|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1370/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1370/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1370/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 28 tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 715/TTr-SNN ngày 18 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 190 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Bình
Dương (Cụ thể: 159 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 26 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 05 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương (Quyết định số 1620/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2014; Quyết định số 1700/QĐ-UBND, ngày 30/6/2015; Quyết định số
3026/QĐ-UBND, ngày 03/11/2016; Quyết định số
3715/QĐ-UBND, ngày 30/12/2016; Quyết định số 3716/QĐ-UBND, ngày 30/12/2016;
Quyết định số 3714/QĐ-UBND, ngày 30/12/2016; Quyết
định số 967/QĐ-UBND, ngày 14/4/2017; Quyết định số 966/QĐ-UBND, ngày 14/4/2017; Quyết định số
1232/QĐ-UBND, ngày 16/5/2017; Quyết định số
3106/QĐ-UBND, ngày 06/11/2017).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, KSTT, KTN, Website;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, Hiếu
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28
tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (159 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và
Thủy sản: 51 TTHC
|
a) Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
1
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
6
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
|
9
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
14
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
18
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
22
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
32
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
38
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
42
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
47
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
50
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
54
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do
xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
57
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh
|
61
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
67
|
16
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
73
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
78
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
81
|
b) Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
85
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
91
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận).
|
97
|
c) Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản
|
22
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập
khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
100
|
23
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác
nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
104
|
24
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá
Tra thương phẩm
|
108
|
d) Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không
thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
111
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
116
|
27
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác.
|
120
|
28
|
Chứng nhận thủy sản khai thác.
|
124
|
29
|
Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
134
|
30
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản.
|
137
|
31
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác.
|
140
|
32
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp.
|
152
|
33
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng.
|
154
|
34
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới.
|
159
|
35
|
Xác nhận đăng ký tàu cá.
|
164
|
36
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
168
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh
vật ngoại lai.
|
171
|
38
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản.
|
175
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
178
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời.
|
182
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
186
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng
mới.
|
190
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá cải hoán.
|
194
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển
nhượng quyền sở hữu.
|
197
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc
diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu.
|
201
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá.
|
205
|
47
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
209
|
48
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản.
|
212
|
e) Lĩnh vực Chăn nuôi
|
49
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
215
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi.
|
218
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi
trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi.
|
221
|
II. Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản: 11 TTHC
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
224
|
53
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang
Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
228
|
54
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
230
|
55
|
Thủ tục Công bố hợp quy đối với sản
phẩm trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông sản và thủy sản.
|
232
|
56
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
236
|
57
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
|
239
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
242
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
249
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên trên chứng nhận).
|
256
|
61
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
259
|
62
|
Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng Quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
262
|
III. Chi cục Kiểm lâm: 58 TTHC
|
a) Lĩnh vực Kiểm lâm
|
63
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với:
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của
chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
265
|
64
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm
|
268
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES vì mục đích thương mại
|
269
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ
lục II, III của CITES
|
274
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
280
|
68
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương
mại
|
283
|
69
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
285
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
287
|
71
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
290
|
72
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
293
|
73
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
296
|
74
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
298
|
75
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
thuộc địa phương quản lý
|
303
|
76
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật
rừng thông thường
|
307
|
77
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với
địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
309
|
b) Lĩnh vực lâm nghiệp
|
78
|
Giao rừng cho tổ chức
|
311
|
79
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
314
|
80
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước
ngoài) (Điểm c, d khoản 1 Điều 26, Luật Bảo vệ và PTR)
|
317
|
81
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả
tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản (điểm c, khoản 1 Điều 26, Luật Bảo vệ
và phát triển rừng)
|
319
|
82
|
Thu hồi rừng đối với các trường
hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy
định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm
quyền UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
320
|
83
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
322
|
84
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và
khoản 2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(Trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư)
|
325
|
85
|
Thẩm định, trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài ưu tiên
bảo vệ
|
327
|
86
|
Trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu
số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
330
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
335
|
88
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
340
|
89
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
343
|
90
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
346
|
91
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
349
|
92
|
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp
|
352
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
355
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
357
|
95
|
Thẩm quyền và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc
tỉnh quản lý)
|
359
|
96
|
Công nhận giống cây trồng lâm
nghiệp mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với giống mới đăng
ký công nhận áp dụng chỉ trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương)
|
363
|
97
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
369
|
98
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh
|
371
|
99
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của
các tổ chức thuộc tỉnh
|
373
|
100
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của
các tổ chức thuộc tỉnh
|
374
|
101
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc
tỉnh
|
375
|
102
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức
|
376
|
103
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức
|
377
|
104
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm
nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ
chức
|
378
|
105
|
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định
công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh
|
381
|
106
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác
lập
|
382
|
107
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
384
|
108
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ
chức
|
386
|
109
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống
cây rừng chất lượng cao.
|
387
|
110
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác
gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức
(mục đích thương mại)
|
389
|
111
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn
của các tổ chức
|
390
|
112
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống
(5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng,
vườn cây đầu dòng)
|
391
|
113
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
392
|
114
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
|
395
|
115
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
396
|
116
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
405
|
117
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
438
|
118
|
Miễn, giảm chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh)
|
441
|
119
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
443
|
120
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Quyết định đầu tư.
|
444
|
IV. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật: 19 TTHC
|
a) Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
|
121
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
470
|
122
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
473
|
123
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
478
|
124
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
484
|
125
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện
tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các
sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa
phương
|
488
|
b) Lĩnh vực: Trồng trọt
|
126
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
490
|
127
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè).
|
493
|
128
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè).
|
499
|
129
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè).
|
505
|
130
|
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng (đối
với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
510
|
131
|
Thủ tục Công nhận lại cây đầu dòng (đối
với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
513
|
132
|
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng
(đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
516
|
133
|
Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu dòng
(đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
519
|
134
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo
vệ thực vật, Phân bón, Giống cây trồng).
|
522
|
c) Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
135
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
526
|
136
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
532
|
137
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
540
|
138
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón.
|
544
|
139
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
và đăng ký hội thảo phân bón.
|
548
|
V. Chi cục Thủy lợi (08 TTHC)
|
140
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
551
|
141
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương.
|
554
|
142
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động
nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
557
|
143
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
560
|
144
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho việc khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
|
563
|
145
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
566
|
146
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
569
|
147
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
572
|
VI. Chi cục Phát triển nông thôn
(08 TTHC)
|
148
|
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”
|
575
|
149
|
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh
Bình Dương”
|
587
|
150
|
Công nhận danh hiệu “Người có công đưa
nghề mới về địa phương”
|
600
|
151
|
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ
nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề
mới về địa phương”
|
612
|
152
|
Công nhận nghề truyền thống
|
613
|
153
|
Công nhận làng nghề
|
615
|
154
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
617
|
155
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống
|
620
|
VII. Khối văn phòng Sở: 01 TTHC
|
156
|
Thủ tục xét duyệt các phương án vay
vốn theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND, ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương
|
621
|
VIII. Ban Quản lý rừng phòng hộ
núi cậu - Dầu Tiếng: 03 TTHC
|
157
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
626
|
158
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
629
|
159
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
632
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (26 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng:
04 TTHC (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
637
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
641
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn.
|
646
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên trên chứng nhận).
|
651
|
II. Lĩnh vực phát triển nông
thôn: 04 TTHC (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
5
|
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”
|
654
|
6
|
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh
Bình Dương”
|
667
|
7
|
Công nhận danh hiệu “Người có công đưa
nghề mới về địa phương”
|
681
|
8
|
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ
nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề
mới về địa phương”
|
695
|
III. Lĩnh vực Kiểm lâm: 18 TTHC
(Chi cục Kiểm lâm)
|
9
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
696
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác
tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn.
|
697
|
11
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
698
|
12
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng
|
701
|
13
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
705
|
14
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật
rừng thông thường
|
708
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
710
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
713
|
17
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
715
|
18
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã đầu tư
|
717
|
19
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
745
|
20
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
748
|
21
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
751
|
22
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng
hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
754
|
23
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
755
|
24
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
756
|
25
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm
sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn
gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội
bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
759
|
26
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây
xử lý tịch thu.
|
761
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (05 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 02
TTHC (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
|
1
|
Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo
vệ thực vật
|
765
|
2
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây
trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản trên đất lúa
|
768
|
II. Lĩnh vực Kiểm lâm: 03 TTHC
(Chi cục Kiểm lâm)
|
3
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất
rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
771
|
4
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
772
|
5
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
775
|
Phụ lục: Giá cước và chính sách
miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích ban hành kèm theo Quyết định số
1268/QĐ-BĐVN của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam, ngày 11 tháng 11 năm 2017
đính kèm theo sau nội dung Quyết định này.
|
778
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1370 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng:
04 TTHC (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
637
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
641
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn.
|
646
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên trên chứng nhận).
|
651
|
II. Lĩnh vực phát triển nông
thôn: 04 TTHC (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
5
|
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”
|
654
|
6
|
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình
Dương”
|
667
|
7
|
Công nhận danh hiệu “Người có công đưa
nghề mới về địa phương”
|
681
|
8
|
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ
nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề
mới về địa phương”
|
695
|
III. Lĩnh vực Kiểm lâm: 18 TTHC
(Chi cục Kiểm lâm)
|
9
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
696
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác
tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn.
|
697
|
11
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
698
|
12
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
701
|
13
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
705
|
14
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật
rừng thông thường
|
708
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
710
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
713
|
17
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
715
|
18
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã đầu tư
|
717
|
19
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
745
|
20
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
748
|
21
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
751
|
22
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng
hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân
sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi
khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng
tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
754
|
23
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
755
|
24
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
756
|
25
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm
sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
759
|
26
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
761
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (05 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật: 02 TTHC (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
|
1
|
Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo
vệ thực vật
|
765
|
2
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây
trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản trên đất lúa
|
768
|
II. Lĩnh vực Kiểm lâm: 03 TTHC
(Chi cục Kiểm lâm)
|
3
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất
rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
771
|
4
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
772
|
5
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác
từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
775
|
Phụ lục: Giá cước và chính sách
miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích ban hành kèm theo Quyết định số
1268/QĐ-BĐVN của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam, ngày 11 tháng 11 năm 2017 đính
kèm theo sau nội dung Quyết định này.
|
778
|
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1370/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
1.135
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|