDC s ố 2
GDD2 , KDC số 1 MR và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông I, Lao T ỷ Phùng, B ản Mới, Chợ Nậm Lo ỏng ,
thành phố Lai Châu năm 2019
Các
x ã: San Th àng, Nậm Loỏng; Các phường:
Đoàn K ết, Tân Phong, Quyết Th ắng, Đông Phong
0,23
0,17
0,06
Ngoài
NSNN
I I
Huyện Tam Đường
25,32
24,51
0,77
0,04
18.020
a
Dự án đầu tư công
25,03
24,28
0,71
0,04
18.020
1
Xây dựng phát triển điểm du
lịch cọn nước bản Nà Khương ( điều chỉnh diện
tích, lo ại đất)
X. Bản Bo
2,07
2,05
0,02
700
2
Nhà lớp học trường mầm non trung
tâm xã Nà Tăm, huyện Tam Đường
X.
Nà Tăm
0,41
0,41
500
3
Đường ra khu s ản xu ất tập trung bản Căn Câu x ã Sùng Ph ài và bản L ở Thàng
1 ,2 x ã Thèn Sin, huyện Tam Đường
Các
x ã: Sùng Ph ài, Thèn Sin
3,53
3,44
0,05
0,04
800
4
Đường H ồ Thầu
- Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất)
TT.
Tam Đường
8,29
7,69
0,60
12.970
5
Đường nội đồng
Trung Chải
X.
Sùng Ph ài
0,04
0,04
Hiến
đất
6
Đường ngõ bản Su ối Thầu A - Suối Th ầu B
X.
Sùng Ph ài
0,09
0,09
Hiến
đất
7
Đường nội đ ồng
T ả Ch ải
X. Sùng
Ph ài
0,14
0,14
Hiến
đất
8
Nh à Văn hóa bản
Ph ìn Chải
X.
Giang Ma
0,03
0 ,03
Hiến
đất
9
Nhà Văn hóa bản Ng ài Trù
X.
Giang Ma
0,03
0,03
Hiến
đất
10
Nhà văn hóa b ản
Đội 4
X. Hồ Th ầu
0,03
0,03
Hi ến đất
11
Nhà văn hóa b ản
T ả Ch ải
X. Hồ
Th ầu
0,03
0,03
Hi ến đất
12
Nhà văn hóa bản Phô
X. Hồ Thầu
0,03
0,03
Hiến
đất
13
Nhà Văn hóa b ản
Nà Bỏ
X. Bản
Giang
0,03
0,03
Hiến
đất
14
Nhà Văn hóa bản T ẩn Ph ù Nhiêu
X. B ản Giang
0,03
0,03
Hiến
đất
15
Nhà Văn hóa bản Sin Chải
X. Bản
Giang
0,02
0,02
Hiến
đất
16
Nhà văn hóa bản San Cha Mông
X. Tả
Lèng
0,02
0,02
Hiến đất
17
Nhà văn hóa b ản
Háng Là
X. Tả
Lèng
0,05
0 ,05
Hiến đất
18
Đường giao thông liên b ản S áy San 1 - Lao T ỷ Phùng,
x ã Nùng Nàng
X.
Nùng Nàng
9,30
9,30
2 .000
19
Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục
phụ trợ m ầm non trung tâm x ã Khun H á
X.
Khun Há
0,16
0,16
450
20
Nhà lớp học trường ti ểu học xã Sơn Bình
X.
Sơn B ình
0,63
0,63
600
21
Nhà văn hóa bản Ph ìn Ngan Lao Ch ải
X. T ả Lèng
0,02
0 ,02
Hiến đất
22
Nhà văn hóa b ản
Rừng Ổi
X. Hồ
Th ầu
0,05
0,05
Hiến đất
b
D ự án ngoài đầu tư công
0,29
0,23
0,06
23
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Bản Hon, Khun Há , Bản Giang - Điện lực Tam Đường - Công ty Đi ện lực Lai Châu.
X. Bản
Hon
0,01
0,01
Ngoài
NSNN
24
Giảm bán k ính
cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên B ình, Cò L á huyện
Tam Đường
Các xã: B ản Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường
0,28
0,23
0,05
Ngoài
NSNN
III
Huyệ n Than Uyên
5,54
2,38
2 ,16
1 ,00
2.080
a
D ự án
đầu tư công
5,06
1,97
2,09
1,00
2 .080
1
Trường PTDT bán trú ti ểu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều ch ỉnh diện
tích, lo ại đất)
X.
Tà Mung
0,50
0,50
600
2
Dự án thành phần 4, t ỉnh Lai Châu (LC:04-DAĐT1) thuộc hợp ph ần cầu - Dự
án xây dựng cầu dân sinh và qu ản lý tài s ản đường địa phương LRAMP (bổ sung)
Các
x ã: Mường Than, Mường Mít, Tà Mung, Tà Gia
0,96
0,47
0,49
880
3
Nâng cấp đường
GTNT bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On huyện Than Uyên
(bổ sung)
X.
Khoen On
3,60
1,00
1,60
1,00
600
b
Dự án
ngoài đầu tư công
0,48
0,41
0,07
4
Giảm bán kính cấp điện, ch ống qu á tải cho các
TBA: B ản Đông, Hua Nà và mở r ộng phạm vi c ấp điện cho TBA
Than Uyên năm 2019
TT.
Than Uyên; Các x ã: Hua Nà, Mường
Than
0,24
0,20
0,04
Ngoài
NSNN
5
Giảm bán kính cấp điện, chống
quá tải cho các TBA: Sam S ẩu, bản Khoang, B ản Vè, K ẽm Quang,
Én Nọi Than Uyên năm 2019
Các
xã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than
0,24
0,21
0,03
Ngoài
NSNN
IV
Huy ện
Tân Uyên
80,26
54,91
25,35
28.900
a
Dự án đầu tư c ông
80,26
54,91
25 ,35
28.900
1
Trường M ầm non
Nà Lào xã Nậm S ỏ
X. Nậm
Sỏ
0,52
0,52
300
2
Trường Ti ểu học
Tát Xôm, x ã Trung Đ ồng
X.
Trung Đồng
0,14
0,14
200
3
Đường QL 32 đi Tổ Dân Phố 7 thị tr ấn Tân Uyên
TT.
Tân Uyên
1,78
1,53
0,25
1.000
4
Đường QL32 n ối
Tổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên
TT .Tân Uyên
2,04
0 ,51
1,53
300
5
Điều chỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32-
Than thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ -
Nong H ẻo - N ậm Tăm - Séo Lèng
Các
x ã: Thân Thuộc, Nậm Cần
74,21
50,79
23,42
25.000
6
Trường phổ thông dân tộc bán trú
THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên
X. Hố
M ít
1,55
1,40
0 ,15
2.000
7
Cột phát sóng ant en Đài truyền thanh - truyền hình huyện Tân Uyên
TT.
Tân Uy ên
0,02
0,02
100
V
Huy ện
Sìn Hồ
10,95
9,32
0,13
1,50
2.975
a
Dự án đầu tư công
10,15
8,62
0,03
1,50
2.975
1
Đầu tư 14 phòng học các trường mầm
non huyện Sìn Hồ
Các
x ã: Pu Sam Cáp, Căn Co, Hồng Thu, Nậm Cu ổi, Tả Ng ảo, Nậm Cha, Ma Quai
0,47
0,47
250
2
Nhà lớp học M ầm
non Trung tâm xã Nậm Mạ
X. Nậm
Mạ
0,33
0,30
0,03
150
3
Đường Can T ỷ 1
- Can Tỷ 2
X.
Ma Quai
4,50
3,00
1,50
1.000
4
Sửa chữa tuy ến
đường Tà Gh ênh - Nậm Mạ Dạo - Nậm Mạ Thái - Lùng C ủ - trung tâm xã Ma Quai
Các
x ã: Ph ìn Hồ, Ma Quai
1,12
1,12
115
5
Đường vào b ản
Co Sản
X. Nậm
Hăn
1,20
1,20
100
6
Nâng cấp, s ửa
ch ữa đường N ậm
Lốt - Nậm Kha
X. N ậm Hăn
0,90
0,90
200
7
Thủy lợi Vá Chảo - Ná Đoạn
X. Nậm
Cu ổi
0,20
0,20
50
8
Thủy lợi Nà Luông
X.
Ma Quai
0,11
0,11
250
9
Nâng cấp thủy lợi T ìa Tê
X.
Pu Sam Cáp
0,15
0,15
100
10
Thủy lợi Phiêng Phai - Ph iêng Én
X.
Pa Khóa
0,08
0,08
50
11
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợ i Làng Mô
X.
Làng Mô
0,03
0 ,03
50
12
Nâng cấp, s ửa
chữa thủy lợi Pá Khôm 1, 2
X. Nậm
Tăm
0,25
0,25
150
13
Th ủy lợi Can T ỷ 3
X.
Ma Quai
0,21
0,21
150
14
Thủy lợi T à Pả
2
X.
Noong Hẻo
0,60
0,60
360
b
Dự án ngoài đầu tư công
0,80
0,70
0,10
15
Giảm b án kính
cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Nậm Cu ổi, UB x ã Noong Hẻo, UB xã Nậm T ăm, Nậm Mạ 1, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp và m ở rộng phạm vi cấp điện cho TBA T à C ù Nh è, huyện Sìn H ồ Năm 2019
Các
x ã: Nậm Cu ổi, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Nậm
Mạ, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp
0,48
0,42
0,06
Ngoài
NSNN
16
Giảm b án kính
cấp điện, chống quá tải cho các TB A:
Tổ Cù Ph ìn, Nhi ều Sáng, Sù T ống, UB xã Ph ìn Hồ, Hồng Thu, S à Dề Phin, huyện Sìn Hồ Năm 2019
Các
x ã: Làng Mô, Ph ìn Hồ, Hồng Th u, S à Dề Ph ìn
0,32
0,28
0 ,04
Ngoài
NSNN
VI
Huy ện
Phong Th ổ
104,74
55,86
42,84
6,04
10.891
a
Dự án đầu tư công
104,36
55,56
42,80
6,00
10.891
1
Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm
soát an ninh, hàng hóa , phương tiện tại khu vực Km5 ,
quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Thàng, huyện Phong Th ổ
X.
Ma Ly Pho
2,03
1,30
0,52
0,21
2.638
2
Trường THCS xã Bản Lang
X. B ản Lang
0,03
0 ,01
0,02
70
3
T rường Mầm non
trung tâm xã Dào San
X.
Dào San
0,20
0,05
0,15
60
4
Điểm trường tiểu học bản U
Ra
X. Huổi
Lu ông
0,20
0,20
170
5
Điểm trường tiểu học trung
tâm xã Dào San
X.
Dào San
0,18
0,10
0,08
450
6
Cải tạo, nâng cấp trường THCS x ã
M a Ly Pho (bổ sung)
X.
Ma Ly Pho
0,76
0,41
0,35
400
7
Trường PTDTBT ti ểu học và THCS Pa Vây S ử, huyện Phong Thổ (bổ
sung)
X.
Pa Vây S ử
0,16
0,08
0,08
300
8
Đường GTNT bản Sín Ch ải - bản Hoang Th èn
X. Hoang Thèn
4,05
1,35
2,25
0,45
Hi ến đất
9
Đư ờng liên bản
Dền Thàng - Van H ồ 1 - Van H ồ 2
(giai đoạn 1)
Các
xã: N ậm Xe, Sin Suối Hồ
4,60
1,85
2,30
0,45
H iến đất
10
Nâng c ấp đường
GTNT ng ã ba b ản Sàng Giang - Nậm
Lùng (giai đo ạn 1)
X. Bản Lang
3,60
1 ,35
2,00
0,25
Hi ến đất
11
Đường GTNT Tả Ph ìn - Kin Chù Chung
X.
Ma Ly Pho
4,50
1,70
2,50
0,30
Hi ến đất
12
Sửa chữa, nâng cấp đường GTNT trung
tâm xã Nậm Xe đi b ản Hoàng Liên Sơn 1 - Bản Hoàng Liên
Sơn 2
Các xã: Mường So, Nậm Xe
6,30
2,40
3,50
0,40
Hiến
đất
13
Thủy lợi Po Chà 1
X. Nậm
Xe
1,64
1,23
0 ,41
Hiến
đất
14
Th ủy lợi Tà
Páo b ản Phố Vây
X.
Sì Lờ Lầu
0,98
0,63
0,35
Hiến
đất
15
Th ủy lợi Lao
Ch ải
X.
Sì L ở Lầu
1,75
1,09
0 ,56
0 ,10
Hi ến đất
16
Thủy lợi trung tâm xã Pa Vây S ử
X.
Pa Vây Sử
0,78
0,47
0,31
Hi ến đất
17
Di chuyển trạm phát sóng FM x ã Hu ổi Luông
X.
Hu ổi Luông
0,05
0,05
30
18
Hạ tầng khu kinh tế c ửa kh ẩu Ma Lù Th àng, huyện
Phong Th ổ: Hạng mục: Đư ờng từ cầu
Km 1 đến khu vực Pô Tô (bổ sung)
X.
Huổi Luông
2,59
0,47
2,01
0,11
650
19
Đường từ đ ồn,
trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tu ần
tra b ảo vệ mốc, huyện Phong Thổ (bổ sung)
X. Huổi Luông
11,92
11,75
0,16
0,01
1.888
20
Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Ch ải
Các
x ã: Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử
7,00
6 ,32
0,68
211
21
Bổ sung cơ s ở vật
chất Trường PTDTBT Ti ểu học số 1 Huổi Luông
X. Huổi Luông
0,15
0 ,15
150
22
Trư ờng THCS L ản Nh ỉ Thàn g (giai đoạn 2)
X. L ản Nh ỉ Th àng
0,01
0,01
Hiến đất
23
Trường M ầm Non
Sin Suối Hồ
X.
Sin Suối Hồ
0,06
0,04
0,02
534
24
Bổ sung cơ sở vật chất trường
PTDTBT Ti ểu học Hoang Th èn
X.
Hoang Thèn
0,70
0,60
0,10
872
25
Đường Pa Nậm Cúm - Thèn Thấu - La
Vân
X. Huổi Luông
5,60
2 ,10
3 ,25
0,25
Hi ến đất
26
Nâng cấp đường
bản Chí Sáng, Chung Hồ, Ch ảng Ph ảng,
Sàng Ma Pho, Dền Sung
X.
Sin Suối Hồ
10,00
3,10
6,40
0,50
Hiến
đất
27
Đường GTNT trung tâm xã - Ngài Trồ
- Hoàng Liên Sơn II
X. Nậm
Xe
12 ,00
5 ,25
6,00
0,75
Hi ến đất
28
Đường liên bản Hu ổi Luông 3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1)
X.
Huổi Luông
9,60
3,60
4,80
1,20
Hi ến đất
29
Đường liên bản Huổi Luông 3 - Hu ổi Luông 2
X. Huổi Luông
4,00
1 ,50
2,00
0,50
Hi ến đất
30
Đường liên
thôn bản tái định cư (Cột mốc 70 giai đoạn 2), xã Ma Li Ch ải
X.
Ma L y Ch ải
4 ,50
2 ,00
2,15
0,35
Hi ến đất
31
Đường điện sinh hoạt b ản Mấn 2 (khu di dân tái định cư)
X. Nậm
Xe
0,02
0 ,02
Hiến
đất
32
Di dân vùng có nguy cơ sạt lở
x ã Mù Sang
X.
Mù Sang
1,50
1,50
888
33
Di dân vùng có nguy cơ sạt l ở x ã L ản Nh ì Thàng
X. L ản Nhì Th àng
2,90
2 ,90
1.580
b
Dự án ngoài đầu tư công
0,38
0,30
0,04
0,04
34
Giảm b án kính
cấp điện, chống quá t ải cho c ác TBA: ĐBP Vàng Ma Ch ải, Vàng B ó, Hoang Thèn 1, Hu ổi Én huyện
Phong Thổ năm 2019
TT.
Phong Th ổ; Các xã: V àng Ma Ch ải, Hoang Thèn, Mường So
0,38
0 ,30
0,04
0,04
Ngoài
NSNN
VII
Huy ện
N ậm Nhùn
19,52
14,79
0,23
4,50
13.304
a
Dự án đầu tư công
18,49
13,87
0,12
4,50
13.304
1
Tòa án nhân dân huyện Nậm Nh ùn
TT.
Nậm Nh ùn
0,53
0 ,53
510
2
Trụ s ở làm việc
xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
X. Nậm
Ban
0 ,51
0,51
550
3
Hạ tầng khu
trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn (hỗ trợ đợt 2)
TT.
Nậm Nhùn
1,00
1,00
3.000
4
Đường quảng trường và hạ tầng
kỹ thuật khu y tế, giáo dục, thương mại- dịch vụ và dân cư thị
trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nh ùn (Hạng mục đường quảng trường)
TT.
Nậm Nh ùn
2,50
2,38
0,12
3.000
5
Dự án C ầu treo Nậm Pồ khu TDC Huổi Mắn
X. Nậm
Chà
3,00
2,50
0 ,50
300
6
Đường điện 35
kV tránh ngập đoạn Nậm Nh ùn - Can H ồ
TT.
Nậm Nh ùn; Các x ã: Nậm Hàng, Mường
Mô
0,25
0,25
2.000
7
Đường Ma Sang - Nậm Sập
X. Nậm
Pì
2,00
2,00
1.040
8
Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2
X. Nậm
Ban
2,00
2 ,00
1.040
9
Thủy lợi Ma Sang
X. Nậm
Pì
0,70
0,70
364
10
Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm
Manh đến bản Nậm Pồ, x ã Nậm Manh
X. Nậm
Manh
0,70
0,70
500
11
B ố trí S ắp x ếp dân cư bản Táng Ngá, x ã Nậm Chà
X. Nậm
Chà
4,00
4,00
12
K è ch ống sạt lở khu dân cư thị trấn Nậm Nhùn
TT.
Nậm Nhùn
1,30
1,30
1.000
b
Dự án ngoài đầu tư công
1,03
0,92
0,11
13
Xây dựng phòng giao dịch Ngân Hàng
chính sách x ã hội huyện Nậm Nh ùn
TT.
Nậm Nhùn
0,30
0,30
Ngoài
NSNN
14
Trường PTD T bán
trú THCS Nậm Chà
X. Nậm
Ch à
0,14
0,12
0,02
Ngoài
NSNN
15
Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm
Nh ùn huyện Nậm Nhùn (Giai đo ạn 1)
TT.
Nậm Nh ùn, X. Nậm Hàng
0,13
0,10
0,03
Ngoài
NSNN
16
Giảm bán k ính
cấp điện, ch ống quá tải cho các
TBA: T ĐC Nậm Nh ùn, Phiêng Luông, Pa
Kéo, Nậm Ty, Nậm Nh ùn huyện N ậm
Nhùn năm 2019
TT.
N ậm Nh ùn; X. Nậm Hàng
0,13
0,10
0,03
Ngoài
NSNN
17
Xuất tuy ến ĐZ
dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban
X. Nậm
Ban
0,13
0,12
0,01
Ngoài
NSNN
18
Xây dựn g và cải
tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Biên
và cấp điện cho các hộ dân tại x ã Nậm Chà, huyện Nậm Nh ùn
Các
x ã: Nậm Chà, Nậm Manh
0,20
0,18
0,02
Ngoài
NSNN
VIII
Huy ện
Mường Tè
80,24
54,47
3,44
22,33
13.325
a
Dự án
đầu tư công
79,10
53,41
3,39
22 ,30
13.325
1
Trường m ầm non
số 2 Tà T ổng, xã T à Tổng
X. T à T ổng
0,50
0,20
0 ,30
50
2
Đường nội đồng
điểm TĐC Nậm C ủm, khu TĐC Mường Tè, xã Mường T è, huyện Mường Tè
X.
Mường Tè
5,06
3,56
1,50
650
3
Mặt thoát nước đường giao thông đến bản Nậm Xu ổng, Nậm S ẻ, xã Vàng San, huyện Mường Tè
X.
Vàng San
1,06
0,56
0,50
100
4
Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Hu ổi Y Mâu, xã Bum T ở
X.
Bum Tở
4,00
0,10
3 ,90
15
5
San gạt mặt bằng nhà ở + thoát nước
m ôi trường đi ểm ĐCĐC Xé Ma, x ã T à T ổng, huyện Mường Tè
X. T à
Tổng
2,00
0,80
1 ,20
2.500
6
Mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật điểm
ĐCĐC Cao Chải, x ã T à Tổng huyện Mường
Tè
X. T à T ổng
4,50
3,00
1,50
50
7
Trụ sở thị tr ấn
Mường Tè, huyện Mường Tè
TT.
Mường Tè
0,26
0 ,21
0 ,05
Hiến đất
8
Đường từ trung tâm xã Pa Vệ S ử
đến đồn Biên phòng 307 t ỉnh Lai Ch âu
X.
Pa Vệ Sử
7,66
2 ,39
2 ,97
2 ,30
6 .000
9
Nâng cos đường
và mặt bằng khu phố 10 thị tr ấn Mường Tè, huyện Mường Tè, t ỉnh Lai Châu
TT.
Mường Tè
0,05
0,05
Hiến
đất
10
Đường xuống b ến
đò điểm TĐC Xám Láng, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện
Mường Tè
X. Nậm
Khao
7,50
5,50
2,00
300
11
Đường giao thông nội đ ồng bản Nậm Khao, khu TĐC Nậm Khao, xã N ậm Khao,
huyện Mường Tè
X. Nậm
Khao
13,00
11,00
2 ,00
2.000
12
Đường giao thông nội đồng bản
Nậm Pục, khu TĐC Nậm Khao, x ã Nậm Khao,
huyện Mường Tè
X. Nậm
Khao
19,00
17,00
2,00
600
13
Cụm thủy lợi Nà Cấu (bổ
sung)
X.
Mường Tè
4,18
2,55
1,63
700
14
Di chuy ển dân
tái đ ịnh cư Nà Phẩy, xã Vàng San, huyện
Mường Tè
X.
Vàng San
2,00
1 ,30
0 ,30
0,40
Hiến
đất
15
B ố trí sắp xếp
ổn định dân cư tập trung sát biên giới điểm H à Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè
X.
Ka Lăng
8,00
5,00
3,00
Hiến
đất
16
C ầu dân s inh Nả H ử 2 (bổ sung)
X.
Bum Nưa
0,33
0 ,24
0,07
0,02
360
b
Dự án ngoài đ ầu tư công
1,1 4
1,06
0,05
0,03
17
Đường giao thông nội khu TĐC thị trấn
Mường Tè- Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Lai Châu
TT.
Mư ờng Tè
0,14
0,09
0,05
Ngoài
NSN N
18
Dự án ĐZ 220 kV Mường T è Lai Châu
TT.
Mường Tè; các xã: Vàng San. Bum Nưa, Can Hồ
1,00
0,97
0,03
Ngoài
NSN N
IX
Dự án có sử dụng đất tr ên địa bàn hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên
28,0 1
6,66
0,09
21,26
2.500
a
Dự án đầu tư công
25,51
4 ,23
0,05
21,23
2.500
1
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm
T ảng, Nậm Cười
X. Hua Bum, H. Nậm Nhùn
21 ,93
2,88
19,05
2 .000
X.
Vàng San, H. Mường Tè
3,58
1,35
0,05
2 ,18
500
b
Dự án ngoài đầu tư công
2,50
2,43
0,04
0,03
2
Xây dựng mạch vòng trung áp giữa lộ
474 TBA 110 kV Phong Th ổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA
110 kV Mường So E29.4
X. L ản Nh ì Thàng, H. Phong Th ổ
0,09
0,07
0,01
0,01
Ngoài
NSN N
X.
Mư ờng So, H. Phong Thổ
0,10
0,08
0 ,01
0,01
Ngoài
NSN N
X. Nậm
Loỏng, TP. Lai Châu
0,25
0 ,25
Ngoài
NSN N
3
Đường dây 110 kV
Phong Thổ -Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220 kV Than Uyên (bổ sung)
X.
San Th àng, P. Đông Phong, TP. Lai
Châu
0,15
0,15
Ngoài
NSN N
TT. Tam Đường; Các x ã: Bình Lư, Hồ Thầu,Giang Ma, T ả L èng, Bản Bo, Sơn Bình, H.
Tam Đường
1,71
1,71
X.
Phúc Than, H. Than Uyên
0,20
0,17
0,02
0 ,01
144
T ổng
c ộng
422,61
267,85
86,71
68,05
146.837
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm the o Nghị quyết
số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên
dự án
Địa
điển thực hiện dự án
Diện
tích chuy ển mục đ ích
s ử dụng đất (h a)
Tổng
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phò ng hộ
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Thành phố Lai Châu
2,27
2,27
a
Dự án đầu tư công
2 ,17
2 ,17
1
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu
P.
Đông Phong
0,10
0,10
2
Tuyến đường n ối
từ cuối Đại lộ Lê Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu
Các
phường : Tân Phong, Đông Phong
2,00
2,00
3
Nâng cấp c ải tạo
tuyến đường giao th ông từ Tr ung đoàn 880 đến bản T ả Xin
Chải
X.
San Th àng
0,01
0,01
4
Khắc phục, s ửa
chữa kênh mương từ trường cao đẳn g cộng đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, b ản Lùng Thàng, x ã Nậm Lo ỏng
X. Nậm
Lo ỏng
0,06
0,06
b
Dự án ngoài đầu tư công
0,10
0,10
5
Ch ống quá tải,
giảm bán k ính cấp điện cho các TBA: S ố 4.3, San Th àng 2, Số 3, S ố 4, Số 4.4, TĐC 1.1, và m ở rộng
phạm vi cấp điện cho các TBA: B ản Đông, 4.2, Khu 2D, số
6 G Đ1, Phan Lìn, thành phố Lai Châu năm 2019
Các
x ã: San Th àng, Nậm Lo ỏng và các phư ờng: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Th ắng, Đông Phong
0,05
0,05
6
Ch ống quá tải,
giảm bán kính cấp điện choc các TBA: KDC số 2, Tả Xin Chải, TĐC 1.2, KDC số 2
GDD2, KDC số 1 MR và m ở rộng phạm vi cấp điện cho các
TBA: B ản Đông 1, Lao Tỷ Phùng, Bản Mới, Chợ Nậm Loỏng,
thành phố Lai Châu năm 2019
Các
x ã: San Th àng, Nậm Lo ỏng; các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong
0,05
0,05
II
Huyện Tam Đường
12,47
12,02
0,45
a
Dự án đầu tư c ông
4,84
4,84
1
X ây dựng phát
triển đi ểm du lịch cọn nước bản Nà Khương (điều ch ỉnh diện tích, loại đất)
X. B ản Bo
0,40
0,40
2
Nhà lớp học trường m ầm non trung tâm x ã Nà Tăm, huyện Tam Đường
X . Nà Tăm
0,41
0,41
3
Đường ra khu sản xuất tập trung bản
Căn Câu xã Sùng Phải và b ản L ở Th àng 1,2 x ã Thèn Sin, huyện Tam Đường
Các
x ã: Sùng Phải, Thèn Sin
0,65
0,65
4
Đường H ồ Thầu
- Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất)
TT.
Tam Đường
1,62
1,62
5
Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao T ỷ Phùng, xã Nâ Nùng Nàng
X.
Nùng N ảng
1,70
1,70
6
Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục
phụ trợ mầm non trung tâm xã Khun Há
X.
Khun Há
0,06
0,06
b
Dự án ngoài đ ầu tư công
7,63
7,18
0,45
7
Th ủy điện N ậm So 1
X.
Th èn Sin
3,60
3,60
8
Thủy điện Nậm Đích 1
X.
Khun Há
0,90
0,45
0,45
9
Thủy điện Chu Va 2 (bổ sung và điều
ch ỉnh loại đất của d ự án)
X.
Sơn Bình
3,06
3,06
10
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải
cho các TBA: Tái định cư, Huổi K e, Tiên Bình, Cò Lá huyện
Tam Đường
Các
xã: B ản Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường
0,07
0,07
III
Huyện Than Uyên
0,75
0,75
a
Dự án đầu tư công
0,58
0,58
1
Trư ờng PTDT
bán trú ti ểu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều chỉnh diện tích , loại đất)
X.
Tà Mung
0,33
0 ,33
2
Dự án th ành ph ần 4, t ỉnh Lai Châu (LC:04 -DAĐT1)
thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh v à qu ản lý tài sản đường địa
phương LRAMP (bổ sung)
X.
Mường Mít
0,25
0,25
b
Dự án ngoài đ ầu tư công
0,17
0,17
3
Gi ảm bán kính
cấp điện, ch ống quá tải cho các
TBA: Bản Đ ông, Hua Nà và m ở rộng phạm
vi cấp điện cho TBA Than Uyên năm 2019
T T.Than Uyên, các x ã: Hua N à, Mường Than
0,08
0,08
4
Giảm bán kính cấp điện, chống
quá tải cho các TBA: Sam S ầu, bản Khoang,
Bản Vè, K ẽm Quang, Én Nọi Than Uyên
năm 2019
Các
x ã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than
0,09
0,09
IV
Huyện Tân Uyên
2,19
2,19
a
Dự án đầu tư công
2 ,19
2,19
1
Trường M ầm non
Nà Lào x ã Nậm S ỏ
X. Nậm
S ỏ
0,25
0,25
2
Đường QL32 nối T ổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên
TT.
Tân Uyên
0,01
0,01
3
Đi ều ch ỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32- Than thuộc - Nậm Cần
- Nâm S ỏ - Nong H ẻo - Nậm T ăm - Séo Lèng
Các
x ã: Thân Thuộc, Nậm C ần
1,83
1,83
4
Trường phổ thông dân tộc bán trú
THCS xã Hố Mít , huyện Tân Uyên
X. H ố Mít
0,10
0,10
V
Huyện Sìn Hồ
4,98
4,98
a
Dự án đầu tư công
4,89
4,89
1
Đường Can T ỷ 1
- Can T ỷ 2
X.
Ma Quai
2,30
2,30
2
Sửa chữa tuy ến
đường Tà Ghênh - Nậm Mạ D ạo - Nậm M ạ Th ái - Lủng Cù - trung tâm xã Ma Quai
Các
x ã: Ph ìn Hồ, Ma Quai
0,82
0,82
3
Đường vào b ản
Co S ản
X Nậm
H ăn
0,40
0,40
4
Nâng c ấp, sửa
chữa đường Nậm Lốt - Nậm Kha
X. Nậm
H ăn
0,50
0,50
5
Thủy lợi Vá Ch ảo - Ná Đoạn bản Cu ổi Nưa
X.Nậm
Cu ổi
0,20
0,20
6
Thủy lợi Nà Luông
X. Nậm
Cuổi
0,06
0,06
7
Nâng cấp thủy lợi T ìa tê
X.
Ma Quai
0,05
0 ,05
8
Thủy lợi Phiêng Phai - Phiêng Én
X.
Pa Khỏa
0,05
0,05
9
Nâng cấp, s ửa
chữa thủy lợi Pá Kh ôm 1, 2
X.Nậm
Tăm
0,10
0,10
10
Thủy lợi Can Tỷ 3
X. Ma
Quai
0,01
0,01
11
Th ủy lợi Tà P ả 2
X.
Noong Hẻo
0,40
0,40
b
Dự án ngo ài đầu tư công
0,09
0,09
12
Giảm bán kính cấp điện, chống quá t ải cho các TBA: Nậm Cuổi, UB x ã
Noong H ẻo, UB xã Nậm Tăm, Nậm Mạ 1, Nậm H ăn , Pu Sam Cáp và mở r ộng phạm
v i cấp điện cho TBA Tà Cù Nhè , huyện
S ìn Hồ Năm 2019
Các
x ã: Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm tăm, Nậm mạ, Nậm Hắn, Pu
Sam Cáp
0,09
0,09
VI
Huyện Phong Th ổ
23,81
17,81
6,00
a
Dự án đầu tư công
6,41
0,41
6,00
1
Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm
soát an n inh, h àng hóa, ph ương tiện tại khu vực Km5, quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Th àng, huyện Phong Th ổ
X.
Ma Li Pho
0,41
0,41
2
Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Ch ải
Các
xã: Vàng Ma Ch ải , Pa Vệ S ử
6,00
6,00
b
Dự án ngoài đầu tư công
17,40
17,40
3
Đường d ây 110
kV đấu nối dự án thủy điện Nậm Na 1
TT.
Phong Th ổ
0,08
0,08
4
Thủy điện Nậm Lụm 2
Các
xã: B ản Lang, Dào San
4,90
4,90
5
Thủy điện Nậm So 2
Các
x ã: Mường So, Nậm Xe
6,19
6,19
6
Th ủy điện Nậm
Pạc 1 (bổ sung)
Các
x ã: Nậm Xe, Sin Su ối Hồ
3,69
3,69
7
Thủy điện Nậm
Pạc 2 (bổ sung)
X. N ậm Xe
2,49
2,49
8
G iảm bán kính cấp
điện, chống qu á t ải cho các TBA:
ĐBP Vàng Ma Ch ải, Vàng Bó , Hoang
Thèn 1, Huổi Én huyện Phong Thổ năm 2019
TT.
Phong Th ổ, các x ã: Vàng Ma Ch ải, Hoang Thèn, Mư ởng So
0,05
0,05
V II
Huyện N ậm Nh ùn
13,07
13,07
a
Dự án đầu tư công
12,93
12,93
1
Tòa án nhân dân hu yện Nậm Nh ùn
T T. Nậm Nh ùn
0,02
0 ,02
2
Trụ sở làm vi ệc
x ã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
X. Nậm
Ban
0,51
0,51
3
Hạ tầng khu trung tâm hành chính thị
tr ấn Nậm Nh ùn (hỗ trợ đợt 2)
TT.
Nậm Nhùn
0,30
0,30
4
Dự án Cầu treo Nậm Pồ khu
TĐC Huổi Măn
X. Nậm
Chà
1,00
1,00
5
Dự án Đường vào điểm TĐC Hát
Me
X.
Mư ờng M ô
2,00
2,00
6
Dự án Đường xu ống bến đò điểm TĐC Nậm khao
X.
Mường Mô
6,00
6,00
7
Đường Ma Sang - Nập Sập
X. Nậm
Pì
1,00
1,00
B
Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2
X. Nậm
Ban
1,00
1,00
9
Thủy lợi Ma Sang
X. Nậm
Pì
0 ,70
0,70
10
Nâng cấp đườn g giao thông từ bản Nậm Manh đến b ản Nậm Pồ
X. Nậm
Manh
0,40
0,40
b
Dự án ngoài đầu tư công
0,14
0,14
11
Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm
Nh ùn huyện Nậm Nh ùn (giai đoạn I)
X. Nậm
Hàng
0,01
0,01
12
Giảm bán kính cấp điện, ch ống quá tải cho các TBA: T ĐC
Nậm Nh ùn, Phiêng Luông, Pa Kéo, Nậm Ty, Nậm Nhùn huyện N ậm Nh ùn năm 20 19
TT .
Nậm Nh ùn, X. Nậm Hàng
0,01
0,01
13
Xuất tuy ến ĐZ
dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban
X .
Nậm Ban
0,06
0,06
14
Xây dựng và c ải
tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Bi ên và cấp điện cho các hộ dân tại x ã Nậm Chà, huyện Nậm Nh ùn
Các
x ã: Nậm Chà, Nậm Manh
0,06
0,06
V III
Huy ện
Mường Tè
18,41
3,83
14 ,58
a
Dự án đầu tư c ông
2,53
2,50
0,03
1
Đường nội đồng
điểm TĐC Nậm C ủm, khu TĐC Mường Tè,
x ã Mường Tè, huyện Mường T è
X.
Mường Tè
1,10
1,10
2
H ạ t ầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Huổi Y Mâu, x ã Bum T ở
X.
Bum Tở
0,10
0,10
3
Trụ sở thị tr ấn
Mường Tè, huyện Mường Tè
TT.
Mường Tè
0,17
0 ,17
4
Di chuy ển dân
tái định cư Nà Phầy, x ã Vàng San, huyện Mường Tè
X. V àng San
1,00
1,00
5
Cầu dân sinh N à Hừ 2 (bổ sung)
X . Bum Nưa
0,13
0,13
6
Đường từ trung tâm x ã Pa Vệ S ử đến đồn Biên phòng
307 t ỉnh Lai Châu
X.
Pa Vệ S ử
0,03
0,03
b
Dự án ngoài đầu tư công
15,88
1,33
14 ,55
7
Đường giao thông nối khu TĐC thị tr ấn với thị tr ấn Mường Tè - Dự án đầu tư xây dựng
thủy điện Lai Châu
TT. Mường
Tè
0 ,05
0,05
8
Dự án Thủy điện Nậm L ằn
X.
Ka Lăng
1 ,20
1,20
9
Dự án Th ủy điện
Nậm H ản 1
X.
Mường Tè
14,55
14,55
10
Dự án ĐZ 220 kV Mường Tè Lai Châu
TT.
Mường Tè; các xã: Vàng San, Bum Nưa, Can Hồ
0,08
0,08
IX
Dự án có s ử dụng đất t ừ hai đơn vị hành chính cấp huy ện tr ở lên
2,42
2,42
a
D ự án
đầu tư công
0,20
0,20
1
Đường GTNT đến b ản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cư ời
X.
Vàng San
0,20
0,20
b
Dự án ngoài đầu tư công
2,22
2,22
2
Thủ y điện Nậm
Han
X.
Thèn Sin, H. Tam Đường
0,80
0,80
X.
Sin Suối Hố, H. Phong Th ổ
0,45
0,45
3
Xây dựng mạch v òng trung áp giữa lộ 474 TBA 1 10 kV Phong Thổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA 110 kV Mường So E29.4
X, L ản Nhì Th àng, H. Phong Thổ
0,01
0 ,01
X. M ường So, H. Phong Thổ
0,01
0,01
X. Nậm
Lo ỏng, TP. Lai Châu
0,05
0,05
4
Đường dây 110 kV Phong Th ổ -Than Uyên m ạch 2 v à đấu nối
sau TBA 220 kV Than Uyên, trong đó:
TT
Tam Đường, các xã: Bình Lư, H ồ Thầu,
Giang M a, Tả L èng , B ản Bo, Sơn Bình, H.
Tam Đường
0,80
0,80
X.
Phúc Than, H. Than Uyên
0,10
0,10
72
Tổng cộng
80,37
59,34
21,03
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
2.020
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng