Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
01/2025/TT-BXD
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Xây dựng
Người ký:
Lê Anh Tuấn
Ngày ban hành:
28/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ XÂY DỰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2025/TT-BXD
Hà Nội, ngày 28 tháng
03 năm 2025
THÔNG
TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU VÀ PHỤ LỤC BAN
HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 10/2018/TT-BGTVT NGÀY 14 THÁNG 3 NĂM 2018 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH VỀ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG; ĐÀO TẠO, HUẤN
LUYỆN VÀ SÁT HẠCH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng
6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Vận tải và An toàn giao thông và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không;
đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không.
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn
luyện và sát hạch nhân viên hàng không (sau đây gọi là Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT)
như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 12 Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT như sau:
“2. Chương trình đào
tạo, huấn luyện đối với các chức danh nhân viên hàng không tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 13 Điều 6 thực hiện theo quy định tại
các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hàng không. Chương trình đào tạo,
huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và Chương trình đào tạo, huấn luyện
nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không đối với các chức danh còn lại thực hiện
theo quy định tại Phụ lục 04, Phụ lục 04a, Phụ lục 05, Phụ lục 05a ban hành kèm
Thông tư này.”
2.
Bãi bỏ
khoản 1 Điều 21 Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT .
Điều 2. Sửa đổi, bổ
sung một số phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2018/TT- BGTVT ngày 14 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng
không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không) như sau:
a)
Sửa đổi số thứ tự 2, bổ sung số thứ tự 2a Mục I khoản 4 Phần B Chương
trình huấn luyện năng định quy định tại Phụ lục 05 :
Số TT
Nội
dung
Thời
lượng
tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Ôn
tập, kiểm tra
Lý thuyết
Thực hành
OJT
I
Nhân viên không lưu
2
Kiểm soát đường dài
không có giám sát ATS
1600
320
640
560
80
2a
Kiểm soát đường dài
giám sát ATS
1700
350
710
560
80
b)
Sửa đổi số thứ tự 1 và số thứ tự 4; bổ sung số thứ tự 1a và số thứ tự 4a Mục I khoản
4 Phần C Chương trình huấn luyện chuyển loại năng định quy định tại Phụ lục 05 :
Số TT
Nội
dung
Thời
lượng
tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Ôn
tập, kiểm tra
Lý thuyết
Thực hành
OJT
I
Nhân viên không lưu
1
Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS
355
95
160
90
10
1a
Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận giám sát ATS
455
125
230
90
10
4
Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS
390
80
120
180
10
4a
Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS
490
110
190
180
10
2.
Bổ sung một số phụ lục về chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên
hàng không chi tiết như sau:
a) Bổ sung Phụ lục 04a
“Các chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không
nhóm khai thác cảng hàng không” sau Phụ lục 04 vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT bằng Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư này.
b) Bổ sung Phụ lục 05a
“Các chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không
nhóm bảo đảm hoạt động bay” sau Phụ lục 05 vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT bằng Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2025.
2. Năng định đã cấp cho
Kiểm soát viên không lưu trước ngày Thông tư này có hiệu lực được duy trì hiệu
lực cho đến hết thời hạn ghi trên năng định; trường hợp Kiểm soát viên không
lưu đã hoàn thành huấn luyện đáp ứng Chương trình chuyển loại thì được tham gia
sát hạch theo quy định tại Thông tư này.
3. Trường hợp văn bản
quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Thông tư này sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế thì áp dụng văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
đó./.
Nơi nhận:
-
Bộ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp);
- Các Tổng công ty: QLBVN, CHKVN-CTCP, HKVN- CTCP, Trực thăng VN; Cảng HK Quốc
tế Vân Đồn;
- Các Công ty cổ phần: Hàng không Pacific Airlines, Hàng không VietJet, Hàng
không Tre Việt, Hàng không Hải Âu, Hàng không lưỡng dụng Ngôi Sao Việt, Hàng
không lữ hành VN, Hàng không Bầu trời xanh, Hàng không Hành Tinh Xanh, Đào tạo
bay Việt, Dịch vụ Kỹ thuật trực thăng; Phục vụ mặt đất: SAGS, HGS, AGS;
- Các Công ty Bay: VASCO, VNHS, VNHN;
- Các Công ty TNHH: MTV kỹ thuật máy bay (VAECO), Kỹ thuật công nghệ hàng
không Việt Nam Singapore, MTV dịch vụ mặt đất sân bay Việt Nam, Sun Air;
- Các Công ty: SAAM, AESC;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng, Báo Xây dựng; Lưu: VT, Vụ VT&ATGT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 28/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng)
Phụ lục 04a
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
CHI TIẾT NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG
A.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN BAN ĐẦU CHƯƠNG
I.
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT
Nội
dung
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
1
Khái quát chung về
hàng không dân dụng
08
08
1.1
Lịch sử và sự phát
triển của hàng không dân dụng thế giới và Việt Nam
1.2
Giới thiệu tổ chức về
hàng không dân dụng:
- Tổ chức hàng không
dân dụng quốc tế (ICAO);
- Hiệp hội Vận tải
Hàng không Quốc tế (IATA);
- Các liên minh hàng
không;
- Tổ chức ngành Hàng
không dân dụng Việt Nam; chức năng, nhiệm vụ chính của các cơ quan, đơn vị
trong ngành Hàng không dân dụng Việt Nam.
- Hệ thống các cơ
quan quản lý nhà nước về Hàng không dân dụng Việt Nam (Chính phủ, Bộ Xây
dựng, các Bộ, ngành liên quan, Cục Hàng không Việt Nam, các Cảng vụ hàng
không); chức năng, nhiệm vụ chính và mối quan hệ trong hoạt động khai thác
tại cảng hàng không, sân bay;
- Các nội dung khác:
+ Địa lý hàng không;
+ Giới thiệu tổng
quan về ISO, IOSA, ISAGO.
2
Pháp luật về hàng
không dân dụng
08
08
- Giới thiệu các công
ước và Điều ước quốc tế về hàng không;
- Thương quyền và hệ
thống điều ước đa phương về hàng không dân dụng;
- Một số Hiệp định
tiêu biểu về vận tải hàng không giữa Việt Nam với các nước và vùng lãnh thổ;
- Luật hàng không dân dụng Việt Nam , hệ thống
các văn bản quy phạm pháp luật về hàng không dân dụng;
- Giới thiệu các văn
bản quy phạm pháp luật liên quan trực tiếp đến nhóm nhân viên được đào tạo,
huấn luyện.
3
An ninh hàng không (theo quy định của
pháp luật về an ninh hàng không dân dụng)
4
An toàn hàng không
24
24
4.1
- Hệ thống quản lý an
toàn và văn hóa an toàn hàng không:
+ Khái quát chung về
an toàn hàng không;
+ Hệ thống các văn
bản quy phạm pháp luật về an toàn hàng không dân dụng;
+ Giới thiệu về chương
trình an toàn quốc gia;
+ Hệ thống quản lý an
toàn hàng không (SMS);
+ Các quy định về an
toàn khai thác và cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay;
+ Công tác phòng ngừa
sự cố, tai nạn tàu bay;
+ Yếu tố con người
đối với an toàn hàng không nói chung và an toàn trong khai thác, cung cấp
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay;
+ Văn hóa an toàn
giao thông hàng không.
08
08
4.2
- An toàn sân đỗ:
+ Khái quát chung về
an toàn sân đỗ (khái niệm, mục đích, yêu cầu, nội dung an toàn sân đỗ);
+ Các hoạt động trên
sân đỗ (quản lý, khai thác, kỹ thuật, dịch vụ, an ninh …) và các trang thiết
bị, phương tiện, người, tàu bay hoạt động trên sân đỗ;
+ Quy định về an toàn
trong hoạt động khai thác trên sân đỗ;
+ Giới thiệu sơ đồ,
tín hiệu sân đỗ (sơ đồ, ký hiệu, biển báo, tín hiệu);
+ Các yếu tố có nguy
cơ gây mất an toàn trên sân đỗ; những nguyên tắc cơ bản đảm bảo an toàn trên
sân đỗ;
+ Tai nạn, sự cố tại
sân đỗ;
+ Quy định về thông
tin, liên lạc trên khu bay;
+ Các quy định an
toàn khác liên quan.
16
16
5
Công tác khẩn nguy
tại cảng hàng không, sân bay
04
04
- Công tác khẩn nguy
tại cảng hàng không, sân bay (các quy chế, chương trình, phương án khẩn nguy
tại cảng hàng không, sân bay);
- Quy trình xử lý
khẩn nguy sân bay.
6
Hàng nguy hiểm (theo quy định của
pháp luật về an toàn hàng không và IATA)
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội
dung)
01
01
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Mục
1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động
tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành
I
Kiến thức chung về
phương tiện, thiết bị chuyên ngành hàng không
12
12
Tổng quát về hoạt
động khai thác phương tiện hoạt động trên khu bay:
- Giới thiệu chung về
cảng hàng không, sân bay, sân đỗ tàu bay và các dịch vụ phục vụ chuyến bay;
- Giới thiệu các
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng
không, sân bay;
- Tiêu chuẩn cơ sở
TCCS 18:2015/CHK của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành tiêu chuẩn
kỹ thuật hoạt động trên khu bay;
- Thông tư số 34/2014/TT-BGTVT ngày 11/08/2014 của Bộ trưởng
Bộ giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu
trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ (QCVN79:2014/BGTVT );
- Thông số của tàu
bay liên quan đến khai thác dịch vụ mặt đất;
- Bộ câu hỏi sát hạch
cấp giấy phép nhân viên điều khiển vận hành thiết bị hàng không, phương tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay do Cục Hàng không
Việt Nam ban hành.
12
12
II
Chuyên môn nghiệp vụ
1
Điều khiển xe/mooc
băng chuyền
32
16
16
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
2
Điều khiển xe ô tô
thông thường (xe
tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu
thương, xe dẫn tàu bay)
16
08
08
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
3
Điều khiển xe chở
khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên
16
08
08
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
=
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
4
Điều khiển xe suất ăn
48
16
32
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
5
Điều khiển xe cấp
nước sạch
20
08
12
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
6
Điều khiển xe chữa
cháy
64
32
32
6.1.
Nghiệp vụ phòng cháy
chữa cháy;
- Kiến thức về phòng
cháy chữa cháy;
- Chiến thuật chữa
cháy;
- Chất cháy và phương
tiện chữa cháy tại chỗ.
40
24
16
6.2.
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc.
24
08
tiết/loại xe chữa cháy
16
7
Điều khiển xe đầu kéo
68
12
56
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc.
8
Điều khiển xe kéo đẩy
tàu bay dùng cần kéo đẩy
128
16
112
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
9
Điều khiển xe kéo đẩy
tàu bay không dùng cần kéo đẩy
54
16
38
Áp dụng cho học viên
đã học nghiệp vụ điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
10
Điều khiển xe nâng
hàng
72
16
56
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
11
Điều khiển xe xúc
nâng
24
8
16
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
12
Điều khiển xe phục vụ
hành khách hạn chế khả năng di chuyển
48
16
32
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
13
Điều khiển xe/mooc
phun sơn
36
12
24
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
14
Điều khiển xe thang
56
16
40
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
15
Điều khiển xe trung
chuyển thùng hàng
20
04
16
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
16
Điều khiển xe hút vệ
sinh
20
08
12
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
17
Điều khiển xe tra nạp
nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay
24
08
16
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
18
Điều khiển xe tra nạp
nhiên liệu tàu bay
64
30
34
- Kiến thức cơ bản về
xăng dầu và nhiên liệu hàng không;
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan;
+ Kiến tập (quan sát
thực tế).
19
Điều khiển xe truyền
tiếp nhiên liệu
40
16
24
- Kiến thức cơ bản về
xăng dầu và nhiên liệu hàng không;
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan
+ Kiến tập (quan sát
thực tế).
20
Điều khiển xe cần cẩu
50
16
34
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
21
Điều khiển xe cắt cỏ
32
12
20
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
22
Điều khiển xe tẩy vệt
cao su và vệt sơn
36
12
24
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
23
Điều khiển xe/mooc
nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay
50
17
33
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
- Kiến tập (quan sát
thực tế)
24
Điều khiển xe nâng
vật tư, hàng hóa rời
48
16
32
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
25
Điều khiển xe vệ sinh
sân đường, khu bay (xe
ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước)
36
12
24
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
26
Điều khiển máy xúc
đào
32
08
24
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
27
Điều khiển phương
tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát)
16
08
08
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
28
Điều khiển các loại
cẩu và thiết bị nâng
40
16
24
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
29
Điều khiển xe nâng tự
hành, thang nâng
người
32
08
24
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
30
Điều khiển xe bán tải
kéo rơ mooc
16
08
08
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
31
Điều khiển xe cấp
điện cho tàu bay
32
16
16
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
32
Điều khiển xe cấp khí
khởi động tàu bay
32
16
16
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
33
Điều khiển xe điều
hòa không khí
32
16
16
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
34
Vận hành thiết bị
thùng nâng xe suất ăn
24
8
16
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
35
Vận hành thang kéo
đẩy tay
24
08
16
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
36
Vận hành cầu hành
khách
116
68
48
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
37
Vận hành thiết bị cấp
điện cho tàu bay
16
8
8
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
38
Vận hành thiết bị cấp
khí khởi động tàu bay
16
8
8
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
39
Vận hành thiết bị tra
nạp nhiên liệu
68
34
34
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan;
+ Kiến tập (quan sát
thực tế).
40
Vận hành thiết bị
thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay
56
17
39
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình
phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan;
+ Kiến tập (quan sát
thực tế).
41
Vận hành thiết bị điều
hòa không khí
16
8
8
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
42
Vận hành thiết bị
chiếu sáng di động
24
06
18
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan;
+ Kiến tập (quan sát
thực tế).
43
Vận hành thiết bị cấp
khí nén, khí ôxy, khí Nitơ
51
16
35
- Các quy định an
toàn khi sử dụng thiết bị có áp suất cao;
- Quy trình sản xuất
Ôxy, Nitơ;
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; (2 giờ/thiết bị)
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan;
+ Kiến tập (quan sát
thực tế).
44
Vận hành băng chuyền
kéo đẩy tay
24
08
16
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
45
Vận hành thiết bị cấp
nước sạch
10
4
6
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
46
Vận hành thiết bị hút
vệ sinh
10
4
6
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
47
Vận hành thiết bị
nâng người
32
08
24
- Kiến thức về thiết
bị:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;
+ Thao tác vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình vận hành thiết bị.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
48
Điều khiển xe chở
người 4 bánh có gắn động cơ
16
08
08
- Kiến thức về phương
tiện:
+ Cấu tạo, bảng điều
khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;
+ Thao tác điều khiển
và vận hành;
+ Thao tác kiểm tra;
+ Thao tác xử lý khẩn
cấp trong quá trình phục vụ;
+ Yêu cầu về an toàn
trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Hướng dẫn công
việc:
+ Các quy trình, quy
định liên quan.
III
Kiểm tra (áp dụng cho từng
loại nghiệp vụ)
03
02
01
Mục
2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng
tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Lý thuyết
Thực hành
1
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ chuyến bay đi
80
56
24
- Quy định phục vụ
hành khách;
- Quy định phục vụ
hành lý;
- Quy định phục vụ
hàng hóa;
- Giấy tờ du lịch;
- Vé và chứng từ
thanh toán;
- Hệ thống làm thủ
tục (nếu có);
- Quy định, hướng dẫn
tổ chức, quản lý chuyến bay;
- Hợp đồng phục vụ
mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất;
- Cân bằng trọng tải
và hướng dẫn chất xếp cơ bản;
- Kỹ năng giám sát,
đánh giá chất lượng dịch vụ;
- Kỹ năng chăm sóc
khách hàng.
2
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ chuyến bay đến
48
32
16
- Quy định phục vụ
hành khách;
- Quy định phục vụ
hành lý;
- Quy định phục vụ
hàng hóa;
- Tài liệu, điện văn
chuyến bay;
- Hệ thống tìm kiếm
hành lý thất lạc;
- Quy định phục vụ
hành lý bất thường;
- Hợp đồng phục vụ
mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất;
- Kỹ năng giám sát,
đánh giá chất lượng dịch vụ;
- Kỹ năng chăm sóc
khách hàng.
3
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ sân đỗ
80
56
24
- Quy định phục vụ
hành khách;
- Quy định phục vụ
hành lý;
- Quy định phục vụ
hàng hóa;
- Kiến thức dịch vụ
trên không;
- Hợp đồng phục vụ
mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất;
- Cân bằng trọng tải
và hướng dẫn chất xếp cơ bản;
- Quy trình phục vụ
chuyến bay tại sân đỗ;
- Kỹ năng giám sát,
đánh giá dịch vụ chuyến bay;
- Kỹ năng chăm sóc
khách hàng.
4
Nghiệp vụ thông thoại
28
12
16
- Khái quát công tác
kéo đẩy tàu bay;
- Một số hình thức
thông thoại;
- Quy trình thực hiện
và phối hợp;
- Các lưu ý về an
toàn;
- Các hình thức đánh
tín hiệu tàu bay vào vị trí đỗ.
5
Nghiệp vụ phục vụ
hành khách chuyến bay đến
92
52
40
- Quy định phục vụ
hành khách;
- Quy định phục vụ
hành lý;
- Nghiệp vụ trả hành
lý;
- Hướng dẫn đón và phục
vụ khách đặc biệt;
- Kỹ năng chăm sóc
khách hàng;
- Tiếng Anh chuyên
ngành.
6
Nghiệp vụ phục vụ
hành khách ra tàu bay
104
56
48
- Quy định Phục vụ
hành khách;
- Quy định Phục vụ
hành lý;
- Vé hành khách;
- Giấy tờ du lịch;
- Hệ thống kiểm soát
khách tại cửa ra tàu bay;
- Quy định, hướng dẫn
công việc phục vụ hành khách ra tàu;
- Kỹ năng chăm sóc
khách hàng;
- Tiếng Anh chuyên
ngành.
7
Nghiệp vụ làm thủ tục
hành khách quốc nội
178
98
80
- Quy định Phục vụ
hành khách;
- Quy định Phục vụ
hành lý;
- Vé hành khách và
chứng từ thanh toán;
- Giấy tờ du lịch;
- Hệ thống làm thủ
tục cho Hãng hàng không, xếp chỗ cho hành khách;
- Hướng dẫn làm thủ
tục (manual checkin)
- Quy định vận chuyển
động vật sống;
- Hướng dẫn công việc
làm thủ tục và công tác phối hợp với các đơn vị liên quan;
- Kỹ năng chăm sóc
khách hàng;
- Tiếng Anh chuyên
ngành.
8
Nghiệp vụ làm thủ tục
hành khách quốc tế
166
116
50
- Quy định Phục vụ
hành khách;
- Quy định Phục vụ
hành lý;
- Vé hành khách và
chứng từ thanh toán;
- Giấy tờ du lịch;
- Hệ thống làm thủ
tục cho Hãng hàng không, xếp chỗ cho hành khách;
- Hướng dẫn làm thủ
tục (manual checkin)
- Hướng dẫn công việc
làm thủ tục và công tác phối hợp với các đơn vị liên quan;
- Quy định vận chuyển
động vật sống;
- Kỹ năng chăm sóc
khách hàng;
- Tiếng Anh chuyên
ngành.
9
Nghiệp vụ phục vụ
hành lý
48
24
24
- Hành lý, hàng hóa,
bưu gửi
+ Khái niệm về hành
lý, hàng hóa, bưu gửi
+ Các loại thẻ hành
lý, hàng hóa và cách sử dụng;
+ Các loại hành lý
đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên;
- Kiến thức Cân bằng
trọng tải và Hướng dẫn chất xếp;
- Quy trình, hướng
dẫn công việc.
10
Nghiệp vụ phục vụ
hành lý bất thường
88
48
40
- Hệ thống tìm kiếm
hành lý thất lạc;
- Phục vụ hành lý bất
thường
11
Nghiệp vụ cân bằng
trọng tải
124
84
40
- Hành khách, hành
lý, hàng hóa, bưu gửi:
+ Khái niệm về hành lý,
hàng hóa, bưu gửi;
+ Các loại thẻ hành
lý, hàng hóa và cách sử dụng;
+ Các loại hành lý
đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên;
+ Quy định phục vụ
hành khách, hành lý.
- Tiếng Anh chuyên
ngành.
- Cân bằng trọng tải
và hướng dẫn chất xếp cơ bản:
+ Nguyên lý bay,
nguyên lý cân bằng của tàu bay;
+ Các định nghĩa
trọng lượng của tàu bay;
+ Cách tính tải
thương mại chuyến bay;
+ Vị trí trên máy
bay, khai thác thiết bị chất tải;
+ Các giới hạn chịu
tải;
+ Các giới hạn khi
chất xếp hàng lên máy bay;
+ Sự khống chế dịch
chuyển hàng;
+ Chất xếp các loại
tải đặc biệt lên máy bay;
+ Các loại điện văn;
+ Các mã thường sử
dụng trong điện văn;
+ Tài liệu chuyến
bay;
+ Cách đọc bảng tải;
+ Hướng dẫn sử dụng
gửi điện văn;
+ Hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu thông báo dầu.
- Hệ thống kiểm soát
tải của Hãng hàng không (nếu có).
- Phần mềm ứng dụng.
- Cân bằng trọng tải
theo loại tàu bay:
+ Các thông số kỹ
thuật của tàu bay;
+ Cấu hình các vị trí
trên cabin;
+ Cấu hình các vị trí
chất xếp trên hầm hàng;
+ Giới hạn chất xếp;
+ Kích thước kiện
hàng tối đa;
+ Giới hạn chất xếp
khi thiết bị chất xếp bị hỏng, mất;
+ Yêu cầu về chằng
buộc tải trên tàu bay;
+ Điện văn, tài liệu
(Loadsheet, trimsheet, L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay.
12
Nghiệp vụ quản lý,
khai thác thùng/mâm
88
44
44
- Khai thác thùng/mâm:
+ Thu thập, thống kê,
xử lý thông tin;
+ Kiểm tra ULD;
+ Phân loại ULD;
+ Lưu hồ sơ.
- Quản lý thùng/mâm:
+ Sử dụng hệ thống
quản lý ULD;
+ Kiểm soát các thiết
bị chất tải;
+ Kiểm tra số lượng
ULD tại các sân bay đến và đi;
+ Thống kê tình trạng
ULD.
- Quy trình, hướng
dẫn công việc:
+ Hướng dẫn sử dụng
hệ thống điện văn thông tin hàng không quốc tế;
+ Sử dụng hệ thống
quản lý ULD trên hệ thống điện văn thông tin hàng không quốc tế.
13
Nghiệp vụ hướng dẫn
chất xếp tại tàu bay
112
72
40
- Tiếng Anh chuyên
ngành;
- Hành khách, hành
lý, hàng hóa, bưu gửi:
+ Khái niệm về hành
lý, hàng hóa, bưu gửi;
+ Các loại thẻ hành
lý, hàng hóa và cách sử dụng;
+ Các loại hành lý
đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên;
+ Quy định phục vụ
hành khách, hành lý.
- Cân bằng trọng tải
và hướng dẫn chất xếp cơ bản:
+ Nguyên lý bay,
nguyên lý cân bằng;
+ Sơ đồ nguyên tắc
tính tải;
+ Các định nghĩa
trọng lượng máy bay;
+ Cách tính tải
thương mại chuyến bay;
+ Vị trí trên máy
bay, khai thác thiết bị chất tải;
+ Các giới hạn chịu
tải;
+ Các giới hạn khi
chất xếp hàng lên máy bay;
+ Sự khống chế dịch
chuyển hàng;
+ Chất xếp các loại
tải đặc biệt lên máy bay;
+ Các loại điện văn;
+ Các mã thường sử
dụng trong điện văn;
+ Tài liệu chuyến
bay;
+ Cách đọc bảng tải;
+ Hướng dẫn sử dụng
gửi điện văn;
+ Hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu thông báo dầu.
- Quy trình, hướng
dẫn công việc.
- Phần mềm ứng dụng.
- Hướng dẫn chất xếp
theo loại tàu bay:
+ Các thông số kỹ
thuật của tàu bay;
+ Thiết bị chất tải;
+ Vận hành cửa khoang
hành khách và hầm hàng;
+ Hệ thống chất xếp
tải;
+ Cấu hình chất xếp;
+ Giới hạn chất xếp.
14
Nghiệp vụ chất xếp
tại tàu bay
72
40
32
- Hành lý, hàng hóa,
bưu gửi:
+ Khái niệm về hành
lý, hàng hóa, bưu gửi;
+ Các loại thẻ hành
lý, hàng hóa và cách sử dụng;
+ Các loại hành lý
đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên.
- Kiến thức cân bằng
trọng tải và hướng dẫn chất xếp:
+ Nguyên tắc chất xếp
các loại hàng đặc biệt;
+ Các loại điện văn;
+ Giới thiệu các loại
hầm hàng: vị trí cửa hầm hàng, vị trí chất xếp, các loại khóa chốt;
+ Hướng dẫn đọc LIR;
+ Khoang chất xếp,
lưới ngăn hàng;
- Đóng mở cửa hầm
hàng.
- Hướng dẫn sử dụng
bảng điều khiển chất xếp (dành riêng cho nhân viên làm việc trên hầm hàng
hoặc nhân viên điều khiển xe nâng hàng).
- Quy trình, hướng dẫn
công việc.
15
Nghiệp vụ tiếp nhận
và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay
96
80
16
15.1
- Kiến thức Hàng hóa
cơ bản:
+ Khái niệm và thuật
ngữ cơ bản;
+ Tổ chức và luật áp
dụng;
+ Địa lý hàng không,
lịch bay;
+ Giới thiệu, hướng
dẫn tra cứu tài liệu;
+ Tàu bay và thiết bị
chất xếp của tàu bay;
+ Thiết bị phục vụ
mặt đất;
+ Chấp nhận hàng;
+ Tự động hoá trong
ngành.
24
24
15.2
- Quy trình, hướng
dẫn khai thác hàng hóa:
+ Hàng hóa đủ điều
kiện tiếp nhận vận chuyển;
+ Xuất hàng;
+ Hướng dẫn và giám
sát chất xếp hàng hóa;
+ Tài liệu, thủ tục
hàng hóa;
+ Lưu giữ hàng hóa
trước và sau chuyến bay;
+ Quy trình giao nhận
tài liệu và hàng hóa.
- An toàn trong công
tác hàng hóa.
- Hướng dẫn sử dụng
hệ thống hàng hóa.
72
56
16
16
Nghiệp vụ vệ sinh tàu
bay
48
16
32
- Kiến thức về vệ
sinh tàu bay:
+ Giới thiệu về công
việc;
+ Sơ đồ các vị trí
làm việc trên tàu bay;
+ Sử dụng các hóa
chất tẩy rửa;
+ Yêu cầu về an toàn
khi làm việc bên trong tàu bay.
- Quy trình, hướng
dẫn công việc.
17
Nghiệp vụ điều phối
chuyến bay
88
64
24
- Tiếng Anh chuyên
ngành.
- Hành khách, hành
lý, hàng hóa, bưu gửi:
+ Khái niệm về hành
lý, hàng hóa, bưu gửi;
+ Các loại thẻ hành
lý, hàng hóa và cách sử dụng;
+ Các loại hành lý
đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên;
+ Quy định phục vụ
hành khách, hành lý.
- Cân bằng trọng tải
và hướng dẫn chất xếp cơ bản.
- Hợp đồng phục vụ
mặt đất và các thoả thuận cung cấp dịch vụ mặt đất, dịch vụ trên không.
- Kỹ năng kiểm soát, điều
phối:
+ Giám sát sân đỗ;
+ Giám sát dịch vụ
trên không;
+ Tiêu chuẩn phục vụ
của các đơn vị;
+ Kiểm soát các dịch
vụ không phù hợp.
18
Nghiệp vụ thủ tục và
tài liệu hàng nhập
72
40
32
18.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
- Lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
18.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
thủ tục và tài liệu hàng nhập;
- Xử lý điện đi, đến
liên quan đến phục vụ hàng nhập;
- Kế hoạch phục vụ
hàng nhập;
- Kế hoạch trả hàng
nhập;
- Quy trình tài liệu
hàng nhập;
- Thông báo hàng đến;
- Quy trình làm tài
liệu trả hàng;
- Quy trình xử lý bất
thường đối với hàng nhập.
48
16
32
19
Nghiệp vụ kiểm đếm
hàng nhập
64
40
24
19.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT.
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
19.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
tổng quát kiểm đếm hàng nhập;
- Kế hoạch phục vụ
hàng nhập;
- Kiểm đếm hàng đến;
- Kiểm đếm hàng trong
kho;
- Quy trình xử lý bất
thường đối với hàng nhập.
40
16
24
20
Nghiệp vụ trả hàng
nhập
64
40
24
20.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
20.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
trả hàng nhập;
- Kế hoạch trả hàng;
- Thủ tục trả hàng;
- Quy trình xử lý bất
thường đối với hàng nhập.
40
16
24
21
Nghiệp vụ thủ tục,
tài liệu hàng xuất
64
40
24
21.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản.
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không.
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không.
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
21.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
thủ tục, tài liệu hàng xuất.
- Xử lý điện đi, đến
liên quan đến phục vụ hàng xuất;
- Kế hoạch phục vụ
hàng xuất;
- Kế hoạch chất xếp
hàng hóa /ULD;
- Quy trình tài liệu
hàng xuất;
- Tài liệu vận chuyển
với các hàng đặc biệt;
- Thông báo tổ bay
đối với các hàng hóa đặc biệt;
- Quy trình xử lý bất
thường đối với hàng xuất.
40
16
24
22
Nghiệp vụ chấp nhận
hàng
64
40
24
22.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
22.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
chấp nhận hàng;
- Nguyên tắc chấp
nhận hàng;
- Hàng sẵn sàng vận
chuyển;
- Hướng dẫn gửi hàng
của người gửi;
- Trọng lượng tính
cước;
- Phí phục vụ hàng
xuất;
- Chấp nhận hàng đặc
biệt.
40
16
24
23
Nghiệp vụ xuất hàng
64
40
24
23.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
23.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
xuất hàng;
- Kế hoạch chất xếp
hàng xuất;
- Tàu bay và giới hạn
chất xếp tàu bay;
- Thiết bị chất xếp
tàu bay ULD;
- Nguyên tắc chất xếp
hàng hóa;
- Quy định chất xếp
đối với một số hàng đặc biệt;
- Xử lý bất thường
đối với hàng xuất.
40
16
24
24
Nghiệp vụ chất xếp
hàng hóa
80
56
24
24.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
24.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
chất xếp hàng hóa.
- Tàu bay và thiết
bị, giới hạn chất xếp tàu bay.
- Giới thiệu các
thiết bị phục vụ mặt đất.
- Không vận đơn và
các loại thẻ/nhãn hàng hóa và cách sử dụng.
- Nguyên tắc chất xếp
cơ bản.
- Quy định chất xếp
đối với một số hàng đặc biệt.
56
32
24
25
Nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa, tài liệu
64
40
24
25.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
25.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
giao nhận hàng hóa, tài liệu;
- Kế hoạch phục vụ
hàng xuất, hàng nhập;
- Xử lý bất thường
trong giao nhận hàng hóa, tài liệu.
40
16
24
26
Nghiệp vụ hướng dẫn
và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga
64
40
24
26.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
26.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình, quy định
hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga;
- Tàu bay và giới hạn
chất xếp tàu bay;
- Thiết bị chất xếp
tàu bay ULD;
- Nguyên tắc chất
xếp;
- Tính dây chằng và
ván kê trong chất xếp;
- Quy định chất xếp
đối với một số hàng đặc biệt;
- Kế hoạch chất xếp
hàng hóa;
- Xử lý bất thường
trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa.
40
16
24
27
Nghiệp vụ phục vụ
hàng hóa đặc biệt
40
40
27.1
Hàng hóa cơ bản
- Khái niệm và các
thuật ngữ cơ bản;
- Tổ chức và các quy
định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;
- Tự động hóa trong
ngành Hàng không;
- Các loại phí;
- Hướng dẫn cách thức
sử dụng và tra cứu TACT;
- Địa lý hàng không;
lịch bay;
- Tàu bay và thiết bị
chất xếp tàu bay;
- Phương tiện, thiết
bị phục vụ mặt đất;
- Chấp nhận hàng;
- Vận đơn hàng không.
24
24
27.2
Chuyên môn nghiệp vụ
- Quy trình chung
phục vụ hàng hoá thông thường;
- Quy trình chung
phục vụ hàng hóa đặc biệt (hàng động vật sống, hàng ướt, hàng xác người, hàng
giá trị cao, chất nổ, đạn, túi thư ngoại giao…);
- Các quy định vận
chuyển hàng hóa đặc biệt của IATA;
- Các quy định chung
của các quốc gia về vận chuyển hàng hóa đặc biệt.
16
16
Kiểm tra (áp dụng cho từng
loại nghiệp vụ)
03
02
01
Mục
3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng
tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Lý thuyết
Thực hành
I
Chuyên môn nghiệp vụ
1
Kiến thức chung về về
công tác cứu nạn, chữa cháy
08
08
1.1
Điều kiện, tiêu
chuẩn, nhiệm vụ của nhân viên cứu nạn, chữa cháy
1.2
Quy định, hướng dẫn
công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam
1.3
Công tác tìm kiếm,
cứu nạn
1.4
Giới thiệu về sân
bay, tàu bay
2
Nghiệp vụ cứu nạn,
chữa cháy tại Cảng
hàng không, sân bay
76
42
34
2.1
Nghiệp vụ cứu nạn,
chữa cháy tại Cảng
hàng không, sân bay:
34
34
2.1.1
Kiến thức An toàn
2.1.1.1
Các mối nguy liên
quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay
2.1.1.2
Các mối nguy cho nhân
viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay
2.1.1.3
Các tác động căng
thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng
thương vong hàng loạt
2.1.1.4
Mục đích và giới hạn
của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng
2.1.1.5
Quy trình kiểm tra và
cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân
2.1.1.6
Cấu tạo, nguyên lý,
quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA)
2.1.1.7
Các kỹ thuật để bảo
vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm
2.1.1.8
Biện pháp an toàn khi
mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và
công cụ bằng tay
2.1.2
Hệ thống thông tin
liên lạc khẩn nguy tại sân bay
2.1.2.1
Hệ thống thông tin
liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết
bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay
2.1.2.2
Kiến thức về cách
phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO
2.1.2.3
Các tần số và kênh
liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay
2.1.2.4
Quy trình xử lý khi
có tình huống khẩn nguy tại sân bay
2.1.2.5
Cách sử dụng tín hiệu
bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay
2.1.2.6
Các phương pháp tại
chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay
2.1.2.7
Báo cáo sơ bộ ban đầu
khi một tàu bay bị tai nạn
2.1.3
Kiến thức về công cụ,
thiết bị chữa cháy
2.1.3.1
Nguyên lý, cấu tạo,
tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử
dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy
2.1.3.2
Mục đích, vị trí lắp
đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ
thống vòi chữa cháy
2.1.3.3
Quy trình kiểm tra,
bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy
2.1.3.4
Vị trí, chủng loại,
giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang
bị trên xe chữa cháy
2.1.3.5
Phương pháp sử dụng
và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy
2.1.3.6
Định mức về cấp cứu
hỏa sân bay
2.1.4
Các chất chữa cháy,
ứng dụng trong chữa cháy
2.1.4.1
Đặc tính của các chất
chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa
cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân
bay
2.1.4.2
Các chất chữa cháy
được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong
trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương
2.1.4.3
Vị trí và số lượng
của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy
2.1.4.4
Các chất chữa cháy
thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau
2.1.5
Kiến thức về hỗ trợ
sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay
2.1.5.1
Quy trình xử lý trong
các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và
tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay
2.1.5.2
Các quy định để bảo
vệ các điểm sơ tán
2.1.5.3
Các vị trí quy định
cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn
2.1.5.4
Các trang thiết bị.
công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài
2.1.5.5
Cách mở cửa ra vào và
cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay
2.1.5.6
Sơ đồ và cấu tạo của
từng loại tàu bay
2.1.5.7
Các mối nguy hiểm
tiềm ẩn liên quan đến lối vào
2.1.5.8
Các quy trình được sử
dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp
2.1.6
Phương án, chiến
thuật cứu nạn, chữa cháy
2.1.6.1
Quy trình thao tác
tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau:
a) Cháy tàu bay:
- Cháy động cơ;
- Cháy bên trong;
- Cháy nhiên liệu;
b) Cháy công trình.
c) Cháy khí nhiên
liệu lỏng.
d) Cháy kho nhiên
liệu lớn.
2.1.6.2
Chiến thuật chữa cháy
tàu bay và công trình cảng
2.1.6.3
Thiết lập và duy trì
đường dẫn cứu nạn, cứu hộ
2.1.6.4
Phương pháp bảo vệ
thân tàu bay không bị ngọn lửa bao trùm
2.1.6.5
Phương pháp hướng dẫn
thoát hiểm, bảo vệ hành khách
2.1.6.6
Quy trình chữa cháy,
kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu
2.1.6.7
Cách để cố định các
mảnh vỡ của tàu bay
2.1.6.8
Quy trình thông gió,
tản nhiệt
2.1.6.9
Quy trình thao tác
bên trong tàu bay
2.1.6.10
Quy trình tiếp cận
tàu bay bằng thang mặt đất
2.1.7
Kiến thức về sử dụng
thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay
2.1.7.1
Vận hành thiết bị
thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy
2.1.7.2
Cách sử dụng máy cưa
và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay
2.1.7.3
Việc cung cấp nước
cho xe chữa cháy
2.1.8
Kiến thức về hàng hóa
nguy hiểm
2.1.8.1
Kiến thức chung về
hàng hóa nguy hiểm
2.1.8.2
Thông tin về mối nguy
liên quan đến hàng hóa nguy hiểm
2.1.8.3
Nhận biết được mối
nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế
(ICAO)
2.1.8.4
Biết được giới hạn
của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO
2.1.8.3
Biết được các quy
trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm
2.1.8.4
Biết được các quy
trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có
tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm
2.1.8.5
Phương pháp, biện
pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự
số
2.1.9
Kiến thức về Kế hoạch
khẩn nguy sân bay (AEP)
2.1.9.1
Các nội dung về khẩn
nguy sân bay
2.1.9.2
Giới thiệu các chủng
loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay
2.1.9.3
Hệ thống chỉ huy khi
sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)
2.1.9.4
Quy trình triển khai
thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra
2.1.9.5
Nhiệm vụ của các tổ
chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay
2.1.10
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ và thiết bị thở
2.1.10.1
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ và thiết bị thở
2.1.10.2
Chương trình huấn
luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc
trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen
2.1.11
Kiến thức về sơ cấp
cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu
2.1.11.1
Sơ cứu - bất tỉnh
2.1.11.2
Sơ cứu - chảy máu
2.1.11.3
Tổn thương phần mềm
2.1.11.4
Tổn thương xương khớp
2.1.11.5
Tổn thương cột sống
2.1.11.6
Sơ cứu - bỏng
2.2
Huấn luyện thực tế
2.2.1
Làm quen tại sân bay
08
08
2.2.1.1
Hệ thống đường cất hạ
cánh và đường lăn
2.2.1.2
Hệ thống đèn hiệu sân
bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và
ngưỡng…)
2.2.1.3
Hệ thống sơn tín hiệu
trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay
2.2.1.4
Giới hạn của các khu
vực an toàn cuối đường CHC
2.2.1.5
Các thiết bị hỗ trợ
dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ
thống thiết bị dẫn đường
2.2.1.6
Các quy định về
phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát
không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển
2.2.1.7
Các quy trình để
thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu
2.2.1.8
Các quy định về công
tác an ninh sân bay
2.2.1.9
Bản đồ lưới ô vuông
sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả
khu vực di chuyển và khu vực khác
2.2.1.10
Xác định hướng di
chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ
2.2.1.11
Hoạt động của hệ
thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy
bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống
2.2.1.12
Xác định và nắm chắc
các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay
2.2.1.13
Làm quen với khu vực
di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng:
- Chọn các tuyến
đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay;
- Chọn các tuyến thay
thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị
chặn;
- Nhận ra các mốc có
thể được nhìn thấy không rõ ràng;
- Sử dụng bản đồ lưới
chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay.
2.2.2
Làm quen với tàu bay
2.2.2.1
Các loại tàu bay chở
khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay
2.2.2.2
Hệ thống động cơ của
các loại tàu bay khác nhau
2.2.2.3
Vị trí cửa ra vào
bình thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp
2.2.2.4
Các thao tác mở các
cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng
2.2.2.5
Xác định tối đa được
số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định
2.2.2.6
Các loại nhiên liệu
được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay
2.2.2.7
Các hệ thống nhiên
liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ
(APU), hệ thống phanh, bánh xe ....đối với một tàu bay nhất định
2.2.2.8
Xác định và định vị
máy ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay
bị tai nạn
2.2.2.9
Vị trí mở và vận hành
cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định
2.2.2.10
Quy trình tắt máy
thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ
2.2.2.11
Vị trí các điểm phá
vỡ trên tàu bay
2.3
Thực hành
34
34
2.3.1
Huấn luyện thể lực
cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy
2.3.2
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ cá nhân
2.3.3
Sử dụng phương tiện,
trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy
2.3.4
Thực hành phương pháp
cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình)
2.3.5
Di chuyển, sơ cứu nạn
nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình)
II
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội
dung)
04
02
02
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN
DỤNG
STT
Nội
dung
Thời
lượng
tối thiểu (tiết)
Lý thuyết
1
Pháp luật về hàng
không dân dụng
02
02
2
An ninh hàng không (theo
quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng)
3
An toàn hàng không
04
04
4
Công tác khẩn nguy
tại cảng hàng không, sân bay
02
02
5
Hàng nguy hiểm (theo
quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA)
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội
dung)
01
01
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Mục
1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động
tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng
tối thiểu (tiết)
Trong đó
Lý thuyết
Thực hành
I
Chuyên môn nghiệp vụ
1
Điều khiển xe/mooc
băng chuyền
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
2
Điều khiển xe ô tô
thông thường (Xe
tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu
thương, xe dẫn tàu bay)
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
3
Điều khiển xe chở
khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
4
Điều khiển xe suất ăn
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
5
Điều khiển xe cấp
nước sạch
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
6
Điều khiển xe chữa
cháy
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
04
tiết/loại xe chữa cháy
7
Điều khiển xe đầu kéo
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
8
Điều khiển xe kéo đẩy
tàu bay dùng cần kéo đẩy
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
9
Điều khiển xe kéo đẩy
tàu bay không dùng cần kéo đẩy
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
10
Điều khiển xe nâng
hàng
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
11
Điều khiển xe xúc
nâng
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
12
Điều khiển xe phục vụ
hành khách hạn chế khả năng di chuyển
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
13
Điều khiển xe/mooc
phun sơn
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
14
Điều khiển xe thang
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
15
Điều khiển xe trung chuyển
thùng hàng
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
16
Điều khiển xe hút vệ
sinh
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
17
Điều khiển xe tra nạp
nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
18
Điều khiển xe tra nạp
nhiên liệu tàu bay
12
06
06
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
Quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
- Thực hành:
+ Điều khiển xe tra
nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình;
+ Tiếp cận vị trí tra
nạp đối với các loại tàu bay.
19
Điều khiển xe truyền
tiếp nhiên liệu
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
Quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
20
Điều khiển xe cần cẩu
14
12
02
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
21
Điều khiển xe cắt cỏ
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
22
Điều khiển xe tẩy vệt
cao su và vệt sơn
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
23
Điều khiển xe/mooc
nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện;
- Kiểm tra, bảo dưỡng
thiết bị.
24
Điều khiển xe nâng
vật tư, hàng hóa rời
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
25
Điều khiển xe vệ sinh
sân đường, khu bay (xe
ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước)
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
26
Điều khiển máy xúc
đào
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
27
Điều khiển phương
tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát)
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
28
Điều khiển các loại
cẩu và thiết bị nâng
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện/thiết
bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển, vận hành phương tiện/thiết
bị.
29
Điều khiển xe nâng tự
hành, thang nâng người
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
30
Điều khiển xe bán tải
kéo rơ mooc
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
31
Điều khiển xe cấp
điện cho tàu bay
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
32
Điều khiển xe cấp khí
khởi động tàu bay
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
33
Điều khiển xe điều
hòa không khí
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.
34
Vận hành thiết bị
thùng nâng xe suất ăn
03
02
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
35
Vận hành thang kéo
đẩy tay
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
36
Vận hành cầu hành
khách
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
37
Vận hành thiết bị cấp
điện cho tàu bay
03
02
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
38
Vận hành thiết bị cấp
khí khởi động tàu bay
03
02
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
39
Vận hành thiết bị tra
nạp nhiên liệu
12
06
06
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại Quy trình
đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu của tàu bay;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị;
- Thực hành:
+ Vận hành hệ thống
tra nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình;
+ Đóng mở nắp thùng
chứa nhiên liệu các loại tàu bay.
40
Vận hành thiết bị
thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay
14
12
02
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị;
- Kiểm tra, bảo dưỡng
thiết bị.
41
Vận hành thiết bị điều
hòa không khí
03
02
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
42
Vận hành thiết bị
chiếu sáng di động
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị;
- Kiểm tra, bảo dưỡng
thiết bị.
43
Vận hành thiết bị cấp
khí nén, khí ô xy, khí ni tơ
14
12
02
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị;
- Kiểm tra, bảo dưỡng
thiết bị.
44
Vận hành băng chuyền
kéo đẩy tay
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
45
Vận hành thiết bị cấp
nước sạch
03
02
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
46
Vận hành thiết bị hút
vệ sinh
03
02
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
47
Vận hành thiết bị
nâng người
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
48
Điều khiển xe chở
người 4 bánh có gắn động cơ
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.
II
Kiểm tra (áp dụng cho từng
loại nghiệp vụ)
02
01
01
Mục
2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng tối thiểu (giờ)
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành
I
Chuyên môn nghiệp vụ
1
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ chuyến bay đi
04
03
01
- Nhắc lại, cập nhật
quy định liên quan đến nghiệp vụ;
- Cập nhật quy định
cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp theo loại tàu bay.
2
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ chuyến bay đến
04
03
01
- Nhắc lại, cập nhật
quy định liên quan đến nghiệp vụ;
- Cập nhật các quy
định liên quan khác.
3
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ sân đỗ
04
03
01
- Nhắc lại, cập nhật
quy định liên quan đến nghiệp vụ;
- Cập nhật quy định
cân bằng trọng tải và
hướng dẫn chất xếp
theo loại tàu bay.
4
Nghiệp vụ thông thoại
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
5
Nghiệp vụ phục vụ
hành khách chuyến bay đến
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
6
Nghiệp vụ phục vụ
hành khách ra tàu bay
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
7
Nghiệp vụ làm thủ tục
hành khách quốc nội
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
8
Nghiệp vụ làm thủ tục
hành khách quốc tế
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
9
Nghiệp vụ phục vụ
hành lý
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
10
Nghiệp vụ phục vụ
hành lý bất thường
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ hành lý bất thường;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
11
Nghiệp vụ cân bằng
trọng tải
Áp dụng cho từng loại
tài bay
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan đến nghiệp vụ;
- Cân bằng trọng tải
theo từng loại tàu bay.
04
03
01
12
Nghiệp vụ quản lý,
khai thác thùng/mâm
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật các
quy định liên quan.
13
Nghiệp vụ hướng dẫn
chất xếp tại tàu bay
04
03
01
- Nhắc lại, cập nhật
quy trình, quy định liên quan đến nghiệp vụ;
- Hướng dẫn chất xếp
theo từng loại tàu bay.
14
Nghiệp vụ chất xếp
tại tàu bay
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
15
Nghiệp vụ tiếp nhận
và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
16
Nghiệp vụ vệ sinh tàu
bay
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
17
Nghiệp vụ điều phối
chuyến bay
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan.
18
Nghiệp vụ thủ tục và
tài liệu hàng nhập
- Cập nhật thông báo
hàng đến;
- Cập nhật quy trình
làm tài liệu trả hàng;
- Cập nhật quy trình
xử lý bất thường đối với hàng nhập;
- Cập nhật các quy
định/hướng dẫn liên quan.
08
07
01
19
Nghiệp vụ kiểm đếm
hàng nhập
- Cập nhật quy trình
tổng quát phục vụ hàng nhập;
- Cập nhật phương
pháp kiểm đếm hàng đến, kiểm đếm hàng trong kho;
- Cập nhật quy trình
xử lý bất thường đối với hàng nhập;
- Cập nhật các quy
định/ hướng dẫn liên quan.
08
07
01
20
Nghiệp vụ trả hàng
nhập
- Cập nhật quy trình
tổng quát phục vụ hàng nhập;
- Cập nhật thủ tục
trả hàng;
- Cập nhật quy trình
trả hàng;
- Cập nhật quy trình
xử lý bất thường đối với hàng nhập;
- Cập nhật các quy
định/ hướng dẫn liên quan.
08
07
01
21
Nghiệp vụ thủ tục,
tài liệu hàng xuất
- Cập nhật quy trình
tài liệu hàng xuất;
- Cập nhật quy trình
xử lý bất thường đối với hàng xuất;
- Cập nhật các quy
định/hướng dẫn liên quan.
08
07
01
22
Nghiệp vụ chấp nhận
hàng
- Cập nhật các quy
định chấp nhận hàng thông thường;
- Cập nhật các quy định
chấp nhận hàng đặc biệt;
- Cập nhật các quy
định/hướng dẫn liên quan.
08
07
01
23
Nghiệp vụ xuất hàng
- Cập nhật thiết bị
phục vụ mặt đất;
- Cập nhật tàu bay và
giới hạn chất xếp tàu bay;
- Cập nhật quy định
chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;
- Xử lý bất thường đối
với hàng xuất;
- Cập nhật các quy
định/ hướng dẫn liên quan.
08
07
01
24
Nghiệp vụ chất xếp
hàng hóa
- Cập nhật thiết bị
phục vụ mặt đất;
- Cập nhật tàu bay và
giới hạn chất xếp tàu bay;
- Cập nhật thiết bị
chất xếp tàu bay ULD;
- Cập nhật quy định
chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;
- Cập nhật các quy
định/ hướng dẫn liên quan.
08
07
01
25
Nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa, tài liệu
- Cập nhật quy trình
giao nhận hàng hóa, tài liệu;
- Cập nhật xử lý bất
thường trong giao nhận hàng hóa, tài liệu;
- Cập nhật các quy
định/hướng dẫn liên quan.
08
07
01
26
Nghiệp vụ hướng dẫn
và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga
- Cập nhật tàu bay và
giới hạn chất xếp tàu bay;
- Cập nhật thiết bị
phục vụ mặt đất;
- Cập nhật thiết bị
chất xếp tàu bay ULD;
- Cập nhật quy định
chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;
- Cập nhật các quy
định/hướng dẫn liên quan.
08
07
01
27
Nghiệp vụ phục vụ
hàng đặc biệt
- Cập nhật tàu bay và
thiết bị chất xếp tàu bay;
- Cập nhật thiết bị
phục vụ mặt đất;
- Cập nhật quy trình
chung phục vụ hàng hóa đặc biệt (hàng động vật sống, hàng ướt, hàng xác
người, hàng giá trị cao, chất nổ, đạn, túi thư ngoại giao…);
- Cập nhật các quy
định vận chuyển hàng hóa đặc biệt của IATA;
- Cập nhật các quy
định/hướng dẫn liên quan.
08
08
II
Kiểm tra (áp dụng cho từng
loại nghiệp vụ)
02
01
01
Mục
3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Lý thuyết
Thực hành
I
Chuyên môn nghiệp vụ
1
Kiến thức chung về
công tác cứu nạn, chữa cháy
04
04
1.1
Cập nhật quy định,
hướng dẫn công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam
2
Nghiệp vụ cứu nạn,
chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay
22
08
14
2.1
Nghiệp vụ cứu nạn,
chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay
06
06
2.1.1
Kiến thức An toàn
2.1.1.1
Các mối nguy liên
quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay
2.1.1.2
Các mối nguy cho nhân
viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay
2.1.1.3
Các tác động căng
thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng
thương vong hàng loạt
2.1.1.4
Mục đích và giới hạn
của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng
2.1.1.5
Quy trình kiểm tra và
cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân
2.1.1.6
Cấu tạo, nguyên lý,
quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA)
2.1.1.7
Các kỹ thuật để bảo
vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm
2.1.1.8
Biện pháp an toàn khi
mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và
công cụ bằng tay
2.1.2
Hệ thống thông tin
liên lạc khẩn nguy tại sân bay
2.1.2.1
Hệ thống thông tin
liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết
bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay
2.1.2.2
Kiến thức về cách
phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO
2.1.2.3
Các tần số và kênh
liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay
2.1.2.4
Quy trình xử lý khi
có tình huống khẩn nguy tại sân bay
2.1.2.5
Cách sử dụng tín hiệu
bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay
2.1.2.6
Các phương pháp tại
chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay
2.1.2.7
Báo cáo sơ bộ ban đầu
khi một tàu bay bị tai nạn
2.1.3
Kiến thức về công cụ,
thiết bị chữa cháy
2.1.3.1
Nguyên lý, cấu tạo,
tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử
dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy
2.1.3.2
Mục đích, vị trí lắp
đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ
thống vòi chữa cháy
2.1.3.3
Quy trình kiểm tra,
bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy
2.1.3.4
Vị trí, chủng loại,
giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang
bị trên xe chữa cháy
2.1.3.5
Phương pháp sử dụng
và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy
2.1.3.6
Định mức về cấp cứu
hỏa sân bay
2.1.4
Các chất chữa cháy,
ứng dụng trong chữa cháy
2.1.4.1
Đặc tính của các chất
chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa
cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân
bay
2.1.4.2
Các chất chữa cháy
được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong
trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương
2.1.4.3
Vị trí và số lượng
của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy
2.1.4.4
Các chất chữa cháy
thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau
2.1.5
Kiến thức về hỗ trợ
sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay
2.1.5.1
Quy trình xử lý trong
các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và
tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay
2.1.5.2
Các quy định để bảo
vệ các điểm sơ tán
2.1.5.3
Các vị trí quy định
cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn
2.1.5.4
Các trang thiết bị,
công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài
2.1.5.5
Cách mở cửa ra vào và
cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay
2.1.5.6
Sơ đồ và cấu tạo của
từng loại tàu bay
2.1.5.7
Các mối nguy hiểm
tiềm ẩn liên quan đến lối vào
2.1.5.8
Các quy trình được sử
dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp
2.1.6
Phương án, chiến
thuật cứu nạn, chữa cháy
2.1.6.1
Quy trình thao tác
tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau:
a) Cháy tàu bay:
- Cháy động cơ
- Cháy bên trong
- Cháy nhiên liệu
b) Cháy công trình;
c) Cháy khí nhiên
liệu lỏng;
d) Cháy kho nhiên
liệu lớn.
2.1.6.2
Chiến thuật chữa cháy
tàu bay và công trình cảng
2.1.6.3
Thiết lập và duy trì
đường dẫn cứu nạn, cứu hộ
2.1.6.4
Phương pháp bảo vệ
thân tàu bay không bị ngọn lửa bao chùm
2.1.6.5
Phương pháp hướng dẫn
thoát hiểm, bảo vệ hành khách
2.1.6.6
Quy trình chữa cháy,
kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu
2.1.6.7
Cách để cố định các
mảnh vỡ của tàu bay
2.1.6.8
Quy trình thông gió,
tản nhiệt
2.1.6.9
Quy trình thao tác
bên trong tàu bay
2.1.6.10
Quy trình tiếp cận
tàu bay bằng thang mặt đất
2.1.7
Kiến thức về sử dụng
thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay
2.1.7.1
Vận hành thiết bị
thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy
2.1.7.2
Cách sử dụng máy cưa
và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay
2.1.7.3
Việc cung cấp nước
cho xe chữa cháy
2.1.8
Kiến thức về hàng hóa
nguy hiểm
2.1.8.1
Kiến thức chung về
hàng hóa nguy hiểm
2.1.8.2
Thông tin về mối nguy
liên quan đến hàng hóa nguy hiểm
2.1.8.3
Nhận biết được mối
nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế
(ICAO)
2.1.8.4
Biết được giới hạn
của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO
2.1.8.3
Biết được các quy
trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm
2.1.8.4
Biết được các quy
trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có
tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm
2.1.8.5
Phương pháp, biện
pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự
số
2.1.9
Kiến thức về Kế hoạch
khẩn nguy sân bay (AEP)
2.1.9.1
Các nội dung về khẩn
nguy sân bay
2.1.9.2
Giới thiệu các chủng
loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay
2.1.9.3
Hệ thống chỉ huy khi
sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)
2.1.9.4
Quy trình triển khai
thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra
2.1.9.5
Nhiệm vụ của các tổ
chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay
2.1.10
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ và thiết bị thở
2.1.10.1
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ và thiết bị thở
2.1.10.2
Chương trình huấn
luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc
trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen
2.1.11
Kiến thức về sơ cấp
cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu
2.1.11.1
Sơ cứu - bất tỉnh
2.1.11.2
Sơ cứu - chảy máu
2.1.11.3
Tổn thương phần mềm
2.1.11.4
Tổn thương xương khớp
2.1.11.5
Tổn thương cột sống
2.1.11.6
Sơ cứu - bỏng
2.2
Huấn luyện thực tế
02
02
2.2.1
Làm quen tại sân bay
2.2.1.1
Hệ thống đường cất hạ
cánh và đường lăn
2.2.1.2
Hệ thống đèn hiệu sân
bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và
ngưỡng v.v.)
2.2.1.3
Hệ thống sơn tín hiệu
trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay
2.2.1.4
Giới hạn của các khu
vực an toàn cuối đường CHC
2.2.1.5
Các thiết bị hỗ trợ
dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ
thống thiết bị dẫn đường
2.2.1.6
Các quy định về
phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát
không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển
2.2.1.7
Các quy trình để
thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu
2.2.1.8
Các quy định về công
tác an ninh sân bay
2.2.1.9
Bản đồ lưới ô vuông
sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả
khu vực di chuyển và khu vực khác
2.2.1.10
Xác định hướng di
chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ
2.2.1.11
Hoạt động của hệ
thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy
bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống
2.2.1.12
Xác định và nắm chắc
các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay
2.2.1.13
Làm quen với khu vực
di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng:
- Chọn các tuyến
đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay;
- Chọn các tuyến thay
thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị
chặn;
- Nhận ra các mốc có
thể được nhìn thấy không rõ ràng;
- Sử dụng bản đồ lưới
chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay.
2.2.2
Làm quen với tàu bay
2.2.2.1
Các loại tàu bay chở
khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay
2.2.2.2
Hệ thống động cơ của
các loại tàu bay khác nhau
2.2.2.3
Vị trí cửa ra vào bình
thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp
2.2.2.4
Các thao tác mở các
cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng
2.2.2.5
Xác định tối đa được
số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định
2.2.2.6
Các loại nhiên liệu
được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay
2.2.2.7
Các hệ thống nhiên
liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ
(APU), hệ thống phanh, bánh xe...đối với một tàu bay nhất định
2.2.2.8
Xác định và định vị
máy ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay
bị tai nạn
2.2.2.9
Vị trí mở và vận hành
cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định
2.2.2.10
Quy trình tắt máy
thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ
2.2.2.11
Vị trí các điểm phá
vỡ trên tàu bay
2.3
Thực hành
14
14
2.3.1
Huấn luyện thể lực
cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy
2.3.2
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ cá nhân
2.3.3
Sử dụng phương tiện,
trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy
2.3.4
Thực hành phương pháp
cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình)
2.3.5
Di chuyển, sơ cứu nạn
nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình)
II
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội
dung)
02
01
01
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI
NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN
DỤNG
STT
Nội
dung
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
1
Pháp luật về hàng
không dân dụng
02
02
2
An toàn hàng không
04
04
3
Công tác khẩn nguy
tại cảng hàng không, sân bay
04
04
4
Hàng nguy hiểm (theo
quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA)
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội
dung)
01
01
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Mục
1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động
tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng
tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Lý thuyết
Thực hành
I
Chuyên môn nghiệp vụ
1
Điều khiển xe/mooc
băng chuyền
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
2
Điều khiển xe ô tô
thông thường (xe
tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ; xe cứu
thương; xe dẫn tàu bay)
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
3
Điều khiển xe chở
khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
4
Điều khiển xe suất ăn
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
24
08
16
5
Điều khiển xe cấp
nước sạch
08
04
04
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
6
Điều khiển xe chữa
cháy
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển phương tiện và vận hành
phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
40
08
tiết/loại xe chữa cháy
32
7
Điều khiển xe đầu kéo
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
24
08
16
8
Điều khiển xe kéo đẩy
tàu bay dùng cần kéo đẩy
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
24
08
16
9
Điều khiển xe kéo đẩy
tàu bay không dùng cần kéo đẩy
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
24
08
16
10
Điều khiển xe nâng
hàng
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
24
08
16
11
Điều khiển xe xúc
nâng
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
12
Điều khiển xe phục vụ
hành khách hạn chế khả năng di chuyển
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
24
08
16
13
Điều khiển xe/mooc
phun sơn
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
16
08
08
14
Điều khiển xe thang
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
24
08
16
15
Điều khiển xe trung
chuyển thùng hàng
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
16
Điều khiển xe hút vệ
sinh
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
17
Điều khiển xe tra nạp
nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
18
Điều khiển xe tra nạp
nhiên liệu cho tàu bay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
16
10
06
19
Điều khiển xe truyền
tiếp nhiên liệu
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Nhắc lại và bổ sung
quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình;
18
12
06
20
Điều khiển xe cần cẩu
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
28
12
16
21
Điều khiển xe cắt cỏ
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
16
08
08
22
Điều khiển xe tẩy vệt
cao su và vệt sơn
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
16
08
08
23
Điều khiển xe/mooc
nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
28
12
16
24
Điều khiển xe nâng
vật tư, hàng hóa rời
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
24
08
16
25
Điều khiển xe vệ sinh
sân đường, khu bay (xe
ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước)
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
12
04
08
26
Điều khiển máy xúc
đào
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
12
04
08
27
Điều khiển phương
tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát)
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
28
Điều khiển các loại
cẩu và thiết bị nâng
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện/thiết
bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện/thiết bị theo quy trình.
16
08
08
29
Điều khiển xe nâng tự
hành, thang nâng người
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
12
04
08
30
Điều khiển xe bán tải
kéo rơ mooc
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
08
04
04
31
Điều khiển xe cấp
điện cho tàu bay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
16
08
08
32
Điều khiển xe cấp khí
khởi động tàu bay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển phương tiện và Quy trình,
hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
16
08
08
33
Điều khiển xe điều
hòa không khí
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và
Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành điều
khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.
16
08
08
34
Vận hành thiết bị
thùng nâng xe suất ăn
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
12
04
08
35
Vận hành thang kéo
đẩy tay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
05
04
01
36
Vận hành cầu hành
khách
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
24
08
16
37
Vận hành thiết bị cấp
điện cho tàu bay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
08
04
04
38
Vận hành thiết bị cấp
khí khởi động tàu bay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
08
04
04
39
Vận hành thiết bị tra
nạp nhiên liệu
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Nhắc lại Quy trình
đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu của tàu bay;
- Thực hành vận hành
hệ thống tra nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình;
- Thực hành đóng mở
nắp thùng chứa nhiên liệu các loại tàu bay.
16
10
06
40
Vận hành thiết bị
thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
28
12
16
41
Vận hành thiết bị điều
hòa không khí
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
08
04
04
42
Vận hành thiết bị
chiếu sáng di động
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
28
12
16
43
Vận hành thiết bị cấp
khí nén, khí ô xy, khí ni tơ
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
28
12
16
44
Vận hành băng chuyền
kéo đẩy tay
05
04
01
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
45
Vận hành thiết bị cấp
nước sạch
06
04
02
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
46
Vận hành thiết bị hút
vệ sinh
06
04
02
- Ôn lại kiến thức về
phương tiện và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng
dẫn công việc phục vụ chuyến bay;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
47
Vận hành thiết bị
nâng người
12
04
08
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
48
Điều khiển xe chở
người 4 bánh có gắn động cơ
08
04
04
- Ôn lại kiến thức về
thiết bị và cập nhật kiến thức mới;
- Nhắc lại và bổ sung
kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;
- Thực hành vận hành
thiết bị theo quy trình.
II
Kiểm tra (áp dụng cho từng
loại nghiệp vụ)
02
01
01
Mục
2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng
tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Lý thuyết
Thực hành
I
Chuyên môn nghiệp vụ
1
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ chuyến bay đi
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
2
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ chuyến bay đến
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
3
Nghiệp vụ giám sát
dịch vụ sân đỗ
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan;
- Nghiệp vụ giám sát
sân đỗ.
4
Nghiệp vụ thông thoại
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
5
Nghiệp vụ phục vụ
hành khách chuyến bay đến
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
6
Nghiệp vụ phục vụ
hành khách ra tàu bay
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
7
Nghiệp vụ làm thủ tục
hành khách quốc nội
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
8
Nghiệp vụ làm thủ tục
hành khách quốc tế
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
9
Nghiệp vụ phục vụ
hành lý
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
10
Nghiệp vụ phục vụ
hành lý bất thường
04
03
01
- Cập nhật quy trình
phục vụ chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
11
Nghiệp vụ cân bằng
trọng tải
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan đến nghiệp vụ;
- Cân bằng trọng tải
theo từng loại tàu bay.
04
03
01
12
Nghiệp vụ quản lý,
khai thác thùng/ mâm
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
13
Nghiệp vụ hướng dẫn
chất xếp tại tàu bay
04
03
01
- Nhắc lại, cập nhật
các quy định liên quan đến nghiệp vụ;
- Hướng dẫn chất xếp
theo từng loại tàu bay.
14
Nghiệp vụ chất xếp
tại tàu bay
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
15
Nghiệp vụ tiếp nhận
và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay
08
07
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
16
Nghiệp vụ vệ sinh tàu
bay
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
17
Nghiệp vụ điều phối
chuyến bay
04
03
01
- Quy trình phục vụ
chuyến bay;
- Cập nhật các quy
định liên quan.
18
Nghiệp vụ thủ tục và
tài liệu hàng nhập
- Kế hoạch phục vụ
hàng nhập;
- Kế hoạch trả hàng
nhập;
- Quy trình tài liệu
hàng nhập;
- Thông báo hàng đến;
- Quy trình làm tài
liệu trả hàng;
- Quy trình xử lý bất
thường đối với hàng nhập.
08
06
02
19
Nghiệp vụ kiểm đếm
hàng nhập
- Quy trình tổng quát
phục vụ hàng nhập;
- Kế hoạch phục vụ
hàng nhập;
- Kiểm đếm hàng đến;
- Kiểm đếm hàng trong
kho;
- Quy trình xử lý bất
thường đối với hàng nhập.
08
06
02
20
Nghiệp vụ trả hàng
nhập
- Quy trình tổng quát
phục vụ hàng nhập;
- Kế hoạch trả hàng;
- Thủ tục trả hàng;
- Quy trình trả hàng;
- Quy trình xử lý bất
thường đối với hàng nhập.
08
06
02
21
Nghiệp vụ thủ tục,
tài liệu hàng xuất
- Kế hoạch phục vụ
hàng xuất;
- Kế hoach chất xếp
hàng hóa/ULD;
- Quy trình tài liệu
hàng xuất;
- Tài liệu vận chuyển
với các hàng đặc biệt;
- Thông báo tổ bay
đối với các hàng hóa đặc biệt;
- Quy trình xử lý bất
thường đối với hàng xuất.
08
06
02
22
Nghiệp vụ chấp nhận
hàng
- Nguyên tắc chấp
nhận hàng;
- Hàng sẵn sàng vận
chuyển;
- Hướng dẫn gửi hàng
của người gửi;
- Trọng lượng tính
cước;
- Phí phục vụ hàng
xuất;
- Chấp nhận hàng
thông thường;
- Chấp nhận hàng đặc
biệt.
08
06
02
23
Nghiệp vụ xuất hàng
- Kế hoạch chất xếp
hàng xuất;
- Tàu bay và giới hạn
chất xếp tàu bay;
- Thiết bị chất xếp
tàu bay ULD;
- Nguyên tắc chất xếp
hàng hóa;
- Quy định chất xếp
đối với một số hàng đặc biệt;
- Xử lý bất thường
đối với hàng xuất.
08
06
02
24
Nghiệp vụ chất xếp
hàng hóa
- Tàu bay và giới hạn
chất xếp tàu bay;
- Thiết bị chất xếp
tàu bay ULD;
- Nguyên tắc chất
xếp;
- Quy định chất xếp
đối với một số hàng đặc biệt;
- Thực hành chất xếp
tại kho hàng.
08
06
02
25
Nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa, tài liệu
- Kế hoạch phục vụ
hàng xuất, hàng nhập;
- Quy trình giao nhận
hàng hóa;
- Quy trình giao nhận
tài liệu;
- Xử lý bất thường
trong giao nhận hàng hóa, tài liệu.
08
06
02
26
Nghiệp vụ hướng dẫn
và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga
- Tàu bay và giới hạn
chất xếp tàu bay;
- Thiết bị chất xếp
tàu bay ULD;
- Quy định chất xếp
đối với một số hàng đặc biệt;
- Quy trình phục vụ
và hướng dẫn công việc.
- Xử lý bất thường
trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa.
08
06
02
27
Nghiệp vụ phục vụ
hàng hóa đặc biệt
- Tàu bay và giới hạn
chất xếp tàu bay;
- Thiết bị chất xếp
tàu bay ULD;
- Quy định chất xếp
đối với một số hàng đặc biệt;
- Quy trình phục vụ
và hướng dẫn công việc.
- Xử lý bất thường
trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa.
08
08
II
Kiểm tra (áp dụng cho từng
loại nghiệp vụ)
02
01
01
Mục
3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành
I
Chuyên môn nghiệp vụ
1
Kiến thức chung về
công tác cứu nạn, chữa cháy
04
04
1.1
Cập nhật quy định,
hướng dẫn công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam
2
Nghiệp vụ cứu nạn,
chữa cháy tại Cảng
hàng không, sân bay
50
16
34
2.1
Nghiệp vụ cứu nạn,
chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay
12
12
2.1.1
Kiến thức An toàn
2.1.1.1
Các mối nguy liên
quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay
2.1.1.2
Các mối nguy cho nhân
viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay
2.1.1.3
Các tác động căng
thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng thương
vong hàng loạt
2.1.1.4
Mục đích và giới hạn
của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng
2.1.1.5
Quy trình kiểm tra và
cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân
2.1.1.6
Cấu tạo, nguyên lý,
quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA)
2.1.1.7
Các kỹ thuật để bảo
vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm
2.1.1.8
Biện pháp an toàn khi
mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và
công cụ bằng tay
2.1.2
Hệ thống thông tin
liên lạc khẩn nguy tại sân bay
2.1.2.1
Hệ thống thông tin
liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết
bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay
2.1.2.2
Kiến thức về cách
phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO
2.1.2.3
Các tần số và kênh
liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay
2.1.2.4
Quy trình xử lý khi
có tình huống khẩn nguy tại sân bay
2.1.2.5
Cách sử dụng tín hiệu
bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay
2.1.2.6
Các phương pháp tại
chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay
2.1.2.7
Báo cáo sơ bộ ban đầu
khi một tàu bay bị tai nạn
2.1.3
Kiến thức về công cụ,
thiết bị chữa cháy
2.1.3.1
Nguyên lý, cấu tạo,
tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử
dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy
2.1.3.2
Mục đích, vị trí lắp
đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ
thống vòi chữa cháy
2.1.3.3
Quy trình kiểm tra,
bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy
2.1.3.4
Vị trí, chủng loại,
giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang
bị trên xe chữa cháy
2.1.3.5
Phương pháp sử dụng
và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy
2.1.3.6
Định mức về cấp cứu
hỏa sân bay
2.1.4
Các chất chữa cháy,
ứng dụng trong chữa cháy
2.1.4.1
Đặc tính của các chất
chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa
cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân
bay
2.1.4.2
Các chất chữa cháy
được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong
trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương
2.1.4.3
Vị trí và số lượng
của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy
2.1.4.4
Các chất chữa cháy
thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau
2.1.5
Kiến thức về hỗ trợ
sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay
2.1.5.1
Quy trình xử lý trong
các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và
tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay
2.1.5.2
Các quy định để bảo
vệ các điểm sơ tán
2.1.5.3
Các vị trí quy định
cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn
2.1.5.4
Các trang thiết bị,
công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài
2.1.5.5
Cách mở cửa ra vào và
cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay
2.1.5.6
Sơ đồ và cấu tạo của
từng loại tàu bay
2.1.5.7
Các mối nguy hiểm
tiềm ẩn liên quan đến lối vào
2.1.5.8
Các quy trình được sử
dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp
2.1.6
Phương án, chiến
thuật cứu nạn, chữa cháy
2.1.6.1
Quy trình thao tác
tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau:
a) Cháy tàu bay:
- Cháy động cơ
- Cháy bên trong
- Cháy nhiên liệu
b) Cháy công trình;
c) Cháy khí nhiên
liệu lỏng;
d) Cháy kho nhiên
liệu lớn.
2.1.6.2
Chiến thuật chữa cháy
tàu bay và công trình cảng
2.1.6.3
Thiết lập và duy trì
đường dẫn cứu nạn, cứu hộ
2.1.6.4
Phương pháp bảo vệ
thân tàu bay không bị ngọn lửa bao chùm
2.1.6.5
Phương pháp hướng dẫn
thoát hiểm, bảo vệ hành khách
2.1.6.6
Quy trình chữa cháy,
kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu
2.1.6.7
Cách để cố định các
mảnh vỡ của tàu bay
2.1.6.8
Quy trình thông gió,
tản nhiệt
2.1.6.9
Quy trình thao tác
bên trong tàu bay
2.1.6.10
Quy trình tiếp cận
tàu bay bằng thang mặt đất
2.1.7
Kiến thức về sử dụng
thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay
2.1.7.1
Vận hành thiết bị
thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy
2.1.7.2
Cách sử dụng máy cưa
và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay
2.1.7.3
Việc cung cấp nước
cho xe chữa cháy
2.1.8
Kiến thức về hàng hóa
nguy hiểm
2.1.8.1
Kiến thức chung về
hàng hóa nguy hiểm
2.1.8.2
Thông tin về mối nguy
liên quan đến hàng hóa nguy hiểm
2.1.8.3
Nhận biết được mối
nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế
(ICAO)
2.1.8.4
Biết được giới hạn
của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO
2.1.8.3
Biết được các quy
trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm
2.1.8.4
Biết được các quy
trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có
tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm
2.1.8.5
Phương pháp, biện
pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự
số
2.1.9
Kiến thức về Kế hoạch
khẩn nguy sân bay (AEP)
2.1.9.1
Các nội dung về khẩn nguy
sân bay
2.1.9.2
Giới thiệu các chủng
loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay
2.1.9.3
Hệ thống chỉ huy khi
sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)
2.1.9.4
Quy trình triển khai
thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra
2.1.9.5
Nhiệm vụ của các tổ
chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay
2.1.10
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ và thiết bị thở
2.1.10.1
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ và thiết bị thở
2.1.10.2
Chương trình huấn
luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc
trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen
2.1.11
Kiến thức về sơ cấp
cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu
2.1.11.1
Sơ cứu - bất tỉnh
2.1.11.2
Sơ cứu - chảy máu
2.1.11.3
Tổn thương phần mềm
2.1.11.4
Tổn thương xương khớp
2.1.11.5
Tổn thương cột sống
2.1.11.6
Sơ cứu - bỏng
2.2
Huấn luyện thực tế
04
04
2.2.1
Làm quen tại sân bay
2.2.1.1
Hệ thống đường cất hạ
cánh và đường lăn
2.2.1.2
Hệ thống đèn hiệu sân
bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và
ngưỡng v.v.)
2.2.1.3
Hệ thống sơn tín hiệu
trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay
2.2.1.4
Giới hạn của các khu
vực an toàn cuối đường CHC
2.2.1.5
Các thiết bị hỗ trợ
dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ
thống thiết bị dẫn đường
2.2.1.6
Các quy định về
phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát
không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển
2.2.1.7
Các quy trình để
thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu
2.2.1.8
Các quy định về công
tác an ninh sân bay
2.2.1.9
Bản đồ lưới ô vuông
sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả
khu vực di chuyển và khu vực khác
2.2.1.10
Xác định hướng di
chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ
2.2.1.11
Hoạt động của hệ
thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy
bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống
2.2.1.12
Xác định và nắm chắc
các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay
2.2.1.13
Làm quen với khu vực
di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng:
- Chọn các tuyến
đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay;
- Chọn các tuyến thay
thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị
chặn;
- Nhận ra các mốc có
thể được nhìn thấy không rõ ràng;
- Sử dụng bản đồ lưới
chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay.
2.2.2
Làm quen với tàu bay
2.2.2.1
Các loại tàu bay chở
khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay
2.2.2.2
Hệ thống động cơ của
các loại tàu bay khác nhau
2.2.2.3
Vị trí cửa ra vào
bình thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp
2.2.2.4
Các thao tác mở các
cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng
2.2.2.5
Xác định tối đa được
số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định
2.2.2.6
Các loại nhiên liệu
được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay
2.2.2.7
Các hệ thống nhiên
liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ
(APU), hệ thống phanh, bánh xe .... đối với một tàu bay nhất định
2.2.2.8
Xác định và định vị máy
ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay bị
tai nạn
2.2.2.9
Vị trí mở và vận hành
cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định
2.2.2.10
Quy trình tắt máy
thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ
2.2.2.11
Vị trí các điểm phá
vỡ trên tàu bay
2.3
Thực hành
34
34
2.3.1
Huấn luyện thể lực
cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy
2.3.2
Sử dụng các thiết bị
bảo hộ cá nhân
2.3.3
Sử dụng phương tiện,
trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy
2.3.4
Thực hành phương pháp
cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình)
2.3.5
Di chuyển, sơ cứu nạn
nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình)
II
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội
dung)
02
01
01
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 28/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng)
Phụ lục 05a
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
CHI TIẾT NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BAN ĐẦU ĐỂ CẤP CHỨNG
CHỈ CHUYÊN MÔN
I.
Nhân viên không lưu
1. Kiểm soát viên không
lưu tại sân bay, tiếp cận, đường dài
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu
(tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
80
Môn
1:
Tổng quan về ngành
hàng không
40
Môn
2:
Luật hàng không
40
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
1067
Môn
1:
Tàu bay
35
Môn
2:
Sân bay
30
Môn
3:
Quy tắc bay
20
Môn
4:
Quản lý không lưu
82
Môn
5:
Khí tượng hàng không
40
Môn
6:
Dẫn đường hàng không
40
Môn
7:
Thông tin hàng không
24
Môn
8:
Thiết bị giám sát và
hệ thống thiết bị phục vụ công tác điều hành bay
20
Môn
9:
Dịch vụ thông báo tin
tức hàng không
20
Môn
10:
Khẩn nguy sân bay và
tìm kiếm cứu nạn
30
Môn
11:
Phương thức bay và
Bản đồ, sơ đồ Hàng không
25
Môn
12:
Chương trình CNS/ATM
mới
30
Môn
13:
An ninh, an toàn Hàng
không
36
Môn
14:
Yếu tố con người
trong lĩnh vực điều hành bay
30
Môn
15:
Tiếng Anh hàng không
120
Môn
16:
Môi trường làm việc
hàng không
25
Môn
17:
Các tình huống bất
thường và khẩn nguy
20
Môn
18:
Lý thuyết kiểm soát tại
sân (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy)
60
Môn
19:
Tiếng Anh chuyên
ngành kiểm soát tại sân
50
Môn
20:
Lý thuyết kiểm soát
tiếp cận (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy)
60
Môn
21:
Tiếng Anh chuyên
ngành kiểm soát tiếp cận
40
Môn
22:
Lý thuyết về kiểm
soát đường dài (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy)
70
Môn
23:
Tiếng Anh chuyên
ngành kiểm soát đường dài
40
Môn
24:
Kiểm soát không lưu
với sự trợ giúp của hệ thống giám sát (gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn
nguy giai đoạn APP, ACC)
70
Môn
25:
Tiếng Anh sử dụng
trong kiểm soát không lưu với hệ thống giám sát
50
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
400
Phần
A
THỰC HÀNH
396
1.
Kiểm soát tại sân
76
2.
Kiểm soát tiếp cận cổ
điển
80
3.
Kiểm soát đường dài
cổ điển
80
4.
Kiểm soát tiếp cận
giám sát
80
5.
Kiểm soát đường dài
giám sát
80
Phần
B
THAM QUAN
04
1.
Tham quan cơ sở điều
hành bay: Đài kiểm soát tại sân, tiếp cận, đường dài
04
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
50
1.
Ôn tập
30
10
2.
Kiểm tra
10
TỔNG THỜI LƯỢNG:
1597
2. Nhân viên thông báo,
hiệp đồng bay
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
800
Phần
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
228
Môn
2:
Tàu bay
22
Môn
3:
Sân bay
30
Môn
4:
Dịch vụ Thông tin,
Dẫn đường, Giám sát
24
Môn
5:
Dịch vụ Khí tượng
hàng không
22
Môn
6:
Dịch vụ Thông báo tin
tức hàng không
12
Môn
7:
Dịch vụ Tìm kiếm, cứu
nạn hàng không
12
Môn
8:
Sơ đồ, bản đồ hàng
không
12
Môn
9:
Quản lý không lưu
48
Môn
10:
Các tình huống bất
thường, khẩn nguy
22
Môn
11:
Yếu tố con người
24
Phần
B
KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ
VỀ THÔNG BÁO, HIỆP ĐỒNG BAY
572
Môn
12:
Hệ thống văn bản quy
định về Thông báo, hiệp đồng bay, các văn bản hiệp đồng liên quan, đầu mối
Thông báo, hiệp đồng bay hàng không, quân sự
32
Môn
13:
Hệ thống trang thiết
bị sử dụng trong hoạt động
Thông báo, hiệp đồng
bay
12
Môn
14:
Nghiệp vụ Thông báo,
hiệp đồng bay
268
Môn
15:
Tiếng Anh chuyên
ngành hàng không
260
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
60
Phần
A
THỰC HÀNH
36
1.
Hệ thống trang thiết
bị sử dụng trong hoạt động
Thông báo, hiệp đồng
bay
08
2.
Nghiệp vụ Thông báo,
hiệp đồng bay
28
Phần
B
THAM QUAN
24
1.
Tham quan các cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS, MET)
12
2.
Quan sát tại vị trí
làm việc hiệp đồng thông báo bay
12
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
06
04
2.
Kiểm tra
10
TỔNG THỜI LƯỢNG:
960
3. Nhân viên thông báo,
hiệp đồng bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí thông báo, hiệp đồng bay và
xử lý số liệu điều hành bay đã có kinh nghiệm làm việc tại các vị trí này)
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
320
Phần
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
102
Môn
2:
Tàu bay
10
Môn
3:
Sân bay
12
Môn
4:
Dịch vụ thông tin,
dẫn đường, giám sát
12
Môn
5:
Dịch vụ khí tượng
hàng không
10
Môn
6:
Dịch vụ thông báo tin
tức hàng không
08
Môn
7:
Dịch vụ tìm kiếm, cứu
nạn hàng không
08
Môn
8:
Sơ đồ, bản đồ hàng
không
08
Môn
9:
Quản lý không lưu
14
Môn
10:
Các tình huống bất
thường, khẩn nguy
08
Môn
11:
Yếu tố con người
12
Phần
B
KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ
VỀ THÔNG BÁO, HIỆP ĐỒNG BAY
218
Môn
12:
Hệ thống văn bản quy
định về thông báo, hiệp đồng bay, các văn bản hiệp đồng liên quan, đầu mối
thông báo, hiệp đồng bay hàng không, quân sự
12
Môn
13:
Hệ thống trang thiết
bị sử dụng trong hoạt động thông báo, hiệp đồng bay
08
Môn
14:
Nghiệp vụ thông báo,
hiệp đồng bay
102
Môn
15:
Tiếng Anh chuyên
ngành hàng không
96
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
60
Phần
A
THỰC HÀNH
36
1.
Hệ thống trang thiết
bị sử dụng trong hoạt động thông báo, hiệp đồng bay
08
2.
Nghiệp vụ thông báo,
hiệp đồng bay
28
Phần
B
THAM QUAN
24
1.
Tham quan các cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS, MET)
12
2.
Quan sát tại vị trí
làm việc hiệp đồng thông báo bay
12
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
06
04
2.
Kiểm tra
10
TỔNG THỜI LƯỢNG:
480
4. Nhân viên đánh tín
hiệu
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu
(tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
262
Phần
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYẾN
NGÀNH
190
Môn
2:
Dịch vụ không lưu và
các dịch vụ liên quan đến bảo đảm hoạt động bay
62
Môn
3:
Giới thiệu về Sân bay
68
Môn
4:
Giới thiệu về Tàu bay
30
Môn
5:
An toàn sân đỗ tàu
bay và yếu tố con người
30
Phần
B
KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ
CHUYÊN MÔN
72
Môn
6:
Khái niệm cơ bản về
đánh tín hiệu tàu bay và các quy chế, quy định hướng dẫn liên quan
24
Môn
7:
Nghiệp vụ đánh tín
hiệu
48
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
96
Phần
A
THỰC HÀNH
56
Nghiệp vụ đánh tín
hiệu
56
Phần
B
THAM QUAN
40
Quan sát thực tế tại
sân bay
40
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
10
1.
Ôn tập
03
02
2.
Kiểm tra
05
TỔNG THỜI LƯỢNG:
448
5. Nhân viên xử lý dữ
liệu bay
STT
Môn học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
316
Phần
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
202
Môn
2:
Quản lý không lưu
40
Môn
3:
Sân bay
30
Môn
4:
Tàu bay
30
Môn
5:
Bản đồ, Sơ đồ hàng
không và Phương thức bay
22
Môn
6:
Các dịch vụ đảm bảo
hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS)
48
Môn
7:
Tiếng Anh hàng không
lĩnh vực xử lý dữ liệu bay
32
Phần
B
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
114
Môn
8:
Hệ thống tài liệu,
văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay
20
Môn
9:
Phép bay, Kế hoạch
bay, các loại điện văn liên quan
40
Môn
10:
Nghiệp vụ xử lý dữ
liệu bay
54
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
204
Phần
A
THỰC HÀNH
164
1.
Đọc và khai thác bản
đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay
14
2.
Vận dụng tiếng Anh
hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay
60
3.
Đọc và khai thác phép
bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan
28
4.
Nghiệp vụ xử lý dữ
liệu bay
62
Phần
B
THAM QUAN
40
Tham quan thực tế tại
các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay và tại vị trí làm việc FDP
40
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
40
1.
Ôn tập
15
15
2.
Kiểm tra
10
TỔNG THỜI LƯỢNG:
640
6. Nhân viên xử lý dữ
liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí AFTN, đã được cấp năng định AFTN)
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu
(tiết)
Lý thuyết
Thực hành
PHẦN I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
30
Môn 1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
30
PHẦN II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
224
Phần A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
164
Môn
2:
Quản lý không lưu
40
Môn
3:
Sân bay
20
Môn
4:
Tàu bay
16
Môn
5:
Bản đồ, Sơ đồ hàng
không và Phương thức bay
16
Môn
6:
Các dịch vụ đảm bảo
hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS)
48
Môn
7:
Tiếng Anh hàng không
lĩnh vực xử lý dữ liệu bay
24
Phần
B
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
60
Môn
8:
Hệ thống tài liệu,
văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay
16
Môn
9:
Phép bay; Kế hoạch
bay; Các loại điện văn liên quan
16
Môn
10:
Nghiệp vụ xử lý dữ
liệu bay
28
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
122
Phần
A
THỰC HÀNH
106
1.
Đọc và khai thác bản
đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay
10
2.
Vận dụng tiếng Anh
hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay
34
3.
Đọc và khai thác phép
bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan
30
4.
Nghiệp vụ xử lý dữ
liệu bay
32
Phần
B
THAM QUAN
16
1.
Tham quan thực tế tại
các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS)
08
2.
Tham quan thực tế tại
vị trí làm việc FDP
08
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
24
1.
Ôn tập
08
04
2.
Kiểm tra
12
TỔNG THỜI LƯỢNG:
400
7. Nhân viên xử lý dữ
liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí FDP)
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
08
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
08
Phần
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
100
Phần
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
76
Môn
2:
Quản lý không lưu
20
Môn
3:
Sân bay
10
Môn
4:
Tàu bay
10
Môn
5:
Bản đồ, Sơ đồ hàng
không và Phương thức bay
04
Môn
6:
Các dịch vụ đảm bảo
hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS)
20
Môn
7:
Tiếng Anh hàng không
lĩnh vực xử lý dữ liệu bay
12
Phần
B
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
24
Môn
8:
Hệ thống tài liệu,
văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay
08
Môn
9:
Phép bay; Kế hoạch bay;
Các loại điện văn liên quan
08
Môn
10:
Nghiệp vụ xử lý dữ
liệu bay
08
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
50
Phần
A
THỰC HÀNH
42
1.
Đọc và khai thác bản
đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay
08
2.
Vận dụng tiếng Anh
hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay
14
3.
Đọc và khai thác phép
bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan
08
4.
Nghiệp vụ xử lý dữ
liệu bay
12
Phần
B
THAM QUAN
08
1.
Tham quan các cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS)
04
2.
Quan sát tại vị trí
làm việc FDP
04
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
12
1.
Ôn tập
4
2
2.
Kiểm tra
6
TỔNG THỜI LƯỢNG:
170
8. Nhân viên trợ giúp
thủ tục kế hoạch bay
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
84
Môn
1:
Khái quát chung
09
Môn
2:
Pháp luật về hàng
không dân dụng
20
Môn
3:
An ninh hàng không
16
Môn
4:
An toàn hàng không
24
Môn
5:
An toàn, vệ sinh lao
động
04
Môn
6:
Công tác khẩn nguy và
phòng chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay
06
Môn
7:
Phép bay
05
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
356
Môn
8:
Yếu tố con người
10
Môn
9:
Kế hoạch bay
28
Môn
10:
Quy tắc bay
12
Môn
11:
Tổ chức, sử dụng và
quản lý vùng trời
16
Môn
12:
Dịch vụ không lưu
16
Môn
13:
Quản lý luồng không
lưu (ATFM)
10
Môn
14:
Dịch vụ Thông tin,
Dẫn đường, Giám sát (CNS)
18
Môn
15:
Dịch vụ Khí tượng
hàng không (MET)
58
Môn
16:
Dịch vụ tìm kiếm cứu
nạn (SAR)
08
Môn
17:
Sân bay
36
Môn
18:
Tàu bay (nguyên lý
bay, tàu bay, tính năng tàu bay)
32
Môn
19:
Dẫn đường
20
Môn
20:
Phương thức bay
12
Môn
21:
Bản đồ và sơ đồ hàng
không
12
Môn
22:
Dịch vụ thông báo tin
tức hàng không (AIS)
50
Môn
23:
Vận chuyển hàng hoá
nguy hiểm
07
Môn
24:
Theo dõi chuyến bay
11
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
44
Phần
A
THỰC HÀNH
36
1.
Khai thác bộ kế hoạch
bay
12
2.
Khai thác các ấn phẩm
AIS
12
3.
Khai thác bộ hồ sơ
khí tượng chuyến bay
12
Phần
B
THAM QUAN
08
1.
Tham quan trung tâm
ARO/AIS
04
2.
Tham quan trung tâm
khí tượng hàng không
04
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
16
1.
Ôn tập
06
04
2.
Kiểm tra
06
TỔNG THỜI LƯỢNG:
500
II.
Nhân viên AIS
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
539
Phần
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
350
Môn
2:
Quản lý hoạt động bay
và quản lý không lưu
58
Môn
3:
Dịch vụ Thông tin,
Dẫn đường, Giám sát (CNS)
56
Môn
4:
Dịch vụ Khí tượng
hàng không (MET)
26
Môn
5:
Dịch vụ Tìm kiếm cứu
nạn (SAR)
08
Môn
6:
Sân bay
70
Môn
7:
Tàu bay
40
Môn
8:
Dẫn đường
34
Môn
9:
Phương thức bay
20
Môn
10:
Sơ đồ, bản đồ hàng
không
38
Phần
B
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
189
Môn
11:
Thông báo tin tức
hàng không (AIS)
189
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
159
Phần
A
THỰC HÀNH
119
1.
Phương thức bay
20
2.
Sơ đồ, bản đồ hàng
không
18
3.
Thông báo tin tức
hàng không (AIS)
81
Phần
B
THAM QUAN
40
1.
Tham quan cơ sở AIP
06
2.
Tham quan cơ sở NOTAM
06
3.
Tham quan cơ sở AIS
sân bay
06
4.
Tham quan cơ sở sơ
đồ, bản đồ, dữ liệu HK; cơ sở thiết kế phương thức bay
06
5.
Tham quan cơ sở ATS
(ACC, APP, TWR, ATFM)
06
6.
Tham quan cảng hàng
không, sân bay
08
7.
Tham quan cơ sở MET,
SAR
02
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
06
04
2.
Kiểm tra
10
TỔNG THỜI LƯỢNG:
798
III.
Nhân viên CNS
1. Thông tin
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Hướng dẫn
04
Môn
2:
Làm quen với dịch vụ
không lưu
08
Môn
3:
Dịch vụ thông báo tin
tức HK (AIS)
04
Môn
4:
Khí tượng
04
Môn
5:
Thông tin
08
Môn
6:
Dẫn đường
08
Môn
7:
Giám sát
08
Môn
8:
Xử lý dữ liệu/tự động
hóa
06
Môn
9:
Giám sát và điều
khiển hệ thống (SMC)
04
Môn
10:
Quy trình bảo trì
02
Môn
11:
Cơ sở hạ tầng
02
Môn
12:
An toàn
02
Môn
13:
Sức khỏe và an toàn
02
Môn
14:
An toàn chức năng
02
Môn
15:
Yếu tố con người
12
Môn
16:
An toàn, bảo mật
thông tin cho hệ thống
04
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
120
1.
Môn 1: Thông tin
thoại
32
2.
Môn 2: Truyền dữ liệu
48
3.
Môn 3: Đường truyền
20
4.
Môn 4: Ghi âm/Ghi
hình
04
5.
Môn 5: Xử lý dữ liệu
16
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
24
Phần
A
THỰC HÀNH
12
1.
Quan sát thực tế các
hệ thống, thiết bị thông tin và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở,
đài trạm CNS
12
Phần
B
THAM QUAN
12
1.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (AIS,
MET, SAR)
4
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm Kiểm soát đường dài, cơ sở Kiểm soát Tiếp
cận, Đài kiểm soát tại sân bay
8
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
10
1.
Ôn tập
03
02
2.
Kiểm tra
05
TỔNG THỜI LƯỢNG:
234
2. Dẫn đường
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Hướng dẫn
04
Môn
2:
Làm quen với dịch vụ
không lưu
08
Môn
3:
Dịch vụ thông báo tin
tức HK (AIS)
04
Môn
4:
Khí tượng
04
Môn
5:
Thông tin
08
Môn
6:
Dẫn đường
08
Môn
7:
Giám sát
08
Môn
8:
Xử lý dữ liệu/tự động
hóa
06
Môn
9:
Giám sát và điều
khiển hệ thống (SMC)
04
Môn
10:
Quy trình bảo trì
02
Môn
11:
Cơ sở hạ tầng
02
Môn
12:
An toàn
02
Môn
13:
Sức khỏe và an toàn
02
Môn
14:
An toàn chức năng
02
Môn
15:
Yếu tố con người
12
Môn
16:
An toàn, bảo mật
thông tin cho hệ thống
04
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGHÀNH
160
Môn
1:
Thoại
04
Môn
2:
Đường truyền
04
Môn
3:
Dẫn đường dựa vào
tính năng thiết bị trên tàu bay
08
Môn
4:
Hệ thống trên mặt
đất- NDB
14
Môn
5:
Hệ thống dẫn dường
trên mặt đất (DF)
12
Môn
6:
Hệ thống dẫn đường trên
mặt đất -VOR
24
Môn
7:
DME
24
Môn
8:
Hệ thống dẫn đường
trên mặt đất -ILS
24
Môn
9:
GNSS
34
Môn
10:
Thiết bị trên tàu bay
12
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
24
Phần
A
THỰC HÀNH
17
1.
Quan sát thực tế các
hệ thống, thiết bị dẫn đường và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở,
đài trạm CNS
17
Phần
B
THAM QUAN
07
1.
Tìm hiểu thực tế tại
cơ sở dẫn đường, đài dẫn đường
07
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
10
1.
Ôn tập
03
02
2.
Kiểm tra
05
TỔNG THỜI LƯỢNG:
274
3. Giám sát
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Hướng dẫn
04
Môn
2:
Làm quen với dịch vụ
không lưu
08
Môn
3:
Dịch vụ thông báo tin
tức HK (AIS)
04
Môn
4:
Khí tượng
04
Môn
5:
Thông tin
08
Môn
6:
Dẫn đường
08
Môn
7:
Giám sát
08
Môn
8:
Xử lý dữ liệu/tự động
hóa
06
Môn
9:
Giám sát và điều
khiển hệ thống (SMC)
04
Môn
10:
Quy trình bảo trì
02
Môn
11:
Cơ sở hạ tầng
02
Môn
12:
An toàn
02
Môn
13:
Sức khỏe và an toàn
02
Môn
14:
An toàn chức năng
02
Môn
15:
Yếu tố con người
12
Môn
16:
An toàn, bảo mật
thông tin cho hệ thống
04
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGHÀNH
160
Môn
1:
Thoại (Voice)
04
Môn
2:
Đường truyền
04
Môn
3:
Radar giám sát sơ cấp
PSR (Primary Surveillance Radar (PSR))
56
Môn
4:
Radar giám sát thứ
cấp SSR (Secondary Surveillance Radar (SSR))
56
Môn
5:
Giám sát phụ thuộc tự
động ADS (Automatic Dependent Surveillance (ADS)
24
Môn
6:
Giao diện Người - Máy
HMI (Human-Machine Interface (HMI))
04
Môn
7:
Truyền Dữ liệu Giám
sát SDT (Surveillance Data Transmission (SDT))
04
Môn
8:
Hệ thống Xử lý Dữ
liệu DPS (Data Processing Systems (DPS))
08
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
24
Phần
A
THỰC HÀNH
12
1.
Quan sát thực tế các
hệ thống, thiết bị giám sát và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở,
đài trạm CNS
12
Phần
B
THAM QUAN
12
1.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (AIS,
MET, SAR)
04
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm kiểm soát đường dài, cơ sở kiểm soát tiếp
cận, Đài kiểm soát tại sân bay
08
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
10
1.
Ôn tập
03
02
2.
Kiểm tra
05
TỔNG THỜI LƯỢNG:
274
4. Xử lý dữ liệu
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu
(tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Hướng dẫn
04
Môn
2:
Làm quen với dịch vụ
không lưu
08
Môn
3:
Dịch vụ thông báo tin
tức HK (AIS)
04
Môn
4:
Khí tượng
04
Môn
5:
Thông tin
08
Môn
6:
Dẫn đường
08
Môn
7:
Giám sát
08
Môn
8:
Xử lý dữ liệu/tự động
hóa
06
Môn
9:
Giám sát và điều
khiển hệ thống (SMC)
04
Môn
10:
Quy trình bảo trì
02
Môn
11:
Cơ sở hạ tầng
02
Môn
12:
An toàn
02
Môn
13:
Sức khỏe và an toàn
02
Môn
14:
An toàn chức năng
02
Môn
15:
Yếu tố con người
12
Môn
16:
An toàn, bảo mật
thông tin cho hệ thống
04
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGHÀNH
160
Môn
1:
Giới thiệu về mạng
máy tính
14
Môn
2:
Giám sát sơ cấp
03
Môn
3:
Giám sát thứ cấp
14
Môn
4:
Giám sát - Giao diện
Người - Máy
04
Môn
5:
Truyền Dữ liệu Giám
sát
05
Môn
6:
Chức năng an toàn
04
Môn
7:
Hệ thống xử lý dữ
liệu
62
Môn
8:
Xử lý dữ liệu
28
Môn
9:
Dữ liệu
26
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
24
Phần
A
THỰC HÀNH
08
1.
Quan sát thực tế các
hệ thống, thiết bị xử lý dữ liệu và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ
sở, đài trạm CNS
08
Phần
B
THAM QUAN
16
1.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ của các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
(ATS, CNS, SAR, AIS, MET), trạm Ra đa Nội Bài
08
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm KSĐD, cơ sở Kiểm soát Tiếp cận, Đài kiểm
soát tại sân bay
08
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
10
1.
Ôn tập
03
02
2.
Kiểm tra
05
TỔNG THỜI LƯỢNG:
274
5. Điện nguồn
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Hướng dẫn
04
Môn
2:
Làm quen với dịch vụ
không lưu
08
Môn
3:
Dịch vụ thông báo tin
tức HK (AIS)
04
Môn
4:
Khí tượng
04
Môn
5:
Thông tin
08
Môn
6:
Dẫn đường
08
Môn
7:
Giám sát
08
Môn
8:
Xử lý dữ liệu/tự động
hóa
06
Môn
9:
Giám sát và điều
khiển hệ thống (SMC)
04
Môn
10:
Quy trình bảo trì
02
Môn
11:
Cơ sở hạ tầng
02
Môn
12:
An toàn
02
Môn
13:
Sức khỏe và an toàn
02
Môn
14:
An toàn chức năng
02
Môn
15:
Yếu tố con người
12
Môn
16:
An toàn, bảo mật
thông tin cho hệ thống
04
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
111
Môn
1:
Cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ cơ sở cung cấp dịch vụ CNS
04
Môn
2:
An toàn điện
16
Môn
3:
Quy định của ICAO về
nguồn cấp điện
04
Môn
4:
Giới thiệu thiết bị
trong trạm biến áp trung thế
16
Môn
5:
Vận hành - khai thác
thiết bị cấp nguồn điện
16
Môn
6:
UPS
08
Môn
7:
Máy phát điện
08
Môn
8:
Hệ thống tự động
chuyển đổi nguồn điện ATS
08
Môn
9:
Tụ bù
08
Môn
10:
Bảo dưỡng hệ thống
điện nguồn
23
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
45
Phần
A
THỰC HÀNH
35
1.
Quan sát thực tế các
hệ thống, thiết bị điện nguồn và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ
sở, đài trạm CNS
35
Phần
B
THAM QUAN
10
1.
Tìm hiểu các hệ thống
nguồn điện của các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, đài, trạm
CNS
10
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
10
1.
Ôn tập
03
02
2.
Kiểm tra
05
TỔNG THỜI LƯỢNG:
246
IV.
Nhân viên khí tượng hàng không
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
93
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
Môn
2:
Khái quát về sân bay
và tàu bay
13
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
180
PHẦN
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG
62
Môn
3:
Tổ chức dịch vụ khí
tượng hàng không tại Việt Nam
8
Môn
4:
Hệ thống kỹ thuật,
thiết bị khí tượng hàng không
16
Môn
5:
Quản lý chất lượng
trong công tác khí tượng hàng không
8
Môn
6:
Tiếng Anh chuyên
ngành
30
PHẦN
B
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG
118
Môn
7:
Các hệ thống, hình
thế thời tiết cơ bản ở Việt Nam
16
Môn
8:
Các yếu tố và hiện
tượng thời tiết
28
Môn
9:
Mã luật khí tượng
hàng không
74
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
101
Phần
A
THỰC HÀNH
77
1.
Hệ thống kỹ thuật,
thiết bị khí tượng hàng không
08
2.
Tiếng Anh chuyên
ngành
20
3.
Các yếu tố và hiện
tượng thời tiết
15
4.
Mã luật khí tượng
hàng không
34
Phần
B
THAM QUAN
24
1.
Tham quan các cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS)
12
2.
Quan sát phương thức
khai thác các số liệu, sản phẩm khí tượng tại một số cơ sở MET
12
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
10
1.
Ôn tập
03
02
2.
Kiểm tra
05
TỔNG THỜI LƯỢNG:
384
V.
Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
1. Nhân viên Hiệp đồng
tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
549
PHẦN
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
193
Môn
2:
Tàu bay
24
Môn
3:
Sân bay
24
Môn
4:
Các dịch vụ bảo đảm
hoạt động bay
59
Môn
5:
Dẫn đường Hàng không
34
Môn
6:
Hệ thống thiết bị
trong điều hành bay
22
Môn
7:
Các tình huống bất
thường, khẩn nguy và sự cố tai nạn tàu bay
30
PHẦN
B
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
356
Môn
8:
Hệ thống tổ chức tìm
kiếm, cứu nạn hàng không.
40
Môn
9:
Hệ thống tài liệu về
TKCN
42
Môn
10:
Phương tiện, trang
thiết bị và ký hiệu, tín hiệu sử dụng trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng
không
44
Môn
11:
Nghiệp vụ tìm kiếm,
cứu nạn hàng không
96
Môn
12:
Tiếng Anh chuyên
ngành hàng không
110
Môn
13:
Yếu tố con người
trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn
24
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
96
Phần
A
THỰC HÀNH
84
1.
Phương tiện, trang
thiết bị và ký hiệu, tín hiệu sử dụng trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng
không
44
2.
Nghiệp vụ tìm kiếm,
cứu nạn hàng không
40
Phần
B
THAM QUAN
12
1.
Nhà ga, sân bay,
phòng thủ tục bay.
02
2.
Trung tâm khẩn nguy
sân bay;
02
3.
Trung tâm Phối hợp
TKCN hàng hải và Trung tâm huấn luyện đường không
04
4.
Công ty VISHIPELL
UBQGUPSCTT&TKCN
04
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
05
05
2.
Kiểm tra
10
TỔNG THỜI LƯỢNG:
745
2. Nhân viên Hiệp đồng
tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu (tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Khái quát chung về
hàng không dân dụng
08
Môn
2:
Pháp luật về hàng
không dân dụng
16
Môn
3:
An ninh hàng không
08
Môn
4:
An toàn hàng không
16
Môn
5:
Công tác khẩn nguy
tại cảng hàng không, sân bay
28
Môn
6:
Hàng hóa nguy hiểm
04
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
100
Môn
7:
Các văn bản quy phạm
pháp luật, tài liệu liên quan đến công tác tìm kiếm, cứu nạn
- Hệ thống tài liệu
của ICAO liên quan đến công tác TKCN
- Hệ thống tài liệu
của Việt Nam liên quan đến công tác TKCN
16
Môn
8:
Kiến thức liên quan
chuyên ngành hàng không
- Tàu bay
- Sân bay
- Dịch vụ không lưu
- Dịch vụ thông tin,
dẫn đường, giám sát
- Dịch vụ thông báo
tin tức hàng không
- Dịch vụ khí tượng
hàng không
- Bản đồ, sơ đồ hàng
không
44
Môn
9:
Kiến thức nghiệp vụ
về tìm kiếm, cứu nạn
- Hệ thống tổ chức
TKCN
- Phân vùng trách
nhiệm
- Hệ thống thông tin
liên lạc, phương tiện, trang thiết bị TKCN
- Nghiệp vụ Hiệp đồng
tìm kiếm, cứu nạn
40
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
170
Phần
A
THỰC HÀNH
1.
Khai thác số liệu đầu
cuối trên hệ thống AFTN/AMHS
32
2.
Khai thác điện văn
khí tượng
18
3.
Lập và triển khai
phương án TKCN, thực hiện kích hoạt giả định (vận hành cơ chế) một số tình
huống theo Kế hoạch khẩn nguy sân bay hay Phương án tìm kiếm, cứu nạn
40
4.
Sử dụng các trang
thiết bị TKCN
24
Phần
B
THAM QUAN
1.
Thực tế vị trí địa lý
khu vực trách nhiệm TKCN của cảng hàng không, sân bay
24
2.
Thực tế vị trí địa lý
khu vực lân cận của cảng hàng không, sân bay trong tình huống khẩn nguy
32
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
06
06
2.
Kiểm tra
08
TỔNG THỜI LƯỢNG:
370
VI.
Nhân viên thiết kế phương thức bay
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu
(tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH
549
Phần
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
413
Môn
2:
Quản lý hoạt động bay
và quản lý không lưu
58
Môn
3:
Dịch vụ Thông tin,
Dẫn đường, Giám sát (CNS)
40
Môn
4:
Dịch vụ Khí tượng
hàng không (MET)
26
Môn
5:
Dịch vụ Tìm kiếm cứu
nạn (SAR)
08
Môn
6:
Sân bay
60
Môn
7:
Tàu bay
40
Môn
8:
Dẫn đường
34
Môn
9:
Thông báo tin tức
hàng không (AIS)
109
Môn
10:
Sơ đồ, bản đồ hàng
không
38
Phần
B
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
136
Môn
11:
Phương thức bay
136
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
159
Phần
A
THỰC HÀNH
119
1.
Thông báo tin tức
hàng không (AIS)
33
2.
Sơ đồ, bản đồ hàng
không
16
3.
Phương thức bay
70
Phần
B
THAM QUAN
40
1.
Cơ sở thiết kế phương
thức bay
08
2.
Cơ sở sơ đồ, bản đồ,
dữ liệu HK
06
3.
Cơ sở AIS (AIP,
NOTAM, AIS sân bay)
08
4.
Cơ sở ATS (ACC, APP,
TWR, ATFM)
08
5.
Cảng hàng không, sân
bay
08
6.
Cơ sở MET, SAR
02
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
06
04
2.
Kiểm tra
10
TỔNG THỜI LƯỢNG:
808
VII.
Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
STT
Môn
học
Thời
lượng tối thiểu
(tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
PHẦN
I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ
HÀNG KHÔNG
80
Môn
1:
Kiến thức chung về
hàng không dân dụng
80
PHẦN
II
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
549
Phần
A
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
ĐẾN CHUYÊN NGÀNH
501
Môn
2:
Quản lý hoạt động bay
và quản lý không lưu
58
Môn
3:
Dịch vụ Thông tin,
Dẫn đường, Giám sát (CNS)
56
Môn
4:
Dịch vụ Khí tượng
hàng không (MET)
26
Môn
5:
Dịch vụ Tìm kiếm cứu
nạn (SAR)
08
Môn
6:
Sân bay
70
Môn
7:
Tàu bay
40
Môn
8:
Dẫn đường
34
Môn
9:
Phương thức bay
28
Môn
10:
Thông báo tin tức
hàng không (AIS)
181
Phần
B
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
48
Môn
11:
Bản đồ, sơ đồ, dữ
liệu hàng không
48
PHẦN
III
THỰC HÀNH, THAM QUAN
159
Phần
A
THỰC HÀNH
119
1.
Phương thức bay
26
2.
Thông báo tin tức
hàng không (AIS)
66
3.
Bản đồ, sơ đồ, dữ
liệu hàng không
27
Phần
B
THAM QUAN
40
1.
Cơ sở sơ đồ, bản đồ,
dữ liệu HK
08
2.
Cơ sở thiết kế phương
thức bay
06
3.
Cơ sở AIS (AIP,
NOTAM, AIS sân bay)
08
4.
Cơ sở ATS (ACC, APP,
TWR, ATFM)
08
5.
Cảng hàng không, sân
bay
08
6.
Cơ sở MET, SAR
02
PHẦN
IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
06
04
2.
Kiểm tra
10
TỔNG THỜI LƯỢNG:
808
B.
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN NĂNG ĐỊNH
I.
Nhân viên không lưu
1. Kiểm soát tại sân
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
320
1.
Giới thiệu về khoá
huấn luyện
04
2.
Luật, Nghị định,
Thông tư
12
3.
Quản lý không lưu
160
4.
Khí tượng hàng không
08
5.
Dẫn đường hàng không
20
6.
Tàu bay
04
7.
Yếu tố con người
12
8.
Trang thiết bị và hệ
thống
16
9.
Môi trường làm việc
20
10.
Các tình huống bất
thường và khẩn nguy
32
11.
Sân bay
32
PHẦN II: THỰC HÀNH
640
1.
Làm quen với hệ thống
trang thiết bị thực hành SIM
10
2.
Thực hành các phương
thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản
200
3.
Thực hành các bài tập
xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao
300
4.
Thực hành xử lý tình
huống bất thường
130
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
560
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
8
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
2
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc:
- Phương thức điều
hành tàu bay đến;
- Phương thức điều
hành tàu bay đi;
- Phương thức điều
hành tàu bay VFR.
550
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
80
1.
Ôn tập
40
1.1.
Các môn lý thuyết
30
1.2.
Các môn thực hành
10
2.
Kiểm tra
40
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
30
2.2.
Kiểm tra thực hành
10
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
1600
2. Kiểm soát đường dài
không có giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
320
1.
Giới thiệu về khoá
huấn luyện
04
2.
Luật hàng không
12
3.
Quản lý không lưu
180
4.
Khí tượng hàng không
08
5.
Dẫn đường hàng không
20
6.
Tàu bay
12
7.
Yếu tố con người
16
8.
Trang thiết bị và hệ
thống (Thông tin liên lạc, dẫn đường)
20
9.
Môi trường làm việc
20
10.
Các tình huống bất
thường và khẩn nguy
28
PHẦN II: THỰC HÀNH
640
1.
Làm quen với hệ thống
trang thiết bị thực hành SIM
10
2.
Thực hành các phương
thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản
200
3.
Thực hành các bài tập
xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao
300
4.
Thực hành xử lý tình
huống bất thường
130
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
560
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
8
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
2
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc:
- Phương thức điều
hành tàu bay đến;
- Phương thức điều
hành tàu bay đi;
- Phương thức điều
hành tàu bay VFR.
550
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
80
1.
Ôn tập
40
1.1.
Các môn lý thuyết
30
1.2.
Các môn thực hành
10
2.
Kiểm tra
40
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
30
2.2.
Kiểm tra thực hành
10
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
1600
2a. Kiểm soát đường dài
giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
350
1.
Giới thiệu về khoá
huấn luyện KSĐD có giám sát
04
2.
Luật hàng không
12
3.
Quản lý không lưu
(Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)
200
4.
Khí tượng hàng không
08
5.
Dẫn đường hàng không
20
6.
Tàu bay
12
7.
Yếu tố con người
16
8.
Trang thiết bị và hệ
thống (Thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát)
26
9.
Môi trường làm việc
20
10.
Các tình huống bất
thường và khẩn nguy (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám
sát ATS)
32
PHẦN II: THỰC HÀNH
710
1.
Làm quen với hệ thống
trang thiết bị thực hành SIM
10
2.
Thực hành các phương
thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản
200
3.
Thực hành các bài tập
xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao (Nội dung thực
hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)
340
4.
Thực hành xử lý tình
huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và
giám sát ATS)
160
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
560
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
8
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
2
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc:
- Phương thức điều
hành tàu bay đến;
- Phương thức điều
hành tàu bay đi;
- Phương thức điều
hành tàu bay VFR.
550
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
80
1.
Ôn tập
40
1.1.
Các môn lý thuyết
30
1.2.
Các môn thực hành
10
2.
Kiểm tra
40
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
30
2.2.
Kiểm tra thực hành
10
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
1700
3. Kíp trưởng không lưu
ở các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
56
A
Kiến thức chuyên môn
20
1.
Quản lý hoạt động bay
06
2.
Công tác quản lý an
toàn
06
3.
Công tác ghi sổ sách
và báo cáo liên quan
08
B
Kiến thức Kíp trưởng
36
1.
Quản lý cá nhân
08
2.
Quản lý nhóm
08
3.
Quản lý hệ thống
08
4.
Quản lý trong phân
khu của mình
12
PHẦN II: THỰC HÀNH VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
894
1.
Thực hành và OJT việc
quản lý cá nhân (vai trò của kíp trưởng)
294
2.
Thực hành và OJT việc
quản lý nhóm
200
3.
Thực hành và OJT việc
quản lý hệ thống
200
4.
Thực hành tại SIM (vị
trí liên quan)
200
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
10
1.
Ôn tập
05
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
05
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
03
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
960
4. Thủ tục bay tại sân
bay quốc tế
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Văn bản, tài liệu
24
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
16
3.
Sân bay
48
4.
Kế hoạch bay không
lưu (FPL)
32
5.
Phương thức cung cấp
dịch vụ
08
6.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng
16
7.
Phương thức xử lý các
trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ
08
8.
Quy trình tác nghiệp
(Quy trình ARO)
48
9.
Trang thiết bị để
cung cấp dịch vụ
16
10.
Hệ thống quản lý an
toàn
04
11.
Hệ thống quản lý chất
lượng
08
12.
Quản lý luồng không
lưu (ATFM)
04
13.
Các nội dung khác
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
220
1.
Thực hành các nội
dung liên quan đến văn bản, tài liệu
24
2.
Thực hành các nội
dung liên quan đến cảng hàng không, sân bay
36
3.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL)
56
4.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ
08
5.
Thực hành các nội
dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng
08
6.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá
trình cung cấp dịch vụ
08
7.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp
48
8.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ
16
9.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn
04
10.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng
04
11.
Các nội dung khác
08
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ
TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
480
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, trách nhiệm cơ sở ARO
16
2.
Các thông tin liên
quan đến sân bay nơi công tác
56
3.
Kế hoạch bay không
lưu (FPL)
64
4.
Phương thức cung cấp
dịch vụ
16
5.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng
48
6.
Phương thức xử lý các
trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ
32
7.
Thực hành các Quy
trình tác nghiệp tại vị trí
112
8.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ Văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
48
9.
Sử dụng các trang
thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật
56
10.
Các nội dung khác:
Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống
quản lý chất lượng
32
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
5. Thủ tục bay tại sân
bay nội địa
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
174
1.
Văn bản, tài liệu
24
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
08
3.
Sân bay
32
4.
Kế hoạch bay không
lưu (FPL)
30
5.
Phương thức cung cấp
dịch vụ
08
6.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng
08
7.
Phương thức xử lý các
trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ
04
8.
Quy trình tác nghiệp
(Quy trình ARO)
24
9.
Trang thiết bị để
cung cấp dịch vụ
16
10.
Hệ thống quản lý an
toàn
04
11.
Hệ thống quản lý chất
lượng
08
12.
Quản lý luồng không
lưu (ATFM)
04
13.
Các nội dung khác
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Thực hành các nội
dung liên quan đến văn bản, tài liệu
08
2.
Thực hành các nội dung
liên quan đến cảng hàng không, sân bay
16
3.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL)
24
4.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ
04
5.
Thực hành các nội
dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng
04
6.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá
trình cung cấp dịch vụ
08
7.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp
16
8.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ
08
9.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn
04
10.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng
04
11.
Các nội dung khác
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ
TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
186
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, trách nhiệm cơ sở ARO
04
2.
Các thông tin liên
quan đến sân bay nơi công tác
08
3.
Kế hoạch bay không
lưu (FPL)
24
4.
Phương thức cung cấp
dịch vụ
08
5.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng
16
6.
Phương thức xử lý các
trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ
24
7.
Thực hành các Quy
trình tác nghiệp tại vị trí
48
8.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
16
9.
Sử dụng các trang
thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật
24
10.
Các nội dung khác:
Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống
quản lý chất lượng
14
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
6. Kíp trưởng thủ tục
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
120
1.
Văn bản, tài liệu
04
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
04
3.
Tổ chức, quản lý,
giám sát ca trực và các yêu cầu về năng lực kíp trưởng
08
4.
Hệ thống quản lý an
toàn
04
5.
Hệ thống quản lý chất
lượng
04
6.
Kiến thức về cảng HK,
sân bay
08
7.
Đường HK: đường bay
ATS, RNAV
04
8.
Kiến thức thông tin
liên lạc HK; Kiến thức về thiết bị dẫn đường tại sân bay: Các đài phù trợ mặt
đất tại sân bay (VOR/DME, NDB, ILS, đèn, tín hiệu, biển báo tại sân bay; Hệ
thống sơn kẻ tín hiệu; Hệ thống biển báo hàng không
04
9.
Kiến thức khí tượng
HK
04
10.
Kiến thức về bản đồ,
sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK trong AIP
04
11.
Hệ thống trang thiết
bị sử dụng
04
12.
Kế hoạch bay không
lưu (FPL) và FPL từ xa
16
13.
Điện văn không lưu
08
14.
Các loại phép bay,
các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay
04
15.
Một số nội dung về hệ
thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay (PBN, RNP, RNAV, …); xác
định việc sử dụng các hệ thống thông tin liên lạc khác trong ANS, sử dụng
SELCAL và ACARS, sử dụng các thông tin liên lạc liên kết dữ liệu giữa KSVKL
và người lái (CPDLC)
04
16.
Tàu bay
08
17.
Quản lý luồng không
lưu (ATFM)
04
18.
Công tác bảo đảm
chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang
04
19.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng với các cơ quan liên quan (ATC, Hãng HK, Cảng vụ HK, Cảng HK, cơ quan
quân sự…)
04
20.
Quy trình tác nghiệp
08
21.
Xử lý tình huống bất
thường
Các tình huống bất
thường
Phương thức giải trợ
Phương án xử lý tình
huống, rút kinh nghiệm
Kế hoạch ứng phó
không lưu
04
22.
Công tác báo cáo an
toàn
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa
24
2.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Điện văn không lưu
16
3.
Thưc hành một số nội
dung về hệ thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay (PBN, RNP,
RNAV, …); xác định việc sử dụng các hệ thống thông tin liên lạc khác trong
ANS, sử dụng SELCAL và ACARS, sử dụng các thông tin liên lạc liên kết dữ liệu
giữa KSVKL và người lái (CPDLC)
08
4.
Thực hành các nội
dung liên quan đến tàu bay
08
5.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang
04
6.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan liên quan
(ATC, Hãng HK, Cảng vụ HK, Cảng HK, cơ quan quân sự…)
04
7.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp
12
8.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Công tác xử lý tình huống, rút kinh nghiệm;
Kế hoạch ứng phó
không lưu
08
9.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Lập sổ sách và báo cáo an toàn, bình giảng sau ca trực
16
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ
TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
240
1.
Thực hành công tác
quản lý, giám sát ca kíp trực
40
2.
Thực hành kỹ năng điều
hành, giao việc
24
3.
Thực hành xử lý các
công việc liên quan tới chuyến bay chuyên cơ/chuyên khoang/chuyến bay đột
xuất
24
4.
Thực hành công tác
báo cáo, lập báo cáo sự cố
16
5.
Thực hành phối hợp,
hiệp đồng với các đầu mối liên quan
16
6.
Thực hành giao ca,
nhận ca
40
7.
Tìm hiểu về Kế hoạch
ứng phó không lưu
16
8.
Thực hành xử lý các
tình huống bất thường khi phát điện văn FPL và các điện văn ATS khác
40
9.
Thực hành các nội
dung liên quan về hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng, Tiêu
chuẩn về chất lượng dữ liệu
16
10.
Quy định về thời gian
làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù
08
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
7. Thông báo, hiệp đồng
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
320
1.
Giới thiệu về khóa
huấn luyện
06
2.
Khái quát chung về
Hàng không dân dụng
50
3.
Tàu bay
06
4.
Sân bay
06
5.
Dịch vụ Thông tin,
dẫn đường, giám sát
06
6.
Dịch vụ Khí tượng
hàng không
08
7.
Dịch vụ Thông báo tin
tức hàng không
06
8.
Dịch vụ Tìm kiếm cứu
nạn hàng không
06
9.
Sơ đồ, bản đồ hàng
không
06
10.
Quản lý không lưu
10
11.
Các tình huống bất
thường, khẩn nguy
10
12.
Môi trường làm việc
10
13.
Nghiệp vụ Thông báo,
hiệp đồng bay
190
PHẦN II: THỰC HÀNH
300
1.
Các chủ đề liên quan
công tác TBHĐB
50
2.
Nghiệp vụ Thông báo,
hiệp đồng bay chung
40
3.
Nghiệp vụ Thông báo,
hiệp đồng bay tại cơ sở
210
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
320
1.
Thực hành sử dụng
trang thiết bị
60
2.
Thực hành khai thác
phép bay
60
3.
Thực hành khai thác
kế hoạch hoạt động bay
80
4.
Thực hành thông báo,
hiệp đồng với các đơn vị liên quan
80
5.
Thực hành xử lý tình
huống
40
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
10
1.1.
Các môn lý thuyết
05
1.2.
Các môn thực hành
05
2.
Kiểm tra
10
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
05
2.2.
Kiểm tra thực hành
05
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
8. Kíp trưởng thông
báo, hiệp đồng bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
56
A
Kiến thức chuyên môn
16
1.
Công tác thông báo,
hiệp đồng bay
08
2.
Công tác quản lý an
toàn
04
3.
Công tác ghi sổ sách
và báo cáo liên quan
04
B
Kiến thức Kíp trưởng
40
1.
Quản lý cá nhân
12
2.
Quản lý nhóm
20
3.
Quản lý hệ thống
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
A
Kiến thức chuyên môn
08
B
Kiến thức kíp trưởng
16
1.
Quản lý cá nhân
04
2.
Quản lý nhóm
04
3.
Quản lý hệ thống
04
4.
Quản lý trong phân
khu vực trách nhiệm
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
390
1.
Quản lý con người và
kíp trực
60
2.
Quản lý an toàn
60
3.
Quan hệ hiệp đồng
90
4.
Công tác ghi chép sổ
sách
60
5.
Công tác báo cáo
60
6.
Công tác huấn luyện
tại chỗ cho các nhân viên mới
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
05
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
05
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
03
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
9. ATFM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Giới thiệu về khóa
huấn luyện
01
2.
Luật hàng không
07
3.
Quản lý không lưu
32
4.
Khí tượng hàng không
16
5.
Dẫn đường hàng không
16
6.
Tàu bay
16
7.
Yếu tố con người
12
8.
Trang thiết bị và hệ
thống
20
9.
Môi trường làm việc
12
10.
Thông báo hiệp đồng
bay
16
11.
Quản lý luồng không
lưu
92
PHẦN II: THỰC HÀNH
240
1.
Quản lý không lưu
24
2.
Khí tượng hàng không
16
3.
Dẫn đường hàng không
16
4.
Tàu bay
16
5.
Trang thiết bị và hệ
thống
24
6.
Thông báo hiệp đồng
bay
16
7.
Quản lý luồng không
lưu
128
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
940
1.
Vị trí Khai thác lập
kế hoạch ATFM (ATFM Planner)
200
2.
Vị trí Kiểm soát
luồng không lưu (FMP)
200
3.
Công tác ghi chép sổ
sách
180
4.
Công tác báo cáo
180
5.
Công tác huấn luyện
tại chỗ cho các nhân viên ATFM
180
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
10
1.1.
Các môn lý thuyết
05
1.2.
Các môn thực hành
05
2.
Kiểm tra
10
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
07
2.2.
Kiểm tra thực hành
03
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
1440
10. Kíp trưởng ATFM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
56
A
Kiến thức chuyên môn
16
1.
Quản lý hoạt động bay
05
2.
Công tác quản lý an
toàn
05
3.
Công tác ghi sổ sách
và báo cáo liên quan
06
B
Kiến thức Kíp trưởng
40
1.
Quản lý cá nhân
12
2.
Quản lý nhóm
20
3.
Quản lý hệ thống
04
4.
Quản lý trong phân
khu vực trách nhiệm
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
A
Kiến thức chuyên môn
08
B
Kiến thức kíp trưởng
16
1.
Quản lý cá nhân
04
2.
Quản lý nhóm
04
3.
Quản lý hệ thống
04
4.
Quản lý trong phân
khu vực trách nhiệm
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
870
1.
Quản lý con người và
kíp trực
180
2.
Quản lý an toàn
140
3.
Quan hệ hiệp đồng
180
4.
Công tác ghi chép sổ
sách
120
5.
Công tác báo cáo
120
6.
Công tác huấn luyện
tại chỗ cho các nhân viên ATFM
130
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
05
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
05
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
03
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
11. Đánh tín hiệu
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
80
1.
Tàu bay
08
2.
Sân bay
08
3.
An toàn sân đỗ
08
4.
Quy trình đánh tín
hiệu
08
5.
Các động tác đánh tín
hiệu
24
6.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
08
7.
Yếu tố con người
trong khai thác
08
8.
Các hành động trong
trường hợp khẩn cấp
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
120
1.
Làm quen với công cụ,
dụng cụ làm việc và thực hành các bài tập chú trọng quy trình thực hiện công
việc
40
2.
Các bài tập có tính
chất phức tạp hơn. Nội dung tập trung vào việc vận dụng lý thuyết vào tác
nghiệp tại vị trí
40
3.
Huấn luyện chuyên sâu,
xử lý tình huống bất thường
40
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
270
1.
Làm quen và thực tập
với môi trường làm việc thực tế
240
2.
Làm quen và thực tập
với hệ thống trang thiết bị tại vị trí làm việc (hệ thống trang thiết bị phục
vụ công việc, công tác hiệp đồng, v.v..)
30
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
06
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
03
2.2.
Kiểm tra thực hành
03
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
12. Khai thác liên lạc
sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
46
1.
Giới thiệu về khóa
huấn luyện
01
2.
Hệ thống văn bản tài
liệu và cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ
04
3.
Kiến thức bổ trợ
20
4.
Thông tin liên lạc
hàng không
21
PHẦN II: THỰC HÀNH
50
1.
Làm quen trang thiết
bị hệ thống giả định
10
2.
Thực hành truyền phát
huấn lệnh/chỉ thị/tin tức liên quan tới tàu bay
20
3.
Huấn luyện chuyên
sâu, xử lý tình huống bất thường
20
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
854
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
20
2.
Làm quen với hệ thống
thiết bị tại vị trí làm việc (trang thiết bị CNS, trang thiết bị phục vụ công
tác HĐ-ĐHB..)
20
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc
814
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
13. Xử lý dữ liệu bay
(FDP)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
46
A
Lý thuyết cơ sở chung
08
1.
Hệ thống các văn bản
06
2.
Cơ cấu tổ chức, chức
năng và nhiệm vụ
02
B
Lý thuyết cơ sở tại
vị trí cấp năng định
38
1.
Tàu bay
04
2.
Sân bay, vùng trời
trách nhiệm và đường hàng không
04
3.
Hệ thống giám sát
04
4.
Điện văn khí tượng,
NOTAM và các điện văn không lưu liên quan
04
5.
Hệ thống FDP tại cơ
sở
18
6.
Yếu tố con người
trong khai thác
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
TRÊN HỆ THỐNG T&E
50
1.
Khai thác cơ sở dữ
liệu của hệ thống như Geography: Runway, Routes, SIDs, STARs….
10
2.
Tạo Strip điện tử
bằng cách sử dụng các lệnh tạo kế hoạch bay của Hệ thống giả định
10
3.
Tạo các SID/STAR sử
dụng cho AMAN/DMAN
10
4.
Đọc và diễn giải các
loại điện văn không lưu, nạp Kế hoạch hoạt động bay ngày vào hệ thống ATM
10
5.
Thực hành và phối hợp
xử lý tình huống: tàu bay mất băng phi diễn điện tử, Tình huống trùng Code;
Tình huống FDP Hỏng/treo; Đầu cuối AFTN/AMHS Hỏng/treo; Chức năng xử lý phép
bay bị lỗi, không hoạt động
10
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
374
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
08
2.
Làm quen với trang
thiết bị tại vị trí đầu cuối quản lý khai thác số liệu điều hành bay trên hệ
thống TEKAPro của TTQLLKL
08
3.
Làm quen với việc vị
trí đầu cuối AFTN/AMHS
08
4.
Làm quen với vị trí
xử lý dữ liệu bay FDP
08
5.
Thực tập tại vị trí
đầu cuối quản lý khai thác số liệu điều hành bay trên hệ thống TEKAPRO của
TTQLLKL
40
6.
Thực tập tại vị trí
đầu cuối AFTN/AMHS
40
7.
Thực tập tại vị trí
đầu cuối khai thác xử lý dữ liệu bay FDP
262
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
14. Huấn luyện viên
không lưu
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
56
1.
Kỹ năng Quản lý khóa
học
08
2.
Kỹ năng Tổ chức huấn
luyện
10
3.
Yếu tố con người
trong huấn luyện
12
4.
Kỹ thuật huấn luyện
16
5.
Đánh giá và viết báo
cáo huấn luyện
10
PHẦN II: THỰC HÀNH
480
1.
Kỹ thuật huấn luyện
40
2.
Xây dựng giáo án, bài
giảng các môn: KSTS, KSTC và KSĐD không có GS, KSTC và KSĐD có GS, KSTC, các
tình huống bất thường
320
3.
Cài đặt bài tập, vận
hành hệ thống SIM
40
4.
Kiểm tra bài tập trên
SIM
40
5.
Phương pháp đánh giá
và viết báo cáo huấn luyện
40
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
894
1.
Làm quen môi trường
huấn luyện
40
2.
Tham gia triển khai
các khóa huấn luyện Lý thuyết, Thực hành với sự hướng dẫn của OJT tại các cơ
sở huấn luyện
240
3.
Đi thực tế tại các cơ
sở điều hành bay
240
4.
Tham gia xây dựng bài
tập thực hành và cài đặt, vận hành hệ thống SIM tại các chi nhánh huấn luyện
374
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
1440
15. Huấn luyện viên
ATFM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
56
1.
Tiêu chuẩn của một
người Huấn luyện viên
2
2.
Tổng quan về huấn
luyện
2
3.
Quản lý huấn luyện
8
4.
Kỹ năng huấn luyện
28
5.
Đánh giá
16
PHẦN II: THỰC HÀNH
560
1.
Xây dựng giáo án
128
2.
Thiết kế bài giảng
280
3.
Các phương pháp huấn
luyện
152
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
814
1.
Trợ giảng cho huấn
luyện viên huấn luyện các khóa tại đơn vị
814
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
1440
16. Nhân viên trợ giúp
thủ tục kế hoạch bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
175
1.
Nguyên lý bay, tàu
bay và thuật ngữ
08
2.
Thông số kỹ thuật các
loại tàu bay đang khai thác
08
3.
Dẫn đường bay
08
4.
Quản lý không lưu
10
5.
Sân bay và các dịch
vụ tại sân bay
10
6.
Dịch vụ thông báo tin
tức hàng không (cách đọc và khai thác các sản phẩm AIS)
20
7.
Khí tượng hàng không
20
8.
Phép bay, kế hoạch
bay
40
9.
Theo dõi chuyến bay
08
10.
Yếu tố con người
08
11.
Xử lý những tình
huống khẩn cấp và bất thường
15
12.
Hệ thống quản lý an
toàn
10
13.
Chính sách của hãng
(08 giờ/hãng). Khi đến phục vụ hãng mới, đề nghị tổ chức huấn luyện chính
sách của hãng cho nhân viên
10
PHẦN II: THỰC HÀNH
40
1.
Dịch vụ thông báo tin
tức hàng không (cách đọc và khai thác các sản phẩm AIS)
20
2.
Khí tượng hàng không
20
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
285
1.
Tổng hợp điền kế
hoạch bay từ thông tin của hãng HK gửi và tổng hợp bộ tài liệu kế hoạch bay
2.
Các phương thức nộp
FPL (trực tiếp, từ xa)
3.
Quy trình và nội dung
thuyết trình với tổ lái; cách đọc và khai thác, cập nhật PIB, thuyết trình
cho tổ lái; khai thác các ấn phẩm AIS, thuyết trình cho tổ lái
4.
Thực hành điều phối
phục vụ các chuyến bay và Quan sát quy trình tổng hợp và giao nhận kế hoạch
bay tại Trung tâm ARO/AIS
5.
Xử lý các tình huống
phát sinh trong quá trình thực hiện công việc
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
10
1.1.
Các môn lý thuyết
05
1.2.
Các môn thực hành
05
2.
Kiểm tra
10
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
05
2.2.
Kiểm tra thực hành
05
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
520
II.
Nhân viên AIS
1. AIS sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Văn bản tài liệu
24
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
08
3.
Sân bay
32
4.
Sản phẩm tin tức hàng
không
08
5.
Quy trình tác nghiệp
24
6.
Bản thông báo tin tức
trước chuyến bay
40
7.
Bản thông báo tin tức
sau chuyến bay
08
8.
Giới thiệu quy trình
thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay
16
9.
Trang thiết bị để
cung cấp dịch vụ
16
10.
Công tác hiệp đồng
16
11.
Hệ thống quản lý an
toàn
16
12.
Hệ thống quản lý chất
lượng
16
13.
Các nội dung khác
16
PHẦN II: THỰC HÀNH
220
1.
Sân bay
24
2.
Mối liên hệ giữa các sản
phẩm: AIP, AIP SUP, AIP AMDT, AIC
08
3.
Quy trình tác nghiệp
48
4.
Bản thông báo tin tức
trước chuyến bay (PIB)
72
5.
Bản thông báo tin tức
sau chuyến bay
16
6.
Quy trình thực hiện
làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay
24
7.
Trang thiết bị để cung
cấp dịch vụ
16
8.
Công tác hiệp đồng
08
9.
Hệ thống quản lý chất
lượng
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
480
1.
Cơ cấu tổ chức; trách
nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên
16
2.
Tìm hiểu, nắm bắt các
thông tin liên quan đến sân bay
16
3.
Công tác phối hợp/
hiệp đồng với các đơn vị liên quan
16
4.
Xử lý NOTAM/SNOWTAM
56
5.
Phối hợp thông báo để
cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ…)
24
6.
Xử lý các tình huống
giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu
32
7.
Xử lý tình huống khi
nhận được tin tức từ tổ lái sau chuyến bay
32
8.
Đọc NOTAM/SNOWTAM
64
9.
Thuyết trình phương
thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác)
16
10.
Khai thác PIB
88
11.
Cập nhật NOTAM/SNOWTAM
sau khi đã cung cấp PIB
32
12.
Cập nhật, khai thác
các ấn phẩm AIS
16
13.
Tập xác định điểm,
khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ
24
14.
Cập nhật, khai thác
và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế)
32
15.
Thực hành xử lý tình
huống bất thường xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay
(từ tổ lái, người khai thác…)
16
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
2. Kíp trưởng AIS sân
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
120
1.
Kiến thức chung
40
2.
Kiến thức hàng không
liên quan đến chuyên ngành
46
3.
Kiến thức về dịch vụ
AIS
34
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Khí tượng HK
08
2.
Bản đồ, sơ đồ hàng
không và các phương thức bay HK
08
3.
Các sản phẩm tin tức
hàng không
08
4.
Các sản phẩm phát
hành theo chu kỳ AIRAC
08
5.
NOTAM/SNOWTAM
16
6.
Dự báo độ toàn vẹn
tín hiệu vệ tinh (RAIM)
08
7.
Khai thác hệ thống kỹ
thuật
12
8.
Quy trình tác nghiệp
32
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
240
1.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm và quyền hạn của cơ sở, kíp trưởng, nhân viên
08
2.
Tìm hiểu, nắm bắt các
thông tin liên quan đến sân bay có cung cấp dịch vụ AD AIS
16
3.
NOTAM/SNOWTAM
32
4.
Phối hợp thông báo để
cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v)
08
5.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng với cơ sở ATS và các đơn vị liên quan
08
6.
Xử lý các tình huống
giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu
08
7.
Xử lý tình huống khi
nhận được tin tức từ tổ lái sau chuyến bay
16
8.
Thuyết trình phương
thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác)
16
9.
Soạn PIB, truy xuất
PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống
64
10.
Thực hành cập nhật
NOTAM (NOTAMN, NOTAMR, NOTAMC; NOTAM NAVAID) và SNOWTAM nhận được sau khi đã
cung cấp PIB
32
11.
Tập xác định điểm,
khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ
08
12.
Cập nhật và khai thác
tài liệu (trong nước và quốc tế)
08
13.
Thực hành xử lý tình
huống bất thường xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay
(từ tổ lái, người khai thác…)
08
14.
Công tác thống kê,
tổng hợp số liệu và báo cáo
08
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
3. NOTAM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Văn bản, tài liệu
16
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
08
3.
Sản phẩm của Phòng
NOTAM
48
4.
Quy trình khai thác
và cung cấp dịch vụ TBTTHK tại Phòng NOTAM
80
5.
Chương trình phần mềm
ứng dụng quản lý và khai thác NOTAM bán tự động, hệ thống AIS tự động và hệ
thống Quản lý tin tức hàng không (AIM)
32
6.
Quản lý, lưu trữ tài
liệu (trong nước và nước ngoài)
16
7.
Khái niệm về NOTAM số
16
8.
Bộ dữ liệu số
16
9.
Trang thiết bị kỹ
thuật
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
220
1.
Quy trình khai thác
và cung cấp dịch vụ TBTTHK tại Phòng NOTAM
160
2.
Chương trình phần mềm
ứng dụng quản lý và khai thác NOTAM bán tự động, hệ thống AIS tự động và hệ
thống AIM
40
3.
Quản lý, lưu trữ tài
liệu (trong nước và nước ngoài)
20
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
480
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng NOTAM
16
2.
Xử lý các dự thảo,
các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM
56
3.
Soạn thảo các loại
NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng
ký và lưu trữ theo quy định
88
4.
Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM,
cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM
48
5.
Xử lý, khai thác các
sản phẩm thông báo tin tức hàng không
32
6.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
24
7.
Báo cáo Cục HKVN các
NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ
quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định
24
8.
Tìm hiểu và thực hành
các Quy trình tác nghiệp tại vị trí
64
9.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
40
10.
Sử dụng các trang
thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS và hệ thống AFTN/AMHS, hệ thống
NOTAM bán tự động; hệ thống AIM
56
11.
Tìm hiểu các nội dung
khác
24
12.
Quy định về thời gian
làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù
08
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
4. Kíp trưởng NOTAM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
120
1.
Văn bản, tài liệu
16
2.
Yêu cầu về năng lực,
trách nhiệm, quyền hạn của kíp trưởng
08
3.
Công nghệ liên quan
đến lĩnh vực AIS
08
4.
SNOWTAM
08
5.
An toàn hàng không
08
6.
Hệ thống Quản lý chất
lượng
08
7.
Cơ sở hạ tầng và
trang thiết bị kỹ thuật
08
8.
Vùng trời và đường
hàng không
16
9.
Các dịch vụ bảo đảm
hoạt động bay khác
08
10.
Cảng hàng không, sân
bay
08
11.
Bộ dữ liệu số
08
12.
Thời hạn cung cấp dữ
liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế
08
13.
Kiến thức về bản đồ
HK và phương thức bay không lưu
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Vai trò của Kíp
trưởng
08
2.
Một số kỹ năng cá
nhân
04
3.
Đánh giá và báo cáo
tình trạng mặt đường CHC (RCR)
04
4.
Áp dụng về công nghệ
mới liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS
12
5.
Thực hành các nội
dung liên quan đến quản lý an toàn hàng không
08
6.
Thực hành các nội
dung liên quan đến quản lý chất lượng
08
7.
Thực hành các nội
dung về vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường bay ATS; các
khu chờ, vùng cấm/nguy hiểm/hạn chế và các kiến thức liên quan…
08
8.
Thực hành các nội
dung về các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
16
9.
Thực hành các nội
dung về cảng hàng không, sân bay
16
10.
Thực hành các nội
dung về bản đồ HK và phương thức bay không lưu
16
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
240
1.
Thực hành công tác
quản lý, giám sát ca kíp trực
16
2.
Thực hành kỹ năng điều
hành, giao việc
16
3.
Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM,
cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM
24
4.
Thực hành phổ biến
cho kíp trực các thông tin quan trọng trong các sản phẩm thông báo tin tức
hàng không
16
5.
Thực hành xử lý các
NOTAM quốc tế có nội dung mang tính chất đặc biệt
32
6.
Thực hành công tác
báo cáo, lập báo cáo sự cố
16
7.
Thực hành phối hợp,
hiệp đồng với các đầu mối liên quan
08
8.
Báo cáo Cục HKVN các
NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ
quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định
32
9.
Thực hành giao ca,
nhận ca
40
10.
Tìm hiểu về Kế hoạch
ứng phó khi bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế.
16
11.
Tìm hiểu các nội dung
khác
16
12.
Quy định về thời gian
làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù
08
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
5. AIP
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Văn bản, tài liệu
08
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
08
3.
Sản phẩm TTHK
08
4.
Biên soạn và phát
hành sản phẩm
16
5.
Tập thông báo tin tức
hàng không (AIP)
44
6.
Tập tu chỉnh AIP (AIP
AMDT)
44
7.
Tập bổ sung AIP (AIP
SUP)
40
8.
Thông tri hàng không
(AIC)
08
9.
Bộ dữ liệu AIP
08
10.
Thời hạn cung cấp dữ
liệu, tin tức cho Phòng AIP
08
11.
Tiêu chuẩn về chất
lượng dữ liệu
08
12.
Quản lý sản phẩm TTHK
08
13.
Xử lý thông tin phản
hồi của khách hàng
08
14.
Xử lý sản phẩm TTHK
nước ngoài
08
15.
Cập nhật tài liệu
trong nước và quốc tế
02
16.
Công tác phối hợp làm
việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ
08
17.
Trang thiết bị kỹ
thuật
03
18.
Các quy trình quản lý
chất lượng (ISO) của đơn vị có liên quan
01
19.
Huấn luyện và giấy
phép
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
220
1.
Tập thông báo tin tức
hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)
108
2.
Tập bổ sung AIP (AIP
SUP)
56
3.
Thông tri hàng không
(AIC)
26
4.
Quản lý sản phẩm
10
5.
Xử lý thông tin phản
hồi của khách hàng
10
6.
Xử lý sản phẩm TTHK
nước ngoài
10
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
480
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP
16
2.
Xử lý thông tin/dữ
liệu thô, xác định loại sản phẩm
biên soạn
56
3.
Tra cứu, xử lý tin
tức liên quan đến AIP
68
4.
Biên soạn Tập tu
chỉnh AIP
84
5.
Biên soạn Tập bổ sung
AIP
64
6.
Biên soạn Thông tri
hàng không
24
7.
Rà soát, xử lý, đối
chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay
32
8.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
32
9.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
32
10.
Sử dụng các trang
thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK;
Phối hợp khi có trục
trặc kỹ thuật
32
11.
Tìm hiểu các nội dung
khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng
40
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
III.
Nhân viên CNS
1. Khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
32
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống
VHF A/G chuyên ngành HK
03
4.
Hệ thống thiết bị VHF
A/G (Thiết bị VHF A/G hiện có tại đơn vị)
03
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống, thiết bị
08
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
08
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
400
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí
80
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
120
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
60
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
2. Khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và chức
năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống HF
A/G chuyên ngành HK
03
4.
Hệ thống thiết bị HF
A/G (Thiết bị HF A/G hiện có tại đơn vị)
03
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống, thiết bị
04
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
04
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị
04
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
04
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
04
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố.
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
416
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí
96
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
120
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
60
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
3. Kíp trưởng CNS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
38
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Các Quy định, văn bản
quản lý nội bộ
04
3.
Tổng quan các hệ
thống, thiết bị kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay tại đơn vị
18
4.
Tổng quan về hệ thống
cung cấp điện tại cơ sở
04
5.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên quan
trong ca kíp trực
06
6.
Hướng dẫn công tác
quản lý trong ca kíp trực
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
20
1.
Thực hành trong công
tác quản lý ca kíp trực
15
2.
Thực hành phối hợp
trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
05
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
398
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí
80
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
118
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
60
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
4. Khai thác, bảo dưỡng
VHF và VCCS (áp dụng cho Đài kiểm soát không lưu tại Cảng hàng không nội địa)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
42
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan các hệ
thống thiết bị VHF A/G, VCCS chuyên ngành HK
04
4.
Hệ thống thiết bị VHF
A/G, VCCS các Đài KSKL
06
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS
10
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS
10
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố đối với các hệ thống thiết bị VHF A/G,
VCCS
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
32
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị
08
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
08
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
08
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
08
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
382
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí
80
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
102
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
60
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
5. Khai thác, bảo dưỡng
hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
32
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống
VCCS chuyên ngành HK
04
4.
Hệ thống VCCS tại đơn
vị
04
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống
06
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống
06
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
400
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí
80
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
120
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
60
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
6. Khai thác, bảo dưỡng
NDB
STT
Nội
dung
Thời
lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống
NDB chuyên ngành HK
03
4.
Hệ thống thiết bị NDB
tại đơn vị
03
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống, thiết bị
04
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
04
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
408
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí
80
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
128
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
60
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
7. Khai thác, bảo dưỡng
VOR
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng, nhiệm vụ
01
2.
Lý thuyết cơ sở
02
3.
Tổng quan hệ thống
VOR chuyên ngành hàng không
03
4.
Hệ thống thiết bị VOR
(Thiết bị VOR hiện có tại đơn vị)
03
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
06
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
06
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
03
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
408
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức và các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí
80
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
128
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
60
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
8. Khai thác, bảo dưỡng
DME
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
01
2.
Lý thuyết cơ sở
02
3.
Tổng quan hệ thống
DME chuyên ngành hàng không
03
4.
Hệ thống thiết bị DME
(Thiết bị DME hiện có tại đơn vị)
03
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
06
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
06
7.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
03
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
408
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí
80
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
128
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống thiết bị
60
6.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
9. Khai thác, bảo dưỡng
ILS (ILS/DME/Marker)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ của cơ sở
02
2.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác, bảo dưỡng hệ thống hạ cánh bằng thiết bị (ILS)
22
3.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly DME
16
PHẦN II: THỰC HÀNH
40
1.
Hướng dẫn khai thác,
bảo dưỡng đài chỉ hướng hạ cánh - Localizer
10
2.
Hướng dẫn khai thác,
bảo dưỡng đài chỉ góc hạ cánh - Glidepath
10
3.
Hướng dẫn khai thác,
bảo dưỡng thiết bị đo cự ly - DME
10
4.
Hướng dẫn khai thác,
bảo dưỡng tại vị trí điều khiển và giám sát từ xa
10
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
856
1.
Vận hành, khai thác
thiết bị ILS
208
2.
Kiểm tra, bảo dưỡng
thiết bị ILS
140
3.
Khắc phục các sự cố
hư hỏng thường gặp (ILS)
80
4.
Vận hành, khai thác
thiết bị DME
208
5.
Kiểm tra, bảo dưỡng
thiết bị DME
140
6.
Khắc phục các sự cố
hư hỏng thường gặp (DME)
80
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
10. Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống PSR/SSR
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống
PSR/SSR chuyên ngành HK
06
4.
Hệ thống giám sát PSR/SSR
tại đơn vị
06
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
08
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
08
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
40
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị
10
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
10
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
10
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
10
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
856
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
50
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí
150
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí
200
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
200
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống thiết bị
156
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
100
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
11. Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống ADS-B
STT
Nội
dung
Thời
lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống
ADS-B chuyên ngành HK
03
4.
Hệ thống thiết bị
ADS-B tại đơn vị
03
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
04
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
04
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
408
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
40
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí
40
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí
80
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
128
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
60
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
60
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
12. Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu
giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống xử
lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ
thống xử lý dữ liệu bay
04
4.
Hệ thống thiết bị xử
lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ
thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị
04
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
12
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
06
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
40
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị
10
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
10
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
10
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
10
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
856
1.
Tìm hiểu cơ sở: Mô
hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội
bộ
50
2.
Tìm hiểu chức năng,
nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí
150
3.
Tìm hiểu kết nối và
cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí
200
4.
Thực tập khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí
200
5.
Thực tập bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
156
6.
Thực tập trong công
tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố
100
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
11
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
13. Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ cơ sở
02
2.
Kiến thức chuyên môn
nghiệp vụ khai thác bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu sân bay
22
3.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác hệ thống cấp nguồn điện phục vụ bay
16
PHẦN II: THỰC HÀNH
40
1.
Vận hành, khai thác,
phương pháp bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay
20
2.
Vận hành, khai thác,
bảo dưỡng thiết bị cấp nguồn điện
20
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
376
1.
Vận hành, khai thác
Hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay
96
2.
Vận hành, khai thác
thiết bị cấp nguồn điện
96
3.
Vận hành, khai thác
hệ thống điều khiển xa
56
4.
Bảo trì, bảo dưỡng Hệ
thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay
64
5.
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị cấp nguồn điện
64
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
480
14. Bay kiểm tra, hiệu
chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
160
1.
Giới thiệu tổng quan
công tác bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay
02
2.
Giới thiệu hệ thống
thiết bị, phương thức sử dụng trong bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá
phương thức bay
06
3.
Bay kiểm tra, hiệu
chuẩn các thiết bị dẫn đường giám sát hàng không, bay đánh giá phương thức
bay
152
PHẦN II: THỰC HÀNH
Nội dung thực hành
các nội dung đã được học ở phần lý thuyết
80
(Sim
bay HC)
1.
Thực hành cấu trúc hệ
thống bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay trong thực tế
16
2.
Thực hành hiệu chuẩn
máy thu trên hệ thống thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn
16
3.
Thực hành khai thác,
sử dụng hệ thống thiết bị khảo sát
16
4.
Thực hành phân tích
phương thức bay sử dụng thiết bị của một sân bay và áp dụng vào việc bay kiểm
tra, hiệu chuẩn
16
5.
Thực hành bay kiểm
tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS, bay đánh giá phương thức bay trên hệ thống
thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn mặt đất
16
PHẦN III: THỰC TẬP
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC
696
1.
Thực hành công việc
tại vị trí nhân viên bay hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay (Có HLV
hướng dẫn)
200
2.
Thực hành công việc
tại vị trí nhân viên bay hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay (Đi theo
các đợt bay hiệu chuẩn.)
496
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
22
1.1.
Các môn lý thuyết
11
1.2.
Các môn thực hành
11
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
IV.
Nhân viên khí tượng hàng không
1. Quan trắc khí tượng
hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
80
1.
Tổ chức dịch vụ, môi
trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành về quan trắc khí tượng hàng
không
8
2.
Giới thiệu các hệ
thống thiết bị MET
12
3.
Hệ thống các quy
trình chuyên môn và các quy định về quản lý an toàn
20
4.
Nghiệp vụ quan trắc
thời tiết
40
PHẦN II: THỰC HÀNH
80
1.
Thực hành khai thác
hệ thống quan trắc thời tiết tự động (VAISALA, SUTRONG, OPTIMET..)
20
2.
Thực hành quan trắc
các yếu tố thời tiết
20
3.
Thực hành cập nhật số
liệu quan trắc bằng mắt vào hệ thống quan trắc tự động
03
4.
Thực hành phát hành
các bản tin quan trắc sân bay (METAR, SPECI, MET REPORT, SPECIAL REPORT
03
5.
Thực hành phối hợp
lập và phát hành bản tin dự báo TREND/TAKE OFF
06
6.
Thực hành phát hành
các bản tin trên hệ thống AFTN/AMHS
10
7.
Thực hành cung cấp thời
tiết cho cơ quan không lưu, hãng hàng không, người sử dụng
04
8.
Thực hành cung cấp hồ
sơ khí tượng; Thực hành khai thác các công cụ hỗ trợ RADAR thời tiết, ảnh mây
vệ tinh
04
9.
Thực hành trao đổi số
liệu OPMET theo ICD
04
10.
Thực hành báo cáo an
toàn, báo cáo ISO, giao nhận ca
02
11.
Thực hành vệ sinh máy
móc, trang thiết bị khí tượng và thiết bị văn phòng
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
776
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
20
2.
So sánh, cập nhật và
hiệu chỉnh số liệu vào hệ thống, thiết bị từ số liệu thiết bị dự phòng
16
3.
Huấn luyện OJT tại vị
trí làm việc
740
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
8
1.2.
Các môn thực hành
8
2.
Kiểm tra
8
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
4
2.2.
Kiểm tra thực hành
4
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
2. Dự báo khí tượng
hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
160
1.
Tổ chức dịch vụ, môi
trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo về dự báo Khí tượng hàng không
12
2.
Giới thiệu các hệ
thống kỹ thuật, thiết bị MET
22
3.
Nghiệp vụ dự báo,
cảnh báo khí tượng hàng không
126
PHẦN II: THỰC HÀNH
160
1.
Thực hành phân tích
các bộ bản đồ thời tiết, các loại giản đồ động lực học khí quyển
50
2.
Thực hành khai thác
các hệ thống trang thiết bị khí tượng phục vụ công tác dự báo
30
3.
Thực hành khai thác,
phân tích các loại số liệu phục vụ công tác dự báo
30
4.
Thực hành thảo luận
thời tiết, dự báo thời tiết
20
5.
Thực hành lập và phát
hành các bản tin dự báo, cảnh báo; cung cấp bản tin cho người sử dụng
20
6.
Thực hành vệ sinh,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
5
7.
Thực hành giao nhận
ca, báo cáo QMS/SMS
5
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
1080
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
40
2.
Tham gia báo cáo tổng
kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình
16
3.
Huấn luyện OJT tại vị
trí làm việc
1024
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
40
1.
Ôn tập
26
1.1.
Các môn lý thuyết
13
1.2.
Các môn thực hành
13
2.
Kiểm tra
14
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
6
2.2.
Kiểm tra thực hành
8
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
1440
3. Kíp trưởng khí tượng
hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
80
1.
Kiến thức, kỹ năng điều
hành, quản lý kíp trực
20
2.
Kiến thức, kỹ năng tổ
chức thảo luận và ra quyết định bản tin
32
3.
Kiến thức, kỹ năng
thuyết trình, tư vấn thời tiết
18
4.
Tổ chức xử lý, ứng
phó các tình huống đặc biệt
10
PHẦN II: THỰC HÀNH
80
1.
Điều hành, quản lý
kíp trực
20
2.
Tổ chức quản lý, khai
thác các hệ thống kỹ thuật, thiết bị
30
3.
Thực hành cung cấp,
tư vấn thời tiết cho các cơ sở ATS, hãng hàng không
30
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
776
1.
Điều hành, quản lý
kíp trực
260
2.
Tổ chức quản lý, khai
thác các hệ thống kỹ thuật, thiết bị
216
3.
Tổ chức thảo luận
thời tiết; phân công lập và kiểm duyệt sản phẩm bản tin; cung cấp dịch vụ
260
4.
Tham gia báo cáo tổng
kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình
40
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
24
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
8
1.2.
Các môn thực hành
8
2.
Kiểm tra
8
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
4
2.2.
Kiểm tra thực hành
4
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
V.
Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không
1. Nhân viên Hiệp đồng
tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
160
1.
Lý thuyết chung
68
2.
Lý thuyết cơ sở
38
3.
Quy trình tác nghiệp
54
PHẦN II: THỰC HÀNH
200
1.
Khai thác, sử dụng,
vận hành thiết bị
40
2.
Thực hành xử lý thông
tin theo các giai đoạn khẩn nguy (Hồ nghi, báo động, khẩn nguy)
80
3.
Thực hành xử lý thông
tin ELT từ Cospas-Sarsat
20
4.
Thực hành xử lý các
tình huống khẩn cấp, khẩn nguy và bất thường khác
60
PHẦN III: THỰC TẬP
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
580
1.
Khai thác, sử dụng
điện văn đầu cuối AFTN/AMHS, đầu cuối giám sát ATS, khí tượng, trang thiết bị
TKCN chuyên dụng khác
80
2.
Xác định vị trí, tọa
độ tàu bay trên màn hình giám sát ATS
60
3.
Sử dụng bản đồ, xác
định vị trí, tọa độ tàu bay trên bản đồ
60
4.
Xác định khu vực ưu
tiên TKCN
80
5.
Lập kế hoạch bay TKCN
60
6.
Triển khai phương án
đã phê duyệt
80
7.
Thông báo hiệp đồng
cho các cơ quan, đơn vị liên quan
60
8.
Thực hành tác nghiệp
diễn tập TKCN, ứng phó khẩn nguy
100
PHẦN IV : ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
8
1.2.
Các môn thực hành
8
2.
Kiểm tra
4
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
2
2.2.
Kiểm tra thực hành
2
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II+III+IV):
960
2. Nhân viên Hiệp đồng
tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không (đã có
chứng chỉ chuyên môn không lưu, tổ bay)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
120
1.
Lý thuyết chung
64
2.
Lý thuyết cơ sở
16
3.
Quy trình tác nghiệp
40
PHẦN II: THỰC HÀNH
200
1.
Khai thác, sử dụng,
vận hành thiết bị
40
2.
Thực hành xử lý thông
tin theo các giai đoạn khẩn nguy (Hồ nghi, báo động, khẩn nguy)
80
3.
Thực hành xử lý thông
tin ELT từ Cospas-Sarsat
20
4.
Thực hành xử lý các
tình huống khẩn cấp, khẩn nguy và bất thường khác
60
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI
VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
300
1.
Khai thác, sử dụng
điện văn đầu cuối AFTN/AMHS, đầu cuối giám sát ATS, khí tượng, trang thiết bị
TKCN chuyên dụng khác
80
2.
Xác định vị trí, tọa
độ tàu bay trên màn hình giám sát ATS
30
3.
Sử dụng bản đồ, xác
định vị trí, tọa độ tàu bay trên bản đồ
30
4.
Xác định khu vực ưu
tiên TKCN
40
5.
Lập kế hoạch bay TKCN
20
6.
Triển khai phương án
đã phê duyệt
40
7.
Thông báo hiệp đồng
cho các cơ quan, đơn vị liên quan
20
8.
Thực hành tác nghiệp
diễn tập TKCN, ứng phó khẩn nguy
40
PHẦN IV : ÔN TẬP, KIỂM TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
8
1.2.
Các môn thực hành
8
2.
Kiểm tra
4
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
2
2.2.
Kiểm tra thực hành
2
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+ II+III+ IV) :
640
3. Nhân viên Hiệp đồng
tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
80
1.
Cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ cơ sở
04
2.
Vị trí địa lý, đặc điểm
của cảng hàng không (địa giới, tọa độ, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ,
thiết bị dẫn đường, khu vực trách nhiệm…)
12
3.
Hệ thống đường bay
ATS
04
4.
Lực lượng, cơ sở vật
chất, phương tiện, trang thiết bị phục vụ công tác khẩn nguy, tìm kiếm cứu
nạn
08
5.
Phương án ứng phó đối
với các tình huống khẩn nguy và Quy trình xử lý thông tin trong các giai đoạn
khẩn cấp (hồ nghi, báo động, khẩn nguy)
16
6.
Tổ chức công tác khẩn
nguy
16
7.
Quy định trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
04
8.
Hệ thống thông tin
liên lạc và Quy định tần số cấp cứu TKCN HKDD
04
9.
Các phương pháp cứu
nạn, sơ cấp cứu ban đầu
08
10.
Báo cáo sơ bộ ban đầu
khi một tàu bay bị sự cố, tai nạn
04
PHẦN II: THỰC HÀNH,
THAM QUAN THỰC TẾ
100
1.
Cách thức thu thập,
phân tích, xử lý thông tin liên quan đến công tác ứng phó tình huống khẩn
nguy, cứu nạn
04
2.
Công tác tham mưu, bàn
giao quyền chỉ huy điều hành cho cấp có thẩm quyền
04
3.
Phương án ứng phó đối
với các tình huống khẩn nguy, cứu nạn
92
PHẦN III: THỰC TẬP
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
280
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
12
1.1.
Các môn lý thuyết
6
1.2.
Các môn thực hành
6
2.
Kiểm tra
8
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
4
2.2.
Kiểm tra thực hành
4
TỔNG SỐ (Phần
I+II+III+IV)
480
VI.
Nhân viên thiết kế phương thức bay
1. Thiết kế phương thức
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Văn bản, tài liệu
liên quan đến Phương thức bay
06
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
01
3.
Các sản phẩm do cơ sở
Thiết kế phương thức bay chịu trách nhiệm
01
4.
Các tiêu chuẩn chung
về thiết kế phương thức bay
04
5.
Các điểm (Fix) và
dung sai
04
6.
Xây dựng vùng bảo vệ
cho vòng rẽ
04
7.
Phương thức tiếp cận
không chính xác
04
8.
Tiếp cận không chính
xác: Giai đoạn tiếp cận chót
04
9.
Tiếp cận không chính
xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại
vật (OCS)
04
10.
Tiếp cận không chính
xác: Giai đoạn tiếp cận giữa
04
11.
Tiếp cận không chính
xác: Giai đoạn tiếp cận giữa
04
12.
Phương thức đến tiêu
chuẩn
08
13.
Tiếp cận không chính
xác: Giai đoạn tiếp cận đầu sử dụng Dead Reckoning
08
14.
Tiếp cận không chính
xác sử dụng vòng lượn tiêu chuẩn và hình hộp
08
15.
Giai đoạn tiếp cận
hụt
08
16.
Phương thức bay chờ
truyền thống
08
17.
Tiếp cận sử dụng vòng
lượn
08
18.
Độ cao tối thiểu phân
khu
04
19.
Sơ đồ phương thức
tiếp cận
04
20.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Khái niệm và nguyên tắc thiết kế phương thức tiếp cận ILS
04
21.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Các mặt phẳng ILS cơ bản
04
22.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Các mặt phẳng đánh giá chướng ngại vật (OAS)
08
23.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Tiếp cận hụt thẳng
04
24.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Tiếp cận hụt có vòng rẽ
04
25.
Phương thức tiếp cận
chính xác: ILS lệch trục
04
26.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Tiếp cận chỉ sử dụng LOC
04
27.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Mô hình rủi ro va chạm (CRM)
04
28.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng
ngại vật (OCS)
04
29.
Phương thức khởi hành
08
30.
Phương thức khởi hành
mọi hướng
04
31.
Cất cánh thẳng
04
32.
Cất cánh có vòng rẽ
08
33.
Phương thức bay đường
dài
08
34.
Giới thiệu về Tính
năng dẫn đường theo yêu cầu (PBN)
04
35.
Nguyên lý cơ bản của
RNAV và RNP
04
36.
Nguyên lý của RNAV
08
37.
Vùng bảo vệ và dung
sai
08
38.
Vùng bảo vệ vòng rẽ
và đánh giá chướng ngại vật
04
39.
Phương thức đến RNAV
04
40.
Phương thức tiếp cận
RNAV: Giai đoạn tiếp cận đầu và tiếp cận giữa
08
41.
Phương thức tiếp cận
RNAV: Giai đoạn tiếp cận chót
04
42.
Phương thức tiếp cận
RNAV: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật
04
43.
Phương thức tiếp cận
RNAV: Giai đoạn tiếp cận hụt
08
44.
Phương thức bay chờ
RNAV
04
45.
Khởi hành sử dụng
RNAV
04
46.
Giai đoạn bay RNAV
đường dài
06
47.
Bộ dữ liệu số (Bộ dữ
liệu phương thức bay bằng thiết bị)
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
220
1.
Các điểm (Fix) và
dung sai
04
2.
Xây dựng vùng bảo vệ
cho vòng rẽ
04
3.
Phương thức tiếp cận
không chính xác
04
4.
Tiếp cận không chính
xác: Giai đoạn tiếp cận chót
04
5.
Tiếp cận không chính
xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại
vật (OCS)
04
6.
Tiếp cận không chính
xác: Giai đoạn tiếp cận giữa
04
7.
Tiếp cận không chính
xác: Giai đoạn tiếp cận đầu
04
8.
Phương thức đến tiêu
chuẩn
04
9.
Tiếp cận không chính
xác: Giai đoạn tiếp cận đầu sử dụng Dead Reckoning
04
10.
Tiếp cận không chính
xác sử dụng vòng lượn tiêu chuẩn và hình hộp
16
11.
Giai đoạn tiếp cận
hụt
16
12.
Xây dựng vùng bảo vệ
khu chờ
08
13.
Tiếp cận sử dùng vòng
lượn
04
14.
Độ cao tối thiểu phân
khu
04
15.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Các mặt phẳng ILS cơ bản
08
16.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Các mặt phẳng đánh giá chướng ngại vật (OAS)
04
17.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Tiếp cận hụt thẳng
04
18.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Tiếp cận hụt có vòng rẽ
08
19.
Phương thức tiếp cận
chính xác: ILS lệch trục
04
20.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Tiếp cận chỉ sử dụng LOC
04
21.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Mô hình rủi ro va chạm (CRM)
04
22.
Phương thức tiếp cận
chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng
ngại vật (OCS)
04
23.
Phương thức khởi hành
mọi hướng
04
24.
Cất cánh thẳng
04
25.
Cất cánh có vòng rẽ
08
26.
Phương thức bay đường
dài
08
27.
Xây dựng vùng bảo vệ
cho đường bay
04
28.
Vùng bảo vệ và dung
sai
08
29.
Vùng bảo vệ vòng rẽ
và đánh giá chướng ngại vật
08
30.
Phương thức đến RNAV
08
31.
Phương thức tiếp cận
RNAV: Giai đoạn tiếp cận đầu và tiếp cận giữa
08
32.
Phương thức tiếp cận
RNAV: Giai đoạn tiếp cận chót
04
33.
Phương thức tiếp cận
RNAV: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật
04
34.
Phương thức tiếp cận
RNAV: Giai đoạn tiếp cận hụt
16
35.
Phương thức bay chờ
RNAV
04
36.
Khởi hành sử dụng
RNAV
04
37.
Giai đoạn bay RNAV
đường dài
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
480
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, trách nhiệm của Cơ sở Thiết kế phương thức bay
08
2.
Tìm hiểu và thực hành
các Quy trình tác nghiệp tại vị trí
16
3.
Làm quen với hệ thống
phần mềm thiết kế phương thức bay
16
4.
Thu thập và phân tích
dữ liệu thiết kế
24
5.
Lập phương án thiết
kế
32
6.
Thiết kế phương thức
khởi hành sử dụng VOR/DME, NDB
32
7.
Thiết kế Phương thức
đến sử dụng VOR/DME, NDB
32
8.
Thiết kế các Phương
thức tiếp cận truyền thống sử dụng VOR/DME, NDB
32
9.
Thiết kế các Phương
thức tiếp cận truyền thống sử dụng ILS
32
10.
Thiết kế phương thức
bay chờ truyền thống
16
11.
Thiết kế vòng lượn
sân bay, MSA
16
12.
Thiết kế đường bay sử
dụng VOR, NDB
32
13.
Thiết kế phương thức
khởi hành RNAV
32
14.
Thiết kế phương thức
đến RNAV
32
15.
Thiết kế phương thức
tiếp cận RNAV
32
16.
Thiết kế phương thức
bay chờ RNAV
16
17.
Cách thức đối chiếu
tin tức/dữ liệu liên quan phương thức bay với các sản phẩm AIS khác
24
18.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
24
19.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
16
20.
Tìm hiểu các nội dung
khác: Hệ thống quản lý an toàn, hệ thống quản lý chất lượng
16
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
960
VII.
Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
1. Nhân viên bản đồ, sơ
đồ hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Văn bản, tài liệu
08
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm của cơ sở
04
3.
Yêu cầu về thiết kế,
xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không
08
4.
Tiêu chuẩn của các
loại bản đồ, sơ đồ hàng không
64
5.
Quy trình tác nghiệp
bản đồ, sơ đồ hàng không
64
6.
Các tiêu chuẩn khác
biệt của ICAO theo Phụ ước và qui định về áp dụng tiêu chuẩn trong tác nghiệp
chuyên môn qui định
16
7.
Kiến thức cơ bản về
cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)
16
8.
Khai thác đầu cuối
MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM
24
9.
Các phần mềm khai
thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK
24
10.
Quản lý, cập nhật Quy
chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác
08
11.
Tiêu chuẩn về chất
lượng dữ liệu
02
12.
Thời hạn cung cấp dữ
liệu, tin tức cho cơ sở AIS
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
220
1.
Xây dựng sơ đồ/bản đồ
hàng không
12
2.
Thực hành trên các
loại bản đồ, sơ đồ hàng không
40
3.
Quy trình tác nghiệp
bản đồ, sơ đồ hàng không
72
4.
Thực hành về cơ sở dữ
liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)
20
5.
Thực hành khai thác
đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM
32
6.
Các phần mềm khai
thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK
32
7.
Quản lý, cập nhật Quy
chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác
12
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
480
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ của cơ sở Bản đồ, sơ đồ hàng không
06
2.
Tìm hiểu và thực hành
các Quy trình tác nghiệp tại vị trí
56
3.
Thực hành vẽ một số
bản đồ, sơ đồ hàng không cơ bản
200
4.
Cách thức đối chiếu
tin tức/dữ liệu bản đồ, sơ đồ
hàng không với các
sản phẩm AIS khác
48
5.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
48
6.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
32
7.
Sử dụng các trang
thiết bị để vẽ bản đồ, sơ đồ HK
60
8.
Tìm hiểu các nội dung
khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng
30
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1
Ôn tập
16
1.1.
Các môn lý thuyết
08
1.2.
Các môn thực hành
08
2
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
960
2. Nhân viên dữ liệu
hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Văn bản, tài liệu
06
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm của cơ sở
02
3.
Dữ liệu
08
4.
Các tiêu chuẩn về
chất lượng dữ liệu
16
5.
Phạm vi của tin tức
HK và dữ liệu HK
12
6.
Bộ dữ liệu số
(Digital data sets)
20
7.
Các yêu cầu về khởi
tạo và cung cấp dữ liệu/tin tức hàng không cho cơ sở AIS
04
8.
Hệ thống AIS tự động
24
9.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt
Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis
08
10.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS
ATS
08
11.
Hệ thống quản lý,
khai thác dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)
16
12.
Dữ liệu trong hệ
thống thiết kế phương thức bay (IFPD)
32
13.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết
kế phương thức bay (IFPD)
20
14.
Hệ thống Quản lý tin
tức hàng không (AIM)
64
PHẦN II: THỰC HÀNH
220
1.
Dữ liệu
08
2.
Các tiêu chuẩn về
chất lượng dữ liệu
08
3.
Phạm vi của tin tức
HK và dữ liệu HK
08
4.
Bộ dữ liệu số
(Digital data sets)
08
5.
Tác nghiệp cơ sở dữ
liệu tĩnh hệ thống AIS tự động
24
6.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt
Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis
24
7.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS
ATS
24
8.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết
kế phương thức bay (IFPD)
28
9.
Cài nạp, cập nhật
CSDL trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM
64
10.
Cài nạp, cập nhật
CSDL trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM
24
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
480
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ của Trung tâm cơ sở dữ liệu hàng không
04
2.
Tìm hiểu và thực hành
các Quy trình tác nghiệp tại vị trí
28
3.
Đánh giá dữ liệu theo
các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu
32
4.
Phân loại dữ liệu
theo phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK
32
5.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt
Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis
32
6.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS
ATS của hệ thống AIS tự động bằng ứng dụng IMS
32
7.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong hệ thống thiết kế phương
thức bay (IFPD)
40
8.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Wizard Suite -
Hệ thống AIM
80
9.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Avicenter - Hệ
thống AIM
48
10.
Kiểm tra, đối chiếu
tin tức/dữ liệu hàng không với các sản phẩm AIS khác
32
11.
Cập nhật & theo
dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc
32
12.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
32
13.
Sử dụng các trang
thiết bị để xử lý, đối chiếu, cập nhật và quản lý dữ liệu hàng không
32
14.
Tìm hiểu các nội dung
khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng
24
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
20
1.
Ôn tập
16
1.1.
Các môn học của phần
lý thuyết
08
1.2.
Các kiến thức thực
hành
08
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
960
C.
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN CHUYỂN LOẠI NĂNG ĐỊNH
I.
Nhân viên không lưu
1. Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
95
1.
Các văn bản, quy định
liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS
06
2.
Tàu bay
04
3.
Sân bay
02
4.
Hệ thống thiết bị CNS
(Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường)
06
5.
Khí tượng
06
6.
Phương thức bay HKDD
và sơ đồ, bản đồ hàng không
15
7.
Quản lý không lưu
(Nội dung liên quan môi trường
không giám sát ATS)
56
PHẦN II: THỰC HÀNH
160
1.
Làm quen trang thiết
bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay
10
2.
Thực hành các bài tập
có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào
việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong
môi trường không giám sát ATS)
68
3.
Huấn luyện chuyên
sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không
giám sát ATS)
82
PHẦN III: THỰC TẬP
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
90
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
04
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
06
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)
80
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
06
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
04
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
355
1a. Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
125
1.
Hệ thống văn bản, tài
liệu liên quan đến dịch vụ kiểm soát tiếp cận giám sát ATS
06
2.
Tàu bay
04
3.
Sân bay
02
4.
Hệ thống thiết bị CNS
(Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát)
10
5.
Khí tượng
06
6.
Phương thức bay HKDD
và sơ đồ, bản đồ hàng không
15
7.
Quản lý không lưu
(Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)
82
PHẦN II: THỰC HÀNH
230
1.
Làm quen trang thiết
bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay
10
2.
Thực hành các bài tập
có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào
việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong
môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)
78
3.
Huấn luyện chuyên
sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không
giám sát ATS và giám sát ATS)
142
PHẦN III: THỰC TẬP
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
90
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
04
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
06
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc
80
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
06
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
04
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
455
2. Từ vị trí kiểm soát
tiếp cận không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát tiếp cận có giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Các văn bản, quy định
liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS
04
2.
Dẫn đường và Hệ thống
giám sát không lưu
08
3.
Phương thức cung cấp
dịch vụ
16
4.
Các tình huống bất
thường
12
PHẦN II: THỰC HÀNH
80
5.
Làm quen trang thiết
bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay
10
6.
Thực hành các bài tập
có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào
việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay
10
7.
Huấn luyện chuyên
sâu, xử lý tình huống bất thường
60
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
90
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
04
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
06
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)
80
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
08
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
04
2.2.
Kiểm tra lý thuyết
04
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
220
3. Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát tại sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
90
1.
Các văn bản, quy định
liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tại sân bay.
08
2.
Sân bay
16
3.
Tàu bay
04
4.
Khí tượng
06
5.
Trang thiết bị CNS
06
6.
Quản lý không lưu
32
7.
Phương thức bay HKDD
và sơ đồ, bản đồ hàng không
10
8.
Tình huống bất thường
và khẩn nguy
04
9.
Yếu tố con người
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
160
1.
Làm quen trang thiết
bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay
40
2.
Thực hành các bài tập
có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào
việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay
60
3.
Huấn luyện chuyên
sâu, xử lý tình huống bất thường
60
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
90
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
08
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
02
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)
80
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
08
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
04
2.2.
Kiểm tra thực hành
04
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
350
4. Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
80
1.
Các văn bản, quy định
liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài không có giám sát ATS
06
2.
Tàu bay
06
3.
Sân bay
04
4.
Trang thiết bị CNS
(Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường)
06
5.
Khí tượng
06
6.
Phương thức bay HKDD
và sơ đồ, bản đồ hàng không
04
7.
Quản lý không lưu
(Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS)
48
PHẦN II: THỰC HÀNH
120
1.
Làm quen trang thiết
bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay
10
2.
Thực hành các bài tập
có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào
việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong
môi trường không giám sát ATS)
56
3.
Huấn luyện chuyên
sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không
giám sát ATS)
54
PHẦN III: THỰC TẬP
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC
180
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
08
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
02
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)
170
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
08
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
04
2.2.
Kiểm tra thực hành
04
TỔNG THỜI LƯỢNG
390
4a. Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
110
1.
Các văn bản, quy định
liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài giám sát ATS
06
2.
Tàu bay
06
3.
Sân bay
04
4.
Trang thiết bị CNS
(Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát)
10
5.
Khí tượng
06
6.
Phương thức bay HKDD
và sơ đồ, bản đồ hàng không
04
7.
Quản lý không lưu
(Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)
74
PHẦN II: THỰC HÀNH
190
1.
Làm quen trang thiết
bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay
10
2.
Thực hành các bài tập
có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào
việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong
môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)
116
3.
Huấn luyện chuyên sâu,
xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám
sát ATS và giám sát ATS)
64
PHẦN III: THỰC TẬP
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC
180
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
08
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
02
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc
170
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
08
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
04
2.2.
Kiểm tra thực hành
04
TỔNG THỜI LƯỢNG
490
5. Từ vị trí kiểm soát
đường dài không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Các văn bản, quy định
liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát Đường dài có giám sát ATS
04
2.
Dẫn đường và Hệ thống
giám sát không lưu
08
3.
Phương thức cung cấp
dịch vụ
16
4.
Các tình huống bất
thường
12
PHẦN II: THỰC HÀNH
80
1.
Làm quen trang thiết
bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay
10
2.
Thực hành các bài tập
có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào
việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay
60
3.
Huấn luyện chuyên
sâu, xử lý tình huống bất thường
10
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
90
1.
Làm quen với môi trường
làm việc thực tế
08
2.
Tìm hiểu thực tế công
tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở
02
3.
Huấn luyện tại vị trí
làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)
80
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
08
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
04
2.2.
Kiểm tra thực hành
04
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
220
6. Từ các vị trí kiểm
soát không lưu về vị trí nhân viên thủ tục bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
80
1.
Văn bản, tài liệu
08
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở ARO
04
3.
Sân bay
04
4.
Kế hoạch bay không
lưu (FPL)
16
5.
Phương thức cung cấp
dịch vụ
04
6.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng
04
7.
Phương thức xử lý các
trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ
04
8.
Quy trình tác nghiệp
(Quy trình ARO)
16
9.
Trang thiết bị để
cung cấp dịch vụ
04
10.
Hệ thống quản lý an
toàn
04
11.
Hệ thống quản lý chất
lượng
04
12.
Quản lý luồng không
lưu (ATFM)
04
13.
Các nội dung khác
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
80
1.
Thực hành các nội
dung liên quan đến văn bản, tài liệu
04
2.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Cảng hàng không, sân bay
04
3.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL), điện văn không lưu
16
4.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ
04
5.
Thực hành các nội
dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng
04
6.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá
trình cung cấp dịch vụ
04
7.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp
24
8.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ
08
9.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn
04
10.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng
04
11.
Các nội dung khác
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
80
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở ARO
08
2.
Các thông tin liên
quan đến sân bay nơi công tác
08
3.
Kế hoạch bay không
lưu (FPL)
16
4.
Phương thức cung cấp
dịch vụ
04
5.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng
08
6.
Phương thức xử lý các
trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ
04
7.
Thực hành các Quy
trình tác nghiệp tại vị trí
16
8.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ Văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
08
9.
Sử dụng các trang
thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật
04
10.
Các nội dung khác:
Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống
quản lý chất lượng
04
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
250
7. Từ các vị trí kiểm
soát không lưu sang vị trí nhân viên thông báo, hiệp đồng bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
80
1.
Giới thiệu về khóa
huấn luyện
01
2.
Môi trường làm việc
04
3.
Nghiệp vụ thông báo
hiệp đồng bay
75
PHẦN II: THỰC HÀNH
80
1.
Thông báo hiệp đồng
bay chung
08
2.
Phép bay
16
3.
Kế hoạch hoạt động
bay
04
4.
Số liệu điều hành bay
04
5.
Xử lý tình huống
08
6.
Nghiệp vụ thông báo
hiệp đồng bay tại cơ sở
40
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
80
1.
Thực hành sử dụng
trang thiết bị
08
2.
Thực hành khai thác
phép bay
16
3.
Thực hành khai thác
kế hoạch hoạt động bay
16
4.
Thực hành thông báo,
hiệp đồng bay
24
5.
Thực hành xử lý tình
huống
16
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
250
8. Từ vị trí nhân viên
thông báo, hiệp đồng bay sang nhân viên ATFM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
100
1.
Giới thiệu về khóa
huấn luyện
01
2.
Trang thiết bị và hệ
thống
02
3.
Môi trường làm việc
05
4.
Quản lý luồng không
lưu
92
PHẦN II: THỰC HÀNH
90
1.
Trang thiết bị và hệ
thống
08
2.
Quản lý luồng không
lưu
82
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
100
1.
Vị trí khai thác, lập
kế hoạch ATFM
32
2.
Vị trí kiểm soát
luồng không lưu
32
3.
Công tác ghi chép sổ
sách
12
4.
Công tác báo cáo
08
5.
Công tác huấn luyện
tại chỗ cho các nhân viên ATFM
16
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
300
9. Từ vị trí kiểm soát
viên không lưu sang vị trí nhân viên ATFM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
120
1.
Giới thiệu về khóa
huấn luyện
02
2.
Trang thiết bị và hệ
thống
10
3.
Môi trường làm việc
16
4.
Quản lý luồng không
lưu
92
PHẦN II: THỰC HÀNH
60
1.
Trang thiết bị và hệ
thống
08
2.
Thông báo hiệp đồng
bay
08
3.
Quản lý luồng không
lưu
44
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN OJT
90
1.
Vị trí khai thác, lập
kế hoạch ATFM
24
2.
Vị trí kiểm soát
luồng không lưu
24
3.
Công tác ghi chép sổ
sách
12
4.
Công tác báo cáo
08
5.
Công tác huấn luyện
tại chỗ cho các nhân viên ATFM
22
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
05
1.
Ôn tập
03
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
275
II.
Nhân viên AIS
Nhân viên AIS tham dự
huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không phải học
lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học
hoặc mới được cập nhật
1. Từ vị trí nhân viên
AIS sân bay sang vị trí nhân viên NOTAM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Văn bản quy phạm pháp
luật về chuyên ngành AIS
02
2.
Cơ cấu tổ chức và
quản lý hành chính
02
3.
Sản phẩm của Phòng
NOTAM
02
4.
Quy trình khai thác
và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM
26
5.
Chương trình phần mềm
ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động, và hệ thống AIS tự
động và hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM)
02
6.
NOTAM số
02
7.
Bộ dữ liệu số
02
8.
Cơ sở hạ tầng, hệ
thống trang thiết bị TBTTHK
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Quy trình khai thác
và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM
96
2.
Chương trình phần mềm
ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động và hệ thống AIS/AIM
02
3.
NOTAM số
02
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
50
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, trách nhiệm của Phòng NOTAM
02
2.
Xử lý các dự thảo,
các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM
08
3.
Soạn thảo các loại
NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng
ký và lưu trữ theo quy định
08
4.
Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM,
cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM
04
5.
Xử lý, khai thác các
sản phẩm thông báo tin tức hàng không
02
6.
Báo cáo Cục HKVN các
NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ
quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định
04
7.
Tìm hiểu và thực hành
các Quy trình tác nghiệp tại vị trí
10
8.
Tìm hiểu văn bản, chi
tiết liên quan đến công tác hiệp đồng;
Thực hành phối hợp,
hiệp đồng với các đầu mối liên quan
02
9.
Báo cáo Cục HKVN các
NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ
quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định
01
10.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
Quy định về thời gian
làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù
04
11.
Sử dụng các trang
thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS tự động và hệ thống AFTN/AMHS, hệ
thống NOTAM bán tự động; hệ thống AIM;
Phối hợp khi có trục
trặc kỹ thuật;
Kế hoạch ứng phó khi
bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế
04
12.
Tìm hiểu các nội dung
khác
01
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
08
1.1.
Các môn lý thuyết
04
1.2.
Các môn thực hành
04
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
200
2. Từ vị trí nhân viên
AIS sân bay sang vị trí nhân viên AIP
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Kiến thức chung
04
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
02
3.
Các sản phẩm TTHK
Phòng AIP chịu trách nhiệm
02
4.
Các bước cơ bản để
biên soạn và hoàn thiện sản phẩm
02
5.
Tập thông báo tin tức
hàng không (AIP)
04
6.
Tập tu chỉnh AIP (AIP
AMDT)
04
7.
Tập bổ sung AIP (AIP
SUP)
04
8.
Thông tri hàng không
(AIC)
02
9.
Bộ dữ liệu AIP
02
10.
Thời hạn cung cấp dữ
liệu, tin tức cho Phòng AIP
02
11.
Tiêu chuẩn về chất
lượng dữ liệu
02
12.
Quản lý sản phẩm TTHK
02
13.
Xử lý thông tin phản
hồi của khách hàng
01
14.
Xử lý sản phẩm TTHK
nước ngoài
01
15.
Cập nhật tài liệu
trong nước và quốc tế
01
16.
Công tác phối hợp làm
việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ
02
17.
Trang thiết bị kỹ
thuật
02
18.
Huấn luyện và giấy
phép
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Tập thông báo tin tức
hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)
28
2.
Tập bổ sung AIP (AIP
SUP)
24
3.
Thông tri hàng không
(AIC)
18
4.
Quản lý sản phẩm
08
5.
Xử lý thông tin phản
hồi của khách hàng
12
6.
Xử lý sản phẩm TTHK
nước ngoài
04
7.
Công tác phối hợp làm
việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ
06
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
50
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP
02
2.
Xử lý thông tin/dữ
liệu thô, xác định loại sản phẩm biên soạn
08
3.
Tra cứu, xử lý tin
tức liên quan đến AIP
06
4.
Biên soạn Tập tu
chỉnh AIP
10
5.
Biên soạn Tập bổ sung
AIP
08
6.
Biên soạn Thông tri
hàng không
02
7.
Rà soát, xử lý, đối
chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay
02
8.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
02
9.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
02
10.
Sử dụng các trang
thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK
Phối hợp khi có trục
trặc kỹ thuật
06
11.
Tìm hiểu các nội dung
khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng
02
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
200
3. Từ vị trí nhân viên
NOTAM sang vị trí nhân viên AIS sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Văn bản, tài liệu
02
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
02
3.
Sân bay
10
4.
Quy trình tác nghiệp
04
5.
Bản thông báo tin tức
trước chuyến bay (PIB)
08
6.
Bản thông báo tin tức
sau chuyến bay
02
7.
Giới thiệu quy trình
thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay
04
8.
Trang thiết bị để
cung cấp dịch vụ
01
9.
Công tác hiệp đồng
02
10.
Hệ thống quản lý an
toàn
01
11.
Hệ thống quản lý chất
lượng
02
12.
Các nội dung khác
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Sân bay
16
2.
Quy trình tác nghiệp
24
3.
Bản thông báo tin tức
trước chuyến bay (PIB)
28
4.
Bản thông báo tin tức
sau chuyến bay
08
5.
Quy trình thực hiện
làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay
08
6.
Trang thiết bị để
cung cấp dịch vụ
08
7.
Công tác hiệp đồng
04
8.
Hệ thống quản lý chất
lượng
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
50
1.
Cơ cấu tổ chức; trách
nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên
01
2.
Tìm hiểu, nắm bắt các
thông tin liên quan đến sân bay
01
3.
Công tác phối hợp/
hiệp đồng với các đơn vị liên quan
01
4.
Xử lý NOTAM/SNOWTAM
08
5.
Phối hợp thông báo để
cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v)
02
6.
Xử lý các tình huống
giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu
04
7.
Xử lý tình huống khi
nhận được tin tức từ Tổ lái sau chuyến bay
04
8.
Khai thác báo cáo
tình trạng đường cất hạ cánh (RCR)
04
9.
Thuyết trình phương
thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác)
04
10.
Soạn PIB, truy xuất
PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống
08
11.
Theo dõi, cập nhật
điện văn trên hệ thống AIS tự động
02
12.
Cập nhật NOTAM/SNOWTAM
sau khi đã cung cấp PIB
02
13.
Cập nhật, khai thác
và lưu trữ các ấn phẩm AIS
02
14.
Cập nhật, khai thác
và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế)
02
15.
Tập xác định điểm,
khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ
01
16.
Thực hành xử lý tình
huống bất trắc xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay
(từ tổ lái, người khai thác v.v)
04
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
200
4. Từ vị trí nhân viên
NOTAM sang vị trí nhân viên AIP
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Kiến thức chung
04
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
02
3.
Các sản phẩm TTHK
Phòng AIP chịu trách nhiệm
02
4.
Các bước cơ bản để
biên soạn và hoàn thiện sản phẩm
02
5.
Tập thông báo tin tức
hàng không (AIP)
04
6.
Tập tu chỉnh AIP (AIP
AMDT)
04
7.
Tập bổ sung AIP (AIP
SUP)
04
8.
Thông tri hàng không
(AIC)
02
9.
Bộ dữ liệu AIP
02
10.
Thời hạn cung cấp dữ
liệu, tin tức cho Phòng AIP
02
11.
Tiêu chuẩn về chất
lượng dữ liệu
02
12.
Quản lý sản phẩm TTHK
02
13.
Xử lý thông tin phản
hồi của khách hàng
01
14.
Xử lý sản phẩm TTHK
nước ngoài
01
15.
Cập nhật tài liệu
trong nước và quốc tế
01
16.
Công tác phối hợp làm
việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ
02
17.
Trang thiết bị kỹ
thuật
02
18.
Huấn luyện và giấy
phép
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Tập thông báo tin tức
hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)
28
2.
Tập bổ sung AIP (AIP
SUP)
24
3.
Thông tri hàng không
(AIC)
18
4.
Quản lý sản phẩm
08
5.
Xử lý thông tin phản
hồi của khách hàng
12
6.
Xử lý sản phẩm TTHK
nước ngoài
04
7.
Công tác phối hợp làm
việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ
06
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
50
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP
02
2.
Xử lý thông tin/dữ
liệu thô, xác định loại sản phẩm biên soạn
08
3.
Tra cứu, xử lý tin
tức liên quan đến AIP
06
4.
Biên soạn Tập tu
chỉnh AIP
10
5.
Biên soạn Tập bổ sung
AIP
08
6.
Biên soạn Thông tri
hàng không
02
7.
Rà soát, xử lý, đối
chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay
02
8.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
02
9.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
02
10.
Sử dụng các trang
thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK;
Phối hợp khi có trục
trặc kỹ thuật
06
11.
Tìm hiểu các nội dung
khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng
02
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
200
5. Từ vị trí nhân viên
AIP sang vị trí nhân viên AIS sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Văn bản, tài liệu
02
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
02
3.
Sân bay
10
4.
Quy trình tác nghiệp
04
5.
Bản thông báo tin tức
trước chuyến bay (PIB)
08
6.
Bản thông báo tin tức
sau chuyến bay
02
7.
Giới thiệu quy trình
thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay
04
8.
Trang thiết bị để
cung cấp dịch vụ
01
9.
Công tác hiệp đồng
02
10.
Hệ thống quản lý an
toàn
01
11.
Hệ thống quản lý chất
lượng
02
12.
Các nội dung khác
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Sân bay
16
2.
Quy trình tác nghiệp
24
3.
Bản thông báo tin tức
trước chuyến bay (PIB)
28
4.
Bản thông báo tin tức
sau chuyến bay
08
5.
Quy trình thực hiện
làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay
08
6.
Trang thiết bị để
cung cấp dịch vụ
08
7.
Công tác hiệp đồng
04
8.
Hệ thống quản lý chất
lượng
04
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
50
1.
Cơ cấu tổ chức; trách
nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên
01
2.
Tìm hiểu, nắm bắt các
thông tin liên quan đến sân bay
01
3.
Công tác phối hợp/
hiệp đồng với các đơn vị liên quan
01
4.
Xử lý NOTAM/SNOWTAM
08
5.
Phối hợp thông báo để
cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v)
02
6.
Xử lý các tình huống
giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu
04
7.
Xử lý tình huống khi
nhận được tin tức từ Tổ lái sau chuyến bay
04
8.
Khai thác báo cáo
tình trạng đường cất hạ cánh (RCR)
04
9.
Thuyết trình phương
thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác)
04
10.
Soạn PIB, truy xuất
PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống
08
11.
Theo dõi, cập nhật
điện văn trên hệ thống AIS tự động
02
12.
Cập nhật NOTAM/SNOWTAM
sau khi đã cung cấp PIB
02
13.
Cập nhật, khai thác
và lưu trữ các ấn phẩm AIS
02
14.
Cập nhật, khai thác
và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế)
02
15.
Tập xác định điểm, khu
vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ
01
16.
Thực hành xử lý tình
huống bất trắc xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay
(từ tổ lái, người khai thác v.v)
04
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
06
1.1.
Các môn lý thuyết
03
1.2.
Các môn thực hành
03
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
200
6. Từ vị trí nhân viên
AIP sang vị trí nhân viên NOTAM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Văn bản quy phạm pháp
luật về chuyên ngành AIS
02
2.
Cơ cấu tổ chức và
quản lý hành chính
02
3.
Sản phẩm của Phòng
NOTAM
02
4.
Quy trình khai thác
và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM
26
5.
Chương trình phần mềm
ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động, và hệ thống AIS tự
động và hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM)
02
6.
NOTAM số
02
7.
Bộ dữ liệu số
02
8.
Cơ sở hạ tầng, hệ
thống trang thiết bị TBTTHK
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
100
1.
Quy trình khai thác
và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM
96
2.
Chương trình phần mềm
ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động và hệ thống AIS/AIM
02
3.
NOTAM số
02
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
50
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, trách nhiệm của Phòng NOTAM
02
2.
Xử lý các dự thảo,
các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM
08
3.
Soạn thảo các loại
NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng
ký và lưu trữ theo quy định
08
4.
Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM,
cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM
04
5.
Xử lý, khai thác các
sản phẩm thông báo tin tức hàng không
02
6.
Báo cáo Cục HKVN các
NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ
quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định
04
7.
Tìm hiểu và thực hành
các Quy trình tác nghiệp tại vị trí
10
8.
- Tìm hiểu văn bản,
chi tiết liên quan đến công tác hiệp đồng;
- Thực hành phối hợp,
hiệp đồng với các đầu mối liên quan.
02
9.
Báo cáo Cục HKVN các
NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ
quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định
01
10.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc;
Quy định về thời gian
làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù
04
11.
Sử dụng các trang
thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS tự động và hệ thống AFTN/AMHS, hệ
thống NOTAM bán tự động; hệ thống AIM;
Phối hợp khi có trục
trặc kỹ thuật;
Kế hoạch ứng phó khi
bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế.
04
12.
Tìm hiểu các nội dung
khác
01
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
08
1.1.
Các môn lý thuyết
04
1.2.
Các môn thực hành
04
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
200
III.
Nhân viên CNS
Nhân viên CNS tham dự
huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không phải học
lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học,
nội dung mới được cập nhật
1. Từ các vị trí khai
thác bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai thác,
bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
01
2.
Lý thuyết cơ sở
03
3.
Tổng quan hệ thống
VHF A/G chuyên ngành HK
04
4.
Hệ thống thiết bị VHF
A/G tại đơn vị
04
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
04
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
04
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị
04
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
04
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
04
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
04
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố
36
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
86
2. Từ các vị trí khai
thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS, khai thác, bảo dưỡng thiết bị
thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
01
2.
Lý thuyết cơ sở
03
3.
Tổng quan hệ thống HF
A/G chuyên ngành HK
04
4.
Hệ thống thiết bị HF
A/G tại đơn vị
04
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
04
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
04
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị
04
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
04
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
04
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
04
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố
36
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
86
3. Từ các vị trí khai
thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai thác,
bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí
khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống
chuyển mạch thoại VCCS chuyên ngành hàng không
04
4.
Hệ thống VCCS tại đơn
vị
04
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống
10
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống
08
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
40
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài đặt hệ thống
10
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
10
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
10
4.
Thực hành xử lý sự cố
10
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
04
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố
36
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
126
4. Từ các vị trí khai
thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker)
sang vị trí khai thác, bảo dưỡng NDB
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
01
2.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác, bảo dưỡng đài dẫn đường vô hướng (NDB)
07
3.
Đài dẫn đường vô
hướng (NDB)
08
4.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác thiết bị NDB (Thiết bị NDB hiện có tại đơn vị)
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
05
2.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
05
3.
Thực hành xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
4
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố
36
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
86
5. Từ các vị trí khai
thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker)
sang vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác, bảo dưỡng hệ thống dẫn đường bằng thiết bị VOR
22
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
05
2.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
05
3.
Thực hành xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
02
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố
38
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
02
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
86
6. Từ các vị trí khai
thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/
Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng DME
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly DME
22
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
05
2.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
05
3.
Thực hành xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu
hệ thống
02
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố
38
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
02
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
86
7. Từ các vị trí khai
thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng NDB sang vị
trí khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/ Marker)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác, bảo dưỡng hệ thống dẫn đường bằng thiết bị ILS (ILS/DME/ MARKER)
22
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
05
2.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
05
3.
Thực hành xử lý sự cố
06
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
02
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố
38
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
02
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
86
8. Từ vị trí khai thác,
bảo dưỡng hệ thống ADS-B sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan hệ thống
PSR/SSR chuyên ngành HK
06
4.
Hệ thống giám sát PSR/SSR
tại đơn vị
06
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
08
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
08
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
40
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị
10
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
10
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
10
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
10
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
04
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm
việc
36
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
02
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
126
9. Từ vị trí khai thác,
bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B
STT
Nội
dung
Thời
lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
01
2.
Lý thuyết cơ sở
02
3.
Tổng quan hệ thống
ADS-B chuyên ngành HK
03
4.
Hệ thống giám sát
ADS-B tại đơn vị
03
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
06
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
06
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
03
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị
04
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
04
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
04
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
04
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm
việc
36
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
86
10. Từ vị trí khai thác
mạng AFTN, khai thác AMHS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ
liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý
dữ liệu bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Cơ cấu tổ chức và
chức năng nhiệm vụ
02
2.
Lý thuyết cơ sở
04
3.
Tổng quan Hệ thống
thiết bị xử lý dữ liệu ra đa, ADS- B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu
giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị
06
4.
Hệ thống thiết bị xử
lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ
thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị
06
5.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
08
6.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
08
7.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
40
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị
10
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
10
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
10
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
10
PHẦN III: THỰC TẬP
(OJT)
40
1.
Tìm hiểu cơ sở, tìm
hiểu hệ thống
04
2.
Thực tập vận hành
khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm
việc
36
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
126
IV.
Nhân viên khí tượng hàng không
1. Từ vị trí quan trắc
khí tượng hàng không sang vị trí dự báo khí tượng hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
240
1.
Tổ chức dịch vụ, môi
trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo về dự báo khí tượng hàng không
8
2.
Các hệ thống kỹ
thuật, thiết bị phục vụ công tác dự báo (tại cơ sở)
22
3.
Nghiệp vụ dự báo,
cảnh báo thời tiết
210
PHẦN II. THỰC HÀNH
120
1.
Thực hành phân tích
các bộ bản đồ thời tiết, các loại giản đồ động lực học khí quyển
30
2.
Thực hành khai thác
các hệ thống trang thiết bị khí tượng phục vụ công tác dự báo
20
3.
Thực hành khai thác,
phân tích các loại số liệu phục vụ công tác dự báo
30
4.
Thực hành thảo luận
thời tiết, dự báo thời tiết
10
5.
Thực hành lập và phát
hành các bản tin dự báo, cảnh báo; cung cấp bản tin cho người dùng
20
6.
Thực hành vệ sinh,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
5
7.
Thực hành giao nhận
ca, báo cáo QMS/SMS
5
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
590
1.
Làm quen với môi
trường làm việc thực tế
40
2.
Tham gia báo cáo tổng
kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình
16
3.
Huấn luyện OJT tại vị
trí làm việc
534
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
10
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
06
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
03
2.2.
Kiểm tra thực hành
03
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
960
2. Từ vị trí dự báo khí
tượng hàng không sang vị trí quan trắc khí tượng hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Các hệ thống thiết bị
MET sử dụng trong công tác quan trắc khí tượng hàng không
8
2.
Hệ thống các quy
trình chuyên môn và các quy định về quản lý an toàn
4
3.
Nghiệp vụ quan trắc
thời tiết
28
PHẦN II: THỰC HÀNH
32
1.
Thực hành khai thác
hệ thống quan trắc thời tiết tự động (VAISALA, SUTRONG, OPTIMET...)
8
2.
Thực hành quan trắc
các yếu tố thời tiết
10
3.
Thực hành cập nhật số
liệu quan trắc bằng mắt vào hệ thống quan trắc tự động
04
4.
Thực hành phát hành
các bản tin quan trắc sân bay (METAR, SPECI, MET REPORT, SPECIAL REPORT)
04
5.
Thực hành phát hành
các bản tin trên hệ thống AFTN/AMHS
02
6.
Thực hành trao đổi số
liệu OPMET theo ICD
02
7.
Thực hành báo cáo an
toàn, báo cáo ISO, giao nhận ca
02
PHẦN III: HUẤN LUYỆN
OJT
40
1.
Huấn luyện OJT tại vị
trí làm việc
36
2.
So sánh, cập nhật và
hiệu chỉnh số liệu vào hệ thống, thiết bị từ số liệu thiết bị dự phòng
04
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
08
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
04
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
02
2.2.
Kiểm tra thực hành
02
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III+IV)
120
V.
Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
1. Từ vị trí nhân viên
bản đồ, sơ đồ hàng không về vị trí nhân viên dữ liệu hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
50
1.
Văn bản, tài liệu
02
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm và quyền hạn của cơ sở
02
3.
Dữ liệu
04
4.
Các tiêu chuẩn về
chất lượng dữ liệu
02
5.
Phạm vi của tin tức
HK và dữ liệu HK
02
6.
Bộ dữ liệu số
(Digital data sets)
04
7.
Các yêu cầu về khởi
tạo và cung cấp dữ liệu/tin tức hàng không cho cơ sở AIS
04
8.
Hệ thống AIS tự động
04
9.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt
Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis
03
10.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS
ATS
03
11.
Hệ thống quản lý,
khai thác dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)
04
12.
Dữ liệu trong hệ
thống thiết kế phương thức bay (IFPD)
04
13.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết
kế phương thức bay (IFPD)
04
14.
Hệ thống Quản lý tin
tức hàng không (AIM)
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
120
1.
Dữ liệu
04
2.
Các tiêu chuẩn về
chất lượng dữ liệu
02
3.
Phạm vi của tin tức
HK và dữ liệu HK
02
4.
Bộ dữ liệu số
(Digital data sets)
08
5.
Tác nghiệp cơ sở dữ
liệu tĩnh hệ thống AIS tự động
16
6.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt
Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis
16
7.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS
ATS
08
8.
Quy trình cài nạp,
duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết
kế phương thức bay (IFPD)
16
9.
Cài nạp, cập nhật
CSDL trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM
32
10.
Cài nạp, cập nhật
CSDL trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM
16
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ
HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
74
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ của Trung tâm cơ sở dữ liệu hàng không
02
2.
Tìm hiểu và thực hành
các Quy trình tác nghiệp tại vị trí
02
3.
Đánh giá dữ liệu theo
các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu
04
4.
Phân loại dữ liệu
theo phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK
04
5.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt
Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis
04
6.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS
ATS của hệ thống AIS tự động bằng ứng dụng IMS
04
7.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong hệ thống thiết kế phương
thức bay (IFPD)
08
8.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Wizard Suite -
Hệ thống AIM
28
9.
Thực hiện cài nạp,
duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Avicenter - Hệ
thống AIM
08
10.
Kiểm tra, đối chiếu
tin tức/dữ liệu hàng không với các sản phẩm AIS khác
02
11.
Cập nhật & theo
dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc
02
12.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
02
13.
Sử dụng các trang
thiết bị để xử lý, đối chiếu, cập nhật và quản lý dữ liệu hàng không
02
14.
Tìm hiểu các nội dung
khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng
02
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM
TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
250
2. Từ vị trí nhân viên
dữ liệu hàng không về vị trí nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
50
1.
Văn bản, tài liệu
02
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm của cơ sở
02
3.
Yêu cầu về thiết kế,
xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không
02
4.
Tiêu chuẩn của các
loại bản đồ, sơ đồ hàng không
04
5.
Quy trình tác nghiệp
bản đồ, sơ đồ hàng không
14
6.
Các tiêu chuẩn khác
biệt của ICAO theo Phụ ước và qui định về áp dụng tiêu chuẩn trong tác nghiệp
chuyên môn qui định
04
7.
Kiến thức cơ bản về
cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)
04
8.
Khai thác đầu cuối
MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM
04
9.
Các phần mềm khai
thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK
10
10.
Quản lý, cập nhật Quy
chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
120
1.
Thiết kế, xây dựng sơ
đồ/bản đồ hàng không
08
2.
Thực hành trên các
loại bản đồ, sơ đồ hàng không
20
3.
Quy trình tác nghiệp
bản đồ, sơ đồ hàng không
32
4.
Thực hành về cơ sở dữ
liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)
08
5.
Thực hành khai thác
đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM
12
6.
Các phần mềm khai
thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK
28
7.
Quản lý, cập nhật Quy
chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác
12
PHẦN III
THỰC TẬP VÀ HUẤN
LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)
74
1.
Nắm bắt cơ cấu tổ
chức, chức năng nhiệm vụ của cơ sở Bản đồ, sơ đồ hàng không
01
2.
Tìm hiểu và thực hành
các Quy trình tác nghiệp tại vị trí
06
3.
Thực hành vẽ một số
bản đồ, sơ đồ hàng không cơ bản
37
4.
Cách thức đối chiếu
tin tức/dữ liệu bản đồ, sơ đồ hàng không với các sản phẩm AIS khác
08
5.
Thực hành ghi chép,
cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm
việc
02
6.
Công tác phối hợp,
hiệp đồng
04
7.
Sử dụng các trang
thiết bị để vẽ bản đồ, sơ đồ HK
12
8.
Tìm hiểu các nội dung
khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng
04
PHẦN IV
ÔN TẬP, KIỂM TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III + IV)
250
D.
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
I.
Nhân viên không lưu
1. Kiểm soát tại sân
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các thay đổi
tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát
tại sân bay
04
2.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí năng định
04
3.
Xử lý tình huống
08
4.
Yếu tố con người
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
SIM
16
1.
Thực hành điều hành
tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở
08
2.
Thực hành điều hành
tàu bay trường hợp bất thường
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
2. Kiểm soát tiếp cận
giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các thay đổi
tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát
tiếp cận giám sát ATS
04
2.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí năng định
04
3.
Xử lý tình huống
08
4.
Yếu tố con người
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
SIM
16
1.
Thực hành điều hành
tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở
08
2.
Thực hành điều hành
tàu bay trường hợp bất thường
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
2a. Kiểm soát tiếp cận
không có giám sát ATS:
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các thay đổi
tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát
tiếp cận không sử dụng hệ thống thiết bị giám sát
04
2.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí năng định
04
3.
Xử lý tình huống
08
4.
Yếu tố con người
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
SIM
16
1.
Thực hành điều hành
tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở
08
2.
Thực hành điều hành
tàu bay trường hợp bất thường
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
01
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
3. Kiểm soát đường dài
giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các thay đổi
tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát
đường dài giám sát ATS
04
2.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí năng định
04
3.
Xử lý tình huống
08
4.
Yếu tố con người
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
SIM
16
1.
Thực hành điều hành
tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở
08
2.
Thực hành điều hành
tàu bay trường hợp bất thường
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
3a. Kiểm soát đường dài
không có giám sát ATS
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các thay đổi
tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát
đường dài không có giám sát ATS
04
2.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí năng định
04
3.
Xử lý tình huống
08
4.
Yếu tố con người
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
SIM
16
1.
Thực hành điều hành
tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở
08
2.
Thực hành điều hành
tàu bay trường hợp bất thường
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
01
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
4. Thủ tục bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
02
2.
Trách nhiệm, quyền
hạn của Cơ sở và yêu cầu về năng lực của nhân viên
01
3.
Công tác phối hợp/hiệp
đồng với các cơ quan, đơn vị liên quan
01
4.
Sân bay và hệ thống
các trang thiết bị tại sân bay
01
5.
Kiến thức khí tượng
HK: Các loại điện văn khí tượng: METAR, TAF, SIGMET v.v
01
6.
Cập nhật các bản đồ,
sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK liên quan đến sân bay đang công
tác
01
7.
Kế hoạch bay không
lưu (FPL) và điện văn không lưu
02
8.
Các loại phép bay,
các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay
01
9.
Công tác bảo đảm
chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang
01
10.
Một số nội dung về hệ
thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay
01
11.
Cập nhật thông tin về
các hãng hàng không, tàu bay mới khai thác trong khu vực trách nhiệm
01
12.
Đường HK: ATS, RNAV
routes
01
13.
Quy trình tác nghiệp
02
14.
Quản lý luồng không
lưu (ATFM)
01
15.
Xử lý tình huống
02
16.
Hệ thống các trang
thiết bị tại cơ sở
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL)
08
2.
Thực hành các nội
dung liên quan đến đường HK: ATS, RNAV routes
02
3.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp
06
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
5. Thông báo, hiệp đồng
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật lại các kiến
thức chung
4
2.
Cập nhật lại các kiến
thức liên quan đến chuyên ngành
4
3.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí Thông báo hiệp đồng bay
4
4.
Các tình huống bất
thường
5
5.
Môi trường làm việc
3
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành các tình
huống tác nghiệp thông thường
08
2.
Thực hành xử lý các
tình huống bất thường
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
6. ATFM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật lại các kiến
thức chung
04
2.
Cập nhật lại các kiến
thức liên quan đến chuyên ngành
04
3.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí Quản lý luồng không lưu (ATFM)
04
4.
Các tình huống bất
thường
05
5.
Yếu tố con người
03
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành các tình
huống tác nghiệp thông thường
08
2.
Thực hành xử lý các
tình huống bất thường
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
7. Đánh tín hiệu
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các thay đổi
tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ đánh tín
hiệu tàu bay
04
2.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí năng định
04
3.
Xử lý tình huống
08
4.
Yếu tố con người
04
5.
Môi trường làm việc
3
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành điều hành
tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở
08
2.
Thực hành điều hành
tàu bay trường hợp bất thường
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
8. Khai thác liên lạc
sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các hệ thống
văn bản, quy định liên quan đến khai thác liên lạc HF A/G
04
2.
Cập nhật các kiến
thức chuyên môn tại vị trí năng định
12
3.
Yếu tố con người
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thuật ngữ liên lạc
không địa A/G dành cho nhân viên HF
08
2.
Sử dụng trang thiết
bị HF, sóng HF, hệ thống gọi chọn SELCALL
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
01
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
9. Xử lý dữ liệu bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các thay đổi
tại hệ thống văn bản, quy định có liên quan
04
2.
Cập nhật các kiến
thức tại vị trí năng định
04
3.
Các tình huống xử lý
bất thường
08
4.
Yếu tố con người
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Sửa các điện văn KHB
không lưu bị lỗi trong mục đẩy vào hệ thống
04
2.
Khai thác Kế hoạch
hoạt động bay ngày (KHHĐBN) trên phần mềm TEKAPRO của Trung tâm Quản lý luồng
Không lưu
04
3.
Nạp Kế hoạch bay vào
hệ thống
04
4.
Phối hợp các bên liên
quan xử lý các tình huống bất thường trong công tác
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
10. Kíp trưởng không
lưu tại các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường
dài
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các thay đổi
tại hệ thống văn bản, quy định liên quan.
04
2.
Kỹ năng quản lý kíp
trực
08
3.
Xử lý tình huống phát
sinh trong quá trình điều hành kíp trực
08
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành việc quản
lý kíp trực
08
2.
Thực hành các vấn đề
khi phát sinh tình huống trong kíp trực
04
3.
Thực hành tại SIM (vị
trí liên quan)
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
11. Kíp trưởng thủ tục
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
02
2.
Tổ chức, quản lý,
giám sát ca trực và các yêu cầu về năng lực kíp trưởng
01
3.
Sân bay
01
4.
Đường hàng không:
ATS, RNAV routes
01
5.
Kiến thức thông tin
liên lạc hàng không và hệ thống sơn kẻ tín hiệu, biển báo
01
6.
Kiến thức khí tượng hàng
không
01
7.
Kiến thức về bản đồ,
sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK trong AIP
01
8.
Hệ thống trang thiết
bị sử dụng tại cơ sở
01
9.
Củng cố và cập nhật
các nội dung về kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa
04
10.
Điện văn không lưu
01
11.
Các loại phép bay,
các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay
01
12.
Công tác bảo đảm
chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang và Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ
quan liên quan
01
13.
Quy trình tác nghiệp
01
14.
Quản lý luồng không
lưu (ATFM)
01
15.
Xử lý tình huống bất
thường và Kế hoạch ứng phó không lưu
01
16.
Công tác quản lý an
toàn
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa
08
2.
Thực hành các nội
dung liên quan đến Điện văn không lưu
04
3.
Thực hành các nội
dung liên quan đến công tác hiệp đồng, phối hợp với các cơ quan liên quan;
Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp
02
4.
Thực hành các nội
dung liên quan đến công tác quản lý an toàn
02
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
01
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
12. Kíp trưởng thông
báo, hiệp đồng bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
Phần
A
Kiến thức chuyên môn
10
1.
Công tác thông báo,
hiệp đồng bay
4
2.
Công tác quản lý an
toàn
4
3.
Công tác ghi sổ sách
và báo cáo liên quan
2
Phần
B
Kiến thức Kíp trưởng
10
1.
Quản lý cá nhân
2
2.
Quản lý nhóm
2
3.
Quản lý hệ thống
6
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành việc quản
lý kíp trực
08
2.
Thực hành các vấn đề
khi phát sinh tình huống trong kíp trực
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
13. Kíp trưởng ATFM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
Phần
A
Kiến thức chuyên môn
10
1.
Công tác quản lý
Luồng không lưu
4
2.
Công tác quản lý an
toàn
4
3.
Công tác ghi sổ sách
và báo cáo liên quan
2
Phần
B
Kiến thức Kíp trưởng
10
1.
Quản lý cá nhân
2
2.
Quản lý nhóm
2
3.
Quản lý hệ thống
2
4.
Quản lý trong khu vực
trách nhiệm
4
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành việc quản
lý kíp trực
08
2.
Thực hành các vấn đề
khi phát sinh tình huống trong kíp trực
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
14. Huấn luyện viên
không lưu
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Lập kế hoạch huấn
luyện
04
2.
Yếu tố con người
trong huấn luyện
04
3.
Kỹ thuật huấn luyện
08
4.
Đánh giá và viết báo
cáo huấn luyện
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Kỹ thuật huấn luyện
04
2.
Xây dựng giáo án, bài
giảng
04
3.
Cài đặt bài tập, vận
hành hệ thống SIM
04
4.
Phương pháp đánh giá
và viết báo cáo huấn luyện
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
15. Huấn luyện viên
ATFM
STT
Nội dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN
I: LÝ THUYẾT
20
1.
Tổng quan về huấn
luyện
1
2.
Quản lý huấn luyện
3
3.
Kỹ năng huấn luyện
8
4.
Đánh giá
8
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Kỹ thuật huấn luyện
04
2.
Xây dựng giáo án, bài
giảng
04
3.
Huấn luyện thực hành
giả định
04
4.
Phương pháp đánh giá
và viết báo cáo huấn luyện
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
40
16. Nhân viên trợ giúp
thủ tục kế hoạch bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật chuyên ngành về lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; quy định
về vận tải hàng không quốc tế; tài liệu của các hãng
04
2.
Thiết bị vô tuyến sử
dụng trên tàu bay
01
3.
Thiết bị dẫn đường sử
dụng trên tàu bay, bao gồm các đặc tính và giới hạn thiết bị
01
4.
Các điều kiện và các
hiện tượng bất thường của thời tiết theo mùa; Các ảnh hưởng của thời tiết tới
hoạt động bay của các thiết bị vô tuyến trên tàu bay
01
5.
Nguồn thông tin về
thời tiết
01
6.
Cách khai thác các
bản tin thời tiết để cung cấp cho tổ lái
01
7.
Dẫn đường, dẫn đường
đặc biệt
01
8.
Các sân bay đặc biệt
(theo kế hoạch khai thác của hãng hàng không)
01
9.
Quản lý không lưu
02
10.
Kế hoạch bay
04
11.
Dịch vụ thông báo tin
tức hàng không
04
12.
Thông tin liên lạc
02
13.
Các phương thức ETOPS
01
14.
Yếu tố con người
02
15.
Xử lý các tình huống
khẩn cấp và bất thường
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Khai thác bộ kế hoạch
bay
08
2.
Khai thác các ấn phẩm
AIS
04
3.
Khai thác bộ hồ sơ
khí tượng chuyến bay
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)
36
II.
Nhân viên AIS
1. AIS sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
04
2.
Trách nhiệm và quyền
hạn của Cơ sở; kíp trưởng và nhân viên
01
3.
Sân bay
03
4.
Khí tượng HK
01
5.
Quy trình tác nghiệp
01
6.
Bản đồ, sơ đồ hàng
không và các phương thức bay HK
01
7.
Điện văn NOTAM/SNOWTAM;
Đánh giá và báo cáo
tình trạng đường cất hạ cánh (RCR).
01
8.
Các ứng dụng trên các
hệ thống
01
9.
Dữ liệu
03
10.
Các sản phẩm tin tức
hàng không
01
11.
An toàn hàng không
01
12.
Hệ thống Quản lý chất
lượng
01
13.
Cơ sở hạ tầng và
trang thiết bị kỹ thuật
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Các sản phẩm tin tức
hàng không
02
2.
Điện văn NOTAM/SNOWTAM
06
3.
Bản thông báo tin tức
trước chuyến bay (PIB)
06
4.
Quy trình tác nghiệp
và biện pháp xử lý các tình huống bất thường trong công tác AIS
01
5.
Các ứng dụng trên các
hệ thống
01
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
40
2. NOTAM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
04
2.
NOTAM của Việt Nam
04
3.
SNOWTAM của Việt Nam
04
4.
Phương thức xử lý các
NOTAM/SNOWTAM Quốc tế và điện văn sự vụ quốc tế
02
5.
Các khái niệm kiến
thức
01
6.
Bộ dữ liệu số
01
7.
Thời hạn cung cấp dữ
liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế
01
8.
An toàn hàng không
01
9.
Hệ thống Quản lý chất
lượng
01
10.
Cơ sở hạ tầng và
trang thiết bị kỹ thuật
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Phương thức xử lý các
tin tức liên quan đến công tác phát hành NOTAM
06
2.
Phương thức xử lý các
tin tức liên quan đến công tác phát hành SNOWTAM
04
3.
Phương thức xử lý các
NOTAM/SNOWTAM Quốc tế và điện văn sự vụ quốc tế
04
4.
Thực hành các nội
dung liên quan khác
02
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III)
40
3. AIP
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
03
2.
Ôn tập, cập nhật kiến
thức liên quan đến Dịch vụ không lưu (ATS)
01
3.
Ôn tập, cập nhật kiến
thức liên quan đến Dịch vụ Thông tin - Dẫn đường - Giám sát (CNS)
01
4.
Ôn tập, cập nhật kiến
thức liên quan đến Dịch vụ Khí tượng
01
5.
Ôn tập, cập nhật kiến
thức liên quan đến Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn
01
6.
Ôn tập, cập nhật kiến
thức liên quan đến Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không
09
7.
Ôn tập kiến thức về
Tiêu chuẩn chất lượng dữ liệu, quy định về thời gian nhận tin tức/dữ liệu thô
để phát hành sản phẩm TTHK
01
8.
Cập nhật các quy định
mới đối với hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác cung cấp dịch
vụ
01
9.
Cập nhật về lộ trình
chuyển đổi AIS - AIM của Việt Nam
01
10.
Cập nhật các nội dung
về sân bay (các cự ly công bố, đường CHC, đường lăn, sân đỗ, tin tức khai
thác của Cảng HK, SB), đường bay, tàu bay, dẫn đường
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Hoàn thiện Tập Tu
chỉnh AIP theo chu kỳ AIRAC (AIRAC AIP AMDT)
06
2.
Hoàn thiện Tập bổ
sung AIP theo chu kỳ AIRAC (AIRAC AIP SUP)/AIP SUP
06
3.
Hoàn thiện Thông tri
hàng không (AIC)
03
4.
Thực hành các kỹ năng
01
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
40
4. Kíp trưởng NOTAM
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
04
2.
Cơ cấu tổ chức, trách
nhiệm cơ sở
01
3.
Cập nhật kiến thức về
công nghệ mới liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS
02
4.
Cập nhật quy định về
SNOWTAM của Việt Nam
01
5.
Cập nhật kiến thức về
an toàn hàng không
01
6.
Cập nhật kiến về Hệ
thống quản lý chất lượng
01
7.
Cập nhật các tiêu
chuẩn về Bộ dữ liệu số
01
8.
Cập nhật quy định về
thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế
01
9.
Một số kỹ năng
02
10.
Cập nhật kiến thức về
vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường ATS
02
11.
Cập nhật kiến thức bổ
sung về các dịch vụ Bảo đảm hoạt động bay
01
12.
Cập nhật kiến thức về
cảng hàng không, sân bay
01
13.
Cập nhật kiến thức về
bản đồ HK và phương thức bay không lưu
01
14.
Cập nhật các nội dung
liên quan về trang thiết bị kỹ thuật tại cơ sở
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Áp dụng công nghệ mới
liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS
02
2.
Đánh giá và báo cáo
tình trạng mặt đường CHC (RCR)
02
3.
Thực hành các nội
dung cập nhật liên quan đến quản lý an toàn hàng không
02
4.
Thực hành các nội
dung cập nhật liên quan đến quản lý chất lượng
02
5.
Một số kỹ năng
02
6.
Thực hành các nội
dung cập nhật về vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường ATS
02
7.
Thực hành các nội
dung cập nhật về các dịch vụ Bảo đảm hoạt động bay
02
8.
Thực hành các nội
dung cập nhật về cảng hàng không, sân bay
01
9.
Thực hành các nội
dung cập nhật về bản đồ HK và phương thức bay không lưu
01
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III)
40
5. Kíp trưởng AIS sân
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
02
2.
Trách nhiệm, quyền
hạn và kỹ năng của Kíp trưởng AIS sân bay
01
3.
Sân bay
02
4.
Đường HK: ATS, PBN
(RNP, RNAV) routes
01
5.
Cập nhật kiến thức
khí tượng HK
01
6.
Cập nhật kiến thức về
bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK
01
7.
Hệ thống trang thiết
bị sử dụng tại cơ sở
01
8.
Các sản phẩm tin tức
hàng không
02
9.
Chu kỳ AIRAC
01
10.
Củng cố, cập nhật
kiến về các loại điện văn
02
11.
Dự báo độ toàn vẹn
tín hiệu vệ tinh (RAIM)
01
12.
Dữ liệu
03
13.
Quy trình tác nghiệp
01
14.
Công tác hiệp đồng
01
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Điện văn NOTAM/SNOWTAM
02
2.
Quy trình tác nghiệp
06
3.
Xử lý tình huống
04
4.
Thực hành các nội
dung liên quan
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
40
III.
Nhân viên CNS
1. Khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Bổ sung, cập nhật
kiến thức ngành HK
02
2.
Tổng quan hệ thống
VHF A/G chuyên ngành HK
02
3.
Hệ thống thiết bị VHF
A/G tại đơn vị
02
4.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống, thiết bị
06
5.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
06
6.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống, thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
52
2. Khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
16
1.
Bổ sung, cập nhật
kiến thức
02
2.
Tổng quan hệ thống HF
A/G chuyên ngành HK
02
3.
Hệ thống, thiết bị HF
A/G tại đơn vị
02
4.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống, thiết bị
04
5.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
03
6.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
03
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
cài đặt hệ thống, thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
44
3. Kíp trưởng CNS
STT
Nội
dung
Thời
lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Bổ sung, cập nhật
kiến thức
02
2.
Tổng quan các hệ thống,
thiết bị kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay tại đơn vị
10
3.
Tổng quan về hệ thống
cung cấp điện tại cơ sở
02
4.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên quan
trong ca kíp trực
04
5.
Hướng dẫn công tác
quản lý trong ca kíp trực
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
20
1.
Thực hành công tác
ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên
quan trong ca kíp trực
15
2.
Thực hành công tác
quản lý trong ca kíp trực
05
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
46
4. Khai thác, bảo dưỡng
VHF và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại Cảng hàng không nội địa)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Bổ sung, cập nhật
kiến thức
02
2.
Tổng quan các hệ
thống thiết bị VHF A/G, VCCS chuyên ngành HK
02
3.
Hệ thống thiết bị VHF
A/G, VCCS tại các Đài KSKL
02
4.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS
06
5.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS
06
6.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố đối với các hệ thống thiết bị VHF A/G,
VCCS
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
06
1.
Ôn tập
04
1.1.
Các môn lý thuyết
02
1.2.
Các môn thực hành
02
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
54
5. Khai thác, bảo dưỡng
hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
24
1.
Bổ sung, cập nhật
kiến thức
02
2.
Tổng quan hệ thống
VCCS chuyên ngành HK
02
3.
Hệ thống VCCS tại đơn
vị
02
4.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống, thiết bị
06
5.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
06
6.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
32
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị
08
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
08
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
08
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
60
6. Khai thác, bảo dưỡng
NDB
STT
Nội
dung
Thời
lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
16
1.
Tổng quan hệ thống
NDB chuyên ngành HK
02
2.
Hệ thống thiết bị NDB
tại đơn vị
02
3.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống, thiết bị
04
4.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
04
5.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị
06
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
06
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
06
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
44
7. Khai thác, bảo dưỡng
VOR
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
16
1.
Thiết bị VOR
04
2.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị VOR (Thiết bị VOR hiện có tại đơn vị)
04
3.
Hướng dẫn kiểm tra,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị VOR
04
4.
Các sự cố thường gặp
và biện pháp khắc phục
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Hướng dẫn thực hành
thực tế trên thiết bị VOR Hot Mock Up
24
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
44
8. Khai thác, bảo dưỡng
DME
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
16
1.
Thiết bị đo cự ly DME
04
2.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị DME (Thiết bị DME hiện có tại đơn vị)
04
3.
Hướng dẫn chế độ kiểm
tra, bảo dưỡng thiết bị DME
04
4.
Các sự cố thường gặp
và biện pháp khắc phục
04
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Hướng dẫn thực hành
thực tế trên thiết bị đo cự ly - Hot Mock Up
24
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
01
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
44
9. Khai thác, bảo dưỡng
ILS (ILS/DME/Marker)
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
16
1.
Cập nhật những quy
định mới liên quan đến công tác đảm bảo kỹ thuật thông tin, dẫn đường, giám
sát hàng không
02
2.
Cập nhật các hệ
thống, thiết bị được đầu tư và lắp đặt tại các cảng hàng không do đơn vị quản
lý; giới thiệu các hệ thống, thiết bị sử dụng công nghệ mới
01
3.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác, bảo dưỡng hệ thống hướng dẫn hạ cánh - ILS
06
4.
Kiến thức nghiệp vụ
khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly - DME
05
5.
Xử lý lỗi hoặc sự cố
trong quá trình khai thác
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Hướng dẫn thực hành
thực tế đài chỉ hướng hạ cánh, đài chỉ góc hạ cánh
12
2.
Hướng dẫn thực hành
thực tế thiết bị đo cự ly - DME
12
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
44
10. Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống PSR/SSR
STT
Nội
dung
Thời
lượng
(tiết)
Phần I
LÝ THUYẾT
24
1.
Bổ sung, cập nhật
02
2.
Tổng quan hệ thống
PSR/SSR chuyên ngành HK
02
3.
Hệ thống giám sát PSR/SSR
tại đơn vị
02
4.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống, thiết bị
06
5.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
06
6.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
32
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài đặt hệ thống, thiết bị
08
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
08
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
08
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
60
11. Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống ADS-B
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
08
1.
Tổng quan hệ thống
ADS-B chuyên ngành HK
01
2.
Hệ thống thiết bị
ADS-B tại đơn vị
01
3.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống thiết bị
02
4.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
02
5.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành kết nối và
lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị
04
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống thiết bị
04
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống thiết bị
04
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
28
12. Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu
giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay
STT
Nội dung
Thời
lượng
(tiết)
PHẦN
I: LÝ THUYẾT
24
1.
Bổ sung, cập nhật
kiến thức
02
2.
Tổng quan hệ thống xử
lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ
thống xử lý dữ liệu bay
02
3.
Hệ thống xử lý dữ
liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử
lý dữ liệu bay tại đơn vị
02
4.
Hướng dẫn vận hành,
khai thác hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý
dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay
06
5.
Hướng dẫn bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý
dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay
06
6.
Hướng dẫn ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ
thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
32
1.
Thực hành kết nối,
lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị
08
2.
Thực hành khai thác,
vận hành hệ thống, thiết bị
08
3.
Thực hành bảo trì,
bảo dưỡng hệ thống, thiết bị
08
4.
Thực hành ứng phó
khẩn nguy, xử lý sự cố
08
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
60
13. Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
16
1.
Cập nhật những quy
định liên quan đến công tác đảm bảo hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân
bay
01
2.
Cập nhật các hệ
thống, thiết bị được đầu tư và lắp đặt tại các cảng hàng không do đơn vị quản
lý; giới thiệu các hệ thống, thiết bị sử dụng công nghệ mới
01
3.
Một số lưu ý an toàn
trong công tác bảo dưỡng và vận hành thiết bị
02
4.
Công tác khai thác,
bảo dưỡng đối với thiết bị đèn
06
5.
Công tác khai thác,
bảo dưỡng đối với thiết bị nguồn
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
24
1.
Vận hành khai thác,
bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay
12
2.
Vận hành khai thác,
bảo dưỡng thiết bị cấp nguồn điện
12
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
44
14. Bay kiểm tra, hiệu
chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay
STT
Nội
dung
Thời
lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
40
1.
Cập nhật các quy định
về bay kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị CNS, bay đánh giá phương thức bay
tại Việt Nam.
01
2.
Cấu trúc, nguyên lý
hoạt động hệ thống thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn
05
3.
Bay kiểm tra hiệu
chuẩn các thiết bị dẫn đường, giám sát hàng không
34
PHẦN II: THỰC HÀNH
Thực hành theo nội
dung lý thuyết đã được học ở Phần I
26
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
70
IV.
Nhân viên khí tượng hàng không
1. Quan trắc khí tượng
hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
04
2.
Bản tin, mã luật ,
tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng
06
3.
Trang thiết bị, quy
trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không
04
4.
Khai thác, sử dụng
các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)
06
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Quan trắc và phát
hành các bản tin trên các hệ thống AFTN/AMHS
06
2.
Khai thác, sử dụng
các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)
06
3.
Vệ sinh, bảo dưỡng,
cập nhật và hiệu chỉnh số liệu từ hệ thống dự phòng
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
40
2. Dự báo khí tượng
hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
03
2.
Bản tin, mã luật,
tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng
07
3.
Khai thác, sử dụng
các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)
07
4.
Quy trình cung cấp
sản phẩm, dịch vụ khí tượng cho ATM, các hãng hàng không và người dùng
03
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Khai thác, sử dụng
các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)
06
2.
Lập và phát hành các
bản tin theo tiêu chuẩn, mã luật.
04
3.
Thuyết trình, tư vấn,
thảo luận thời tiết; cung cấp sản phẩm dịch vụ MET cho ATM, các hãng hàng
không và người dùng
06
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
40
3. Kíp trưởng khí tượng
hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
4
2.
Bản tin, mã luật,
tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng
4
3.
Trang thiết bị, quy
trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không
4
4.
Khai thác, sử dụng
các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)
4
5.
Kỹ năng quản lý, điều
hành kíp trực
4
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Khai thác, sử dụng
các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)
4
2.
Lập và phát hành các
bản tin theo tiêu chuẩn, các ngưỡng quy định
4
3.
Thực hiện quy Quy
trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không
4
4.
Kỹ năng quản lý, điều
hành kíp trực
4
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
40
V.
Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không
1. Nhân viên Hiệp đồng
tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Nhắc lại, bổ sung
kiến thức mới về hệ thống pháp luật về hàng không dân dụng Việt Nam;
Hệ thống các tài liệu
của ICAO liên quan đến TKCN hàng không dân dụng.
01
2.
Cập nhật, bổ sung
thông tin của các cơ quan, đơn vị TKCN
01
3.
Vùng trách nhiệm tìm
kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng của Việt Nam
01
4.
Nhắc lại quy định
nghiệp vụ TKCN
02
5.
Nhắc lại cách thức
khai thác, vận hành hệ thống trang thiết bị TKCN
01
6.
Nhắc lại quy trình xử
lý nghiệp vụ
12
7.
Nhắc lại các thay đổi
trong văn bản hiệp đồng và thỏa hiệp thư
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC
16
1.
Tiếp nhận và xử lý
thông tin liên quan đến an toàn bay
06
2.
Xác định khu vực ưu
tiên tìm kiếm
10
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA
HỌC
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I+II+III)
40
2. Nhân viên Hiệp đồng
tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
Phần I: LÝ THUYẾT
24
1.
Cập nhật những quy
định mới liên quan đến công tác khẩn nguy, tìm kiếm, cứu nạn
04
2.
Phân loại tình huống
khẩn nguy, TKCN (theo đặc điểm, tính chất)
02
3.
Các tình huống khẩn
nguy, TKCN, sự cố
02
4.
Cơ sở vật chất, lực
lượng, trang thiết bị phương tiện phục vụ công tác khẩn nguy, TKCN
02
5.
Hệ thống thông tin
liên lạc
02
6.
Các phương pháp cứu
nạn, sơ cấp cứu ban đầu
04
7.
Phương án ứng phó đối
với các tình huống khẩn nguy, cứu nạn tại cảng hàng không
06
8.
Lập biên bản, báo cáo
sự cố
02
Phần II: THỰC HÀNH
Lập
biên bản, báo cáo sự cố
Phần III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG SỐ (Phần
I+II+III)
36
VI.
Nhân viên thiết kế phương thức bay
1. Thiết kế phương thức
bay
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng
(tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
60
1.
Văn bản, tài liệu
liên quan đến Phương thức bay
04
2.
Cập nhật các văn bản
về Quy trình phối hợp
01
3.
Tài liệu hướng dẫn
khai thác của cơ sở và các nội dung tu chỉnh, cập nhật
01
4.
Cập nhật các quy định
về đơn vị đo lường
01
5.
Quản lý, cập nhật tài
liệu
01
6.
Củng cố và cập nhật
các tiêu chuẩn chung về thiết kế phương thức bay
04
7.
Củng cố và cập nhật
kiến thức để xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ
04
8.
Củng cố và cập nhật
về Phương thức tiếp cận không chính xác
04
9.
Củng cố và cập nhật
về Phương thức bay chờ truyền thống
04
10.
Củng cố và cập nhật
về Phương thức tiếp cận chính xác ILS
04
11.
Củng cố và cập nhật
về Phương thức khởi hành
04
12.
Củng cố, cập nhật
kiến thức về Phương thức bay đường dài
04
13.
Củng cố và cập nhật
về Nguyên lý của dẫn đường theo yêu cầu (PBN)
04
14.
Củng cố và cập nhật
về Phương thức đến RNAV
04
15.
Củng cố và cập nhật
về Phương thức tiếp cận RNAV
04
16.
Củng cố và cập nhật
về Phương thức bay chờ RNAV
04
17.
Củng cố và cập nhật
về Khởi hành sử dụng RNAV
04
18.
Củng cố và cập nhật
về Giai đoạn bay RNAV đường dài
02
19.
Bộ dữ liệu số
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Xây dựng vùng bảo vệ
cho vòng rẽ
02
2.
Phương thức tiếp cận
không chính xác
02
3.
Phương thức bay chờ
truyền thống
02
4.
Phương thức tiếp cận
chính xác ILS
02
5.
Phương thức khởi hành
02
6.
Phương thức đến RNAV
02
7.
Phương thức tiếp cận
RNAV
02
8.
Khởi hành sử dụng
RNAV
02
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn lý thuyết
01
1.2.
Các môn thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III)
80
VII.
Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
1. Nhân viên bản đồ, sơ
đồ hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
08
2.
Các tiêu chuẩn áp
dụng
04
3.
Các loại sản phẩm tin
tức hàng không
04
4.
Tiêu chuẩn về chất
lượng dữ liệu
02
5.
Cập nhật thông tin
mới nhất trong các tập tin tức hàng không
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Thực hành vẽ các sơ
đồ, bản đồ liên quan đến các loại sản phẩm tin tức hàng không
04
2.
Vẽ sơ đồ phương thức
bay
08
3.
Sao lưu, kết xuất
04
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
01
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III)
40
2. Nhân viên dữ liệu
hàng không
STT
Nội
dung
Tổng
thời lượng (tiết)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
20
1.
Văn bản, tài liệu
04
2.
Cập nhật các tiêu
chuẩn áp dụng
02
3.
Củng cố và cập nhật
kiến thức hệ thống AIS/AIM liên quan đến CSDL
08
4.
Củng cố và cập nhật phần
mềm khai thác ArcGIS
04
5.
Tiêu chuẩn về chất
lượng dữ liệu
02
PHẦN II: THỰC HÀNH
16
1.
Tiêu chuẩn áp dụng
02
2.
Kiến thức hệ thống
AIS/AIM liên quan đến CSDL
08
3.
Dữ liệu tĩnh
04
4.
Phần mềm khai thác
ArcGIS
02
PHẦN III: ÔN TẬP,
KIỂM TRA
04
1.
Ôn tập
02
1.1.
Các môn học phần lý
thuyết
01
1.2.
Các kiến thức phần
thực hành
01
2.
Kiểm tra
02
2.1.
Kiểm tra lý thuyết
01
2.2.
Kiểm tra thực hành
01
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN
I + II + III)
40
E.
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH
Là chương trình dành
cho nhân viên đã có chứng chỉ chuyên môn, giấy phép nhân viên hàng không và
năng định còn hiệu lực nhưng không làm việc liên tục tại vị trí làm việc được
chỉ định với thời gian từ 90 ngày trở lên đối với nhân viên không lưu và từ 180
ngày trở lên đối với các nhân viên khác: sử dụng chương trình huấn luyện định
kỳ.
Thông tư 01/2025/TT-BXD sửa đổi Thông tư 10/2018/TT-BGTVT quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
MINISTRY OF
CONSTRUCTION OF VIETNAM
--------
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
No. 01/2025/TT-BXD
Hanoi, March 28,
2025
CIRCULAR
ON AMENDMENTS TO SOME ARTICLES AND APPENDICES ATTACHED TO
CIRCULAR NO. 10/2018/TT-BGTVT DATED MARCH 14, 2018 OF THE MINISTER OF TRANSPORT
ON AVIATION STAFF; AVIATION STAFF TRAINING AND ASSESSMENT
Pursuant to the Law on
Vietnam Civil Aviation dated June 29, 2006; the Law on amendments to Law on
Vietnam Civil Aviation dated November 21, 2014;
Pursuant to Decree No.
33/2025/ND-CP dated February 25, 2025 on functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Construction of Vietnam;
At the request of the
Director General of Department of Transport and Traffic Safety and Director
General of Civil Aviation Authority of Vietnam;
The Minster of Construction
promulgates the Circular on amendments to some articles and appendices attached
to Circular No. 10/2018/TT-BGTVT dated March 14, 2018 of the Minister of Transport
on aviation staff; aviation staff training and assessment.
Article 1.
Amendments to some articles of Circular No. 10/2018/TT-BGTVT dated March 14,
2018 of the Minister of Transport on aviation staff; aviation staff training
and assessment (hereinafter referred to as “Circular No. 10/2018/TT-BGTVT”):
1. Amendments to clause 2
Article 12 of Circular No. 10/2018/TT-BGTVT:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2. Annulment of clause 1 Article
21 of Circular No. 10/2018/TT-BGTVT .
Article 2.
Amendments to some Appendices attached to Circular No. 10/2018/TT-BGTVT:
1. Amendments to Appendix 05
attached to Circular No. 10/2018/TT-BGTVT (amended by Circular No. 35/2021/TT-BGTVT
dated December 17, 2021 of the Minister of Transport on amendments to some
Articles of Circular No. 10/2018/TT-BGTVT dated March 14, 2018 of the Minister
of Transport on aviation staff; aviation staff training and assessment):
a) No. 2 is amended and No. 2a
is added to Section I, clause 4, Part B of the Rating training program
prescribed in Appendix 05 as follows:
No.
Contents
Minimum duration (classes)
In which:
Revision and examination
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Practice
OJT
I
Air traffic controllers
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
ACC without ATS surveillance
systems
1600
320
640
560
80
2a
ACC with ATS surveillance
systems
1700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
710
560
80
b) No. 1 and No. 4 are amended,
and No.1a and No. 4a are added to Section I, clause 4, Part C of the Training program
for change of rating prescribed in Appendix 05 as follows:
No.
Contents
Minimum duration (classes)
In which:
Revision and examination
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Practice
OJT
I
Air traffic controllers
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
From positions of ACC to APP without
ATS surveillance systems
355
95
160
90
10
1a
From positions of ATC to APP
with ATS surveillance systems
455
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
230
90
10
4
From positions of ATC to ACC
without ATS surveillance systems
390
80
120
180
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4a
From positions of ATC to ACC with
ATS surveillance systems
490
110
190
180
10
2. Amendments to some
Appendices on aviation staff training program:
a) The Appendix 04a – “Detailed
aviation training programs for operators of airports or aerodromes” prescribed in
Appendix I attached to this Circular is added after Appendix 04 of Circular No.
10/2018/TT-BGTVT .
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Article 3.
Effect
1. This Circular comes into
force from May 15, 2025.
2. The rating issued to air
traffic controllers before the effective date of this Circular shall be valid until
its expiration date. If air traffic controllers have taken training for change
of rating, they are eligible to take the examination in accordance with
regulations in this Circular.
3. In cases where legislative documents
prescribed in this Circular are amended, supplemented, or replaced, the newer
documents shall take effect.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Anh Tuan
Thông tư 01/2025/TT-BXD ngày 28/03/2025 sửa đổi Thông tư 10/2018/TT-BGTVT quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
728
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng